Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Đề thi môn Vật lý lớp 12 trường THPT Lê Xoay pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.74 KB, 27 trang )

THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Kì thi khảo sát khối 12 – Lần 2
Năm học 2009-2010
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
( không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 046
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương
x
1
= 3 sin (2
π
t +
/ 2
π
) (cm). x
2
= 3 cos (2
π
t -
3 / 2
π
) (cm).là:
A. x = 3cos ( 2
π
t -
π
) (cm) B. x = 3


2
cos ( 2
π
t +
π
) (cm)
C. x = 3
2
cos ( 2
π
t -
/ 4
π
) (cm) D. x = 3
2
cos ( 2
π
t +
/ 4
π
) (cm).
Câu 2: Màu của ánh sáng phụ thuộc vào:
A. Môi trường truyền ánh sáng . B. Tần số của sóng ánh sáng .
C. Cả bước sóng và môi trường truyền sáng . D. Bước sóng ánh sáng.
Câu 3: Tại một điểm O có một nguồn phát sóng với tần số 16 Hz tạo ra sóng tròn trên mặt nước. Tại
A và B trên mặt nước nằm cách nhau 6 cm trên một đường thẳng qua O luôn dao động cùng pha. Biết
vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng 40 cm/s < v <60 cm/s, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 44 cm/s. B. 36 cm/s. C. 52 cm/s D. 48 cm/s.
Câu 4: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là l
0

được treo thẳng đứng, khi mắc vật có khối lượng
m
1
= 250 g thì độ dài của lò xo là l
1
=30 cm,khi mắc vật m
2
= 60 g thì độ dài của lò xo là
l
2
= 22,4 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Chu kì của hệ khi mắc đồng thời cả hai vật m
1
và m
2
vào lò xo trên là.
A. 1,2 s. B. 0,85 s. C. 0,7 s. D. 1,7 s.
Câu 5: Chiết suất của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5
0
đối với hai bức xạ màu đỏ
và màu tím lần lượt là 1,5 và 1,54. Khi chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính này thì góc lệch giữa
tia đỏ và tia tím là bao nhiêu?
A. α = 12

B. α = 17

C. α = 7

D. α = 25


Câu 6: Mômen động lượng của một vật chuyển động quay được bảo toàn khi:
A. Vật chịu tác dụng của áp lực.
B. Vật chịu tác dụng của mômen ngoại lực.
C. Vật chịu tác dụng của ngoại lực.
D. Mômen ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục quay bằng 0.
Câu 7: Một dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A dao động theo phương vuông góc với dây với biên độ
2 cm, tần số 2 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 12 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc A đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương . Phương trình dao động của A là:
A. u
A
= 2 cos 4
π
t (cm) B. u
A
= 2 sin ( 4
π
t -
2
3
π
)(cm)
C. u
A
= 2 cos ( 4
π
t +
2
3
π

) (cm) D. u
A
= 2 cos ( 4
π
t +
π
) (cm)
Câu 8: Chọn câu sai?
A. Cường độ dòng điện xoay chiều đạt cực đại hai lần trong một chu kì.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều tỉ lệ với tần số của nó.
C. Điện lượng chuyển qua mạch điện xoay chiều trong một chu kì bằng 0.
D. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
Câu 9: Một mạch dao động LC của máy thu vô tuyến điện thực hiện dao động điện từ tự do. Biết
điện tích cực đại của tụ Q
0
= 2.10
-8
C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch
0
Ι
= 0,1 A, cho
c = 3.10
8
m/s. Tìm bước sóng điện từ mà máy thu được.
A. 37,68 m. B. 376,8 m. C. 3,768 m . D. 768 m.
Câu 10: Khi truyền tải điện năng đi xa với công suất P, điện áp xoay chiều nơi phát điện là 3 kV thì
công suất hao phí trên đường dây là 30 kW. Nếu tăng điện áp lên 6 kV thì công suất hao phí là :
Trang 1/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
A. Kết quả khác. B. 7,5 kW C. 60 kW D. 15 kW

Câu 11: Chọn câu đúng.
A. Hiệu ứng Đốp-ple có thể xảy ra cả với sóng siêu âm, sóng vô tuyến điện và sóng ánh sáng .
B. Khi nguồn âm tiến ra xa người quan sát thì âm nhận được có tần số lớn hơn so với tần số của
nguồn âm.
C. Theo hiệu ứng Đốp-ple thì tần số sóng luôn tăng khi nguồn sóng chuyển động đối với người
quan sát.
D. Khi nguồn âm tiến lại gần người quan sát thì âm nhận được có tần số nhỏ hơn so với tần số của
nguồn âm.
Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R = 60Ω, L= 0,8/π H mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung thay đổi được. Đặt điện áp xoay chiều có U = 120V, f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Khi
C = C
0
thì điện áp hai bản tụ điện cực đại. Tìm C
0
và U
Cmax
?
A. C
0
= 25,5μF; U
Cmax
=120V. B. C
0
= 25,5F; U
Cmax
=200V.
C. C
0
= 25,5μF; U
Cmax

=200V. D. C
0
= 2,55μF; U
Cmax
=200V.
Câu 13: Mạch điện AB gồm cuộn dây I(R
1,
L
1
) và cuộn dây II(R
2,
L
2
) mắc nối tiếp với nhau. Đặt điện
áp xoay chiều vào hai đầu AB. Tìm hệ thức liên hệ giữa R
1,
L
1
, R
2,
L
2
để
1 2
AB d d
U U U
= +
? Trong đó
1 2
d d

U , U
lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây I và cuộn dây II.
A.
2 2
1 2 2 1
R L R L
=
B.
1 2 2 1
R L R L
=
C.
1 1 2 2
R L R L
=
D.
2 2
1 2 2 1
R L R L
=
Câu 14: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1,5 mH và một tụ
xoay có điện dung biến thiên từ C
1
= 50 pF đến C
2
= 450 pF. Máy có thể thu sóng điện từ có bước
sóng trong khoảng nào ?
A. 516 m đến 1548 m. B. 750 m đến 1580 m.
C. 750 m đến 1548 m. D. 516 cm đến 1548 cm.
Câu 15: Treo con lắc lò xo vào trần một toa tàu, chu kì dao động riêng của con lắc lò xo T

0
= 2 s .Toa
tàu bị kích động mỗi khi qua chỗ nối của hai đường ray. Mỗi đoạn ray dài 12 m, tàu chạy thẳng đều
với vận tốc bằng bao nhiêu thì con lắc dao động mạnh nhất ?
A. 6 m/s. B. 12 cm/s. C. 6 cm/s. D. 12 m/s .
Câu 16: Một viên bi nhỏ chuyển động trên đường tròn theo phương trình
2
3t 2t 5 (rad)ϕ = + +
.
Trong các câu sau đây câu nào sai?
A. Tốc độ góc tại thời điểm t = 3s kể từ khi bắt đầu chuyển động là 20 rad/s.
B. Góc quét được sau 3s kể từ khi bắt đầu chuyển động là 38 rad.
C. Viên bi chuyển động quay nhanh dần đều với gia tốc góc 6 rad/s
2
.
D. Gia tốc góc tại thời điểm t = 3s kể từ khi bắt đầu chuyển động là 6 rad/s
2
.
Câu 17: Đĩa tròn đồng chất bán kính R, khối lượng m. Mômen quán tính của đĩa đối với trục Δ song
song với trục của đĩa và cách trục một khoảng R là biểu thức nào sau đây?
A.
2
I 2mR=
B.
2
3
I mR
2
=
C.

2
I mR=
D.
2
1
I mR
2
=
Câu 18: Bán kính quỹ đạo cơ bản K của điện tử trong nguyên tử hiđrô là 5,3.10
-11
m. Cho k = 9.10
9
Nm
2
/C
2
. Tính tốc độ của điện tử trên quỹ đạo L?
A. 2,2.10
5
m/s. B. 2,2.10
6
m/s. C. 1,1.10
6
m/s. D. 1,1.10
5
m/s.
Câu 19: Một bàn là 100V-1000W được đặt dưới điện áp
u 100 2cos100 t (V)
= π
. Tại thời điểm

t= 1/50 s, dòng điện chạy qua bàn là có độ lớn:
A. 5
2A
B.
2
A C. 10A D. 10
2
A
Câu 20: Một vật có khối lượng là 50 g được gắn vào một lò xo có khối lượng không đáng kể và có
độ cứng k = 400 N/m. Chiều dài của lò xo trong quá trình dao động biến thiên từ 32 cm đến 44 cm.
Tính độ lớn vận tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ 4 cm?
A. 4 m/s . B. 5 m/s. C. 2 m/s. D. 1,5 m/s.
Câu 21: Làm thí nghiệm giao thoa trên mặt chất lỏng tạo thành do hai nguồn sóng kết hợp S
1
S
2
dao
động với tần số f = 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 120 cm/s. Biết S
1
S
2
= 12,7 cm.
Trên S
1
S
2
số điểm dao động với biên độ cực đại là:
Trang 2/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
A. 3. B. 5. C. 9. D. 7.

Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng, các khe được chiếu sáng bằng ánh
sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,75µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
2 khe đến màn là 2 m. Độ rộng của quang phổ bậc 1 quan sát được trên màn là:
A. 1,4 mm B. 2,8 mm C. 2,8 cm. D. 1,4 cm
Câu 23: Laze được hiểu đó là:
A. Sự khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích thích.
B. Một loại nguồn sáng như các loại nguồn sáng thông thường khác.
C. Sự khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ tự phát.
D. Một loại nguồn sáng có cường độ mạnh dựa vào sự phát xạ tự phát.
Câu 24: Trong dao động cưỡng bức của con lắc khi có hiện tượng cộng hưởng thì
A. biên độ của dao động gấp đôi biên độ của ngoại lực.
B. biên độ của dao động đạt giá trị cực đại .
C. tần số góc của ngoại lực rất lớn so với tần số góc riêng của dao động tắt dần .
D. tần số góc của ngoại lực rất nhỏ so với tần số góc riêng của dao động tắt dần.
Câu 25: Chiếu đồng thời vào catôt của tế bào quang điện hai bức xạ điện từ có bước sóng
λ
1
= 0,2μm và λ
2
= 0.15 μm. Cho biết công thoát của kim loại làm catôt của tế bào quang điện là
3,45 eV. Phải đặt hiệu điện thế hãm bằng bao nhiêu để triệt tiêu dòng quang điện?
A. 8,28 V. B. 4,83 V C. 2,76 V. D. 6,21 V.
Câu 26: Quan sát một tấm thủy tinh màu đen, người ta giải thích sở dĩ có màu đen vì tấm thủy tinh
này:
A. Hấp thụ mọi ánh sáng nhìn thấy và chỉ cho tia màu đen đi qua.
B. Hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy.
C. Hấp thụ hoàn toàn mọi ánh sáng nhìn thấy truyền qua nó.
D. Cho mọi ánh sáng nhìn thấy truyền qua nó.
Câu 27: Một thanh cứng OA dài 0,6 m khối lượng không đáng kể có thể quay quanh một trục nằm
ngang đi qua O. Tại A và trung điểm B của OA có gắn các vật có kích thước nhỏ khối lượng m

