Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

BÀI TẬP NÂNG CAO VỀ LŨY THỪA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.71 KB, 1 trang )

BÀI TẬP VỀ LŨY THỪA (Phần 1)
A.Kiến thức bổ sung:
1. (a
n
)
m
= a
m.n
2. (a.b)
n
= a
n
b
n
3. a
m
:a
n
= a
m-n
(a ≠0; m ≥ n)
B. Bài tập :
Bài 1: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 8
4
.16
5
b)27
4
.81
10


c) 5
40
.125
2
.625
3
d) 10
3
.100
5
.1000
4
.1000000
2
e)
3
9
9
1
25
Bài 2:Tính :
a) 4
10
.8
15
b) 4
15
.5
30
c) 5

40
.125
2
.625
3
d) 10
3
.100
5
.1000
4
e) 125
3
:25
4
f)
4
23
108
54.72
=A
g)
49
1010
2.3
5.311.3 +
=b
Bài 3: Tính giá trò biểu thức:
a)
104.2

65.213.2
8
1010
+
b) (1+2+3+ . . . . +100)(1
2
+2
2
+3
2
+. . . .+10
2
)(65.111-13.15.37)
Bài 4: Tính các lũy thừa tầng sau:
a)
5
1
2
3
b)
9
9
9
1
2002
Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a) 2
x
.4 = 128; b) x
15

= x c) (2x+1)
3
= 125; d) (x-5)
4
= (x-5)
6
Bài 6:Cho A = 3+3
2
+3
3
+. . . +3
100
. Tìm số tự nhiên n ,biết rằng 2A + 3 = 3
n
Bài 7:So sánh các lũy thừa sau:
a) 2
100
và 1024
9
b) 125
80
và 25
118
Bài 8:So sánh:
a) 10
30
và 2
100
b) 5
40

và 620
10
c) 333
444
và 444
333
Bài 9:So sánh :
a) 13
40
và 2
161
b) 5
300
và 3
453

×