Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Tổ chức hệ thống thông tin trong việc quản lý đào tạo từ xa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.78 KB, 44 trang )

Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH
o0o
MÔN HỌC: TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP

TIỂU LUẬN
:

TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN
TRONG VIỆC QUẢN LÝ
ĐÀO TẠO TỪ XA



Nhóm thực hiện: 09
33101025562 Ngô Tấn Phong
33101026875 Hồng Ngọc Hồng Phúc
33101024857 Nguyễn Thị Thanh Phúc
33101020313 Trần Gia Phương
33101021403 Trần Thị Phương
33101026573 Trần Thị Phương
33101020421 Nguyễn Thanh Q uan
33101028510 Phạm Hào Q uang
33101023872 Trần Châu Q uang
33101021685 Lê Thị Q uãng


Ngày 30/08/2010
Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP


2
KHẢO SÁT, PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ
CƠ SỞ DỮ LIỆU

1.1 Khảo sát hiện trạng
Ở Việt Nam, trong những năm gần đây, việc ứng dụng tin học vào quản lý
đào tạo khá phổ biến nhất là các trường đại học và cao đẳng. Với những phần mềm
như thế thì việc kết hợp quản lý đào tạo từ xa với hình thức đào tạo tập trung được
thực hiện dễ dàng. Thực tế ở một số trường Đại học, chẳng hạn như : Đại học khoa
học tự nhiên TPHCM, Đại học Mở Bán công, Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học
Cần Thơ, mô hình này đã cho hiệu quả tốt trong việc đa dạng hoá loại hình đào tạo
và góp phần đáp ứng nhu cầu học tập ngày càng cao của người dân. Chúng em đã
tiến hành tìm hiểu các Web site đào tạo từ xa được xây dựng cho các trường Đại
học trên để rút ra kết luận về những ưu, khuyết điểm của chúng:
 Ưu điểm:
 Cung cấp đầy đủ giáo trình, bài giảng qua mạng giúp cho các sinh
viên học từ xa qua mạng có đầy đủ kiến thức như hình thức học tập trung.
 Sinh viên được xem giáo viên giảng bài qua mạng hay download giáo
trình về học .
 Xem điểm thi qua mạng.
 Xem các thông tin về chương trình đào tạo qua mạng.
 Trao đổi trên diễn đàn.
 Khuyết điểm :
 Không có bài tập sau mỗi bài học để giúp sinh viên có thể tự kiểm tra
kiến thức của mình.
 Chưa có hình thức thi trắc nghiệm.
 Chưa có trao đổi trực tuyến.
Trên nền tảng các Web Site đào tạo từ xa có sẵn và dựa trên những hiểu biết
về việc quản lý đào tạo ở trường đại học chúng em đang học, chúng em xin đề xuất
Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP

3
việc xây dựng một hệ thống quản lý đào tạo qua mạng. Hệ thống này sẽ phát huy
những ưu điểm đã có ở các website đào tạo từ xa hiện có và thiết kế mới một số
chức năng còn thiếu hoặc hạn chế ở chúng để việc quản lý đào tạo qua mạng dễ
dàng và hiệu quả hơn. Về cơ bản, đây không phải là chương trình mới hoàn toàn
nhưng chương trình có thêm nhiều ưu điểm hơn so với các Web Site đào tạo từ xa
có sẵn. Cụ thể :
 Với sinh viên :
Có thể truy cập vào trang chủ của website để biết các thông báo mới nhất, văn
bản, quy chế, các sự kiện trong tuần, trong tháng hoặc các tin nóng nhằm giúp sinh
viên kịp thời nắm được thông tin từ đó chủ động lên kế hoạch học tập, sinh hoạt.
Văn bản:
o Văn bản hướng dẫn, mẫu đơn:
o Đơn xin hỗ trợ học phí đối với sinh viên mồ côi cha mẹ, đơn xin hỗ
trợ học phí đối với sinh viên là con cán bộ nhân viên của Trường, đơn xin hỗ trợ
học phí đối với sinh viên tàn tật hoặc nhiễm chất độc màu da cam.
Quy chế:
o Quy trình xét bảo lưu kết quả tuyển sinh
o Quy trình xét chuyển từ trường khác đến
o Quy trình xét chuyển sang trường khác
o Quy trình xét tạm dừng học tập
o Quy trình xét tiếp tục học tập
Ngoài ra, mỗi sinh viên được cấp một username và password để đăng nhập
vào trang sinh viên của hệ thống. Sau khi đăng nhập thành công, sinh viên có thể:
 Học trực tuyến qua mạng - tức là sinh viên trao đổi trực tuyến với giáo
viên về bài học, xem các bài giảng bằng video clip, tham dự các buổi học có giáo
viên hướng dẫn trực tiếp trên mạng vào những thời điểm được thông báo trước– tất
cả được thực hiện trực tuyến.
 Download giáo trình - không phải lúc nào sinh viên cũng có điều kiện
truy cập mạng internet trong nhiều giờ, khi đó chức năng này giúp sinh viên có thể

Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
4
download giáo trình, tài liệu tham khảo và các video clip để xem trên máy tính cá
nhân. Cuối mỗi chương hoặc mỗi bài đều có phần bài tập để sinh viên luyện tập.
Mỗi câu trả lời đều được giải thích lí do đúng, lí do sai một cách rõ ràng. Sinh viên
có thể chỉ download từng bài, từng chương hoặc download toàn bộ giáo trình của
một môn học nào đó.
 Đăng ký môn học – với chức năng đăng ký môn học qua mạng, sinh
viên thuộc cả hai hình thức đào tạo tập trung và trực tuyến sẽ không phải mất nhiều
thời gian để gặp cố vấn học tập, nhận phiếu đăng ký, điền vào phiếu, nộp cho cố
vấn học tập ký duyệt, cố vấn học tập nộp lại cho phòng đào tạo, sinh viên chờ nhận
lại thời khoá biểu. Chừng ấy công việc chiếm mất 1 tuần thậm chí hơn nữa rất lãng
phí thời gian và công sức. Để đăng ký môn học trên mạng, sinh viên chỉ cần đăng
nhập vào trang sinh viên với username và password của mình rồi vào chức năng
Đăng ký môn học sẽ được hệ thống hướng dẫn từng bước. Toàn bộ quá trình đăng
ký chỉ mất vài phút.
 Xem thời khoá biểu – hệ thống chúng em thiết kế cho cả hai đối tưọng
sinh viên học theo học chế tín chỉ và niên chế. Đối với sinh viên học theo học chế
tín chỉ, sinh viên hoàn toàn chủ động trong việc đăng ký môn học cho từng học kỳ
của toàn khoá học. Vì vậy mà mỗi sinh viên cũng có một thời khoá biểu riêng. Sinh
viên có thể biết được thời khoá biểu cá nhân từ đầu khoá học đến thời điểm hiện tại
truy cập trang web.
 Thi trắc nghiệm – đây là chức năng không thể thiếu đối với một hệ
thống đào tạo có quản lý đào tạo từ xa bởi vì việc tập trung sinh viên từ những nơi
khác nhau trong nước, thậm chí ngoài nước là không thể. Để làm bài thi, nhà trường
cần tập trung một nhóm sinh viên tại một phòng máy nối mạng Internet (phòng máy
không nhất thiết phải là phòng máy của trường), có giáo viên coi thi, hướng dẫn
sinh viên truy cập vào trang Thi trắc nghiệm, thực hiện theo các hướng dẫn và tiến
hành làm bài. Ngay sau khi thi, người học biết ngay kết quả vì phần chấm điểm
được cài đặt tự động.

Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
5
 Xem điểm thi – sinh viên có thể xem điểm thi của tất cả các môn mà
sinh viên ấy đã học và đã dự thi từ đầu khoá học đến thời điểm hiện tại. Chức năng
này giúp sinh viên thường xuyên nắm được tình hình học tập của mình để kịp thời
yêu cầu điều chỉnh khi có sai sót từ bộ phận nhập điểm và có kế hoạch học tập để
đạt được kết quả tốt nhất.
 Đổi mật khẩu – khi cần thiết sinh viên có thể thay đổi thông tin
account của mình để đảm bảo bí mật cá nhân.
 Trao đổi diễn đàn – sinh viên có thể đặt câu hỏi cho giáo viên bằng
hình thức trao đổi trực tuyến vào những buổi cố định được nhà trường thông báo
trước hoặc gửi thông điệp cho giáo viên thông qua e-mail.

 Với giáo viên :
Sau khi đăng nhập với quyền giáo viên, mỗi giáo viên có thể:
 Xem lịch dạy – giáo viên sử dụng chức năng này để xem lịch dạy của
những lớp mà giáo viên đó được phân công giảng dạy.
 Soạn giáo trình – giáo viên sử dụng chức năng này để soạn giáo trình
hoặc tài liệu tham khảo cho những môn học mà giáo viên đó được phân công dạy.
Hệ thống tự động liệt kê tất cả những môn học mà giáo viên đó có dạy, giáo viên
chọn môn cần soạn, đặt tên cho giáo trình, xác nhận vào listbox loại đó là loại giáo
tình hay là tài liệu tham khảo sau đó tiến hành soạn nội dung cho giáo trình.
 Soạn câu hỏi – giáo viên soạn câu hỏi cho từng bài học của từng giáo
trình. Để soạn câu hỏi, giáo viên chọn môn học, giáo trình, chương, bài muốn soạn
câu hỏi cho nó. Những câu hỏi này được đưa vào ngân hàng câu hỏi, là nguồn câu
hỏi để cho sinh viên làm bài tập, thi thử và thi chính thức.
 Soạn đề thi – giáo viên được yêu cầu soạn đề thi cho những lớp môn
học mà giáo viên đó dạy. Cùng một học kỳ có thể có nhiều giáo viên cùng dạy một
môn nhưng ở các lớp khác nhau thì có những đề thi khác nhau tương ứng với lớp
môn học mà từng giáo viên dạy soạn ra. Mỗi đề thi sẽ có password của nó để tránh

chọn nhằm đề thi cho những lớp học cùng môn học tại một thời điểm.
Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
6
 Trao đổi diễn đàn – chức năng này của hệ thống nhằm đảm bảo có sự
liên lạc giữa giáo viên và sinh viên, giáo viên kịp thời hổ trợ về mặt kiến thức cho
sinh viên thông qua hình thức trao đổi trực tuyến vào những buổi cố định được nhà
trường thông báo trước hoặc nhận và trả lời e-mail cho sinh viên.
 Cập nhật account – giáo viên có thể thay đổi thông tin account của
mình để đảm bảo bí mật cá nhân.
Ghi chú: Khái niệm “lớp môn học” trong phần này được hiểu như sau: sinh viên
thuộc các ngành khác nhau, các khoá khác nhau và các lớp khác nhau có thể đăng
ký học cùng một môn học với cùng một giáo viên. Yêu cầu để có thể đăng ký là
trong chương trình học của sinh viên đó phải có môn học mà sinh viên đó đăng ký.
Lớp này thực ra là một lớp học đúng tiến độ của một lớp cứng nào đó và các sinh
viên thuộc lớp khác có thể đăng ký vào học. Lớp môn học là sự kết hợp giữa lớp và
môn học.

 Với phòng đào tạo :
Sau khi đăng nhập thành công với quyền Quản lý, nhân viên phòng đào tạo có thể:
 Quản lý Khoa - thêm một khoa mới, sửa thông tin của một khoa, tìm
khoa, xoá một khoa không còn tồn tại.
 Quản lý Hệ đào tạo - thêm, xoá, sửa, tìm hệ.
 Quản lý Ngành - thêm ngành, sửa thông tin một ngành, xoá một ngành
không còn tồn tại, tìm ngành theo điều kiện, thêm hệ-ngành ( vì một ngành có thể
thuộc nhiều hệ chẳng hạn như đại học, cao đẳng, trung cấp cho nên cần phải xác
nhận một ngành nào đó thuộc hệ nào), xoá hệ-ngành (khi một hệ không còn đào tạo
một ngành nào đó thì ta tiến hành xoá ngành đó khỏi hệ).
 Quản lý Lớp - thêm lớp mới, xoá lớp không còn tồn tại, sửa thông tin
lớp, tìm lớp theo điều kiện.
 Quản lý Môn học - thêm, xoá, sửa, tìm môn học theo điều kiện.