A
=m
B
= 0,1 kg, lấy g =
2
π
m/s
2
. Tính chiều dài của con lắc đơn đồng bộ với con lắc vật lí trên?
A. 0,5 cm . B. 1,2 m. C. 0,5 m. D. 1,2 cm.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa khe Yâng với ánh sáng đơn sắc bước sóng
λ
= 540 nm, khoảng
vân đo được là i = 0,36 mm. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng
'
λ
= 600 nm thì khoảng
vân i

là:
A. 0,4 cm. B. 0,6 mm. C. 0,4 mm. D. 0,324 mm.
Câu 29: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC, góc chiết quang A . Chiết suất cuả
lăng kính với ánh sáng tím là n
t
= 1,73. Chiếu chùm ánh sáng trắng đến mặt bên của lăng kính sao cho
tia tới nằm dưới pháp tuyến ở điểm tới I. Tìm góc tới để tia tím có góc lệch cực tiểu và tính góc lệch
cực tiểu đó?
A. i=45
0
; D

min
=45
0
B. i=45
0
; D
min
=60
0
C. i=60
0
; D
min
=60
0
D. i=60
0
; D
min
=45
0
Câu 30: Dao động điện từ trong mạch LC có tần số f = 50 KHz. Tính tần số dao động điện từ của
mạch dao động khi mắc C song song với C
'
= 2C?
A. 35,36 Hz. B. 28,87 Hz. C. 35,36 KHz. D. 28,87 KHz.
Câu 31: Lần lượt chiếu vào catôt của tế bào quang điện các chùm sáng có bước sóng λ
1
= 0,214μm
và λ

2
. Trong mỗi trường hợp, để triệt tiêu dòng quang điện, người ta phải đặt vào hai đầu anôt và
catôt hiệu điện thế hãm U
1
=0,03V và U
2
=0,06V. Xác định λ
2
?
A.
2
0,321 m.λ = µ
B.
2
0,1505 m.λ = µ
C.
2
0,107 m.
λ = µ
D.
2
0,213 m.
λ = µ
Câu 32: Dây đàn hồi AB dài 1 m căng ngang. B cố định, A gắn vào bản rung dao động với tần số
f = 50 Hz tạo ra sóng ngang trên AB. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút sóng. Muốn trên AB có
sóng dừng với 2 bó sóng thì tần số dao động của bản rung là :
A. 10 Hz. B. 25 Hz. C. 12,5 Hz. D. 50 Hz.
Trang 3/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
Câu 33: Con lắc đơn gồm dây mảnh dài 10 cm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng 10 g được tích điện q

= 10
-4
C . Con lắc được treo trong vùng điện trường đều có E = 400 V/m, lấy g = 10 m/s
2
. Con lắc
dao động với biên độ nhỏ, chu kì của con lắc là :
A. 0,65 s B. 0,248 s. C. 0,628 s D. 0,605 s.
Câu 34: Một ống Rơn-ghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10
-11
m, cường độ dòng điện
qua ống là 10mA. Người ta làm nguội đối catôt bằng một dòng nước chảy qua đối catôt mà nhiệt độ
lúc ra khỏi đối catôt hơn nhiệt độ lúc vào là 40
0
C. Tính khối lượng nước chảy qua đối catôt trong một
phút? Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4,2.10
3
J/kg.K. Coi rằng năng lượng dòng catôt chuyển
toàn bộ thành nhiệt.
A. 8,87 kg. B. 0,887 kg. C. 0,00887 kg. D. 0,0887 kg.
Câu 35: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất hữu ích là 1400W. Biết công suất tiêu thụ
của một cuộn dây của stato là 500W. Hiệu suất của động cơ là:
A. Kết quả khác. B. 35,7 % C. 71,4 % D. 93,3 %
Câu 36: Trong chuyển động quay biến đổi đều, véc tơ gia tốc toàn phần của một điểm thuộc vật rắn
(không thuộc trục quay):
A. Có độ lớn không đổi. B. Luôn biến đổi.
C. Có hướng thay đổi. D. Có hướng và độ lớn không đổi.
Câu 37: Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì:
A. Không quan sát được vân giao thoa vì ánh sáng phát từ hai nguồn tự nhiên, độc lập không bao
giờ là sóng kết hợp.
B. Không quan sát được vân giao thoa vì đèn không phải là nguồn sáng điểm.

C. Không quan sát được hệ vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn
sắc.
D. Ta có thể quan sát được một hệ vân giao thoa.
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động có biên độ A = 10 cm, tốc độ cực đại v
0
= 1 m/s và cơ năng
W = 1 J. Thông tin nào sau đây là sai?
A. Độ cứng của lò xo k = 200 N/m . B. Tần số góc của dao động
ω
= 100 rad/s.
C. Khối lượng của vật là m = 2 kg. D. Chu kì dao động T = 2,22 s.
Câu 39: Để dao động điện từ của mạch dao động LC không tắt dần, người ta thường dùng biện pháp
nào?
A. Sử dụng cuộn cảm có độ tự cảm lớn để lắp mạch dao động LC
B. Sử dụng tụ điện có điện dung lớn để lắp mạch dao động LC
C. Sử dụng máy phát dao động dùng Tranzito.
D. Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn.
Câu 40: Gọi
,
α β
λ λ
lần lượt là bước sóng ứng với hai vạch
H ,H
α β
trong dãy Banme;
λ
là bước sóng
của vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Pasen. Giữa
,
α β

λ λ
,
λ
có mối liên hệ là:
A.
β α
λ = λ +λ
B.
α β
λ = λ −λ
C.
1 1 1
β α
= +
λ λ λ
D.
1 1 1
β α
= −
λ λ λ
Câu 41: Cho dòng điện xoay chiều có f = 50Hz chạy qua đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện
dung C = 63,6
F
µ
và cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,318H mắc nối tiếp. Để dòng điện và điện áp cùng
pha, phải ghép thêm một tụ điện có điện dung C

bằng bao nhiêu so với C ban đầu và ghép như thế
nào?
A. C


< C, ghép nối tiếp. B. C

= C, ghép nối tiếp.
C. C

= C, ghép song song. D. C

> C, ghép song song.
Câu 42: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng S
1
S
2
cách nhau 0,5 mm và cách màn
hứng vân 2 m. Đặt một bản mỏng song song thủy tinh dày e = 5
µ
m, chiết suất là 1,5 trước khe S
1
.
Độ dời của vân sáng trung tâm là:
A. 2,4 mm. B. 1 cm. C. 2,4 cm. D. 1 mm.
Câu 43: Khi nói về máy phát điện xoay chiều, câu nào sau đây là đúng?
A. Biến đổi cơ năng thành điện năng và ngược lại.
B. Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay.
Trang 4/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
C. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
D. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
Câu 44: Chọn câu đúng?
A. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato.

B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto hoặc stato.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện
từ và tác dụng của từ trường quay.
D. Dòng điện xoay chiều ba pha là hợp của ba dòng điện xoay chiều một pha.
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều
0
u U cos t
= ω
vào hai đầu mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R
0
, độ
tự cảm L và tụ điện. Khi có cộng hưởng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
0 0 0
I U / R=
B. LC
2
ω
=R
0
C. U
cuộn dây
=U
.
D. U
cuộn dây
=U
C
Câu 46: Hiện tượng tăng độ dẫn điện của bán dẫn do tác dụng của ánh sáng gọi là hiện tượng:
A. Quang dẫn. B. Quang điện . C. Quang điện ngoài. D. Quang hóa .

Câu 47: Hai quả cầu đồng chất có khối lượng và bán kính bằng nhau, quả cầu I đặc, quả cầu II rỗng.
Hai quả cầu được thả từ cùng độ cao trên mặt phẳng nghiêng với vận tốc ban đầu bằng 0, hai quả cầu
lăn không trượt đến chân mặt phẳng nghiêng, quả cầu I có vận tốc v
1
, quả cầu II có vận tốc v
2
. So
sánh v
1
và v
2
?
A. Không xác định được vì thiếu điều kiện. B.
1 2
v v<
C.
1 2
v v>
D.
1 2
v v=
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc.
A. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất đối với tia đỏ là nhỏ
nhất, tia tím là lớn nhất.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ
đỏ đến tím.
C. Chiết suất của một chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 49: Khi vật dao động điều hoà với li độ x, chu kì T và biên độ A thì
A. Gia tốc của vật là a = -

x
T
2
4
π
.
B. Phương trình dao động có dạng x = A cos
T
π
2
( t +
ϕ
).
C. Gia tốc cực đại của vật có độ lớn là a
max
=
T
π
2
A .
D. Vận tốc cực đại của vật có độ lớn là v
max
=
T
π
2
A
2
.
Câu 50: Khi một sóng ánh sáng đang lan truyền trong một môi trường trong suốt tới mặt phân cách

rồi truyền trong một môi trường trong suốt khác thì:
A. Bước sóng không đổi.
B. Tần số thay đổi.
C. Tần số không đổi.
D. Tốc độ không đổi nhưng bước sóng thay đổi.

HẾT
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT LÝ –LỚP 12 - LẦN II. NĂM HỌC 2009-2010
Trang 5/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
046 132 154 238 269 387 485 549 628 721 896 965
1 D 1 B 1 C 1 A 1 D 1 C 1 A 1 B 1 D 1 C 1 B 1 C
2 B 2 A 2 B 2 A 2 C 2 A 2 A 2 B 2 B 2 D 2 A 2 A
3 D 3 A 3 D 3 A 3 B 3 C 3 B 3 A 3 C 3 C 3 D 3 B
4 C 4 D 4 D 4 A 4 D 4 D 4 C 4 B 4 D 4 A 4 B 4 C
5 A 5 A 5 B 5 A 5 A 5 C 5 C 5 D 5 D 5 A 5 D 5 C
6 D 6 C 6 C 6 A 6 B 6 B 6 A 6 B 6 A 6 B 6 B 6 B
7 C 7 C 7 B 7 A 7 A 7 A 7 C 7 C 7 B 7 A 7 A 7 C
8 B 8 B 8 D 8 A 8 C 8 B 8 C 8 A 8 D 8 C 8 B 8 B
9 B 9 C 9 C 9 A 9 B 9 C 9 A 9 C 9 C 9 C 9 A 9 A
10 B 10 D 10 C 10 A 10 D 10 B 10 D 10 A 10 B 10 D 10 C 10 A
11 A 11 C 11 C 11 A 11 B 11 A 11 A 11 B 11 B 11 C 11 B 11 B
12 C 12 C 12 C 12 A 12 A 12 C 12 B 12 C 12 A 12 A 12 B 12 A
13 B 13 C 13 C 13 A 13 B 13 B 13 D 13 D 13 A 13 A 13 B 13 A
14 A 14 C 14 A 14 A 14 D 14 A 14 A 14 A 14 A 14 A 14 D 14 D
15 A 15 B 15 A 15 A 15 D 15 D 15 C 15 B 15 C 15 D 15 D 15 D
16 B 16 B 16 D 16 A 16 A 16 C 16 D 16 B 16 B 16 B 16 D 16 C
17 B 17 C 17 C 17 A 17 D 17 C 17 C 17 C 17 B 17 A 17 B 17 C
18 C 18 A 18 A 18 A 18 A 18 B 18 B 18 B 18 A 18 B 18 B 18 A
19 D 19 D 19 D 19 A 19 B 19 B 19 A 19 A 19 C 19 B 19 C 19 D

