Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

LÝ THUYẾT HÓA HỌC CĂN BẢN VÀ NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.82 KB, 25 trang )

Ho¸ häc c¬ b¶n – n©ng cao  NguyÔn Duy TuÊn Anh
Lý thuyÕt ho¸ häc
( c¬ b¶n vµ n©ng cao )
1
Hîp chÊt v« c¬
Oxit (A
x
O
y
)
Axit (H
n
B)
Baz¬- M(OH)
n
Oxit axit: CO
2
, SO
2
, SO
3
, NO
2
, N
2
O
5
, SiO
2
, P
2


O
5
Oxit baz¬: Li
2
O, Na
2
O, K
2
O, CaO, BaO, CuO,Fe
2
O
3
Oxit trung tÝnh: CO, NO…
Oxit lìng tÝnh: ZnO, Al
2
O
3
, Cr
2
O
3

Axit kh«ng cã oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H
2
S, HF
Axit cã oxi (Oxaxit): HNO
3
, H
2
SO

4
, H
3
PO
4
….
Baz¬ tan (KiÒm): NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
Baz¬ kh«ng tan: Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3

Muèi axit: NaHSO
4
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2

Muèi trung hoµ: NaCl, KNO
3
, CaCO
3


PH©n lo¹i HCVC
Ho¸ häc c¬ b¶n – n©ng cao  NguyÔn Duy TuÊn Anh
Ngoµi ra cã thÓ chia axit thµnh axit m¹nh vµ axit yÕu

Axit m¹nh Axit trung b×nh Axit yÕu Axit rÊt yÕu
2
Muèi (M
x
B
y
)
HNO
3
H
2
SO
4
HCl
H
3
PO
4
H
2
SO
3
CH
3
COOH

H
2
CO
3
H
2
S
Hoá học cơ bản nâng cao Nguyễn Duy Tuấn Anh
oxit axit bazơ muối
Định nghĩa Là hợp chất của oxi với 1
nguyên tố khác
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều
nguyên tử H liên kết với gốc axit
Là hợp chất mà phân tử gồm
1 nguyên tử kim loại liên kết
với 1 hay nhiều nhóm OH
Là hợp chất mà phân tử gồm
kim loại liên kết với gốc
axit.
CTHH
Gọi nguyên tố trong oxit là A
hoá trị n. CTHH là:
- A
2
O
n
nếu n lẻ
- AO
n/2
nếu n chẵn

Gọi gốc axit là B có hoá trị n.
CTHH là: H
n
B
Gọi kim loại là M có hoá trị
n
CTHH là: M(OH)
n
Gọi kim loại là M, gốc axit
là B
CTHH là: M
x
B
y
Tên gọi
Tên oxit = Tên nguyên tố +
oxit
Lu ý: Kèm theo hoá trị của
kim loại khi kim loại có nhiều
hoá trị.
Khi phi kim có nhiều hoá trị
thì kèm tiếp đầu ngữ.
- Axit không có oxi: Axit + tên phi kim
+ hidric
- Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ
(rơ)
- Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim +
ic (ric)
Tên bazơ = Tên kim loại +
hidroxit

Lu ý: Kèm theo hoá trị của
kim loại khi kim loại có
nhiều hoá trị.
Tên muối = tên kim loại +
tên gốc axit
Lu ý: Kèm theo hoá trị của
kim loại khi kim loại có
nhiều hoá trị.
TCHH 1. Tác dụng với nớc
- Oxit axit tác dụng với nớc
tạo thành dd Axit
Vd: SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
- Oxit bazơ tác dụng với nớc
tạo thành dd Bazơ
Vd: CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
2. Oxax + dd Bazơ tạo thành

muối và nớc
Vd: CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O
3. Oxbz + dd Axit tạo thành
muối và nớc
Vd: Na
2
O + 2HNO
3


2NaNO
3
+ H
2
O
4. Oxax + Oxbz tạo thành
muối
Vd: Na
2
O + CO

2


Na
2
CO
3
1. Làm quỳ tím đỏ
2. Tác dụng với Bazơ Muối và nớc
( Phản ứng trung hoà )
Vd: HCl + NaOH

NaCl + H
2
O
H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2


CuSO
4
+ 2H
2
O
3. Tác dụng với oxit bazơ muối và n-
ớc

Vd: Fe
2
O
3
+ 6HNO
3


2Fe(NO
3
)
3
+
3H
2
O
4. Tác dụng với kim loại muối và
Hidro
a) Đối với các axit thờng (HCl, H
2
SO
4
loãng )
Axit + Kim loại hoạt động

Muối
+ H
2
Vd: Fe + 2HCl


FeCl
2
+ H
2
b) Đối với các axit có tính oxi hoá mạnh
( H
2
SO
4
đặc, HNO
3
)
Kim loại ( trừ Au, Pt ) +
{
{
{
2 4 2
3 2 2
3
( ) *
d
d
l
H SO SO
HNO M HT Cao H O NO
HNO NO
+ +
Vd: Fe + 4HNO
3
(l )


Fe(NO
3
)
3
+
1. Tác dụng với axit muối
và nớc
Vd: NaOH + HNO
3


NaNO
3
+ H
2
O
2. dd Kiềm làm đổi màu chất
chỉ thị
- Làm quỳ tím xanh
- Làm dd phenolphtalein
không màu hồng
3. dd Kiềm tác dụng với oxax
muối và nớc
Vd : 2NaOH + CO
2