 Quản lý Sinh viên, giáo viên, học phí, điểm, quản lý account, chương
trình học với các thao tác thêm, xoá, sửa, tìm.
Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
7
 Đăng ký môn cứng cho mỗi lớp trong từng học kỳ dựa vào chương
trình học của ngành mà lớp đó thuộc về.
 Liên kết nhanh đến một số website khác thông qua mục “liên kết
website”.

1.2 Phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu
1.2.1 Mô hình chức năng
Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
8

Quản lý hệ thống đào tạo qua mạng
1.Sinh viên

1.1 Đăng nh
ập hệ thốn
g

1.2 Xem th
ời khóa biểu

1.3 Download giáo trình

1.5 Thi tr
ắc nghiệm, thi thử

1.6 Xem đi

ểm thi

1.7 Trao đ
ổi diễn đ
àn

3. Phòng
đào t
ạo

2. Giáo viên

2.1 Đăng nh
ập hệ thống

2.2 Xem th
ời khóa biểu


2.3 Qu
ản lý giáo tr
ình

2.4 Qu
ản lý đề thi

2.5 Tổ chức thi
2.6 Trao đ
ổi diễn đ
àn



1.4 H
ọc trực tuyến

1.8 C
ập nhật account

2.7 C
ập nhật account


3.1 Đăng nh
ập hệ thống

3.2 Qu
ản lý khoa

3.3 Qu
ản lý lớp

3.4 Qu
ản lý môn học

3.5 Qu
ản lý thời khóa biểu

3.6 Qu
ản lý sinh vi
ên


3.7 Qu
ản lý giáo vi
ên

3.8
Qu
ản lý học phí

3.9 Qu
ản lý điểm

3.10 Qu
ản lý hệ đ
ào t
ạo

3.11 Qu
ản lý ng
ành

3.12 Qu
ản lý account

3.13 Qu
ản lý lịch thi

Hình 1.1 Mô hình chức năng BFD
Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
9

1.2.2 Mô hình xử lý DFD
1.2.2.1 Mô hình xử lý DFD mức 0

a1


Hệ thống quản lý đào
tạo qua mạng
c
1

c10

Phòng đào tạo
c2
c3
c4
c5
c6
c7
c8

c9
b3

b2
1

b
4


b
b6

b8

b7

Giáo viên
b
1

a4

a2
a5

a6

a7

a8

Sinh viên
a9

c11

c12


c13

c14

Hình 1.2 Mô hình xử lý DFD mức 0
Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
10
Ghi chú :
a1 : thông tin đăng nhập hệ thống của sinh viên
a2 : thông tin yêu cầu xem thời khoá biểu
a3 : thông tin yêu cầu download giáo trình học
a4 : thông tin yêu cầu được học trực tuyến
a5 : thông tin yêu cầu được thi trắc nghiệm hoặc thi thử
a6 : thông tin yêu cầu xem điểm môn học
a7 : thông tin yêu cầu trao đổi diễn đàn
a8 : thông tin yêu cầu cập nhật account
a9 : thông tin đáp ứng yêu cầu đến sinh viên
b1 : thông tin cầu đăng nhập hệ thống của giáo viên
b2 : thông tin yêu cầu xem thời khoá biểu
b3 : thông tin yêu cầu được soạn giáo trình
b4 : thông tin yêu cầu được soạn đề thi
b5 : thông tin yêu cầu được tổ chức thi
b6 : thông tin yêu cầu trao đổi diễn đàn
b7 : thông tin yêu cầu cập nhật account
b8 : thông tin đáp ứng các yêu cầu của giáo viên
c1 : thông tin đăng nhập hệ thống
c2 : thông tin yêu cầu cung cấp thông tin các khoa
c3 : thông tin yêu cầu cung cấp thông tin các lớp
c4 : thông tin yêu cầu cung cấp thông tin các môn học
c5 : thông tin yêu cầu cung cấp thông tin thời khoá biểu