20 A 20 A 20 B 20 A 20 C 20 C 20 A 20 B 20 A 20 B 20 A 20 A
21 B 21 B 21 D 21 A 21 C 21 A 21 B 21 A 21 D 21 D 21 C 21 D
22 A 22 D 22 D 22 A 22 B 22 B 22 D 22 C 22 C 22 A 22 D 22 A
23 A 23 D 23 C 23 A 23 D 23 C 23 D 23 B 23 C 23 A 23 B 23 B
24 B 24 B 24 A 24 A 24 A 24 A 24 C 24 D 24 C 24 D 24 C 24 B
25 B 25 A 25 B 25 A 25 C 25 A 25 D 25 C 25 D 25 C 25 A 25 D
26 C 26 A 26 A 26 A 26 A 26 D 26 D 26 A 26 C 26 C 26 A 26 A
27 C 27 B 27 A 27 A 27 A 27 C 27 D 27 C 27 B 27 A 27 C 27 D
28 C 28 B 28 D 28 A 28 A 28 D 28 A 28 A 28 D 28 D 28 D 28 C
29 C 29 B 29 B 29 A 29 B 29 D 29 A 29 A 29 A 29 C 29 A 29 D
30 D 30 B 30 A 30 A 30 D 30 D 30 C 30 C 30 C 30 D 30 C 30 D
31 D 31 A 31 A 31 A 31 B 31 A 31 D 31 D 31 B 31 A 31 D 31 B
32 B 32 A 32 A 32 A 32 C 32 A 32 D 32 D 32 B 32 D 32 A 32 D
33 D 33 A 33 D 33 A 33 C 33 B 33 B 33 D 33 B 33 C 33 C 33 B
34 D 34 B 34 D 34 A 34 A 34 D 34 A 34 C 34 C 34 B 34 D 34 C
35 D 35 C 35 C 35 A 35 B 35 A 35 C 35 B 35 D 35 A 35 D 35 B
36 B 36 C 36 A 36 A 36 A 36 B 36 D 36 A 36 C 36 B 36 A 36 A
37 A 37 D 37 B 37 A 37 C 37 B 37 B 37 D 37 C 37 C 37 C 37 D
38 D 38 C 38 B 38 A 38 C 38 D 38 B 38 D 38 A 38 D 38 A 38 C
39 C 39 C 39 D 39 A 39 C 39 A 39 A 39 D 39 D 39 C 39 D 39 B
40 D 40 D 40 B 40 A 40 A 40 C 40 B 40 C 40 B 40 B 40 C 40 B
41 B 41 D 41 A 41 A 41 C 41 B 41 C 41 A 41 A 41 A 41 D 41 D
42 B 42 A 42 C 42 A 42 D 42 D 42 C 42 B 42 D 42 B 42 C 42 C
43 D 43 D 43 A 43 A 43 B 43 C 43 A 43 D 43 B 43 B 43 B 43 C
44 A 44 D 44 B 44 A 44 D 44 B 44 B 44 B 44 D 44 D 44 C 44 B
45 A 45 C 45 B 45 A 45 C 45 B 45 D 45 D 45 D 45 B 45 A 45 D
46 A 46 C 46 B 46 A 46 D 46 D 46 B 46 D 46 A 46 D 46 C 46 C
47 C 47 D 47 C 47 A 47 A 47 D 47 C 47 D 47 A 47 B 47 B 47 A
48 C 48 B 48 D 48 A 48 B 48 A 48 A 48 C 48 D 48 A 48 A 48 C
49 A 49 D 49 D 49 A 49 A 49 D 49 B 49 C 49 C 49 D 49 D 49 A

50 C 50 A 50 D 50 A 50 C 50 B 50 B 50 A 50 A 50 C 50 C 50 C
Trang 6/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN :VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90phút; (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 567
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Tại một điểm M trên màn của một thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có
0,4 0,76m m
µ λ µ
< <
, hiệu đường đi của hai sóng tới M là
2,6 m
µ
. Biết rằng tại M có vân sáng.
Bước sóng ánh sáng( lấy chính xác đến hai chữ số có nghĩa) không thể có giá trị nào dưới đây?
A.
0,52 m
µ
B.
0,48 m
µ
C.
0,43 m
µ
D.
0,65 m
µ

Câu 2: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ dao động là 1,2cm và 1,6cm. Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 2cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A.
π
n2
(Với n là số nguyên). B.
( )
2
1
π
+n
( Với n là số nguyên).
C.
( )
2
12
π
+
n
( Với n là số nguyên). D.
( )
π
12
+
n
( Với n là số nguyên)
Câu 3: Chọn câu sai:
A. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
B. Điện từ trường mang năng lượng
C. Điện từ trường lan truyền trong các môi trường dưới dạng sóng với tốc độ bằng 3.10

8
m/s.
D. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện của điện từ trường.
Câu 4: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2.10
3
t) (A).
Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lúc cường độ dòng điện tức thời
có giá trị bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 32V. B.
24
V. C. 8V. D.
22
V
Câu 5: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng là
B
m
và hạt
α

khối lượng
m
α
. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt nhân
α
ngay sau phân rã

B
W
W
α

bằng
A.
2
B
m
m
α
 
 ÷
 
B.
B
m
m
α
C.
2
B
m
m
α
 
 ÷
 
D.
B
m
m
α
Câu 6: Thanh OA có chiều dài 0,5m có thể quay tự do quanh trục nằm ngang đi qua đầu O của

thanh. Thanh đang đứng yên thì có một viên đạn khối lượng 0,01kg bay theo phương ngang với vận
tốc 400m/s tới cắm vào đầu Acủa thanh và mắc tại đó. Mô men quán tính của thanh với trục quay là
5kg.m
2
. Tính tốc độ góc của thanh ngay sau khi viên đạn cắm vào.
A. 0,4rad/s. B. 2rad/s. C. 1,5rad/s D. 1rad/s.
Câu 7: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Lúc vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 2cm. Kéo vật
theo phương thẳng đứng xuống dưới 4cm so với vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều
hoà. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong mỗi chu kì dao động là
A. 0,3s B. 0,016s. C. 0,094s. D. 0,150s.
Câu 8: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, mỗi cuộn dây gây ra từ trường có cảm ứng từ cực đại
là B, có tần số là f. Từ trường tổng hợp do ba cuộn đây gây ra:
A. Có cảm ứng từ độ lớn B không đổi B. quay trong không gian với chu kì bằng
3
f
C. Có cảm ứng từ thay đổi về độ lớn D. quay trong không gian với chu kì bằng
1
f
Trang 7/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
Câu 9: Khi quan sát các váng dầu nổi trên mặt nước, ta thấy màu sắc sặc sỡ. Đó là kết quả của hiện
tượng nào
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
Câu 10: Cho một dòng điện xoay chiều
( )
0
2
os
T 2

i I c t A
π π
 
= −
 ÷
 
chạy qua một dây dẫn. Điện lượng
chuyển qua tiết diện của dây theo một chiều trong một nửa chu kì là
A.
2
o
I
q
T
π
=
B.
o
I T
q
π
=
C.
2
o
I T
q
π
=
D.

o
I
q
T
π
=
Câu 11: Một vật dao động điều hoà với phương trình :
).2cos(6 tx
π
=
(cm;s). Độ dài quãng đường
vật đi được từ thời điểm t
0
= 0 đến
st
3
2
1
=
bằng
A. 9cm B. 15cm. C. 3cm. D. 6cm.
Câu 12: Chiếu ánh sáng trắng vào khe S trong thí nghiệm I-âng, Biết khoảng cách giữa hai khe là
0,9mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m.Bức xạ đơn sắc nào dưới đây không cho vân sáng
tại điểm cách vân sáng trung tâm 3mm? Biết ánh sáng trắng có
0,4 0,76m m
µ λ µ
< <
A.
0,450 m
µ

B.
0,615 m
µ
C.
0,540 m
µ
D.
0,675 m
µ
Câu 13: Hạt nhân Ra đi
226
88
Ra
phóng xạ
α
, tạo thành Ra đôn
222
86
Rn
. Tính năng lượng tỏa ra trong
phóng xạ này.Biết khối lượng của
226
88
Ra
là 226,0254u; của
222
86
Rn
là 222,0175u, của hạt nhân
4

2
He

4,0026u,
2
931,5
MeV
u
c
=
A.
0,00553J
B.
0,0053MeV
C.
4,937MeV
D.
4,937eV
Câu 14: Hai hạt nhân
1
1
A
Z
X
phóng xạ và biến thành một hạt nhân
2
2
A
Z
Y

bền.Coi khối lượng của hạt
nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u.Biết chất phóng xạ
1
1
A
Z
X
có chu kì bán rã là
T.Ban đầu có khối lượng của chất
1
1
A
Z
X
, sau 2 chu kì bán rã tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối
lượng của chất X là
A.
1
2
3
A
A
B.
1
2
4
A
A
C.
2

1
3
A
A
D.
2
1
4
A
A
Câu 15: Trong dao động cơ điều hoà thì độ lớn gia tốc của vật
A. giảm khi độ lớn của vận tốc tăng và ngược lại.
B. không đổi khi độ lớn của vận tốc biến đổi
C. tỉ lệ nghịch với độ lớn của vận tốc.
D. tăng khi độ lớn của vận tốc tăng và ngược lại.
Câu 16: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần
80R
= Ω
, một cuộn dây có điện
trở thuần
20r
= Ω
, có độ tự cảm
0,318L H
=
và một tụ điện có điện dung
15,9C F
µ
=
. Hiệu điện

thế xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U, có tần số f thay đổi được. Với giá trị
nào của f thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là;
A.
51,32f Hz=
B.
60f Hz=
C.
50f Hz=
D.
61,32f Hz=
Câu 17: Một sợi dây thép dài 1,2m được căng ngang . Người ta đặt một nam châm điện ở ngay phía
dưới và ở khoảng chính giữa của sợi dây. Cho dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua nam châm
điện thì trên dây thép xuất hiện sóng dừng với 6 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 40m/s.
Tính tần số của f của dòng điện xoay chiều.
A. f = 120Hz B. f = 100Hz. C. f = 60Hz. D. f = 50Hz.
Câu 18: Hai âm có âm sắc khác nhau thì hai âm đó phải khác nhau về
A. dạng đồ thị dao động. B. cường độ âm.
C. tần số. D. mức cường độ âm
Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bo thì tỉ số giữa các bán kính quỹ đạo N và L của electron trong
nguyên tử hiđrô là
Trang 8/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
A. 3:1 B. 2:1 C. 1:2 D. 4:1
Câu 20: Một con lắc đơn được đưa từ mặt đất lên độ cao h = 3,2km. Cho biết bán kính trái đất R =
6400km và chiều dài dây treo không bị giảm do nhiệt độ. Để chu kì dao động của con lắc không đổi
phải tăng hay giảm chiều dài con lắc một lượng bao nhiêu so với chiều dài cũ?
A. Tăng 0,001%. B. Tăng 0,1%. C. Giảm 0,001% D. Giảm 0,1%.
Câu 21: Đặt vào hai đầu một tụ điện một dòng điện xoay chiều có biểu thức
0
os ti I c

ω
=
.Điện áp và
cường độ dòng điện qua tụ điện ở thời điểm
1 2
,t t
tương ứng lần lượt là.
( ) ( )
1 1
60 ; 3u V i A= =
,
( ) ( )
2 2
60 2 ; 2u V i A= =
Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện qua tụ lần lượt

A.
0 0
120 2 ; 2U V I A
= =
B.
0 0
120 ; 3U V I A
= =
C.
0 0
120 ; 2U V I A
= =
D.
0 0

120 2 ; 3U V I A
= =
Câu 22: Giả sử
1
f

2
f
tương ứng là tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy lai-man
3
f
là tần số lớn
nhất của dãy Ban-me thì
A.
1 2 3
f f f= −
B.
3 1 2
f f f= +
C.
1 2
3
2
f f
f
+
=
D.
1 2 3
f f f= +

Câu 23: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. Số nuclêôn càng nhỏ B. Năng lượng liên kết riêng càng lớn
C. Số nuclêôn càng lớn D. Năng lượng liên kết càng lớn
Câu 24: Một vật rắn quay đều quanh trục