Na
2
CO

3
+ H
2
O
Vd : NaOH + CO
2

NaHCO
3
4. dd Kiềm + dd muối
Muối + Bazơ
Vd: 2NaOH + CuSO
4 xanh lam
Cu(OH)
2

xanh lơ
+ Na
2
SO
4

5. Bazơ không tan bị nhiệt
phân oxit + nớc
Vd: 2Fe(OH)
3

0
t


Fe
2
O
3
+
3H
2
O
1. Tác dụng với axit muối
mới + axit mới
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4


+2HCl
Trắng
2HCl + CaCO
3
CaCl
2
+
CO
2



+ H
2
O
2. dd muối + dd Kiềm
muối mới + bazơ mới
Fe
2
(SO
4
)
3 vàng nâu
+ 6NaOH
3Na
2
SO
4
+ 2Fe(OH)
3


nâu đỏ
3. dd muối + Kim loại
Muối mới + kim loại mới
Vd: Fe + CuSO
4
FeSO
4
+
Cu


đỏ gạch
4. dd muối + dd muối 2
muối mới
CuCl
2
+ 2AgNO
3

Cu(NO
3
)
2
+ 2AgCl

trắng
5. Một số muối bị nhiệt phân
( Xem phần phản ứng nhiệt
phân )
3
Hoá học cơ bản nâng cao Nguyễn Duy Tuấn Anh
2H
2
O + NO
* Tuỳ vào độ hoạt động của kim loại và
nồng độ axit mà sản phẩm có thể là H
2
S,
SO
2

, S ( đối với H
2
SO
4
đặc ) : NO
2
, NO,
N
2
, NH
4
NO
3
( đối với HNO
3
)
5. Tác dụng với muối muối mới và
axit mới ( Xem tính chất hoá học của
muối ).
Lu ý - Oxit lỡng tính có thể tác
dụng với cả dd axit và dd
kiềm
- HNO
3
, H
2
SO
4
đặc có các tính chất
riêng

- Bazơ lỡng tính có thể tác
dụng với cả dd axit và dd
kiềm
- Muối axit có thể phản ứng
nh 1 axit
4
Hoá học cơ bản nâng cao Nguyễn Duy Tuấn Anh
Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ
+ dd Muối
+ axit
+ dd bazơ
+ kim loại
t
0
+ dd muối
t
0
+ axit+ Oxax
+ Oxit Bazơ
+ Bazơ
+ dd Muối
+ KL
+ Nớc
+ Nớc
Oxit axit
Oxit bazơ
Muối
+ nớc
axit Kiềm
Muối

+ dd Axit
+ dd Bazơ
Axit
Muối + H2O
Quỳ tím đỏ
Muối + h
2
Muối + Axit
Muối
Bazơ
Kiềm k.tan
Quỳ tím xanh
Phenolphalein k.màu hồng
Muối + h
2
O
oxit +
h
2
O
Muối + axit
Muối + bazơ
Muối + muối
Muối + kim loại
Các
sản phẩm khác
nhau
Tchh của oxit Tchh của Axit
Tchh của muốiTchh của bazơ
L u ý: Thờng chỉ gặp 5 oxit bazơ tan đợc trong nớc là Li

2
O, Na
2
O, K
2
O, CaO, BaO. Đây cũng là các oxit
bazơ có thể tác dụng với oxit axit.
Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhng có những tính chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ
không tan
Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập tới, có thể xem phần
đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong SGK.
Muối +
bazơ
5
Hoá học cơ bản nâng cao Nguyễn Duy Tuấn Anh
tính chất hoá học của muối axit
Ngoài tính chất chung của muối, các muối axit còn có những tính chất sau :
1- Tác dụng với dung dịch kiềm :
Muối axit + Kiềm

Muối trung hoà + nớc
Ví dụ : NaHCO
3
+ NaOH

Na
2
CO
3
+ H

2
O
Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaOH

Na
2
CO
3
+ CaCO
3

+ 2H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2


2CaCO
3
+ 2H
2

O
2- Muối axit của axit mạnh biểu hiện nh một axit khi tác dụng với muối của một axit yếu .
Ví dụ : 2NaHSO
4
+ Na
2
CO
3


2Na
2
SO
4
+CO
2


+ H
2
O
2KHSO
4
+ Ba(HCO
3
)
2


BaSO

4

+ K
2
SO
4
+ 2CO
2

+ 2H
2
O
* Trong các phản ứng trên, các muối NaHSO
4
và KHSO
4
tác dụng với vai trò nh một axit.

Sự thủy phân muối
* Khi cho một muối tan trong nớc thì dung dịch thu đợc có môI trờng trung tính, bazơ hoặc axit. Sự thuỷ
phân muối đợc tóm tắt theo bảng sau :
Muối của Thuỷ phân Môi trờng đổi màu quỳ tím
Axit mạnh và bazơ mạnh Không Trung tính tím
Axit mạnh và bazơ yếu Có Axit đỏ
Axit yếu và bazơ mạnh Có Bazơ Xanh
Axit yếu và bazơ yêú Có Tuỳ Tuỳ
Ví dụ : dung dịch Na
2
CO
3

trong nớc làm quỳ tím hoá xanh
Dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
trong nớc làm quỳ tím hoá đỏ
Dung dịch Na
2
SO
4
trong nớc không làm đổi màu quỳ tím.
Tuỳ : phụ thuộc vào bazơ và axit tạo nên muối đó mà môI trờng có thể tạo ra là axit hoặc bazơ.

