Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HKII LỚP 11 CB 2010 (HAY)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.59 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 11 – Năm học : 2009 – 2010
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) – Thời gian : 20 phút (12 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho
2
2 9
( )
1
+ +
=
+
x x
f x
x
. Thì f’(1) bằng
A. 0 B. 5 C. – 1 D. – 3
Câu 2: Đạo hàm của hàm số
2
1
sin=y
x
là:
A.
3 2
2 1
' cos=y
x x
B.
2
1
' 2 cos


= −
y x
x
C.
3 2
2 1
' cos
= −
y
x x
D.
2
1
' 2 cos
=
y x
x
Câu 3: Giới hạn
2
lim( 2 )
− −
n n n
có giá trị là:
A.
1
2

B. + ∞ C. - ∞ D. -1
Câu 4: Đạo hàm của hàm số y = (2x
3

– 5)tanx
A. y’ = 6x
2
tanx B.
3
2
2 5
'
cos

=
x
y
x
C.
3
2
2
2 5
' 6 tanx
cos

= +
x
y x
x
D.
3
2 5
'

cos

=
x
y
x
Câu 5: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
n
1 1 1
, , . . ., ,
3 9
3
có giá trị là bao nhiêu ?
A.
1
4
B.
1
2
C.
3
4
D. 4
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số
2
( 2) 1
= − +
y x x
. Đáp số là:
A.

2
2
1
2 1
+ +
+
x x
x
B.
2
2
1
2 1
− +
+
x x
x
C.
2
2
2 2 1
1
− +
+
x x
x
D.
2
2
1

1
− +
+
x x
x
Câu 7: Đạo hàm của hàm số y = sin5x.cos2x là:
A. y’ = cos5xcos2x – sin5xsin2x B. y’ = 5cos5xcos2x – 2sin5xsin2x
C. y’ = 5cos5x – 2sin2x D. y’ = - cos5x.sin2x
Câu 8: Cho hàm số y = x
3
– 2x + 3 lấy điểm M
0
có hoành độ x
0
= 1. Tiếp tuyến của (C) tại M
0
có phương trình
là:
A. y = 3x – 1 B. y = 2 – x C. y = x + 1 D. y = 2x + 2
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại O và
SA = SB = SC = SD. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. AC

BD B. SO

AC C. SO

BD D. SO

(ABCD)

Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Khi đó :
A. (ACC’A’)

BD B. (ACC’A’)

BD’ C. (ACC’A’)

B’D D. (ACC’A’)

BC’
Câu 11: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Khi đó vectơ không cùng phương với
AB
uuur
là vectơ nào dưới đây ?
A.
CD
uuur
B.
B'A'
uuuuur
C.
D'C'
uuuuur
D.
A'A
uuuur
Câu 12: Cho lập phương ABCD.A’B’C’D’có cạnh a. Khi đó :
A.
2
AC.B'D' 4a=

uuur uuuuur
B.
2
AC.B'D' 2a=
uuur uuuuur
C.
2
AC.B'D' a=
uuur uuuuur
D.
AC.B'D' 0=
uuur uuuuur

ĐỀ SỐ 1
Họ và tên : ……………Lớp : ……
A. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) – Thời gian : 70 phút
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
a)
2
2
1
3 2
lim
1
x
x x
x

− +


b)
1
132
lim
2
1

−+
−→
x
x
x

Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số sau:
3
2
x 27
, x 3
f(x)
x 4x 3
2x 1 , x 3


>

=
− +


− ≤


tại điểm x = 3
Bài 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = 4x
3
- 3x
2
– 5 tại điểm có hoành độ x
0
= - 1
Bài 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, SA ⊥ (ABC), AB = AC = a, SA =
2
6a
,
BC =
2a
. Gọi H là trực tâm của ∆SBC.
a) Chứng minh: BC ⊥ (SAH), AB ⊥ (SAC);
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC);
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
Câu 5: Cho
= + − +
sin3 cos3
( ) cos 3(sin )
3 3
x x
f x x x
. Giải phương trình
='( ) 0f x
.


A. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) – Thời gian : 70 phút
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
a)
2
2
x 1
x 1
lim
x 3x 2
→−

+ +
b)
2
1
1
32
lim
x
x
x

+−


Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số sau:







≤+
>

−−+
=
1,32
1,
1
245
)(
2
23
xx
x
x
xxx
xf
tại điểm x = 1
Bài 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = 2x
3
- 3x
2
- 7 tại điểm có hoành độ x
0
= -2
Bài 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại B, SB⊥(ABC), BA = BC = a, SB =
2
6a

,
AC =
2a
. Gọi H là trực tâm của ∆SAC
a) Chứng minh: AC⊥(SBH), BC⊥(SAB);
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC);
c) Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
Câu 5: Cho
= + − +
sin3 cos3
( ) cos 3(sin )
3 3
x x
f x x x
. Giải phương trình
='( ) 0f x
.
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 11 – Năm học : 2009 – 2010
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) – Thời gian : 20 phút (12 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Đạo hàm của hàm số
2
1
sin=y
x
là:
A.


3 2
2 1
' cos
= −
y
x x
B.
2
1
' 2 cos
= −
y x
x
C.
3 2
2 1
' cos=y
x x
D.
2
1
' 2 cos
=
y x
x
Câu 2: Giới hạn
2
lim( 2 )
− −
n n n

có giá trị là:
A. - 1 B. - ∞ C. + ∞ D.
1
2

Câu 3: Cho
2
2 9
( )
1
+ +
=
+
x x
f x
x
. Thì f’(1) bằng
A. 0 B. 5 C. – 1 D. – 3
Câu 4: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
n
1 1 1
, , . . ., ,
3 9
3
có giá trị là bao nhiêu ?
A.
1
4
B.4 C.
3

4
D.
1
2

Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = sin5x.cos2x là:
A. y’ = 5cos5xcos2x – 2sin5xsin2x B. y’ = cos5xcos2x – sin5xsin2x
C. y’ = 5cos5x – 2sin2x D. y’ = - cos5x.sin2x
Câu 6: Đạo hàm của hàm số y = (2x
3
– 5)tanx
A.
3
2
2
2 5
' 6 t anx
cos

= +
x
y x
x
B.
3
2
2 5
'
cos


=
x
y
x

C. y’ = 6x
2
tanx D.
3
2 5
'
cos

=
x
y
x
Câu 7: Cho hàm số y = x
3
– 2x + 3 lấy điểm M
0
có hoành độ x
0
= 1. Tiếp tuyến của (C) tại M
0
có phương trình
là:
A. y = x + 1 B. y = 2 – x C. y = 3x – 1 D. y = 2x + 2
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số
2

( 2) 1
= − +
y x x
. Đáp số là:
A.
2
2
1
2 1
+ +
+
x x
x
B.
2
2
2 2 1
1
− +
+
x x
x
C.

2
2
1
2 1
− +
+

x x
x
D.
2
2
1
1
− +
+
x x
x
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại O và
SA = SB = SC = SD. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. SO

BD B. SO

AC C. AC

BD D. SO

(ABCD)
Câu 10: Cho lập phương ABCD.A’B’C’D’có cạnh a. Khi đó :
A.
2
AC.B'D' 4a=
uuur uuuuur
B.
AC.B'D' 0=
uuur uuuuur

C.
2
AC.B'D' a=
uuur uuuuur
D.
2
AC.B'D' 2a=
uuur uuuuur
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Khi đó :
A. (ACC’A’)

BC’ B. (ACC’A’)

BD’ C. (ACC’A’)

B’D D. (ACC’A’)

BD
Câu 12: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Khi đó vectơ không cùng phương với
AB
uuur
là vectơ nào dưới đây ?
A.
CD
uuur
B.
B'A'
uuuuur
C.
A'A

uuuur
D.
D'C'
uuuuur
Họ và tên : ……………Lớp : ……
ĐỀ SỐ 2

×