. Thông tin nào sau đây về vật rắn là sai?
A. Mô men quán tính của vật không đổi
B. Mô men động lượng của vật bằng hằng số.
C. Tổng mô men lực tác dụng lên vật rắn bằng hằng số khác 0.
D. Gia tốc góc của vật bằng 0.
Câu 25: Hai chiếc ô tô đang chuyển động cùng chiều trên một đường thẳng với tốc độ v
1
= 30m/s và
v
2
= 10m/s. Xe đi nhanh hơn khi chuẩn bị vượt xe kia thì bóp còi xin đường với tần số f
1
. Người ngồi
trên xe phía trước nghe thấy âm của tiếng còi có tần số là f
2
= 800Hz. Biết tốc độ truyền âm trong
không khí là 330m/s, tính giá trị của tần số f
1
.
A. f
1
= 847Hz. B. f
1
= 900Hz C. f
1

= 750Hz. D. f
1
= 706Hz.
Câu 26: Khi tăng tấn số ánh sáng kích thích chiếu tới ca tốt của một tế bào quang điện thêm một
lượng
15
1,223.10f Hz∆ =
thì hiệu điện thế hãm tăng thêm 5V. Hãy xác định hằng số Plăng từ các dự
kiện trên
A.
34
6,504.10 .h J s

=
B.
34
6,625.10 .h J s

=
C.
34
6,488.10 .h J s

=
D.
34
6,541.10 .h J s

=
Câu 27: Trong một mạch dao động điện từ LC lí tưởng có dao động điện từ điều hoà. Cứ sau những

khoảng thời gian bằng nhau và bằng 1
s.
µ
thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường.
Cho biết cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH, lấy
10
2
=
π
. Tính điện dung C của tụ điện.
A. 12,5pF. B. 25pF C. 50pF. D. 200pF.
Câu 28: Chọn phát biểu đúng:
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt
B. Tia hồng ngoại không tác dụng lên phim ảnh
C. Khi đi qua các chất tia tử ngoại luôn luôn bị hấp thụ ít hơn tia trông thấy
D. Khi truyền tới một vật chỉ có tia hồng ngoại mới làm vật nóng lên
Câu 29: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sóng tới và sóng phản xạ trên sợi dây?
A. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
B. Sóng phản xạ và sóng tới khi giao thoa với nhau tạo ra những điểm nút và những điểm bụng
trên dây
C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới.
D. Vận tốc của sóng tới và sóng phản xạ có độ lớn bằng nhau nhưng ngược hướng nhau.
Trang 9/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
Câu 30: Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4
m
µ
đến 0,76
m
µ

.các phô tôn của
ánh sáng trông thấy nằm trong khoảng nào? Biết
34 8
6,625.10 . ; 3.10
m
h J s c
s

= =
A. 2,62eV đến 4,97eV B. 1,63eV đến 3,11eV C. 2,62eV đến 3,11eV D. 1,63eV đến 4,97eV
Câu 31: Một vật rắn quay quanh một trục cố định theo phương trình
t23
−=
ϕ
(rad;s). Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Tốc độ góc của vật rắn là 2rad/s. B. Toạ độ góc của vật tại t = 0,5s là 2rad
C. Vật rắn quay ngược chiều dương. D. Tại thời điểm t = 1,5s vật sẽ dừng lại.
Câu 32: Hai vật dao động điều hoà cùng tần số, cùng biên độ và dọc theo hai đường thẳng song song
cạnh nhau. Hai vật đi qua cạnh nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và đều tại vị trí có li độ bằng
nửa của biên độ. Độ lệch pha của hai dao động đó là
A.
6
5
π
B.
3
4
π
C.

3
2
π
. D.
6
π
Câu 33: Mạch chọn sóng trong máy thu thanh dùng sóng điện từ dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng âm B. phản xạ sóng điện từ.
C. cộng hưởng dao động điện từ. D. giao thoa sóng điện từ.
Câu 34: Hai chất phóng xạ X và Y ban đầu có số hạt nhân bằng nhau. Chu kì bán rã của X là 1h, của
Y là 2h. Sau 2h thì tỉ số độ phóng xạ của X và Y sẽ là
A. 1:1 B. 2:1 C. 1:2 D. 1:4
Câu 35: Người ta truyền tới nơi tiêu thụ công suất 550KW với điện áp ở trạm phát điện là 6KV. Tính
hiệu suất truyền tải điện nếu đường dây có điện trở
5

và hệ số công suất của mạng điện bằng 1.Biết
hiệu suất này lớn hơn 80%
A. H=91,7% B. H=98,7% C. H=85% D. H=97,1%
Câu 36: Một ánh sáng trắng chiếu từ mặt bên của một lăng kính thủy tinh tam giác đều. Tia ló màu
vàng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng vàng, ánh sáng
tím lần lượt là
1,50
v
n
=

1,52
t
n =

. Góc tạo bởi tia ló màu vàng và tia ló màu tím có giá trị xấp xỉ
bằng
A.
0
0,77
B.
0
1,73
C.
0
48,59
D.
0
4,46
Câu 37: Cho đoạn mạch R,L (thuần cảm) và C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp ở
hai đầu đoạn mạch này phụ thuộc vào
A. Tính chất mạch điện B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. Cách chọn mốc thời gian D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
Câu 38: Dòng điện xoay chiều có tần số góc
ω
qua đoạn mạch gồm R,L(thuần cảm) và tụ điện C mắc
nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện. Vậy ta có thể kết luận
rằng:
A.
1LC
ω
>
B.
2
1LC

ω
<
C.
1LC
ω
<
D.
2
1LC
ω
>
Câu 39: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. Sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử
B. Sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử
C. Sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô
D. Cấu tạo của các nguyên tử, phân tử
Câu 40: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ góc
0
α
. Chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân
bằng thì thế năng bằng động năng khi con lắc qua li độ góc
A.
.
2
0
α
α
=
B.
4

0
α
α
=
.
C.
2
0
α
α
=
. D.
3
0
α
α
=
Câu 41: Mạch dao động LC lí tưởng có cuộn cảm L và bộ tụ điện gồm hai tụ giống nhau mắc nối
tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch cực đại bằng
22
mA. Tại thời điểm dòng điện trong mạch
bằng 0 nối tắt 1 trong hai tụ điện thì sau đó cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
Trang 10/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
A. 1mA. B. 2
2
mA C. 2mA. D.
2
mA.
Câu 42: Cho đoạn mạch R,L (thuần cảm) và C mắc nối tiếp. Cho biết dòng điện xoay chiều chạy qua

đoạn mạch này có biểu thức
( )
0
os t Ai I c
ω
=
. Những phần tử nào sau đây không tiêu thụ điện năng
A. L và C B. L và R C. Chỉ có L D. R và C
Câu 43: Điện áp
110 2 os tu c
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiệp thì điện áp giữa hai bản tụ có
biểu thức
220 2 os t-
4
c
u c
π
ω
 
=
 ÷
 
. Giừa dung kháng
c
Z
của tụ điện, cảm kháng
L
Z

của cuộn cảm và
điện trở R của đoạn mạch có mối liên hệ như thế nào ?
A.
( )
2; 2 2 1
c L
Z R Z R= = +
B.
( )
2; 2 2 1
c L
Z R Z R= = −
C.
( )
2 2; 2 2 1
c L
Z R Z R= = −
D.
( )
2 2; 2 2 1
c L
Z R Z R= = −
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vật dao động điều hoà?
A. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với li độ.
B. Khi vật chuyển động từ các vị trí biên về vị trí cân bằng thì véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn
ngược chiều.
C. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với li độ
D. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến các vị trí biên thì thì véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc
luôn ngược chiều
Câu 45: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định với gia tốc góc

γ
không đổi từ trạng
thái nghỉ. Hiệu số các góc quay của vật trong những khoảng thời gian bằng nhau
τ
liên tiếp là
A.
τγ
.
. B.
2
.
τγ
. C.
τγ
.
2
D.
τγ
.2
.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sao là một thiên thể nóng sáng B. Sao Kim là một hành tinh của Mặt Trời
C. Mặt Trăng là một hành tinh của Mặt Trời D. Sao Hỏa là một hành tinh của Mặt Trời
Câu 47: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng phương có khoảng cách AB bằng 15 lần
bước sóng. Phương trình dao động tại hai nguồn là
tAu
A
.cos
ω
=


tAu
B
.sin
ω
=
. Tính số điểm
dao động với biên độ cực đại trên AB.
A. 30 điểm. B. 29 điểm. C. 32 điểm D. 31 điểm.
Câu 48: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A, Khi vật nặng chuyển động qua vị
trí cân bằng thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng bao
nhiêu?
A.
.
2
2A
B.
2A
C. A D.
2
A
.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn
B. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy
D. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
Câu 50: Lần lượt chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước
sóng
1

0,26 m
λ µ
=
và bức xạ có bước sóng
2 1
1,2
λ λ
=
thì tốc độ ban đầu cực đại của các quang
electrôn bứt ra từ ca tốt lần lượt là
1
v

2
v
với
1 2
3
4
v v
=
. Giới hạn quang điện
0
λ
của kim loại làm ca
tốt này là
A.
0,90 m
µ
B.

1,00 m
µ
C.
1,45 m
µ
D.
0,42 m
µ

HẾT
Trang 11/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ
061
1 D
076
1 C
104
1 C
132
1 C
195
1 C
209
1 A
215
1 C
238
1 B
2 B 2 A 2 A 2 D 2 D 2 A 2 D 2 B

3 A 3 B 3 B 3 C 3 B 3 C 3 B 3 A
4 B 4 D 4 B 4 D 4 A 4 C 4 B 4 B
5 C 5 A 5 B 5 B 5 C 5 A 5 B 5 C
6 B 6 D 6 C 6 D 6 C 6 C 6 A 6 D
7 D 7 C 7 C 7 C 7 C 7 A 7 A 7 A
8 C 8 C 8 C 8 B 8 C 8 C 8 C 8 A
9 D 9 D 9 D 9 B 9 A 9 D 9 C 9 A
10 C 10 B 10 A 10 D 10 D 10 D 10 C 10 A
11 B 11 C 11 D 11 C 11 B 11 D 11 B 11 C
12 C 12 A 12 A 12 A 12 A 12 B 12 C 12 D
13 C 13 C 13 A 13 A 13 B 13 C 13 B 13 A
14 B 14 C 14 D 14 B 14 B 14 C 14 A 14 C
15 A 15 B 15 B 15 A 15 B 15 B 15 D 15 A
16 B 16 B 16 C 16 A 16 D 16 C 16 D 16 D
17 D 17 B 17 D 17 B 17 B 17 D 17 B 17 B
18 D 18 D 18 C 18 B 18 A 18 B 18 D 18 A
19 B 19 A 19 B 19 D 19 C 19 C 19 B 19 B
20 A 20 D 20 B 20 A 20 C 20 B 20 A 20 B
21 D 21 A 21 D 21 C 21 D 21 B 21 A 21 C
22 A 22 B 22 A 22 B 22 C 22 A 22 C 22 D
23 B 23 D 23 D 23 A 23 A 23 C 23 D 23 D
24 C 24 D 24 A 24 C 24 C 24 C 24 C 24 D
25 D 25 B 25 D 25 D 25 C 25 B 25 D 25 C
26 A 26 A 26 B 26 B 26 B 26 A 26 A 26 A
27 A 27 C 27 C 27 D 27 A 27 D 27 D 27 C
28 A 28 A 28 C 28 D 28 B 28 C 28 D 28 D
29 A 29 D 29 A 29 D 29 B 29 D 29 D 29 B
30 B 30 C 30 C 30 C 30 B 30 A 30 C 30 D
31 D 31 C 31 D 31 C 31 D 31 C 31 C 31 C
32 D 32 B 32 A 32 A 32 B 32 A 32 A 32 D