Phản ứng điện phân muối
1) Điện phân nóng chảy :
Thờng dùng muối clorua của các kim loại mạnh, oxit kim loại mạnh, hoặc các bazơ bền với nhiệt.
Tổng quát : 2RCl
x

dpnc

2R + xCl
2


Ví dụ : 2NaCl
dpnc


2Na + Cl
2

- Có thể điện phân oxit nhôm :
2Al
2
O
3

dpcn
crorit

2Al + 3O
2

2) Điện phân dung dịch :
a) Đối với các kim loại kiềm :
* Điện phân dung dịch muối Halogen ( gốc : - Cl , - Br ) có màng ngăn
Ví dụ : 2NaCl + 2H
2
O
dpdd
co mang ngan

2NaOH + H
2


+ Cl
2


* Nếu không có màng ngăn cách điện cực dơng thì Cl
2
tác dụng với NaOh tạo thành dd JaVen.
Ví dụ : 2NaCl + 2H
2
O
dpdd
khong co mang ngan

NaCl + NaClO + H
2



Dung dịch JaVen
b) Đối với các kim loại trung bình và yếu : Khi điện phân dung dịch thì cho ra kim loại.
* Nếu muối chứa gốc halogennua ( - Cl ; - Br ) Sản phẩm là kim loại và phi kim
Ví dụ : CuCl
2

dpdd

Cu + Cl
2
( nớc không tham gia điện phân )
* Nếu muối chứa gốc có oxi : sản phẩm thờng là : Kim loại + axit + O
2
2Cu(NO
3

)
2
+ 2H
2
O
dp

2Cu + HNO
3
+ O
2


2CuSO
4
+ 2H
2
O
dp


2Cu + 2H
2
SO
4
+ O
2

MốI QUAN Hệ GIữA CáC LOạI HợP CHấT Vô Cơ
Kim loại Phi kim

6
Hoá học cơ bản nâng cao Nguyễn Duy Tuấn Anh
Các phơng trình hoá học minh hoạ thờng gặp
4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
CuO + H
2

0
t

Cu + H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3CO
0
t

2Fe + 3CO
2
S + O
2

SO
2
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
Cu(OH)
2

0
t

CuO + H
2
O
CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
CaO + CO
2
CaCO
3
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2

CaCO
3
+ 2NaOH
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaCl
SO
3
+ H
2
O H
2

SO
4
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
P
2
O
5
+ 6NaOH 2Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
N
2
O
5
+ Na
2
O 2NaNO

3
BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
2HCl + Fe FeCl
2
+ H
2
2HCl + Ba(OH)
2
BaCl
2
+ 2H
2
O
6HCl + Fe
2
O
3
2FeCl
3
+ 3H
2
O

2HCl + CaCO
3
CaCl
2
+ 2H
2
O
điều chế các hợp chất vô cơ
6
7
1
2
3
5
4
Phân huỷ
+ H
2
O
+ dd Kiềm
+ Oxbz
+ Bazơ
+ Axit
+ Kim loại
+ dd Kiềm
+ Axit
+ Oxax
+ dd Muối
t
0

+ H
2
O
+ Axit
+ Oxi+ H
2
, CO+ Oxi
Muối + h
2
O
Oxit axitOxit bazơ
Bazơ
Kiềm k.tan
+ Oxax
+ Oxbz
+ dd Muối
Axit
Mạnh yếu
Lu ý:
Một số oxit kim loại nh Al
2
O
3
, MgO, BaO, CaO,
Na
2
O, K
2
O không bị H
2

, CO khử.
Các oxit kim loại khi ở trạng thái hoá trị cao là
oxit axit nh: CrO
3
, Mn
2
O
7
,
Các phản ứng hoá học xảy ra phải tuân theo các
điều kiện của từng phản ứng.
Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm thì tuỳ theo tỉ
lệ số mol sẽ tạo ra muối axit hay muối trung hoà.
VD:
NaOH + CO
2
NaHCO
3
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
Khi tác dụng với H
2
SO

4
đặc, kim loại sẽ thể hiện
hoá trị cao nhất, không giải phóng Hidro
VD:
Cu + 2H
2
SO
4
CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Kim loại + oxi
Phi kim + oxi
Hợp chất + oxi
oxit
Nhiệt phân muối
Nhiệt phân bazơ không
tan
Phi kim + hidro
Oxit axit + nớc
Axit mạnh + muối
Axit
1.
3Fe + 2O
2


0
t

Fe
3
O
4
2.
4P + 5O
2

0
t

2P
2
O
5
3.
CH
4
+ O
2

0
t

CO
2
+ 2H

2
O
4.
CaCO
3

0
t

CaO + CO
2
5.
Cu(OH)
2

0
t

CuO + H
2
O
6.
Cl
2
+ H
2

askt

2HCl

7.
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
8.
BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
9.
Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+
2NaOH

10.
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
11.
NaCl + 2H2O
dpdd

NaOH +
Cl
2
+ H
2

7
Hoá học cơ bản nâng cao Nguyễn Duy Tuấn Anh

`
19
20
21
13
14
15
16
17
18
12
8

9
10
11
Bazơ
Kiềm + dd muối
Oxit bazơ + nớc
điện phân dd muối
(có màng ngăn)
Axit + bazơ
Oxit bazơ + dd axit
Oxit axit + dd kiềm
Oxit axit + oxit bazơ
Dd muối + dd muối
Dd muối + dd kiềm
Muối + dd axit
Muối
Kim loại + phi kim
Kim loại + dd axit
Kim loại + dd muối
12.
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2H
2

O
13.
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
14.
SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O
15.
CaO + CO
2
CaCO
3
16.
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO

4
+ 2NaCl
17.
CuSO
4
+ 2NaOH Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
18.
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
19.
2Fe + 3Cl
2