c6 : thông tin yêu cầu cung cấp thông tin của sinh viên
c7 : thông tin yêu cầu cung cấp thông tin của giáo viên
c8 : thông tin yêu cầu cung cấp thông tin về học phí
c9 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin điểm
c10 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin hệ
c11 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin ngành
c12 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin account
c13 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin lich thi
Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
11
c14 : thông tin đáp ứng yêu cầu của phòng đào tạo.
Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
12
1.2.2.2 Mô hình xử lý DFD mức 1
 Sinh viên


Hình 1.3. DFD mức 1 cho Sinh viên
1.1

Đăng nhập
hệ thống
1.2

Xem thời
khóa biểu
1.3

Download
giáo trình

1.4

Học trực
tuy
ến

1.5

Xem điểm
1.6

Thi trắc nghiệm
/ Thi th


1.7

Trao đổi
di
ễn
đ
àn

D1
Sinh Viên

D3 Biên lai

D4


Giáo trình

D5

Chương

D6

Bài

D7


Đ
i
ểm

D8

Câu h
ỏi

D9

Câu tr

D10

Thông
đ

i
ệp

d1
d2
d3
d4

d5

d6

d7

d8

d9

d10
d11

d12
d13

d14
d15

d16
d17
d18

d
19

d20

d21

d25

Sinh viên
D2
Th
ời khóa biểu

1.8

Cập nhật
account

D1

Sinh viên

d22
d24

d23

Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
13

Ghi chú :
d1 : thông tin yêu cầu đăng nhập hệ thống
d2 : mẫu tin username,password
d3 : thông tin yêu cầu xem thời khoá biểu
d4 : thông tin cần xem
d5 : thông tin yêu cầu được download giáo trình
d6 : mẫu tin biên lai để kiểm tra
d7 : thông tin về giáo trình cần download
d8 : thông tin về chương cần download
d9 : thông tin về bài cần download
d10 : thông tin yêu cầu học trực tuyến
d11 : nội dung giáo trình sinh viên cần
d12 : nội dung chương sinh viên cần
d13 : nội dung bài sinh viên cần
d14 : thông tin yêu cầu xem điểm từ sinh viên
d15 : thông tin về điểm được yêu cầu
d16 : thông tin yêu cầu thi trắc nghiệm hoặc thi thử
d17 : thông tin câu hỏi
d18 : thông tin câu trả lời
d19 : thông tin yêu cầu được trao đổi trên diễn đàn
d20 : thông điệp trao đổi giữa giáo viên và học sinh
d21 : thông điệp đã được trả lời
d22 : thông tin yêu cầu cập nhật account
d23 : mẫu tin cần cập nhật
d24 : mẫu tin sau khi đã cập nhật
d25 : thông tin đáp ứng các yêu cầu


Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
14

 Giáo viên :


2.1

Đăng nhập
hệ thống
2.2

Xem thời
khóa biểu
2.3

Quản lý
giáo trình
2.4

Quản lý đề
thi
2.5

Tổ chức thi
2.6

Trao đổi
diễn đàn
D11
Giáo viên

D4



Giáo trình

D5

Chương

D6
Bài

D12 Đ
ề thi

D8 Câu h
ỏi

D9 Câu tr
ả lời

D10

Thông
đ
i
ệp

e1
e2
e3 e4

e5

e6

e7

e8

e12
e1
7

e1
8

e1
3

e1
4

e1
9

e
20

e
21


e2
5

Sinh viên
D2 Th
ời khoá biểu

2.7

Cập nhật
account
D11
Giáo

viên

e
22

e
24

e
23

e
9

e
10


e
11

e1
5

e1
6

Hình
1
.4 DFD m
ức 1 cho Giáo vi
ên

Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
15
Ghi chú :

