Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bài 18 .Nhôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.11 KB, 6 trang )

Ngày giảng: /11/2009

Tiết 24 - Bài 18: nhôm.
I: Mục tiêu:
1: Kiến thức
HS nắm đợc:
+ Tính chất vật lý của nhôm.
+ Tính chất hóa học của Nhôm Có những tính chất của Kim loại nói chung
Có những tính chất HH riêng (T/d với dd Bazơ)
HS biết cách sản xuất nhôm.
2:Kĩ năng
Biết dự đoán tính chất HH của nhôm từ tính chất HH của kloại nói chung.
Dự đoán tính chất tác dụng của nhôm với dd kiềm và làm TN kiểm tra dự đoán.
Viết đợc các PTHH biểu diễn t/c HH của nhôm
II: Ph ơng tiện:
Giáo viên:
+ Dụng cụ: ống nghiệm , đèn cồn, kẹp gỗ, pipet, panh gắp hóa chất, diêm.
+ Hoá chất: dd NaOH, CuCl
2
, dd AgNO
3
, dd HCl, dd H
2
SO
4 đặc
, nhôm bột, dây nhôm,
sắt.
+ Tranh H2.14; Bảng phụ , phiếu học tập.
Học sinh: kiến thức về dãy hoạt động HH của kloại, dây nhôm, hiểu biết về 1số đồ
dùng bằng nhôm.
III: hoạt động dạy học.


1: ổn định tổ chức.
2:Kiểm tra bài cũ.
HS1: Trình bày dãy hoạt động HH của kloại? Nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học
đó?
HS2: Nhắc lại tính chất hóa học chung của kim loại?
3: Bài mới.
GV giới thiệu bài:
Nhôm là nguyên tố thứ ba phổ biến trong vỏ trái đất , nhôm có nhiều ứng dụng trong
đời sống và sản xuất.
Căn cứ vào đâu mà ngời ta có thể ứng dụng nhôm vào nhiều lĩnh vực nh vậy ? Bài hôm
nay sẽ giúp chúng ta trả lời câu hỏi đó.
Hoạt động 1.
Tìm hiểu tính chất vật lý của nhôm
MT: HS nắm đợc tính chất vật lý của nhôm qua quan sát mẫu vật và qua thực tế.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
?Nêu KHHH và NTK của nhôm?
GV cho HS quan sát dây nhôm
?Nhận xét trạng thái , màu sắc, ánh
kim của nhôm?
GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk,
liên hệ với thực tế
? Nêu các tính chất vật lý khác của
Nhôm
GV: độ dẫn điện của Al = 2/3 của Cu
KHHH: Al.
NTK: 27.
I:Tính chất vật lý.
- Nhôm là kim loại ở trạng thái rắn, màu trắng
bạc có ánh kim.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có tímh dẻo, là kim

loại nhẹ (D = 2,7( g/cm
3
); t
0
nc
= 660
0
C.
Hoạt động 2
Tìm hiểu tính chất hóa học của nhôm
GV: Qua tính chất vật lý vừa nghiên cứu ta
khẳng định nhôm là một kim loại
Dựa vào vị trí của nhôm trong dãy hoạt
động hóa học của kim loại
? Em hãy dự đoán tính chất hóa học của
Nhôm
Nh vậy nhôm có tính chất hóc học chung
nhất của một kim loại
Dựa vào sản phẩm phản ứng của kim loại
HS dự đoán các tính chất hóa học của
Nhôm
II. Tính chất hóa học
A, Tính chất hóa học chung
1. Phản ứng với phi kim
với phi kim
? Phản ứng của nhôm với phi kim đợc
phân làm mấy dạng?
?Vì sao nhôm phản ứng đợc với axit?
? Nhôm phản ứng đợc với dd muối của
những kim loại nào?