0
t

2FeCl
3

20.
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

21.
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
8
Hoá học cơ bản nâng cao Nguyễn Duy Tuấn Anh
Tính chất hoá học của kim loại
Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Pt, Au
(Lắm Khi Bác Cậu Nào May Aó Záp Sắt Nên Sang Pháp Hỏi Cửa Hàng á Phi Âu)
ý NGHĩA:
Li K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Hg Ag Pt Au
+ O
2
: nhiệt độ thờng ở nhiệt độ cao Khó phản ứng

Li K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Hg Ag Pt Au
Tác dụng với nớc Không tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng

Li K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Hg Ag Pt Au
Tác dụng với các axit thông thờng giải phóng Hidro Không tác dụng.
Li K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Hg Ag Pt Au
Kim loại đứng trớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
Li K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Hg Ag Pt Au
H
2
, CO không khử đợc oxit khử đợc oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
Chú ý:
- Các kim loại đứng trớc Mg phản ứng với nớc ở nhiệt độ thờng tạo thành dd Kiềm và giải phóng khí
Hidro.
- Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO
3
và H
2
SO
4
đặc nhng không giải
phóng Hidro.
Ví dụ : Ag + HNO
3

dac,nong


AgNO
3
+ NO
2


+ H
2
O
- Al, Fe, Cr không tác dụng với HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thờng.
- Kim loại lỡng tính ( Al, Zn, Cr ) + dung dịch Bazơ Muối + H
2

Ví dụ : 2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2

So sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt
* Giống:
- Đều có các tính chất chung của kim loại.
- Đều không tác dụng với HNO

3
và H
2
SO
4
đặc nguội
* Khác:
Tính chất Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56)
Tính chất
vật lý
- Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ,
dẫn điện nhiệt tốt.
- t
0
nc
= 660
0
C
- Kim loại màu trắng xám, có ánh kim,
dẫn điện nhiệt kém hơn Nhôm.
- t
0
nc
= 1539
0
C
- Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn.
+ Axit
+ O
2

+ Phi kim
+ DD Muối
Kim
loại
oxit
Muối
Muối + H
2
Muối + kl
1.
3Fe + 2O
2

0
t

Fe
3
O
4
2.
2Fe + 3Cl
2

0
t

2FeCl
3
3.

Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

4.
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
9
Hoá học cơ bản nâng cao Nguyễn Duy Tuấn Anh
- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo.
Tác dụng với
phi kim
2Al + 3Cl
2

0
t

2AlCl
3
2Al + 3S
0
t

Al
2

S
3
2Fe + 3Cl
2

0
t

2FeCl
3
Fe + S
0
t

FeS
Tác dụng với
axit
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2

Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

Tác dụng với
dd muối
2Al + 3FeSO

4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Fe
Fe + 2AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag

Tác dụng với
dd Kiềm
2Al + 2NaOH + H
2
O
2NaAlO
2
+ 3H
2

Không phản ứng
Hợp chất - Al
2
O

3
có tính lỡng tính
Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O
Al
2
O
3
+ 2NaOH2NaAlO
2
+ H
2
O
- Al(OH)
3
kết tủa dạng keo, là hợp chất
lỡng tính
- FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3

O
4
đều là các oxit
bazơ
- Fe(OH)
2
màu trắng xanh
- Fe(OH)
3
màu nâu đỏ
Kết luận
- Nhôm là kim loại lỡng tính, có thể tác
dụng với cả dd Axit và dd Kiềm. Trong
các phản ứng hoá học, Nhôm thể hiện
hoá trị III
- Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III
+ Tác dụng với axit thông thờng, với phi
kim yếu, với dd muối: II
+ Tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng, dd
HNO
3
, với phi kim mạnh: III
Gang và thép
Gang Thép
Đ/N - Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và
1 số nguyên tố khác nh Mn, Si, S

(%C=2ữ5%)
- Thép là hợp kim của Sắt với Cacbon và
1 số nguyên tố khác (%C<2%)
Sản xuất
C + O
2

0
t

CO
2
CO
2
+ C
0
t

2CO
3CO + Fe
2
O
3

0
t

2Fe + 3CO
2
4CO + Fe

3
O
4

0
t

3Fe + 4CO
2
CaO + SiO
2

0
t

CaSiO
3
2Fe + O
2

0
t

2FeO
FeO + C
0
t

Fe + CO
FeO + Mn

0
t

Fe + MnO
2FeO + Si
0
t

2Fe + SiO
2
Tính chất
Cứng, giòn Cứng, đàn hồi
tính chất hoá học của phi kim.
+ Oxit KL + O
2
Ba dạng thù hình của Cacbon
+ NaOH
+ KOH, t
0
+ NaOH
+ H
2
O
+ Kim loại
+ Hidro
+ Hidro
+ O
2
+ Kim loại
Phi

Kim
Oxit axit
Muối clorua
sản phẩm khí
Clo
HCl
Oxit kim loại hoặc muối
HCl + HClO
NaCl + NaClO
Nớc Gia-ven
KCl + KClO
3

cacbon
Kim cơng: Là chất rắn trong
suốt, cứng, không dẫn điện
Làm đồ trang sức, mũi khoan,
dao cắt kính
Than chì: Là chất rắn, mềm, có
khả năng dẫn điện
Làm điện cực, chất bôi trơn,
ruột bút chì
Cacbon vô định hình: Là chất
rắn, xốp, không có khả năng
dẫn điện, có ính hấp phụ.
Làm nhiên liệu, chế tạo mặt nạ
phòng độc
CO
2
Kim loại + CO

2
Các phơng trình hoá học đáng nhớ
1.
2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
2.
Fe + S
0
t

FeS
3.
H
2
O + Cl
2
HCl + HClO
4.
2NaOH + Cl
2
NaCl + NaClO + H
2
O
5.
4HCl + MnO
2