e1 : thông tin yêu cầu đăng nhập hệ thống
e2 : mẫu tin username, password
e3 : thông tin yêu cầu xem thời khoá biểu
e4 : thông tin cần xem
e5 : thông tin yêu cầu cập nhật giáo trình mới
e6 : thông tin giáo trình cần cập nhật
e7 : thông tin giáo trình đã cập nhật
e8 : thông tin chương cần cập nhật
e9 : thông tin chương đã cập nhật
e10 : thông tin bài đã cập nhật

e11 : thông tin bài cần cập nhật
e12 : thông tin yêu cầu cập nhật đề thi
e13 : thông tin câu hỏi cần cập nhật
e14 : thông tin câu hỏi đã cập nhật
e15 : thông tin câu trả lời đã cập nhật
e16 : thông tin câu trả lời cần cập nhật
e17 : thông tin yêu cầu tổ chức thi
e18 : thông tin đề thi
e19 : thông tin yêu cầu trao đổi diễn đàn
e20 : thông tin thông điệp cần lưu
e21 : thông tin thông điệp cần xem
e22 : thông tin yêu cầu cập nhật account
e23 : thông tin account đã được cập nhật
e24 : thông tin account cần cập nhật
e25 : thông tin đáp ứng các yêu cầu của giáo viên
Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
16
 Phòng đào tạo :


D11 Giáo viên

3.1

Đăng nhập
h
ệ thống

3.2


Quản lý
khoa

3.3

Quản lý lớp
3.4

Quản lý
môn h
ọc

3.5

Quản lý thời
khoá biểu
D13 Khoa

D2 Th
ời khoá biểu

f5
f2
f3
f4
f6
f7
f8

f10


f9
f11

f12
f13

f14
Phòng
đào t
ạo

f1
D15 M ôn h
ọc

D14
L
ớp

3.
6

Quản lý hệ
f38
f
3
9

f

40

D
19


H
ệ đ
ào t
ạo

3.
7

Quản lý
ngành

f41
f4
3

D
20


Ngành

f42

Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP

17

 Phòng đào tạo (tiếp theo) :


Hình 1.5. DFD mức 1 cho PĐT
Ghi chú :

3.1
2

Quản lý
đi
ểm

3.
8

Quản lý
sinh viên
3.
10

Quản lý học
phí
3.
11

Quản lý
accoun

t

3.
9

Quản lý giáo
viên

Phòng
đào
tạo
f19

f20
f21

f22

f23

f24

f25

f26

f27

f28


f31

f32

f33

f37

f15
f16

f17
f18
D7 Đi
ểm

D1 Sinh viên

D11 Giáo viên

D16 Biên lai

D11 Giáo viên

D1 Sinh viên

D17 Phòng
đào
f29


f30

3.1
3

Quản lý lịch
thi
f34

f35

f36

D18 L
ịch thi

Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
18
f1 : thông tin yêu cầu đăng nhập hệ thống của PĐT
f2 : thông tin username, password
f3 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin khoa
f4 : thông tin về khoa đã cập nhật
f5 : thông tin khoa cần cập nhật
f6 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin lớp
f7 : thông tin về lớp đã cập nhật
f8 : thông tin lớp cần cập nhật
f9 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin môn học
f10 : thông tin môn học đã cập nhật
f11 : thông tin môn học cần cập nhật
f12 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin thời khoá biểu

f13 : thông tin thời khoá biểu đã cập nhật
f14 : thông tin về thời khoá biểu cần cập nhật
f15 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin sinh viên
f16 : thông tin sinh viên đã cập nhật
f17 : thông tin sinh viên cần cập nhật
f18 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin giáo viên
f19 : thông tin giáo viên đã cập nhật
f20 : thông tin giáo viên cần cập nhật
f21 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin học phí
f22 : thông tin biên lai mới
f23 : thông tin học phí cần điều chỉnh
f24 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin account
f25 : thông tin account của giáo viên đã được cập nhật
f26 : thông tin account của giáo viên cần cập nhật
f27 : thông tin account của sinh viên đã được cập nhật
f28 : thông tin account của sinh viên cần cập nhật
f29 : thông tin account của nhân viên PĐT đã được cập nhật
f30 : thông tin account của nhân viên PĐT cần cập nhật
f31 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin điểm
Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
19
f32 : thông tin điểm đã cập nhật
f33 : thông tin điểm cần cập nhật
f34 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin lịch thi
f35 : thông tin lịch thi đã cập nhật
f36 : thông tin lịch thi cần cập nhật
f37 : thông tin đáp ứng các yêu cầu
f38 : thông tin yêu cầu cập nhật hệ đào tạo
f39 : thông tin hệ đào tạo đã cập nhật
f40 : thông tin hệ đào tạo cần cập nhật

