Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

mẫu tổng kết lớp, tổ, cá nhân, bản tự đánh giá viên chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.04 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
BẢN TỔNG KẾT LỚP :
Năm Học : 2009-2010
1-/ Sĩ số : - Đầu năm : . . . . . . . . . . . . . . . trong đó nữ : ( Mốc từ 20/10 )
- Cuối học kỳ 1 : trong đó nữ :
- Cuối năm : trong đó nữ :
2-/ Mặt mạnh của lớp :
- Nền nếp :
- Học tập :
- Văn thể :
- Lao động :
-
3-/ Mặt yếu của lớp : ( Nêu từng vấn đề như trên )
- Nguyên nhân :
- Câch khắc phục :
4-/ Chất lượng xếp loại 2 mặt :
GIỎI KHÁ T. BÌNH YẾU KÉM
SL Nữ SL Nữ SL Nữ SL Nữ SL Nữ
HỌC LỰC
ĐẠO ĐỨC
( Tổng số lượng thănh phần phải khớp với số lượng cuối năm )
5-/ Danh sách học sinh giỏi, tiên tiến :
Họ và Tên Điểm TBHL Hạnh kiểm Ghi chú
GIỎI 1-/
2-/
3-/
HS
Tiên
tiến
1-/
2-/


3-/
6-/ Ý kiến đề xuất :
Ngày tháng năm 2010
Giáo viên chủ nhiệm
Chú ý : GVCN lập thành 2 bản,
1 bản nộp cho đồng chí Long theo lịch sau :
træåïc ngaìy 15/5/2010 ( lớp 12 trước 9/5/2010 )
1 bản giữ để tổng kết lớp
Quy trình xếp loại đạo đức và tiêu chuẩn có trên mạng của trường.
TRƯỜNG PTTH NGUYỄN CHÍ THANH
BẢN TỔNG KẾT TỔ :
Năm học : 2009-2010
1) Tổng số tổ viên :
2) Tổng số giờ thao giảng : . . . . . trong đó xếp loại giỏi : . . . . . , xếp loại khá : . . . . . . , xếp loại
trung bình : . . . . . , xếp loại yếu : . . . . . , xếp loại kém : . . . . .
3) Tổ đã kiểm tra việc thực hiện quy chế chuyên môn của tổ viên, Trong đó :
- Hồ sơ sổ sách : . . . . . . . tổ viên, số lần kiểm tra : . . . . . .
- Kế hoạch giảng dạy : . . . . . . . tổ viên, số lần kiểm tra : . . . . . . .
- Việc thực hiện tiến độ chương trình : . . . . . . . . tổ viên, số lần kiểm tra : .
4) Tổng số giờ dự của tổ viên :
5) Tổng số buổi ngoại khóa : ; Chuyên đề :
6) Tổng số buổi nghỉ dạy của giáo viên : ( Không kể đi công tác )
Trong đó : có phép, không phép, có người dạy thay, bỏ trực tự vệ
7) Tổng số lần vi phạm quy chế chuyên môn : . . . . . . . . . .
8) Tổng số buổi trễ :
9) Tình hình sinh hoạt tổ chuyên môn : Tổ đã triển khai về đổi mới phương pháp dạy học như thế
nào? Thống kê số tiết thao giảng minh họa ? ( có xếp loại giờ dạy, kết quả xếp loại ? ). Những
thuận lợi, khó khăn trong việc đổi mới phương pháp dạy học theo hướng phát huy tính tích cực,
tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh. Tổ đã ứng dụng CNTT trong dạy học như thế nào?
vướng mắc chỗ nào? Nêu các sáng kiến trong đổi mới dạy học.

10) Góp ý cho nhà trường :
11) Xếp loại thi đua cá nhân : ( cần nắm vững nghị quyết hội nghị công chức và điểm công
chức tự đánh giá vă văn bản quy định về xếp loại thi đua đê phât cho tổ trưởng )
Danh hiệu thi đua Họ và tên Xếp loại
PCCT,ĐĐ, LS
( theo Tốt,
khâ, TB, kĩm )
Xếp loại
CMNV
( theo Tốt,
khâ, TB,
kĩm )
Kết quả phđn
loại
( Xuất sắc, khâ,
TB, kĩm )
Chiến sỹ thi đua cấp Tỉnh:
( Cuối năm mới bầu )
1)
2)
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
Chiến sỹ thi đua cơ sở :
( Cuối năm mới bầu )
1)
2)

. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
Lao động tiín tiến : 1)
2)
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
Hoàn thành nhiệm vụ 1)
2)
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
Không HTNV 1)
2)
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .

12) Danh hiệu thi đua của tổ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ghi chuï : không xếp loại Lao động tiên tiến những giáo viên có trên 40% học
sinh yếu kém về bộ môn, Kết quả phân loại phải dựa trên 2 cột xếp loại
PCCT,ĐĐ,LS và xếp loại CMNV cùng với thực hiện nội quy cơ quan đồng
thời Kết quả phân loại phải phù hợp với danh hiệu thi đua. Học kỳ 1 chưa
đánh giá viên chức, chỉ xếp loại thi đua.
thư kí Ngày tháng năm
Tổ trưởng
TRƯỜNG PTTH NGUYỄN CHÍ THANH
BẢN TỔNG KẾT HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN
Học kỳ : Năm học :
1) Họ và tên :
2) Dạy môn :
3) Công tác được giao :
- Giảng dạy :
- Kiêm nhiệm :
4) Tổng số giờ thao giảng :
5) Tổng số giờ dự :
6) Tổng số buổi nghỉ : Trong đó : - Có phép :
- Không phép :
- Có người dạy thay :
7) Tổng số buổi trễ :
8) Tổng số lần vi phạm quy chế :
9) Thực hiện nhiệm vụ năm học :
-Tự đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ năm học : Giảng dạy-Chủ nhiệm- Thực
hănh-Tổ trưởng-Câc công tâc kiểm nhiệm khâc.
- Hiệu quả thu được : + Giảng dạy :
Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB Yếu Kém Ghi chú
Cộng % yếu, kém :
+ Công tác khác :

10) Mặt mạnh của bản thân :
11) Mặt yếu của bản thân :
12) Thống kê điểm tổng kết theo môn của từng lớp
môn dạy :
Lớp Tổng cộng Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
S.lượng Nữ S.lượng nữ S.lượng nữ S.lượng nữ S.lượng nữ S.lượng nữ
Ghi chú : Nếu dạy hai môn thì lập hai bảng như trên.
13) Trên cơ sở NQ của HNCC đề ra, trên cơ sở hiệu quả công tác trong năm học Đ/Ctự đánh giá :
- Chiếu theo Nghị quyết HNCC Quy ra điểm :
- Xếp loại về chuyên môn : ( Cần lưu ý chất lượng học tập của học sinh )
- Tự xếp loại về danh hiệu thi đua :
14) Ghi chú : Cần ghi chính xác các số liệu.
Ngày tháng năm
Ký tên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TTH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN TỰ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CỦA GIÁO VIÊN
NĂM HỌC 200… - 200…
Họ và Tên :……………………………………………………………………….
Đơn vị công tác :…………………………………………………………………
Nhiệm vụ được phân công : ………………………………………………………
1-/ Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống :
a/ Nhận thức tư tưởng, chính trị
b/ Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
c/ Việc chấp hành quy chế của Ngành, của cơ quan đơn vị, đảm bảo số
lượng, chất lượng ngày, giờ công lao động.
d/ Giữ gìn đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của giáo
viên; ý thức đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; sự tín nhiệm của đồng nghiệp,
học sinh và nhân dân.

e/ Tinh thần đoàn kết; tính trung thực trong công tác; quan hệ đồng nghiệp;
thái độ phục vụ nhân dân và học sinh.
f/ Tự xếp loại về phẩm chất, đạo đức, lối sống : ( Tốt, khá, TB, kém )
2-/ Về chuyên môn nghiệp vụ :
a/ Khối lượng, chất lượng, hiệu quả giảng dạy và công tác trong từng vị trí,
từng thời gian và từng điều kiện công tác cụ thể.
b/ Tinh thần học tập nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; ý thức tổ
chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm trong giảng dạy và công tác; tinh thần phê bình
và tự phê bình.
c/ Tự xếp loại về chuyên môn nghiệp vụ : ( Tốt, khá, TB, kém )
3-/ Khả năng phát triển ( về chuyên môn, nghiệp vụ, năng lực quản lý và hoạt động
xã hội, … ).
4-/ Tóm tắt ưu khuyết điểm chính về thực hiện chức trách, nhiệm vụ.
5-/ Tự đánh giá xếp loại ( Xuất sắc, khá, trung bình, kém theo điều 8 của quy chế ).
Quảng Điền ngày tháng năm
( người tự nhận xét đánh giá ký tên )
Nhận xét, đánh giá, xếp loại
của tổ chuyên môn
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Tóm tắt nhận xét, đánh giá, xếp loại
của thủ trưởng đơn vị cơ sở, Hiệu trưởng
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
( thống nhất làm vào giấy khổ A4 )

×