0

t

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
6. NaCl + 2H
2
O
dpdd
mnx

2NaOH + Cl
2
+ H
2
6.
C + 2CuO
0
t

2Cu + CO
2
7.
3CO + Fe
2
O

3

0
t

2Fe + 3CO
2
8.
NaOH + CO
2
NaHCO
3
9.
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
10
Hoá học cơ bản nâng cao Nguyễn Duy Tuấn Anh
đồng đẳng, đồng phân :
a) Đồng đẳng :
Những chất hữu cơ có cấu tạo hoá học tơng tự nhau, do đó có tính chất hoá học tơng tự nhau, nhng có
thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm - CH
2
Ví dụ : CH

4
, C
2
H
6
, C
3
H
8

b) Đồng phân :
Những chất hữu cơ có cùng công thức phân tử nhng có công thức cấu tạo khác nhau, do đó tính chất hoá
học khác nhau :
Ví dụ : Công thức phân tử : C
2
H
6
O có 2 công thức cấu tạo ứng với hai chất :
CH
3
- CH
2
- OH CH
3
- O

- CH
3
( Rợu etylic ) ( Đimetyl ete )
Hợp chất hữu cơ

Hidro cacbon Dẫn xuất của RH
Hidrocabon
no
Ankan
CTTQ
C
n
H
2n+2
VD: CH
4
(Metan)
Hidrocacbon
không no
Anken
CTTQ:
C
n
H
2n
VD: C
2
H
4
(Etilen)
Hidrocacbon
không no
Ankin
CTTQ:
C

n
H
2n-2
VD: C
2
H
4
(Axetilen)
Hidrocacbon
thơm
Aren
CTTQ
C
n
H
2n-6
VD: C
6
H
6
(Benzen)
Dẫn xuất
chứa
Halogen
VD:
C
2
H
5
Cl

C
6
H
5
Br
Dẫn xuất
chứa Oxi
VD:
C
2
H
5
OH
CH
3
COH
Chất béo
Gluxit
Dẫn xuất
chứa Nitơ
VD:
Protein
Phân loại hợp chất hữu cơ
11
Hoá học cơ bản nâng cao Nguyễn Duy Tuấn Anh
Hợp
chất
Metan Etilen Axetilen Benzen
CTPT.
PTK

CH
4
= 16 C
2
H
4
= 28 C
2
H
2
= 26 C
6
H
6
= 78
Công
thức
cấu tạo
C
H
H
H
H
Liên kết đơn
C
H H
H
C
H
Liên kết đôi gồm 1

liên kết bền và 1 liên
kết kém bền
C
H
H
C
Liên kết ba gồm 1 liên
kết bền và 2 liên kết
kém bền
3lk đôi và 3lk đơn
xen kẽ trong vòng
6 cạnh đều
Trạng
thái
Khí Lỏng
Tính
chất vật

Không màu, không mùi, ít tan trong nớc, nhẹ hơn không khí. Không màu,
không tan trong
nớc, nhẹ hơn nớc,
hoà tan nhiều
chất, độc
Tính
chất
hoá học
- Giống
nhau
Có phản ứng cháy sinh ra CO
2

và H
2
O
CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
C
2
H
4
+ 3O
2
2CO
2
+ 2H
2
O
2C
2
H
2
+ 5O
2
4CO

2
+ 2H
2
O
2C
6
H
6
+ 15O
2
12CO
2
+ 6H
2
O
- Khác
nhau
Chỉ tham gia phản
ứng thế
CH
4
+ Cl
2
anhsang

CH
3
Cl + HCl
Có phản ứng cộng
C

2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
C
2
H
4
+ H
2
0
, ,Ni t P

C
2
H
6
C
2
H
4
+ H
2

O
C
2
H
5
OH
Có phản ứng cộng
C
2
H
2
+ Br
2
C
2
H
2
Br
2
C
2
H
2
+ Br
2
C
2
H
2
Br

4
Vừa có phản ứng
thế và phản ứng
cộng (khó)
C
6
H
6
+ Br
2
0
,Fe t

C
6
H
5
Br + HBr
C
6
H
6
+ Cl
2
asMT

C
6
H
6

Cl
6
ứng
dụng
Làm nhiên liệu,
nguyên liệu trong
đời sống và trong
công nghiệp
Làm nguyên liệu điều
chế nhựa PE, rợu
Etylic, Axit Axetic,
kích thích quả chín.
Làm nhiên liệu hàn xì,
thắp sáng, là nguyên
liệu sản xuất PVC, cao
su
Làm dung môi,
diều chế thuốc
nhuộm, dợc
phẩm, thuốc
BVTV
Điều
chế
Có trong khí thiên
nhiên, khí đồng
hành, khí bùn ao.
Sp chế hoá dầu mỏ,
sinh ra khi quả chín
C
2

H
5
OH
0
2 4
,H SO d t

C
2
H
4
+ H
2
O
Cho đất đèn + nớc, sp
chế hoá dầu mỏ
CaC
2
+ H
2
O
C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
Sản phẩm chng
nhựa than đá.
Nhận

biết
Khôg làm mất màu
dd Br
2
Làm mất màu Clo
ngoài ánh sáng
Làm mất màu dung
dịch Brom
Làm mất màu dung
dịch Brom nhiều hơn
Etilen
K
o
làm mất màu
dd Brom
K
o
tan trong nớc
Rợu Etylic Axit Axetic
Công thức
CTPT: C
2
H
6
O
CTCT: CH
3
CH
2
OH

c
h
o
ch
h
h
h
h
CTPT: C
2
H
4
O
2
CTCT: CH
3
CH
2
COOH
c
h
o
ch
h
h
o
Tính chất vật

Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nớc.
Sôi ở 78,3

0
C, nhẹ hơn nớc, hoà tan đợc
nhiều chất nh Iot, Benzen
Sôi ở 118
0
C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm
giấm ăn)
Tính chất
hoá học.
- Phản ứng với Na:
2C
2
H
5
OH + 2Na 2C
2
H
5
ONa + H
2
2CH
3
COOH + 2Na
2CH
3
COONa + H
2
- Rợu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
12
Hoá học cơ bản nâng cao Nguyễn Duy Tuấn Anh

CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
0
2 4
,H SO d t


CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
- Cháy với ngọn lửa màu xanh,
toả nhiều nhiệt
C
2
H
6
O + 3O
2
2CO

2
+ 3H
2
O
- Bị OXH trong kk có men xúc
tác
C
2
H
5
OH + O
2


mengiam

CH
3
COOH + H
2
O
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ
tím, tác dụng với kim loại trớc H, với bazơ,
oxit bazơ, dd muối
2CH
3
COOH + Mg (CH
3
COO)
2

Mg + H
2
CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa + H
2
O
ứng dụng
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha
sơn, chế rợu bia, dợc phẩm, điều chế
axit axetic và cao su
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo,
thuốc nhuộm, dợc phẩm, tơ
Điều chế
Bằng phơng pháp lên men tinh bột
hoặc đờng
C
6
H
12
O
6



0
30 32
Men

C
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
Hoặc cho Etilen hợp nớc
C
2
H
4
+ H
2
O

ddaxit
C
2
H
5
OH
- Lên men dd rợu nhạt
C
2
H
5
OH + O
2



mengiam
CH
3
COOH + H
2
O
- Trong PTN:
2CH
3
COONa + H
2
SO
4
2CH
3
COOH + Na
2
SO
4
glucozơ saccarozơ tinh bột và xenlulozơ
Công
thức
phân tử
C
6
H
12
O
6

C
12
H
22
O
11
(C
6
H
10
O
5
)
n
Tinh bột: n 1200 -
6000
Xenlulozơ: n 10000 -14000
Trạng
thái
Tính
chất vật

Chất kết tinh, không
màu, vị ngọt, dễ tan
trong nớc
Chất kết tinh, không màu,
vị ngọt sắc, dễ tan trong n-
ớc, tan nhiều trong nớc
nóng
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan

đợc trong nớc nóng hồ tinh
bột. Xenlulozơ không tan trong
nớc kể cả đun nóng
Tính
chất hoá
học
quan
trọng
Phản ứng tráng gơng
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
Thuỷ phân khi đun nóng
trong dd axit loãng
C
12
H

22
O
11
+ H
2
O

,
o
ddaxit t
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
glucozơ fructozơ
Thuỷ phân khi đun nóng trong
dd axit loãng
(C
6
H
10
O

5
)
n
+ nH
2
O

,
o
ddaxit t
nC
6
H
12
O
6
Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển
màu xanh
ứng
dụng
Thức ăn, dợc phẩm
Thức ăn, làm bánh kẹo
Pha chế dợc phẩm
Tinh bột là thức ăn cho ngời và
động vật, là nguyên liệu để sản
xuất đờng Glucozơ, rợu Etylic.
Xenlulozơ dùng để sản xuất
giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây
dựng.
Điều

chế
Có trong quả chín (nho),
hạt nảy mầm; điều chế
từ tinh bột.
Có trong mía, củ cải đờng Tinh bột có nhiều trong củ, quả,
hạt. Xenlulozơ có trong vỏ đay,
gai, sợi bông, gỗ
Nhận
biết
Phản ứng tráng gơng Có phản ứng tráng gơng
khi đun nóng trong dd axit
Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có
màu xanh đặc trng
13
Hoá học cơ bản nâng cao Nguyễn Duy Tuấn Anh
Chỉ mối quan hệ tạo thành
nét Chỉ mối quan hệ tơng tác

Mối quan hệ giữa các chất vô cơ
Kim loại Phi kim
Oxit bazơ Oxit axit
Bazơ
Axit
Muối
Muối
N ớc
1
2
3
4

5
6
7
8
9
13
11
10
14
12
15
Oxit bazơ
Kim loại
Phi kim
Muối
Muối
Bazơ không tan
Bazơ tan
Oxit bazơ
Oxit axit Axit có oxi
Axit không có oxit
Muối Muối
+ dd axit
+ dd kiềm
+ O
2
+ O
2
+ H
2

O
+ O
2
+ H
2
O
+ H
2
Oxit bazơ
o
t

14
Ho¸ häc c¬ b¶n – n©ng cao  NguyÔn Duy TuÊn Anh
15
Hoá học cơ bản nâng cao Nguyễn Duy Tuấn Anh
TH TèNH
Dự st trong lũng axớt
Mui nm trong dung dch baz
Tỡnh yờu ụi ta nh hoỏ tr hirụ
Dự phn ng vn khụng h thay i
NGUYấN T KHI
Hydro l 1
12 ct carbon
Nitro 14 trũn
Oxi trng trũn 16 ai i
Natri hay lỏu tỏu
Nhy tút lờn 23
Khin Magie gn nh
Ngm ngựi nhn 24