f41: thông tin yêu cầu cập nhật ngành đào tạo
f42 : thông tin ngành đào tạo đã cập nhật
f43 : thông tin ngành đào tạo cần cập nhật
Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
20
1.2.2.3 Mô hình xử lý DFD mức 2 cho Giáo viên
 Quản lý giáo trình


Ghi chú :

g1 : thông tin yêu cầu thêm giáo trình mới
g2 : thông tin giáo trình mới
g3 : thông tin chương mới
g4 : thông tin về bài mới
g5 : thông tin yêu cầu xóa giáo trình
g6 : thông tin giáo trình cần xóa
g7 : thông tin giáo trình đã xóa
g8 : thông tin về chương cần xóa
h9 : thông tin về chương đã xóa
g10 : thông tin bài cần xóa
g11 : thông tin bài đã xóa
g12 : thông tin yêu cầu sửa giáo trình
Giáo viên

2.3.
1

Thêm giáo
trình

2.3.2

Xoá giáo
trình
2.3.3

Sửa giáo
trình
g
1

g
3

g
4

g
5

g
6

g
7

g
8

g

9

g
10

g
11

g
2

D
4


Giáo trình

D
5

Chương

D
6

Bài

D
4



Giáo trình

D
5

Chương

D
6

Bài

h
1
3

h
14

h
15

h
16

g
1
7


g
1
8

D
4


Giáo trình

D
5

Chương

D
6

Bài

g
1
2

Hình 1.6. DFD Quản lý Giáo trình
Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
21
g13 : thông tin giáo trình cần sửa
g14 : thông tin giáo trình đã sửa
g15 : thông tin về chương cần sửa

g16 : thông tin về chương đã sửa
g17 : thông tin bài cần sửa
g18 : thông tin bài đã sửa

 Quản lý đề thi

Ghi chú :

g19 : thông tin yêu cầu thêm đề thi mới
g20 : thông tin câu hỏi mới
g21 : thông tin câu trả lời mới
g22 : thông tin yêu cầu xóa đề thi
g23 : thông tin câu hỏi cần xóa
g24 : thông tin câu hỏi đã xóa
g25 : thông tin câu trả lời cần xóa
g26 : thông tin về câu trả lời đã xóa
Giáo viên

2.3.1

Thêm đề thi
2.3.2

Xoá đề thi
2.3.3

Sửa đề thi
g19

g21


g22
g23
g24
g25

g26

g28
g29

g30

g20

D8 Câu h
ỏi

D9 Câu tr
ả l
ời

g27
g31
D8 Câu h
ỏi

D5 Câu tr
ả lời


D8 Câu h
ỏi

D5 Câu tr
ả lời

Hình 1.7. DFD Quản lý đề thi
Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
22
g27 : thông tin yêu cầu sửa đề thi
g28 : thông tin câu hỏi cần sửa
g29 : thông tin câu hỏi đã sửa
g30 : thông tin câu trả lời cẩn sửa
g31 : thông tin câu trả lời đã sửa

1.2.2.4 Mô hình xử lý DFD mức 2 cho Phòng Đào Tạo
 Quản lý K hoa

Ghi chú :
h1 : thông tin yêu cầu thêm thông tin khoa mới
h2 : thông tin khoa mới
h3 : thông tin yêu cầu xóa khoa
h4 : thông tin về khoa cần xóa
h5 : thông tin về khoa cần cập nhật sau khi xoá
h6 : thông tin yêu cầu sửa thông tin khoa
h7 : thông tin về khoa cần sửa
h8 : thông tin về khoa cần cập nhật sau khi sửa
h9 : thông tin yêu cầu tìm khoa
Phòng
Đào T

