Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE THI DAI HOC CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.54 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 LẦN 1
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu I: (2điểm) Cho hàm số
( )
3 2
y 4x mx 3x 1= + −
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi
m 0=
.
2. Gọi
1
x

2
x
là hai điểm cực trị của hàm số (1).Tìm m để
1 2
x 4x= −
.
Câu II: (2 điểm)
1. Giải phương trình:
2 2
2009
cos 2x 2 2 sin x 4cos x sin x 4sin x cos x
4
π
 
+ + = +
 ÷
 


.
2. Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
3 y
2 1
x y 1 x
x
x y 4 22
y

+ =

+ −



+ + =


Câu III. (2 điểm)
1. Tính tích phân sau:
2
0
3sinx cos x
I dx
sinx cos x 2
π

=

+ +

2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB a,AD 2a= =
. Cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc 60
0
. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho
a 3
AM
3
=
, mặt
phẳng
( )
BCM
cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích khối chóp S.BCNM.
Câu IV. (1 điểm) Cho x, y, z thoả mãn
4
x(x 1) 2y(2y 1) 3z(3z 1)
3
− + − + − ≤
. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
P x 2y 3z= + +
Câu V. (2 điểm)
1. Cho điểm
( ) ( )
A 1;0 ,B 1;2−
và đường thẳng

( )
d : x y 1 0− − =
. Lập phương trình đường tròn đi qua 2 điểm A, B
và tiếp xúc với đường thẳng (d).
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A(4;0;0), B(0;0;4)

( )
P :2x y 2z 4 0− + − =
a. Chứng minh rằng đường thẳng AB song song với mặt phẳng (P). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm
A, vuông góc với đường thẳng AB và song song với (P).
b. Tìm điểm C trên mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC đều.
Câu VI. (1 điểm) Giải phương trình
2
3 3
log (x 2x 6) log 5
2 2
x 2x 6 4 (x 2x 6)
− +
− + + = − +
, với ẩn
x

¡
1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Câu Điểm
I.1 Khảo sát hàm số 1,00
1. Tập xác định: R
2. Sự biến thiên:

Với
m 0
=
khi đó đồ thi hàm số trở thành
3
y 4x 3x= −
- TXĐ: D = R
- Giới hạn:
lim , lim
→+∞ →−∞
= +∞ = −∞
x x
y y
- Ta có
2
y' 12x 3= −
do đó
1
y' 0 x
2
= ⇔ = ±
. Do đó hàm số đông biến trên
1
;
2
 
−∞ −
 ÷
 


1
;
2
 
+∞
 ÷
 
, nghịch biến trên
1 1
;
2 2
 

 ÷
 
0,25
- Bảng biến thiên
3. Đồ thị
- Ta có
y'' 24x y'' 0 x 0= ⇒ = ⇔ =
, đồ thị có điểm uốn O(0;0). Đồ thi hàm số cắt trục Ox tại
( )
3 3
A ;0 ,B 0;0 ,C ;0
2 2
   

 ÷  ÷
 ÷  ÷
   

0,25
- Đồ thị:

0,25
I.2
Tìm m để hàm số có hai cực trị tại
1
x

2
x
thỏa mãn
1 2
x 4x= −
1,00
TXĐ: D = R
Ta có
2
y' 12x 2mx 3= + −
. Ta lại có
2
' m 36 0, m∆ = + > ∀
, vậy đồ thị hàm số đã cho luôn có 2 cực
trị có hoành độ
1
x

2
x
.

Trong đó
1
x

2
x
là nghiệm của phương trình
2
12x 2mx 3 0+ − =
0,5
2

Để hàm số có hai cực trị tại
1
x

2
x
thỏa mãn
1 2
x 4x= −
1 2
1 2
1 2
x 4x
m 9
x x m
6 2
1
x x

4


= −


⇔ + = − ⇒ = ±



= −


0,5
II.1 Giải phương trình. 1,00
Phương trình đã cho
2 2
cos x sin x 2(sin x cos x) 4sin x.cos x(sin x cos x)⇔ − + + = +

0,25

(cos x sin x)(cos x sin x 4cos x.sin x 2) 0⇔ + − − + =

cos x sin x 0 (1)
cos x sin x 4sin x.cos x 2 0 (2)
+ =



− − + =


0,25
+ Giải (1):
(1) tan x 1 x k
4
π
⇔ = − ⇔ = − + π
0,25
+ Giải (2): Đặt
cos x sin x t, t 2− = ≤
ta có phương trình
2
t 0
2t t 0
1
t
2
=


