Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi học kì II lớp 6,7,8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.99 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: TOÁN 6
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Bài 1. Thực hiện phép tính.

1 5
) .
5 7
4 13 4 40
) . .
9 3 9 3
a
c


2 1 3
) :
3 5 10
4 7 4
)6 3 4
9 11 9
b
d
+
+ −
Bài 2. Tìm x. biết.

3 1


)
4 2
4 2 1
)
7 5 5
a x
c x
− =
− =
3
) . 1
4
1 2 7
) . .
2 3 12
b x
d x x
=
− =
Bài 3. Tìm tỉ số của hai số a và b biết:
a) a = 0,5 m và b = 70 cm.
b) a = 0,2 tạ và b = 12 Kg.
Bài 4. Lớp 6A có 45 học được xếp loại học lực theo ba loại: Giỏi, Khá, Trung
bình. Biết số học sinh xếp loại học lực Trung bình chiếm
7
15
số học sinh cả lớp,
số học sinh xếp loại học lực Khá bằng
5
8

số học sinh còn lại. Tính số học sinh
xếp loại Giỏi của lớp 6A.
Bài 5. Cho hai tia 0y và Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox
sao cho

xOy = 80
0
,

xOz = 30
0
.
a) Tính góc yOz.
b) Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOm.
Bài 6. Cho
2 2 2 2
1 1 1 1

2 3 4 100
A = + + + +
. Chứng minh rằng
3
4
A <
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: TOÁN 7
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

Bài 1. a) Tính giá trị biểu thức sau: 3x - 2y Với x = -1 và y = 2.
b) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn sau:
2
1
3
x y−
và 2 xy
3
.
c) Tính tổng của hai đa thức sau: x
2
+ y
2
+ z
2
và x
2
- y
2
- z
2
.
Bài 2. Tìm nghiệm của đa thức:
a) x - 3 b) x (x - 2)
Bài 3. Cho đa thức: f(x) = x
3
- 3x
2
+ 2x - 5 và g(x) = -2x
3

+ 3x - 1.
a) Tính f(x) + g(x).
b) Tính f(x) - g(x).
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông ở A, tia phân giác BE, vẽ EH

BC (H

BC).
a) Chứng minh rằng

ABE =

HBE.
b) Chứng minh rằng: BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) Gọi K là giao điểm của đường thẳng AB và EH. Chứng minh AE < EC.
Bài 5. Cho 1 < a < b + c < a + 1 và b < c. Chứng minh rằng b < a.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: TOÁN 8
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Bài 1. Giải các bất phương trình sau.

) 5 3
)8 3( 1) 5 (2 6)
a x
c x x x x
− >
+ + > − −


3 1
) 2
4
3 7
)2 1,4
5
x
b
x
d x



+ <
Bài 2. Cho phương trình (m - 4) x + 2 = m (1) (x là ẩn, m là tham số)
a) Giải phương trình với m = 3.
b) Tìm các giá trị của m sao cho phương trình nhận x = 2 làm nghiệm.
Bài 3. Hai kho thóc chứa 300 tấn hàng. Nếu chuyển 30 tấn hàng từ kho thứ nhất
sang kho thứ hai thì số hàng trong hai kho là bằng nhau. Tìm số hàng (Lúc đầu)
trong mỗi kho.
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm, Bc = 9 cm. Gọi H là chân
đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD.
b) Tính độ dài đoạn AH.
c) Tính diện tích tam giác AHB.
Bài 5. Cho a, b, c là đội 3 cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:
ab + bc + ca

a

2
+ b
2
+ c
2
< 2 (ab + bc + ca).

×