33 D 33 B 33 C 33 B 33 B 33 A 33 D 33 C
34 B 34 A 34 D 34 B 34 D 34 D 34 A 34 D
35 C 35 B 35 C 35 C 35 C 35 C 35 D 35 D
36 C 36 D 36 D 36 A 36 A 36 B 36 A 36 C
37 D 37 B 37 B 37 A 37 D 37 D 37 A 37 B
38 C 38 D 38 C 38 D 38 D 38 B 38 B 38 A
39 A 39 B 39 A 39 C 39 A 39 A 39 D 39 C
40 B 40 B 40 B 40 C 40 D 40 A 40 B 40 D
41 C 41 A 41 B 41 A 41 A 41 B 41 D 41 B
42 A 42 D 42 D 42 C 42 A 42 D 42 D 42 A
43 D 43 B 43 C 43 D 43 D 43 D 43 C 43 B
44 A 44 C 44 A 44 B 44 C 44 D 44 C 44 B
45 C 45 A 45 C 45 B 45 D 45 B 45 A 45 B
46 C 46 C 46 B 46 A 46 D 46 D 46 C 46 D
47 A 47 C 47 A 47 C 47 B 47 B 47 A 47 C
48 D 48 A 48 A 48 C 48 A 48 C 48 B 48 C
49 C 49 D 49 B 49 D 49 B 49 A 49 B 49 A
50 B 50 A 50 D 50 A 50 A 50 B 50 B 50 C
Trang 12/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
357
1 B
423
1 C
485
1 D
498
1 C
567
1 B

570
1 B
312
1 A
326
1 A
Trang 13/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
2 A 2 C 2 A 2 A 2 C 2 B 2 C 2 C
3 C 3 B 3 C 3 A 3 C 3 A 3 C 3 D
4 B 4 D 4 B 4 C 4 B 4 D 4 D 4 D
5 A 5 B 5 A 5 D 5 D 5 D 5 C 5 D
6 B 6 B 6 D 6 B 6 A 6 B 6 A 6 D
7 D 7 D 7 B 7 D 7 C 7 B 7 D 7 C
8 C 8 B 8 D 8 B 8 D 8 A 8 B 8 A
9 B 9 A 9 D 9 D 9 A 9 B 9 C 9 B
10 C 10 B 10 A 10 D 10 B 10 D 10 B 10 A
11 A 11 D 11 D 11 C 11 B 11 C 11 B 11 C
12 B 12 A 12 D 12 B 12 B 12 A 12 C 12 B
13 B 13 D 13 C 13 B 13 C 13 A 13 D 13 B
14 D 14 C 14 B 14 C 14 C 14 C 14 D 14 C
15 A 15 B 15 C 15 C 15 A 15 A 15 D 15 D
16 D 16 A 16 D 16 B 16 D 16 C 16 B 16 A
17 C 17 B 17 C 17 A 17 D 17 C 17 C 17 A
18 C 18 C 18 C 18 D 18 A 18 D 18 B 18 C
19 D 19 D 19 A 19 A 19 D 19 C 19 B 19 C
20 D 20 C 20 A 20 D 20 D 20 A 20 C 20 A
21 A 21 A 21 B 21 C 21 C 21 D 21 C 21 B
22 A 22 C 22 B 22 B 22 D 22 D 22 C 22 A
23 D 23 D 23 D 23 D 23 B 23 D 23 C 23 D

24 B 24 A 24 A 24 C 24 C 24 D 24 A 24 B
25 D 25 A 25 D 25 B 25 C 25 D 25 D 25 A
26 A 26 B 26 B 26 B 26 D 26 A 26 C 26 B
27 B 27 A 27 A 27 B 27 D 27 A 27 D 27 B
28 C 28 C 28 D 28 D 28 A 28 D 28 B 28 D
29 C 29 C 29 B 29 B 29 C 29 B 29 D 29 B
30 B 30 B 30 B 30 A 30 B 30 C 30 D 30 D
31 B 31 B 31 B 31 B 31 D 31 B 31 A 31 A
32 D 32 A 32 C 32 D 32 C 32 B 32 D 32 C
33 C 33 D 33 A 33 A 33 C 33 D 33 A 33 B
34 D 34 C 34 A 34 D 34 A 34 C 34 B 34 B
35 D 35 A 35 C 35 A 35 A 35 B 35 B 35 C
36 A 36 D 36 B 36 C 36 B 36 A 36 D 36 D
37 C 37 C 37 D 37 C 37 A 37 A 37 A 37 A
38 B 38 D 38 B 38 A 38 B 38 A 38 A 38 C
39 C 39 D 39 A 39 A 39 B 39 B 39 C 39 A
40 D 40 D 40 B 40 C 40 A 40 C 40 B 40 A
41 A 41 C 41 D 41 D 41 C 41 A 41 A 41 D
42 A 42 B 42 D 42 C 42 A 42 C 42 A 42 D
43 D 43 B 43 C 43 B 43 D 43 A 43 A 43 D
44 A 44 B 44 A 44 A 44 B 44 B 44 B 44 D
45 C 45 A 45 A 45 C 45 B 45 C 45 B 45 C
46 C 46 B 46 B 46 A 46 C 46 A 46 D 46 C
47 B 47 A 47 C 47 C 47 A 47 C 47 A 47 B
48 C 48 D 48 C 48 A 48 A 48 D 48 B 48 C
49 C 49 A 49 C 49 D 49 A 49 B 49 A 49 B
50 A 50 C 50 C 50 D 50 D 50 C 50 D 50 D
849
1 A
896

1 C
914
1 C
965
1 D
628
1 A
674
1 B
724
1 A
743
1 B
Trang 14/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
2 C 2 D 2 B 2 A 2 A 2 A 2 A 2 B
3 D 3 A 3 A 3 D 3 A 3 A 3 B 3 A
4 B 4 C 4 B 4 B 4 C 4 A 4 D 4 A
5 A 5 B 5 B 5 C 5 B 5 B 5 C 5 A
6 A 6 D 6 D 6 D 6 D 6 D 6 A 6 B
7 B 7 A 7 B 7 B 7 B 7 B 7 C 7 D
8 A 8 B 8 C 8 C 8 C 8 C 8 B 8 D
9 D 9 D 9 B 9 B 9 D 9 C 9 A 9 C
10 A 10 B 10 D 10 D 10 A 10 B 10 C 10 B
11 A 11 C 11 D 11 C 11 D 11 C 11 B 11 A
12 B 12 A 12 D 12 B 12 D 12 C 12 B 12 A
13 B 13 D 13 A 13 C 13 D 13 A 13 A 13 C
14 B 14 B 14 B 14 B 14 C 14 D 14 D 14 D
15 D 15 B 15 C 15 A 15 A 15 C 15 C 15 B
16 C 16 C 16 A 16 D 16 D 16 A 16 D 16 A

17 D 17 D 17 C 17 B 17 D 17 B 17 C 17 C
18 B 18 C 18 B 18 C 18 A 18 A 18 C 18 D
19 D 19 C 19 B 19 B 19 C 19 B 19 D 19 C
20 C 20 A 20 A 20 A 20 A 20 D 20 B 20 C
21 A 21 C 21 C 21 D 21 B 21 D 21 C 21 A
22 D 22 A 22 D 22 C 22 A 22 A 22 D 22 C
23 D 23 A 23 D 23 C 23 C 23 C 23 C 23 A
24 C 24 A 24 A 24 A 24 D 24 A 24 D 24 C
25 A 25 A 25 A 25 B 25 C 25 C 25 B 25 B
26 C 26 C 26 A 26 D 26 B 26 B 26 A 26 A
27 A 27 B 27 C 27 C 27 B 27 C 27 D 27 C
28 A 28 A 28 B 28 A 28 A 28 B 28 D 28 C
29 D 29 C 29 C 29 C 29 B 29 C 29 D 29 D
30 C 30 B 30 D 30 B 30 B 30 D 30 C 30 B
31 A 31 B 31 A 31 A 31 D 31 D 31 B 31 C
32 C 32 C 32 B 32 C 32 C 32 C 32 A 32 A
33 B 33 D 33 B 33 A 33 B 33 A 33 D 33 D
34 B 34 B 34 A 34 A 34 A 34 A 34 D 34 A
35 B 35 C 35 A 35 A 35 A 35 D 35 C 35 A
36 D 36 D 36 C 36 A 36 A 36 B 36 B 36 B
37 C 37 B 37 A 37 C 37 D 37 A 37 B 37 C
38 B 38 A 38 C 38 A 38 B 38 A 38 C 38 B
39 A 39 C 39 A 39 D 39 C 39 D 39 A 39 B
40 C 40 B 40 D 40 C 40 C 40 B 40 D 40 D
41 C 41 C 41 B 41 B 41 C 41 D 41 D 41 C
42 D 42 B 42 D 42 B 42 B 42 D 42 A 42 D
43 C 43 D 43 C 43 D 43 D 43 C 43 D 43 C
44 D 44 A 44 D 44 A 44 C 44 B 44 C 44 D
45 B 45 B 45 A 45 B 45 B 45 D 45 B 45 B
46 B 46 D 46 C 46 C 46 C 46 C 46 A 46 D

47 D 47 D 47 A 47 A 47 B 47 D 47 B 47 D
48 C 48 D 48 D 48 D 48 D 48 B 48 B 48 D
49 A 49 A 49 D 49 D 49 A 49 A 49 A 49 B
50 B 50 D 50 C 50 D 50 D 50 A 50 A 50 C
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ
Trang 15/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
Kì thi khảo sát khối 12 - Lần 1
Năm học 2009 – 2010
Thời gian làm bài : 90 phút
( Không kể thời gian giao đề )
Mã đề thi 061
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với chu kì 0,01s trên cùng một phương truyền sóng ta
thấy hai điểm cách nhau 15 cm dao động cùng pha với nhau. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng
là bao nhiêu ? Cho biết vận tốc này ở trong khoảng 2,8 m/s đến 3,4 m/s.
A. 3,2 m/s . B. 2,9 m/s . C. 3,1 m/s . D. 3 m/s .
Câu 2: Chọn phát biểu sai về mômen quán tính: Mômen quán tính của một vật rắn đối với một trục
quay cố định:
A. Phụ thuộc vào khối lượng, không phụ thuộc vào hình dạng vật .
B. Phụ thuộc vào vị trí của trục quay .
C. Đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay quanh trục ấy .
D. Luôn luôn dương .
Câu 3: Do tác dụng của mômen hãm, mômen động lượng của vật đã giảm từ 18 kgm
2
/s xuống 3
kgm
2

/s trong thời gian 1,5 s. Mômen lực hãm trung bình tác dụng lên vật rắn nói trên trong khoảng
thời gian đó là
A. 18 Nm . B. -10 Nm . C. - 12 Nm . D. 10 Nm .
Câu 4: Khoảng cách từ hai khe đến màn E là 1,5 m nguồn sáng S cách đều hai khe và cách mặt
phẳng chứa hai khe là 0,1 m. Nếu nguồn S và màn E cố định ,dời hai khe theo phương song song với
màn E một đoạn
3 mm về phía trên thì hệ vân giao thoa trên màn di chuyển như thế nào ?
A. Về phía dưới x = 4,8 cm . B. Về phía trên x = 4,8 cm .
C. Về phía dưới x = 4,5 cm. D. Về phía trên x = 4,5 cm .
Câu 5: Chọn câu sai khi nói về quang phổ .
A. Quang phổ vạch phát xạ của hiđrô có 4 vạch đặc trưng là đỏ, lam, chàm, tím.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố có tính chất đặc trưng cho nguyên tố đó .
C. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố có tính chất đặc trưng cho nguyên tố đó .
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng .
Câu 6: Ba vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman của quang phổ hiđrô là 0,1220
m
µ
, 0,1028
m
µ
, 0,0975
m
µ
.Tính năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ màu lam trong dãy Banme. Cho hằng số
Plăng
h = 6,625.10
-34
J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s.