+ = ⇔

= −

.
- Với
t 0=
ta có
tan x 1 x k
4

π
= ⇔ = + π
- Với
1
t
2
= −
ta có
2
x arccos k2
4 4
2
cos x
4 4
2
x arccos k2
4 4

 
π
= − − + π

 ÷
 ÷
π

 
 
+ = − ⇔
 ÷


 
 
π

= − − − + π
 ÷
 ÷

 

Kết luận: Vậy phương trình có 4 họ nghiệm:
x k
4
π
= − + π
,
x k
4
π
= + π
,
2
x arccos k2
4 4
 
π
= − − + π
 ÷
 ÷

 
,
2
x arccos k2
4 4
 
π
= − − − + π
 ÷
 ÷
 
.
0,25
II.2 Giải hệ phương trình 1,00
Điều kiện:
2 2
x 0, y 0,x y 1 0≠ ≠ + − ≠
. Đặt
2 2
x
u x y 1;v
y
= + − =
.
HPT trở thành:
( )
( )
3 2
3 2
1 1

1
u v
u v
u 21 4v 2
u 1 4v 22


+ =
+ =
 

 
 
= −
+ + =


0,25
Thay (2) vào (1) ta được:
2
v 3
3 2
1 2v 13v 21 0
7
21 4v v
v
2
=



+ = ⇔ − + = ⇔


=

0,25
+ Nếu v = 3 thì u = 9, ta có HPT:
2 2
2 2
x y 1 9
y 1
x y 10
x
3
x 3
x 3y
y

+ − =
= ±

+ =


⇔ ⇔
  
=
= ±
=





0,25
3
+ Nếu
7
v
2
=
thì
u 7
=
, ta có HPT:
2 2
2 2
2
y 4
x y 1 7
x y 8
53
x 7
7
x y
2
y 2
x 14
2
53



= ±
+ − =

+ =

  
⇔ ⇔
  
=
=
  
= ±




So sánh điều kiện ta được 4 nghiệm của HPT.
0,25
III.1 Tính tích phân 1,00
Ta có
( )
( )
( )
2
0
sinx cos x 2 2 cos x sinx 2
I dx
sinx cos x 2
π

+ + − − −
=
+ +

0,25
( )
( )
2 2 2
0 0 0
cos x sinx
dx
dx 2 dx 2
sinx cos x 2
sinx cos x 2
π π π

= − −
+ +
+ +
∫ ∫ ∫
2
2
0
0
dx
2ln sinx cos x 2 2
2
2 cos(x ) 1
4
π

π
π
= − + + −
π
 
− +
 ÷
 

0,25
( ) ( )
2
2
0
1 dx
2 ln 1 2 ln 1 2
x
2 2
cos
2 8
π
π
 
= − + − + −
 
π
 

 ÷
 


0,25
2
0
x
tan 2 tan
2 2 8 2 8
π
π π π π
 
= − − = −
 ÷
 
0,25
III.2 Tính thể tích hình chóp SBCMN 1,00
60
0
A
D
B
C
S
M
N
H
Do ( BCM)// AD nên mặt phẳng này cắt mp( SAD) theo giao tuyến MN // AD
Ta có
BC AB
BC BM
BC SA



⇒ ⊥



. Tứ giác BCMN là hình thang vuông có BM là đường cao .
0,25
Ta có
0
SA AB.tan 60 a 3= =
,
a 3
a 3
MN SM MN 2 4a
3
MN
AD SA 2a 3 3
a 3

= ⇔ = = ⇒ =

2a
BM
3
=
.
0,25
4
Diện tích hình thang BCMN là

2
BCMN
4a
2a
BC MN 2a 10a
3
S BM
2 2
3 3 3
 
+
 ÷
+
= = =
 ÷
 ÷
 
Hạ
SH BM


( )
BC SAB BC SH⊥ ⇒ ⊥
. Vậy
( )
SH BCMN⊥ ⇒
SH là đường cao của khối
chóp
S.BCNM
. Trong tam giác SBA ta có SB = 2a ,

AB AM 1
SB MS 2
= =
. Vậy BM là phân giác của
· ·
0 0
SBA SBH 30 SH SB.sin30 a⇒ = ⇒ = =
.
0,25
Gọi V là thể tích chóp
S.BCNM
ta có
3
BCMN
1 10 3a
V SH.S
3 27
= =