Hai by nhụm la ln
Lu hunh ginh 32
Khỏc ngi tht l ti
Clo 35.5
Kali thớch 39
Canxi tip 40
55 mangan ci
St õy ri-56
64 ng ni cỏu
Bi kộm km 65
80 Brom nm
Xa bc 108
Bari thỡ bun chỏn
137 ớch chi
Kộm ngi ta cũn gỡ
Thy ngõn 201
Cũn tụi i sau rt!
HểA TR
Kali, iot, hidro
Natri vi bc, clo 1 loi
L húa tr I ai i
Nh ghi cho k ko hoi phõn võn
Magie km vi thy ngõn
Oxi ng thic thờm phn bari
Cui cựng thờm chỳ canxi
Húa tr 2 nh cú gỡ khú khn
Ny nhụm húa tr III ln
In sõu trớ nh khi cn cú ngay
Cabon silic ny õy
Cú húa tr IV khụng ngy no quờn

St kia lm lỳc hay phin
II, III lờn xung nh lin nhau thụi
Li gõp nito kh ri
I,II,III,IV khi thi lờn V
Lu hunh lm lỳc chi khm
Xung II lờn VI khi nm th IV
Photpho thỡ c kh kh
Cú ai hi n thỡ rng V
Em i c gng hc chm
Bi ca húa tr sut nm cn dựng
TNH TAN CA MUI
Loi mui tan tt c
L mui nitrat
V mui acetat
Bt k kim loi no
Nhng mui hu ht tan
L clorua, sulfat
Tr bc chỡ clorua
Bari, chỡ sulfat
Nhng mui khụng hũa tan
Carbonat, photphat
Sulfur v sulfit
Tr kim, amoni
HểA HU C
R nhau i hc hu c
My nm cụng sc bõy gi thnh thi
Thuyt cu to ó thuc ri
ng phõn ta c mc i vit ra
My loi mch cú õu xa
Mch nhỏnh, mch thng, lun qua mch vũng

Liờn kt bi phúng long nhong
Nhúm th cng chy gn trong ớnh ngoi
ng ng cng d hi ai
Cu to y CH2, thờm vo
Phõn gc tớnh cht ra sao?
Xột liờn kt cú phn ng no xy ra
Phn ng th tht khộo l
Hv-liờn kt n ta mi
ụi ba liờn kt tht h
Tỏc nhõn cng chng chn ch cng ngay
Xũe bn tay, m ngún tay
Va th va cng õy ny gc thm
n qu cng chng bng cm
Thc n cỏc mún phi m y
Nhúm nh cht thc lm thay
-OH l ru,-O ny ete
-COO- ỳng este
COOH- v phe cht no?
Acid d nh lm sao!
Nhúm -CO- li gn vo xeton
c bit hóy nh phenol
Phenyl (C6H5-) gn vi gc ol diu6 k
Andehit-carbonyl
Amin cht y hóy nhỡn nitro(-N-)
No tinh bt no cellulose
Protit, polyme, lipit, glucose, no ng
My cht ny cng nh luụn
Hc thuc xem k chng bun lỳc thi
R nhau Hu c hc i
Cú ụn luyn k t thỡ lờn cõu:

Cụng lờnh chng qun bao lõu
Ngy nay nc bc ngy sau cm vng
16
Hoá học cơ bản nâng cao Nguyễn Duy Tuấn Anh
HO YấU
Nu em l axit
Anh xin lm baz
yờu n bt ng
n trung ho khụng kp!
Em thớch lm axit
Cú v chỏt v chua
Nh d v tỡnh yờu
Khụng ngt ngo ng mt.
Tớnh khớ em c bit
õu ch cú protụn
Anh no bit trong em
Cha bao nhiờu H+
Tỡnh yờu dnh cho em
Mnh hn lc axit,
Thng c lc baz
n tn bõy gi
Vn trung ho khụng kp.
17
Một số gốc axit và tên gọi
Gốc axit Tên gọi Gốc axit Tên gọi
= CO
3
Cacbonat -HSO
4
Hiđro sunfat

= SO
4
Sunfat -HSO
3
Hiđro sunfit
- Cl Clorua -HS Hiđro sunfua
= SO
3
Sunfit -H
2
PO
4
đihiđro photphat
= S Sunfua =HPO
4
Hiđrô photphat
PO
4
Photphat - NO
3
Nitrat
- CH
3
COO Axetat = SiO
3
Silicat
- HCO
3
Hiđro cacbonat
Phản ứng nhiệt phân muối

( sản phẩm phụ thuộc vào độ hoạt động của kim loại )
1- Nhiệt phân muối nitrat :
Quy luật phản ứng chung :
Muối Nitrat
0
t

Sản phẩm X + O
2


- Nếu kim loại đầu dãy thì sản phẩm X là : Muối Nitrit ( gốc - NO
2
)
2NaNO
3

0
t

2NaNO
2
+ O
2

- Nếu kim loại từ Mg Cu : Sản phẩm X là : Oxit kim loại + NO
2


2Cu(NO

3
)
2

0
t

2CuO + 4NO
2

+ O
2


- Nếu kim loại sau Cu : Sản phẩm X là : Kim loại + NO
2


2AgNO
3

0
t

2Ag + 2NO
2

+ 2O
2



2- Nhiệt phân muối Cacbonat ( Chỉ có muối không tan mới nhiệt phân đợc )
Quy luật phản ứng chung :
Muối Cacbonat
0
t