A. 4,09.10
-19
J. B. 3,04.10
-19
J. C. 4,56.10
-19
J. D. 4,32.10
-19
J.
Câu 7: Ca tốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện
m
µλ
275,0
0
=
.Nếu chiếu các bức
xạ có bước sóng lần lượt là
m
µλ
18,0
1
=
,
m
µλ
21,0
2
=
,
m

µλ
28,0
3
=
,
m
µλ
32,0
4
=
,
m
µλ
4,0
5
=
thì
những bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện ?
A.
32
,
λλ

5
λ
. B.
34
,
λλ


2
λ
. C.
21
,
λλ

4
λ
. D.
1
λ

2
λ
.
Câu 8: Trong thí nghiệm Yâng biết a = 3 mm, D = 1m. Người ta dùng ánh sáng có bước sóng
λ
=
0,54
m
µ
. Số vân sáng từ 2 điểm M, N đối xứng nhau qua vân trung tâm cách nhau 1,8 mm là:
A. 9 vân . B. 21 vân . C. 17 vân . D. 11 vân .
Câu 9: Một quả bóng khối lượng m = 0,4 kg bay theo phương ngang trùng với trục của lò xo có độ
cứng
k = 1000 N/m. Bóng tới đầu tự do và nén lò xo một đoạn x = 20 cm. Tốc độ của bóng khi chạm vào
lò xo?
A. 15 m/s . B. 20 m/s . C. 10 m/s . D. 8 m/s .
Trang 16/28 - Mã đề thi 046

THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
Câu 10: Trong một máy phát điện xoay chiều 1 pha, bộ nam châm của phần cảm có 16 cực. Để khi
hoạt động máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì rôto của máy phải quay với tốc độ
A. 12,5 vòng /s . B. 50 vòng /s . C. 6,25 vòng /s . D. 3,125 vòng /s .
Câu 11: Một vật rắn quay xung quanh một trục cố định không đi qua vật. Chọn câu đúng.
A. Trong thời gian như nhau, các điểm trên vật rắn quay được các góc như nhau.
B. Ở cùng một thời điểm các điểm của vật rắn có cùng tốc độ góc .
C. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng gia tốc dài .
D. Trong thời gian như nhau, các điểm trên vật rắn đi được những quãng đường bằng nhau
Câu 12: Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 1,8 eV, chiếu vào catốt một bức xạ có
bước sóng
λ
với U
h
= 0,3 V thì dòng quang điện triệt tiêu. Bước sóng
λ
có giá trị là:
A. 0,7
µ
m. B. 1,7
µ
m. C. 0,59
µ
m. D. 0,48
µ
m.
Câu 13: Một người có khối lượng m đứng ở tâm một sàn tròn có trục quay thẳng đứng. Ở thời điểm t
= 0 người đó bắt đầu chuyển động đều theo phương bán kính từ tâm ra mép ngoài của sàn với vận tốc
v đối với sàn. Biết sàn tròn quay với tốc độ góc
ω

không đổi. Tính động năng của người đó trong quá
trình người đang chuyển động?
A. W
d
=
2
m
( v +
ω
v t )
2
. B. W
d
=
2
m
(
ω
v t )
2
.
C. W
d
= mv
2
/2 . D. W
d
=
2
m

( v
2
+
2
ω
v
2
t
2
) .
Câu 14: Mạch dao động gồm tụ điện C = 30
F
µ
, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,5 H và điện trở
thuần
R = 1

. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U
0
= 5
V , thì cần cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu ?
A. 4,5.10
-4
W. B. 12,5 W. C. 7,5.10
-4
W. D. 15.10
-4
W.
Câu 15: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhạc âm ?
A. Hai nhạc cụ khác loại phát sinh một âm có tần số giống nhau thì âm sắc giống nhau.

B. Âm bổng có tần số lớn.
C. Âm trầm có tần số nhỏ .
D. Âm sắc phụ thuộc vào tần số và biên độ của âm cơ bản.
Câu 16: Chọn câu đúng. Trong dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn luôn hướng về vị trí biên . B. Gia tốc luôn luôn hướng về vị trí biên .
C. Gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng . D. Vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng .
Câu 17: Một con lắc vật lý có chu kì thay đổi như thế nào khi đưa từ mặt đất lên mặt trăng? Biết khối
lượng mặt trăng bằng 1/81 lần khối lượng trái đất và có bán kính bằng 1/ 37 lần bán kính trái đất .
A. 2,83 lần . B. 2,43 lần . C. 4,43 lần . D. 8,5 lần .
Câu 18: Trong một đoạn mạch LC không có điện trở thuần có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U
0
, I
0
.Tại thời điểm
cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng I
0
/3 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
A.
2
3
U
0
. B. U
0
/3. C. U
0
/4 . D.
3
22

U
0
.
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp ,trong đó điện trở R thay đổi được , cuộn dây thuần
cảm có L =
π
1
H , tụ điện có C =
π
4
10
3

F . Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch: u = 120
2
cos 100
π
t
(V). Điện trở thuần của mạch phải đạt giá trị bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị
cực đại .Tìm giá trị cực đại đó?
A. R = 120

; P
max
= 60 W. B. R = 60

; P
max
= 120 W.
C. R = 40


; P
max
= 180 W. D. R = 60

; P
max
= 240 W.
Câu 20: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 0,7 m có một đầu tự do, đầu kia được nối với một máy
rung tạo dao động có biên độ nhỏ với tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 16 m/s
.Cho máy rung hoạt động, quan sát trên dây thấy xuất hiện sóng dừng . Số điểm bụng sóng quan sát
được là:
Trang 17/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 21: Chọn câu đúng .
A. So với tia tử ngoại thì tia X có khả năng đâm xuyên yếu hơn.
B. Nhờ khả năng tác dụng mạnh lên phim ảnh trong tia X dùng để dò các lỗ hổng , khuyết tật bên
trong các sản phẩm đúc .
C. Tia X là sóng điện từ có tần số lớn nhất .
D. Trong ống tia X , hầu hết các elêctron đập vào đối catốt đều có tác dụng tạo ra tia X.
Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện điện áp u = U
0
cos ( 100
π
t -
3
π
) (V). Tại thời
điểm nào sau đây dòng điện qua mạch bằng không ?

A. 1/300 s. B. 1/240 s . C. 1/600 s . D. 1/200 s.
Câu 23: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ 3 pha dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm và tác dụng của mô men quay .
B. Hiện tượng tự cảm và tác dụng của từ trường quay .
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay .
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của mômen quay .
Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u
MQ
=U
0
cos100
π
t, vôn kế
chỉ
100 V. Biết u
MN
lệch pha
6
5
π
so với u
NP
, lệch pha
12
7
π
so với u
NQ
và lệch pha
2

π
so với u
MQ
. Xác định
U
0
?
A. Không xác định được.
B. 194 V.
C. 176 V .
D. 94 V.
Câu 25: Cho một vật dao đông điều hoà với phương trình x = 4 cos ( 10
π
t +
π
) ( cm). Hỏi thời
gian ngắn nhất kể từ khi bắt đầu dao động, vật có vận tốc v = + 20
2
π
(cm/s)?
A. 1/8 (s) . B. 3/40 (s) . C. 7/40 (s) . D. 1/40 (s) .
Câu 26: Biên độ của dao động tắt dần chậm, giảm 3% sau mỗi chu kì dao động . Sau 10 chu kì dao
động cơ năng cơ năng của dao dộng còn lại bằng:
A. 40 % giá trị đầu . B. 85 % giá trị đầu C. 70 % giá trị đầu . D. 54 % giá trị đầu .
Câu 27: Theo giả thuyết lượng tử năng lượng của Plăng thì:
A. Năng lượng bức xạ phát ra một cách liên tục.
B. Năng lượng bức xạ được phát ra có giá trị luôn bằng năng lượng nguyên tố .
C. Với bức xạ tần số f giá trị một lượng tử năng lượng tương đương bằng 1/2.hf ( với h là hằng số
plăng) .
D. Những nguyên tử hay phân tử vật chất chỉ hấp thụ hoặc bức xạ một số nguyên lần lượng tử

năng lượng .
Câu 28: Sau 2 giây từ lúc khởi động, tốc độ góc của bánh đà của một động cơ đạt được tốc độ nào?
Biết rằng trong thời gian đó bánh đà đã quay được một góc là 50 rad. Cho bánh đà quay nhanh dần
đều .
A. 50 ( rad / s) . B. 35 ( rad / s) . C. 50
π
( rad / s) . D. 100 ( rad / s) .
Câu 29: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của hiệu ứng Đốp ple :
A. Thiết bị y học dùng để phát hiện tiếng đập tim của thai nhi .
B. Máy phát siêu âm nhằm phát hiện bệnh tật.
C. Các nhà thiên văn xác định tốc độ các ngôi sao và các thiên hà đối với trái đất.
D. Máy tốc độ của công an giao thông nhằm phát hiện xe chạy quá tốc độ cho phép .
Trang 18/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
Câu 30: Cho đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp . Biết R = 10

, Z
L
= 10

, Z
C
=20

. Điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 40 cos ( 100
π
t -
4
π

) V. Viết biểu thức điện áp tức thời ở
hai đầu tụ điện?
A. u
C
= 40
2
cos ( 100
π
t -
2
π
) (V) . B. u
C
= 40
2
cos ( 100
π
t +
2
π
) (V).
C. u
C
= 40 cos ( 100
π
t -
4
π
) (V) . D. u
C

= 40 cos ( 100
π
t -
2
π
) (V).
Câu 31: Vật trong suốt không màu thì:
A. Hấp thụ tất cả các bức xạ trong vùng ánh sáng nhìn thấy .
B. Không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy của quang phổ .
C. Chỉ hấp thụ các bức xạ trong vùng màu đỏ .
D. Chỉ hấp thụ các bức xạ trong vùng màu tím .
Câu 32: Cho một vật dao động điều hoà có phương trình x = -10 cos 5
π
t ( cm). Chọn phát biểu sai .
A. Tốc độ góc
ω
= 5
π
( rad /s) . B. Chu kì dao động T = 0,4 s .
C. Biên độ dao động là -10 cm . D. Pha ban đầu là
π
.
Câu 33: Mạch dao động có cuộn dây L = 20
H
µ
và một tụ điện phẳng, khoảng cách giữa hai bản tụ

d = 1 cm, diện tích của bản tụ là S = 80 cm
2
, chất cách điện giữa hai bản tụ có

ε
= 1. Mạch sẽ cộng
hưởng với sóng điện từ có bước sóng bằng :
A. 235 m . B. 224,2 m . C. 242 m . D. 22,42 m .
Câu 34: Một con lắc đếm dây có chu kì 2(s) bị chạy sai mỗi ngày nhanh một phút . Cần điều chỉnh
độ dài như thế nào để đồng hồ chạy đúng? Coi con lắc đồng hồ như con lắc đơn .
A. Ngắn bớt 3,9 mm . B. Dài thêm 1,3 cm . C. Dài thêm 1,3 mm. D. Ngắn bớt 1,3 mm .
Câu 35: Cho hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
giống hệt nhau cách nhau 5 cm. Sóng do hai nguồn này tạo
ra có bước sóng
λ
= 2 cm. Nếu tần số dao động của mỗi nguồn giảm đi 2 lần , giữa S
1,
S
2
ta quan sát
được số cực đại giao thoa là:
A. 9 . B. 3. C. 7 . D. 12 .
Câu 36: Chọn phát biểu sai về điện từ trường .
A. Điện trường và từ trường là hai mặt khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ
trường .
B. Xung quanh một nam châm vĩnh cửu đứng yên, ta chỉ quan sát được từ trường, không quan sát
được điện trường. Xung quanh một điện tích điểm đứng yên ta chỉ quan sát được điện trường, không
quan sát được từ trường.
C. Điện trường biến thiên bao giờ cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại.
D. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt độc lập với nhau.
Câu 37: Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng dài nhất trong dãy Laiman bằng 1215A