0,25
IV Chứng minh bất đẳng thức 1,00
Từ giả thiết
2 2 2
4 1 1 1 25
x(x 1) 2y(2y 1) 3z(3z 1) x 2y 3z
3 2 2 2 12
     
− + − + − ≤ ⇔ − + − + − ≤
 ÷  ÷  ÷
     

0,25
Ta lại có
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
3 x 2y 3z x 2y 3z
2 2 2 2 2 2
 
       
− + − + − ≥ − + − + −
 
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
 
 
0,25
Do đó
2
1 1 1 25
x 2y 3z 3.
2 2 2 12
 
− + − + − ≤
 ÷
 
0,25
Vậy
3 5
x 2y 3z P x 2y 3z 4
2 2
+ + − ≤ ⇔ = + + ≤

, do đó
max
P 4=
dấu bằng xảy ra
4 2 4
x ; y ;z
3 3 9
⇔ = = =
0,25
V.1 Tìm phương trình đường tròn. 1,00
Giả sử
( )
C
là đường tròn cần tìm có phương trình là
( ) ( )
2 2
2
x a y b R− + − =
có tâm
( )
I a;b
0,25
+ Do
( )
C
đi qua
( )
A 1;0−
do đó
2 2 2

(1 a) b R+ + =
(1)
+ Do
( )
C
đi qua
( )
B 1;2
do đó
2 2 2
(1 a) (2 b) R− + − =
(2)
+ Do
( )
C
tiếp xúc với đường thẳng d do đó
( )
( )
2 2
a b 1
d I, d R R (a b 1) 2R
2
− −
= ⇔ = ⇔ − − =
(3)
0,25
Từ (1), (2) và (3) ta có hpt
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2

2 2 2
(1 a) b R (1 a) b R
(1 a) (2 b) R (1 a) b (1 a) (2 b)
(a b 1) 2R
(a b 1) 2 (1 a) b


+ + = + + =



− + − = ⇔ + + = − + −
 
 
− − =
 
− − = + +


 

0,25
2 2 2
2
2 2 2
(1 a) b R a 0
a b 1 b 1
R 2
(a b 1) 2 (1 a) b



+ + = =

 
⇔ + = ⇔ =
 
 
=
 
− − = + +


 

. Vậy đường tròn cần tìm là:
( )
2
2
x y 1 2+ − =
0,25
V.2 1,00
a.
Ta có
AB( 4;0;4)−
uuur
, mặt phẳng (P) có véctơ pháp tuyến là
n(2; 1;2)−
r
.
Lại có

AB.n 4.2 0 2.4 0= − + + =
uuur r
và A (P) AB//(P)∉ ⇒
0,25
Vì đường thẳng (d) vuông góc với AB và song song với (P) nên véc tơ chỉ phương của đường thẳng
(d) là
u AB,n (4;16;4)
 
= =
 
r uuur r
. Vậy phương trình đường thẳng (d) là
x 4 t
y 4t
z t
= +


=


=

0,25
5
b.
Giả sử C(x; y; z). Điểm C thuộc mp(P) và tam giác ABC là tam giác đều nên
2x y 2z 4 0
AC AB
BC AB

− + − =


=


=

0,25
Ta có
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2x y 2z 4 0
x z
(x 4) y z 32 2x y 2z 4 0
x y z 8x 16 0
x y (z 4) 32

− + − =

=

 
− + + = ⇔ − + − =
 
 
+ + − − =

+ + − =



. Giải hệ này được
x 0
20
x
9
=



=

.
Vậy
( )
20 44 20
C 0; 4;0 ;C ; ;
9 9 9
 

 ÷
 
.
0,25
VI 1,00
ĐK xác định
2
x 2x 6 0 x− + > ⇔ ∀ ∈¡
. Đặt

( )
2
3
t log x 2x 6= − +
. PT trở thành
t t t
3 4 5+ =
0,25
Chứng minh phương trình
t t t
3 4 5+ =
có nghiệm duy nhất
t 2=
.
0,5
Với
( )
2 2
3
x 1
t 2 log x 2x 6 2 x 2x 6 9
x 3
= −

= ⇔ − + = ⇔ − + = ⇔

=

.
Vậy nghiệm của PT đã cho là x = -1, x = 3.

0,25
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×