ạo

3.2.1

Thêm khoa
3.2.2

Xoá khoa

3.2.3

S
ửa khoa

3.2.4

Tìm khoa
h1

h3

h4

h5

h6

h7

h8


h9

h1
h1
1

h2

D13 Khoa

D13 Khoa

Hình 1.8. DFD Quản lý Khoa
Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
23
h10 : thông tin về khoa cần tìm
h11 : kết quả tìm kiếm

 Quản lý Lớp

Ghi chú :
h12 : thông tin yêu cầu thêm lớp mới
h13 : thông tin lớp mới cần lưu
h14 : thông tin yêu cầu xóa lớp
h15 : thông tin lớp cần xóa
h16 : thông tin về lớp sau khi hủy và cập nhật
h17 : thông tin yêu cầu sửa thông tin lớp
h18 : thông tin lớp cần sửa
h19 : thông tin lớp đã sửa cần lưu

h20 : lơì yêu cầu tìm lớp
h21 : thông tin lớp cần tìm
h22 : kết quả trả về

 Quản lý M ôn học
Phòng
Đào T
ạo

3.3.1

Thêm lớp
3.3.2

Xoá l
ớp

3.3.3

S
ửa lớp

3.3.4

Tìm lớp
h12

h14

h15


h16

h17

h18

h19

h20

h21

h22

h13

D14 L
ớp

D14 L
ớp

H
ình

1
.
9
.

DFD

Qu
ản

l
ý

l
ớp

Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
24

Ghi chú :
h23 : thông tin yêu cầu thêm thông tin môn học mới
h24 : thông tin môn học mới cần lưu
h25 : thông tin yêu cầu xóa môn học
h26 : thông tin môn học cần xóa
h27 : thông tin môn học cần lưu lại sau khi đã xoá theo yêu cầu
h28 : thông tin yêu cầu sửa thông tin môn học
h29 : thông tin môn học cần sửa
h30 : thông tin môn học đã sửa cần lưu
h31 : thông tin yêu cầu tìm môn học
h32 : thông tin môn học cần tìm
h33 : kết quả trả về

 Quản lý Thời khóa biểu

Phòng

Đào T
ạo

3.4.1

Thêm môn
h
ọc

3.4.2

Xoá môn
h
ọc

3.4.3

Sửa môn
h
ọc

3.4.4

Tìm môn
h
ọc

h23

h25


h26

h27

h28

h29

h30

h31

h32

h33

h24

D15 Môn h
ọc

D15 Môn h
ọc

Hình
1
.
10
. DFD Qu

ản lý môn học

Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP
25

Ghi chú :
h34 : thông tin yêu cầu thêm thông tin thời khóa biểu mới
h35 : thông tin thời khóa biểu mới
h36 : thông tin yêu cầu xóa thời khóa biểu
h37 : thông tin thời khóa biểu cần xóa
h38 : thông tin TKB sau khi đã xoá heo yêu cầu
h39 : thông tin yêu cầu sửa thông tin thời khóa biểu
h40 : thông tin thời khóa biểu cần sửa
h41 : thông tin thời khóa biểu đã sửa cần lưu
h42 : thông tin yêu cầu tìm thời khóa biểu
h43 : thông tin thời khóa biểu cần tìm
h44 : kết quả trả về

 Quản lý Sinh viên

Phòng
Đào T
ạo

3.5.1

Thêm thời
khoá bi
ểu


3.5.2

Xoá thời
khoá bi
ểu

3.5.3

Sửa thời
khoá b
i
ểu

3.5.4

Tìm thời
khoá biểu
h34

h36

h37

h38

h39

h40

h41


h42

h43

h44

h35

D2 Th
ời khoá biểu

D2 Th
ời khoá biểu

Hình 1.11. DFD Quản lý thời khoá biểu

×