GV: Để chứng minh cho các tính chất hóa
học trên :
- Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm theo
nhóm
GV phân nhóm (nhóm trởng: tiến hành
TN; Th ký ghi chép ; các thành viên khác
quan sát và nhận xét hiện tợng)
Gọi các nhóm trởng lên nhận dụng cụ TN
GV: phát phiếu học tập cho các nhóm ->
yêu cầu th ký ghi chép vào phiếu
Hớng dẫn các nhóm làm TN
a, Tác dụng với Oxi
b, Tác dụng với phi kim khác
2. Phản ứng với axit
HS dựa vào vị trí của nhôm trong dãy hoạt
động hóa học để trả lời
3. Phản ứng với dd muối
- Những kim loại đứng sau nhôm, hoạt
động hóa học yếu hơn nhôm
Các nhóm tiến hành theo yêu cầu của giáo
viên
Phiếu học tập

Thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng Nhận xét - viết PTPƯ
1. Nhôm phản
ứng với oxi
2. Nhôm phản
ứng với phi kim
khác (Al + S )
3. Nhôm phản

ứng với axit
4. Nhôm phản
ứng với dd muối
ấn định thời gian làm TN của HS (8 phút)
GV xuống hớng dẫn các nhóm làm thí
nghiệm
GV: Treo bảng phụ -> goị các nhóm báo
cáo kết quả thí nghiệm
GV ghi kết quả của nhóm lên bảng phụ,
gọi nhóm khác nhận xét, bổ xung -> hoàn
chỉnh kiến thức
Lu ý với HS về phản ứng của nhôm với
Axit H
2
SO
4 đặc nguội
và HNO
3 đặc nguội
là không
sảy ra do tính thụ động của nhôm
Từ kết quả các thí nghiệm trên
? Rút ra kết luận gì
GVĐVĐ: Ngoài những tính chất hóa học
chung này ra thì nhôm còn có những tính
chất hóa học nào nữa
Yêu cầu HS quan sát GV làm TN
- Có 2 ống nghiệm đựng dd NaOH
+ ống 1: cho mẩu (lá) nhôm
+ ống 2: Cho một đinh sắt
Yêu cầu HS quan sát

? Có hiện tợng gì sảy ra không
? Từ hiện tợng trên ta có nhận xét gì?
Đại diện nhóm đọc kết quả thí nghiệm của
nhóm mình -> nhóm khác nhận xét, bổ xung
* Kết luận: Nhôm có tính chất hóa học chung
của một kim loại
B. Tính chất đặc chng - Tác dụng dd
NaOH
1, Thí nghiệm
2. Hiện tợng
-Nhôm có phản ứng với dd kiềm tạo thành
Gợi ý: Có phản ứng không? ; Dự đoán chất
tạo thành?
GV: Đa ra phơng trình phản ứng
GV: Vì Nhôm là một kim loại có tính lỡng
tính nên nó có phản ứng khác với các kim
loại khác
? Có nên dùng chậu, xô, nồi nhôm đựng n-
ớc vôi tôi không? Vì sao?
* Do tính chất hoá học này mà ngời ta
không đựng dd kiềm trong các dụng cụ
bằng nhôm
muối và giải phóng khí H
2
PTHH:
2Al + 2 NaOH + 2 H
2
O 2NaAlO
2
+ 3 H

2

(Natri Aluminat)
HS liên hệ với tính chất trên :
Không vì đó là những dung dịch kiềm sẽ xảy
ra phản ứng -> đồ dùng nhanh bị hỏng
Hoạt động 3
Tìm hiểu ứng dụng của nhôm
Yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk + liên hệ
thực tế
?Cho biết những ứng dụng cơ bản của
nhôm trong đời sống và trong các ngành
công nghiệp?
? Dựa vào tính chất nào của nhôm để có
những ứng dụng đó?
III. ứng dụng
Đọc SGK/56
- Tính dẻo, kim loại nhẹ.
Hoạt động 4
Sản xuất nhôm
MT: Hs nắm đợc phơng pháp sản xuất nhôm.
Yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk
?Nêu nguyên liệu và phơng pháp sản
xuất nhôm?
?Viết PTHH?
GV: Treo tranh H2.14 sgk/57 -> Giới
thiệu bể điện phân nhôm
IV.Sản xuất nhôm.
+Nguyên liệu: Quặng bôxit (Al
2