0
, bước
sóng ngắn nhất trong dãy Banme bằng 3650 A
0
. Năng lượng cần thiết để bứt electron ra khỏi nguyên
tử hiđrô khi electron ở trên quĩ đạo có năng lượng thấp nhất là :
A. 136 eV. B. 13,6 V . C. 13,6 eV . D. 13,6 MeV .
Câu 38: Phương trình nào sau đây biểu diễn phương trình chuyển động quay chậm dần đều của vật
rắn xung quanh một trục cố định trong khoảng từ 0 đến 8 giây đầu tiên .
A.
ϕ
= 8t - 0,5t
2
( rad) . B.
ϕ
= 3t + 0,8t
2
( rad) .
C.
ϕ
= 6t - 0,5t
3
( rad) . D.
ϕ
= 8t + 0,5t
2
( rad) .
Câu 39: Một điện cực phẳng bằng kim loại có giới hạn quang điện
0
λ

= 332 nm được chiếu bằng bức
xạ có bước sóng
λ
= 83 nm .Tốc độ ban đầu cực đại của các elêctron quang điện là:
A. v
0max
= 0,1987.10
7
m/s. B. v
0max
= 0,1987.10
14
m/s.
C. v
0max
= 0,1987.10
9
m/s. D. v
0max
= 6,28.10
7
m/s.
Câu 40: Một đường dây tải điện xoay chiều 1 pha tới một nơi tiêu thụ cách nơi phát điện 3 km . Dây
dẫn bằng nhôm có điện trở suất
ρ
= 2,5.10
-8

m


tiết diện 0,5 cm
2
. Điện áp và công suất truyền đi ở
Trang 19/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
trạm phát điện lần lượt là U = 6 kV , P =540kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Hiệu suất
truyền tải điện là :
A. 90 % . B. 75 % . C. 47,2 % . D. 94,4 % .
Câu 41: Thông tin nào sau đây là sai với nội dung của thuyết điện từ về ánh sáng ?
A. Tốc độ ánh sáng trong chân không (c), tốc độ (v) của ánh sáng trong môi trường có hằng số
điện môi
ε
và độ từ thẩm
µ
liên hệ với nhau bằng biểu thức
µε
.
=
v
c
.
B. Ánh sáng là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn ( so với sóng vô tuyến điện ) lan truyền trong
không gian.
C. Chiết suất của môi trường có hằng số điện môi
ε
và độ từ thẩm
µ
tính bởi công thức n =
εµ
.

D. Trong các môi trường trong suốt, hằng số điện môi của môi trường không phụ thuộc vào tần số
của ánh sáng truyền qua .
Câu 42: Sóng điện từ được dùng để truyền qua vệ tinh là :
A. Sóng trung . B. Sóng cực ngắn . C. Sóng ngắn . D. Sóng dài .
Câu 43: Trong nguyên tắc cấu tạo của laze, môi trường hoạt tính có đặc điểm là :
A. Cácmức năng lượng ứng với trạng thái kích thích luôn có năng lượng thấp hơn so với mức cơ
bản .
B. Các mức năng lượng ứng với trạng thái kích thích luôn có năng lượng cao hơn so với mức cơ
bản .
C. Số nguyên tử ở mức trên (trạng thái kích thích) luôn có mật độ lớn hơn so với mức thấp
D. Số nguyên tử ở mức trên (trạng thái kích thích) luôn có mật độ nhỏ hơn so với mức thấp .
Câu 44: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh, có
góc chiết quang là A = 60
0
dưới góc tới i = 60
0
. Biết chiết suất của lăng kính với tia tím là n
t
= 1,54.
Góc lệch của tia ló màu tím so với tia tới là :
A. D = 2
0
5
'
. B. D = 42
0
3
'
. C. D = 47
0

5
'
. D. D = 60
0
.
Câu 45: Trong các câu sau đây, câu nào sai ?
A. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là một bằng chứng cho thấy ánh sáng đơn sắc chỉ có một màu
nhất định.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng trên bản mỏng chỉ xảy ra khi độ dày của bản mỏng vào khoảng
10
-6
m.
C. Do ánh sáng có tính chất sóng nên chúng có thể giao thoa được với nhau.
D. Hai sóng ánh sáng chỉ có thể giao thoa với nhau khi chúng là hai sóng kết hợp,chúng chồng
chất lên nhau.
Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều có pha ( 100
ϕπ
+
t
1
) vào 2 đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
thuần thì pha của dòng điện trong mạch là (
6
100
π
π
+
t
). Xác định pha ban đầu của điện áp nói trên?
A.

3
π
. B.
2
π
. C.
3
2
π
. D.
6
π
.
Câu 47: Vận tốc của vật dao động điều hoà có phương trình v = v
max
cos
ω
t .Gốc thời gian đã được
chọn khi:
A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương .
B. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm .
C. Vật có li độ x = -A .
D. Vật có li độ x = A .
Câu 48: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi:
A. Vận tốc bằng 0. B. Li độ cực đại .
C. Vận tốc cực đại và cực tiểu. D. Li độ cực tiểu .
Câu 49: Nếu trong đoạn mạch xoay chiều nối tiếp cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch thì đoạn mạch này gồm:
A. Cuộn cảm và biến trở .
Trang 20/28 - Mã đề thi 046

THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
B. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm với cảm kháng lớn hơn dung kháng .
C. Tụ điện và điện trở thuần .
D. Điện trở thuần và cuộn cảm .
Câu 50: Các bức xạ có bước sóng thoả mãn 10
-3
m
λ

> 0,76.10
-6
m thuộc vùng:
A. hồng ngoại . B. ánh sáng nhìn thấy .
C. ánh sáng đỏ . D. tử ngoại .

HẾT
ĐÁP ÁN SÁT HẠCH LÝ –LỚP 12 - LẦN 1. NĂM HỌC 2009-2010
061 104 132 209 238 357 485 570 628 743 896 914
1
D 1 C 1 C 1 A 1 B 1 D 1 C 1 C 1 B 1 B 1 D 1 C
2
A 2 B 2 D 2 A 2 C 2 A 2 B 2 C 2 C 2 A 2 C 2 A
3
B 3 B 3 C 3 C 3 A 3 C 3 C 3 D 3 A 3 A 3 C 3 B
4
B 4 B 4 A 4 A 4 D 4 A 4 D 4 C 4 C 4 D 4 A 4 B
5
D 5 A 5 D 5 D 5 A 5 A 5 C 5 B 5 B 5 D 5 B 5 D
6
A 6 C 6 D 6 B 6 A 6 A 6 C 6 B 6 A 6 B 6 D 6 C

7
D 7 B 7 B 7 D 7 C 7 C 7 C 7 D 7 C 7 B 7 C 7 D
8
D 8 D 8 B 8 A 8 B 8 C 8 D 8 C 8 D 8 C 8 B 8 D
9
C 9 D 9 C 9 D 9 B 9 C 9 A 9 B 9 A 9 C 9 D 9 D
10
C 10 A 10 D 10 C 10 D 10 B 10 D 10 D 10 C 10 B 10 B 10 C
11
B 11 C 11 B 11 D 11 B 11 A 11 B 11 B 11 B 11 D 11 C 11 C
12
C 12 A 12 A 12 C 12 D 12 B 12 B 12 C 12 D 12 A 12 D 12 D
13
D 13 C 13 A 13 D 13 A 13 D 13 C 13 D 13 D 13 C 13 A 13 A
14
C 14 D 14 A 14 A 14 C 14 B 14 A 14 B 14 D 14 C 14 D 14 B
15
A 15 D 15 A 15 C 15 A 15 D 15 A 15 A 15 D 15 D 15 C 15 A
16
C 16 B 16 C 16 B 16 B 16 D 16 D 16 C 16 C 16 A 16 C 16 B
17
B 17 A 17 B 17 C 17 B 17 A 17 D 17 C 17 D 17 D 17 A 17 B
18
D 18 C 18 A 18 C 18 A 18 B 18 C 18 C 18 D 18 D 18 D 18 A
19
B 19 C 19 D 19 A 19 B 19 C 19 D 19 A 19 C 19 C 19 D 19 A
20
A 20 D 20 C 20 B 20 D 20 B 20 C 20 D 20 A 20 D 20 B 20 B
21
C 21 D 21 C 21 B 21 B 21 A 21 D 21 B 21 A 21 A 21 C 21 C

22
A 22 A 22 B 22 A 22 A 22 C 22 B 22 A 22 A 22 C 22 A 22 D
23
C 23 C 23 A 23 C 23 C 23 B 23 D 23 A 23 D 23 A 23 C 23 B
24
B 24 D 24 D 24 C 24 D 24 C 24 A 24 B 24 A 24 C 24 B 24 A
25
D 25 A 25 D 25 D 25 B 25 A 25 B 25 D 25 B 25 A 25 B 25 D
26
D 26 A 26 B 26 A 26 A 26 C 26 A 26 D 26 A 26 A 26 B 26 A
27
D 27 B 27 A 27 C 27 C 27 D 27 B 27 A 27 A 27 C 27 C 27 A
28
A 28 D 28 D 28 B 28 A 28 D 28 D 28 D 28 D 28 C 28 A 28 C
29
B 29 A 29 B 29 D 29 D 29 C 29 D 29 A 29 B 29 D 29 A 29 C
30
A 30 C 30 C 30 B 30 C 30 B 30 A 30 C 30 B 30 B 30 B 30 D
31
B 31 D 31 C 31 A 31 A 31 D 31 B 31 A 31 D 31 C 31 B 31 D
32
C 32 A 32 B 32 C 32 A 32 C 32 B 32 B 32 B 32 B 32 B 32 A
33
D 33 D 33 B 33 B 33 B 33 B 33 A 33 D 33 B 33 C 33 B 33 C
34
C 34 B 34 A 34 A 34 D 34 A 34 B 34 C 34 C 34 B 34 A 34 A
35
B 35 D 35 C 35 B 35 D 35 D 35 C 35 A 35 A 35 A 35 A 35 B
36
B 36 A 36 D 36 D 36 B 36 A 36 A 36 B 36 A 36 B 36 C 36 C

37
C 37 B 37 D 37 D 37 B 37 B 37 B 37 A 37 C 37 D 37 D 37 D
38
A 38 C 38 D 38 D 38 C 38 B 38 B 38 C 38 C 38 A 38 A 38 B
39
A 39 D 39 D 39 C 39 C 39 D 39 D 39 B 39 B 39 A 39 C 39 B
Trang 21/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
40
D 40 C 40 C 40 C 40 C 40 A 40 C 40 A 40 C 40 B 40 B 40 A
41
D 41 B 41 B 41 D 41 C 41 B 41 D 41 D 41 C 41 D 41 B 41 B
42
B 42 B 42 C 42 A 42 C 42 D 42 D 42 A 42 B 42 B 42 D 42 C
43
C 43 C 43 B 43 D 43 D 43 D 43 A 43 B 43 D 43 C 43 D 43 A
44
B 44 B 44 D 44 B 44 A 44 D 44 A 44 A 44 C 44 A 44 A 44 D
45
A 45 C 45 B 45 A 45 B 45 A 45 A 45 D 45 B 45 B 45 B 45 C
46
C 46 A 46 A 46 A 46 D 46 C 46 A 46 D 46 D 46 D 46 C 46 C
47
A 47 C 47 C 47 A 47 D 47 B 47 C 47 C 47 D 47 B 47 D 47 A
48
C 48 A 48 A 48 B 48 D 48 C 48 C 48 B 48 B 48 D 48 D 48 B
49
C 49 B 49 A 49 B 49 D 49 B 49 D 49 C 49 D 49 B 49 A 49 D
50
A 50 B 50 D 50 B 50 C 50 A 50 B 50 A 50 A 50 B 50 A 50 D

SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
ĐỀ THI SÁT HẠCH LẦN 3
Môn: Vật lý – Lớp 11
Trang 22/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
Năm học: 2008 - 2009
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên:…………………………………………….SBD…………………
Mã đề thi 987
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong không kín.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa có các phương trình:
1
x 3cos 2 t (cm);= π
2
x 2cos(2 t / 2)(cm).= π − π
Phương trình dao động tổng hợp là:
A.
x 3,6cos(2 t 33,69)(cm).
= π −
B.
x 3,6cos(2 t 0,588)(cm).
= π −
C.
x 3,6cos(2 t 33,69)(cm).
= π +

D.
x 3,6cos(2 t 0,588)(cm).
= π +
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có biên độ U
0
và tần số f vào 2 đầu điện trở R. Thông tin nào sau đây
là đúng?
A. Trong thời gian τ nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R tính bởi công thức :
2
0
U
Q
R 2
= τ
B. Nếu biểu thức của điện áp là u= U
0
cos2πft thì dòng điện qua điện trở có biểu thức:
0
U
i cos2 ft
R
= π
C. Dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng là I =
0
U
2R
D. Công suất tỏa nhiệt trên R tại thời điểm t là: P
2
0
U

cos2 ft
R
= π
Câu 4: Con lắc vật lí có khối lượng m, mômen quán tính đối với trục quay là I. Nếu con lắc lệch khỏi
vị trí cân bằng sao cho trọng tâm của con lắc cách trục quay một đoạn d thì tần số góc của con lắc là:
A.
mgI
d
ω =
B.
mgd
I
ω =
C.
mI
gd
ω =
D.
2mgd
I
ω =
Câu 5: Chọn phát biểu đúng. Đối với một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong
dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau vì:
A. Pha ban đầu khác nhau. B. Tần số khác nhau.
C. Biên độ khác nhau. D. Ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập
đối với hệ dao động, ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ
dao động.
Câu 6: Nếu cắt bớt chiều dài của một con lắc đơn đi 19 cm thì chu kì dao động của con lắc chỉ bằng
0,9 chu kì dao động ban đầu. Chiều dài con lắc đơn khi chưa cắt là :
A. l = 190 cm B. l = 19 cm C. l = 100 cm D. l = 81 cm

Câu 7: Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến điện có tầng tách sóng. Nhiệm vụ của tầng này là
gì?
A. Để tách dao động điện của tín hiệu cần thu ra khỏi dao động cao tần biến điệu.
B. Để tách sóng hình từ dao động cao tần biến điệu
C. Để tách sóng âm từ dao động cao tần biến điệu
D. Để loại bỏ dao động cao tần biến điệu.
Câu 8: Một vận động viên bơi lội đang thực hiện cú nhảy cầu. Khi người đó đang chuyển động trên
không, đại lượng vật lý nào sau đây không đổi? ( bỏ qua mọi sức cản của không khí ).
A. Mômen động lượng của người đối với khối tâm của người.
B. Thế năng của người.
C. Động năng của người.
D. Mômen quán tính của người đối với khối tâm của người.
Câu 9: Khi xảy ra sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp là:
Trang 23/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
A. Một bước sóng. B. Hai bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng. D. Một nửa bước sóng.
Câu 10: Trong mạch điện RLC nối tiếp, có L = 1/(2π) H. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều
u 120 2cos100 t (V)
= π
thì khi có cộng hưởng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
3A. Giá trị của R và điện dung C của tụ điện là:
A. R = 40
2
Ω; C =
4
2.10
F


π
B. R = 40Ω; C =
4
2.10
F

π
C. R = 60Ω; C =
4
2.10
F

π
D. R = 40Ω; C =
3
2.10
F

π
Câu 11: Cuộn sơ cấp của máy biến áp có 600 vòng, cuộn thứ cấp có 200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào
điện áp xoay chiều có U
0
=240
2
V. Nếu bỏ qua điện trở dây quấn và hao phí năng lượng thì điện áp
hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
A. 1018V B. 80 V C. 113 V D. 720V
Câu 12: Chọn phát biểu đúng.
A. Dao động tắt dần càng lâu nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do lực cản của môi trường sinh công âm làm giảm năng

lượng của vật
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ bằng không.
D. Trong dao động tắt dần, vật dao động không có vị trí cân bằng xác định.
Câu 13: Máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
có tác dụng:
A. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp. B. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
C. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp. D. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
Câu 14: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp,
biết điện áp 2 bản tụ điện có biểu thức u
C
= U
0C
cosωt, Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. P
2
0C
2 2
U
R
2 C
=
ω
B.
-1/( C)
cos =
R
ω
ϕ
C.
2 2

R
cos =
R 1/( C)
ϕ
+ ω
D.
0C
i U Ccos( t- )
2
π
= ω ω
Câu 15: Mômen lực không đổi 60 N.m tác dụng vào một bánh đà có mômen quán tính 12 kg.m
2
.
Thời gian tối thiểu để bánh đà đạt tới tốc độ 75 rad/s từ trạng thái nghỉ là bao nhiêu?
A. 25 s B. 75 s C. 30 s D. 15 s
Câu 16: Một dây đàn có độ dài 90cm căng ở hai đầu cố định, khi bật lên phát ra âm cơ bản có tần số
400 Hz. Cần phải bấm phím đàn làm dây đàn này ngắn lại một chiều dài bằng bao nhiêu để phần còn
lại có thể phát ra âm cơ bản có tần số 450 Hz?
A. 80 cm B. 10 cm. C. 30 cm D. 20 cm
Câu 17: Trong thí nghiệm khe Y-âng về giao thoa ánh sáng, gọi λ là bước sóng ánh sáng, a là khoảng
cách 2 khe S
1
, S
2
, D là khoảng cách từ 2 khe đến màn. Gọi x
A
là khoảng cách từ điểm A trên màn đến
vân sáng trung tâm và k = 0,±1;±2,… Nếu tại A là vân tối thì:
A.

A
a
x (2k 1)
2 D
= +
λ
B.
A
D
x k
a
λ
=
C.
A
1 D
x (k )
2 a
λ
= +
D.
A
1 a
x (k )
2 D
λ
= +
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω = 15 rad/s và vật nặng có vận tốc cực
đại là 90 cm/s. Khi vật có động năng bằng 3 lần thế năng thì li độ của vật là :
A. x =

3 cm
±
B. x =
2cm
±
C. x =
2 cm
±
D. x =
3cm
±
Câu 19: Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với chu kì T = 0,5 s. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảnh cách
giữa 7 gợn lồi là 90 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. 20 cm/s B. 40 cm/ C. 30 cm/s D. 60 cm/s
Trang 24/28 - Mã đề thi 046
THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx
Câu 20: Hai điểm S
1
, S
2
trên mặt một chất lỏng, cách nhau 20 cm dao động cùng pha với biên độ a và
tấn số f = 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 1 m/s. Số gợn hypebol lồi giữa S
1
, S
2
là bao nhiêu?
A. 7 B. 8 C. 6 D. 9
Câu 21: Chọn câu sai.
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.

B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất vẫn dao động xung quanh vị trí cân bằng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng
pha với nhau.
D. Sóng cơ học có tần số f truyền đi với vận tốc v thì bước sóng xác định bởi biểu thức: λ = v.f.
Câu 22: Một sợi dây dài 8,4 m được giữ cố định ở 2 đầu. Trên dây lan truyền một sóng với tốc độ 8,4
m/s. Tần số của sóng nhỏ nhất để có thể tạo thành sóng dừng trên dây là bao nhiêu?
A. 0,5 Hz B. 10 Hz C. 16,8 Hz D. 1 Hz
Câu 23: Mạch dao động chọn sóng gồm một cuộn thuần cảm có L = 1μH và tụ điện có điện dung
biến thiên được. Người ta điều chỉnh C để thu được sóng vô tuyến có λ =25m. Điện dung C của tụ
điện khi đó có giá trị bằng:
A. 1,76 .10
10
F B. 1,76 .10
-10
F C. 17,6 .10
-10
F D. 1,76 .10
-16
F
Câu 24: Chọn phát biểu sai. Mỗi ánh sáng đơn sắc:
A. Không bị nhiễu xạ và khúc xạ khi đi qua lăng kính.
B. Có một màu xác định không thay đổi khi lan truyền.
C. Có một tần số xác định không thay đổi khi lan truyền.
D. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 25: Một sóng cơ lan truyền theo một phương với vận tốc v = 0,2 m/s. Phương trình sóng tại
điểm O trên phương truyền sóng là: u = 12 cos( πt + π/4) (cm). Phương trình sóng tại điểm M nằm
trước O theo phương truyền sóng và cách O một khoảng 10 cm là:
A. u
M
= 12 cos( πt - π/4) (cm). B. u

M
= 12 cos( πt + 3π/4) (m).
C. u
M
= 12 cos( πt + π/2) (cm). D. u
M
= 12 cos( πt + 3π/4) (cm).
Câu 26: Một điện trở thuần R = 400Ω và một tụ điện có C = 0,106 .10
-4
F mắc nối tiếp vào mạng điện
xoay chiều có U = 200 V, tần số f = 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 0,4 A B. I = 1 A C. I = 0,4
2
A D. I =
2
A
Câu 27: Một nguồn âm phát ra âm có tần số không đổi chuyển động theo hướng về phía người quan
sát với tốc độ không đổi. Người quan sát thấy tần số âm thu được thay đổi 1,5 lần sau khi nguồn âm
đi ngang qua người đó. Biết tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ của nguồn âm là bao
nhiêu?
A. 113,3 m/s B. 36 m/s C. 68 m/s D. 210 m/s
Câu 28: Một đĩa tròn có mômen quán tính I đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc
ω
. Ma
sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Nếu tốc độ góc giảm 2 lần thì động năng quay W
đ
và mômen
động lượng L của đĩa đối với trục quay sẽ tăng hay giảm như thế nào?
A. L giảm 2 lần, W
đ

giảm 4 lần. B. L tăng 2 lần, W
đ
giảm 4 lần.
C. L giảm 2 lần, W
đ
tăng 4 lần. D. L tăng 4 lần, W
đ
tăng 4 lần.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có U = 200V vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 25 Ω và cuộn
thuần cảm L mắc nối tiếp thì điện áp 2 đầu đoạn mạch sớm pha π/3 so với dòng điện. Công suất tiêu
thụ trong mạch là:
A. 400W B. 480W C. 120W D. 1800W
Câu 30: Một bánh đà quay chậm dần đều tại thời điểm ban đầu t = 0 bánh đà có tốc độ góc là 5 rad/s
và gia tốc góc γ = -0,25 rad/s
2
. Chọn
0
0ϕ =
. Tính từ thời điểm t=0 đến khi dừng lại thì số vòng bánh
đà đã quay được là:
A. 7,96 vòng B. 50 vòng C. 0,796 vòng D. 10 vòng
Câu 31: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo có độ dài l = 1m. Kéo lệch dây khỏi
phương thẳng đứng một góc
0
0
60
α =
và buông nhẹ. Bỏ qua lực cản không khí, lấy g = 10 m/s
2
.

Chọn câu sai?
Trang 25/28 - Mã đề thi 046

×