O
3
).
+Phơng pháp: Làm sạch tạp chất, điện phân
nóng chảy Al
2
O
3
trong cryolit.
+PTHH:
2 Al
2
O
3
đp nóng chảy 4Al + 3O
2
cryolit
4 :Củng cố.
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài
Cho HS làm nhanh bài tập 2, 3 sgk/58
Treo bảng phụ
Bài tập 2: Có 3 lọ mất nhẵn mỗi lọ đựng một trong các kim loại sau: Al; Ag; Fe
Hãy trình bày phơng pháp hóa học để nhận biết các kim loại trên:
Al Có hiện tợng sủi bọt -> Kloại đó là : Al
Ag +NaOH Có sủi bọt : Fe
Fe Không có hiện tợng gì: Fe + HCl
Ag
K có htợng gì: Ag
PTPƯ:
2Al + 2 NaOH + 2 H

2
O 2NaAlO
2
+ 3 H
2

Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

5:Hớng dẫn học ở nhà.
*Học bài.Làm bài tập 3,4,5,6/58SGK
*Đọc trớc bài 19, chuẩn bị dây sắt( dây phanh xe đạp)
Rút kinh nghiệm












Phiếu học tập

Thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng Giải thích - viết PTPƯ

1. Nhôm phản
ứng với oxi
2. Nhôm phản
ứng với phi kim
khác (Al + S )
3. Nhôm phản
ứng với axit
4. Nhôm phản
ứng với dd muối

Phiếu học tập

Thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng Giải thích - viết PTPƯ
1. Nh«m ph¶n
øng víi oxi
2. Nh«m ph¶n
øng víi phi kim
kh¸c (Al + S )
3. Nh«m ph¶n
øng víi axit
4. Nh«m ph¶n
øng víi dd muèi

B¶ng phô

ThÝ nghiÖm HiÖn tîng NhËn xÐt - viÕt PTP¦ Chó ý
1. Nh«m ph¶n
øng víi oxi
2. Nh«m ph¶n
øng víi phi kim

kh¸c (Al + S )
3. Nh«m ph¶n
øng víi axit
4. Nh«m ph¶n
øng víi dd muèi

dd HCl dd CuCl
2
dd CuSO
4
hh Al+S Al bột dd AgNO
3

dd HCl dd CuCl
2
dd CuSO
4
hh Al+S Al bột dd AgNO
3

dd HCl dd CuCl
2
dd CuSO
4
hh Al+S Al bột dd AgNO
3

dd HCl dd CuCl
2
dd CuSO

4
hh Al+S Al bột dd AgNO
3

dd HCl dd CuCl
2
dd CuSO
4
hh Al+S Al bột dd AgNO
3

Hãy trình bày phơng pháp hóa học để nhận biết các kim loại trên:
Al Có hiện tợng sủi bọt -> Kloại đó là : Al
Ag +NaOH Có sủi bọt : Fe
Fe Không có hiện tợng gì: Fe + HCl
Ag
K có htợng gì: Ag
Hãy trình bày phơng pháp hóa học để nhận biết các kim loại trên:
Al Có hiện tợng sủi bọt -> Kloại đó là : Al
Ag +NaOH Có sủi bọt : Fe
Fe Không có hiện tợng gì: Fe + HCl
Ag
K có htợng gì: Ag
Hãy trình bày phơng pháp hóa học để nhận biết các kim loại trên:
Al Có hiện tợng sủi bọt -> Kloại đó là : Al
Ag +NaOH Có sủi bọt : Fe
Fe Không có hiện tợng gì: Fe + HCl
Ag
K có htợng gì: Ag

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×