Sản phẩm Y + CO
2


- Nếu kim loại từ Cu trở về trớc thì sản phẩm Y là : Oxit kim loại
CuCO
3

0
t

CuO + CO
2


- Nếu kim loại sau Cu : Sản phẩm Y là : Kim loại + O
2


2Ag
2
CO
3


0
t

4Ag + O
2


+ 2CO
2


3- Nhiệt phân muối Hiđro cacbonat
Hiđrocacbonat
0
t

Cacbonat trung hoà + CO
2

+ H
2
O
Ca(HCO
3
)
2

0
t


CaCO
3
+ CO
2


+ H
2
O
4- Nhiệt phân muối Sunfat ( Trừ muối sunfat của năm kim loại đầu dãy bền với nhiệt )
Muối sunfat
0
t

Sản phẩm Z + O
2

+ SO
2

- Từ Mg -> Cu thì sản phẩm Z là : Oxit kim loại
4FeSO
4

0
t

4FeO + O
2



+ 4SO
2


- Sau Cu thì sản phẩm Z là : Kim loại :
Ag
2
SO
4
0
t

2Ag + O
2

+ SO
2

5- Các muối của nguyên tố hoá trị cao khi nhiệt phân đều cho khí O
2
2KClO
3

0
t

2KCl + 3O
2


6- Nhiệt phân muối Amoni :
* Muối Amoni của gốc axit dễ bay hơi ( - Cl, =CO
3
) Sản phẩm tạo thành là Axit tạo muối +
NH
3

Ví dụ : NH
4
Cl
0
t

HCl + NH
3


(NH
4
)
2
CO
3

0
t

2NH
3



+ CO
2


+ H
2
O
* Muối Amoni của axit có tính oxi hoá mạnh : NH
3
chuyển hoá thành N
2
O hoặc N
2
tuỳ thuộc vào
nhiệt độ :
Ví dụ : NH
4
NO
3

0
250 C

N
2
O + 2H
2
O

2NH
4
NO
3

0
400 C

2N
2
+ O
2
+ 2H
2
O

Lí thuyết cơ bản về thuốc thử( áp dụng để phân biệt và nhận biết các
chất)
Stt Thuốc thử Dùng để nhận Hiện tợng
1 Quỳ tím - Axit
- Bazơ tan
Quỳ tím hoá đỏ
Quỳ tím hoá xanh
2 Phenolphtalein
(không màu)
Bazơ tan Hoá màu hồng
3 Nớc(H
2
O) - Các kim loại mạnh(Na, Ca, K, Ba)
- Các oxit của kim loại mạnh(Na

2
O, CaO, K
2
O, BaO)
- P
2
O
5
- Các muối Na, K, - NO
3
H
2
(có khí không màu, bọt khí bay lên)
Riêng Ca còn tạo dd đục Ca(OH)
Tan tạo dd làm quỳ tím hoá đỏ. Riêng CaO còn tạo dd
đục Ca(OH)
2
- Tan tạo dd làm đỏ quỳ
- Tan
4 dung dịch Kiềm - Kim loại Al, Zn
- Muối Cu
Tan + H
2
bay lên
Có kết tủa xanh lơ Cu(OH)
5 dung dịch axit
- HCl, H
2
SO
4

- HNO
3
,
H
2
SO
4
đ, n
- HCl
- H
2
SO
4
- Muối = CO
3
, = SO
3
- Kim loại đứng trớc H trong dãy hoạt động của KL
- Tan hầu hết KL kể cả Cu, Ag, Au( riêng Cu còn tạo muối
đồng màu xanh)
- MnO
2
( khi đun nóng)
AgNO
3
CuO
- Ba, BaO, Ba(OH)
2
, muối Ba
Tan + có bọt khí CO

Tan + H
2
bay lên ( sủi bọt khí)
Tan và có khí NO
Cl
2
bay ra
AgCl kết tủa màu trắng sữa
dd màu xanh
BaSO
4
kết tủa trắng
6 Dung dịch muối
BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
,
Ba(CH
3
COO)
2
AgNO
3
Pb(NO
3
)
2

Hợp chất có gốc = SO
4
Hợp chất có gốc - Cl
Hợp chất có gốc =S
BaSO
4
trắng
AgCl trắng sữa
PbS đen
Nhận biết một số loại chất
STT Chất cần nhận biết Thuốc thử Hiện tợng
1 Các kim loại
Na, K( kim loại
kiềm hoá trị I)
Ba(hoá trị II)
Ca(hoá trị II)
Al, Zn
Phân biệt Al và Zn
Các kim loại từ Mg
Pb
Kim loại Cu
+H
2
O
Đốt cháy quan sát màu ngọn lửa
+H
2
O
+H
2

O
Đốt cháy quan sát màu ngọn lửa
+ dd NaOH
+HNO
3
đặc nguội
+ ddHCl
+ HNO
3
đặc
tan + dd trong có khí H
màu vàng(Na)
màu tím (K)
tan + dd trong có khí H
tan +dd đục + H
màu lục (Ba)
màu đỏ(Ca)
tan và có khí H
Al không phản ứng còn Zn có phản ứng và có khí bay
lên
+ AgNO
3
tan và có H
2
( riêng Pb có
tan + dd màu xanh có khí bay lên
tan có Ag trắng bám vào
2 Một số phi kim
S ( màu vàng)
P( màu đỏ)

C (màu đen)
đốt cháy
đốt cháy
đốt cháy
tạo SO
2
mùi hắc
tạo P
2
O
5
tan trong H
CO
2
làm đục dd n
3 Một số chất khí
O
2
CO
2
CO
SO
2
SO
3
Cl
2
H
2
+ tàn đóm đỏ

+ nớc vôi trong
+ Đốt trong không khí
+ nớc vôi trong
+ dd BaCl
2
+ dd KI và hồ tinh bột
AgNO
3
đốt cháy
bùng cháy
Vẩn đục CaCO
CO
2
Vẩn đục CaSO
3
BaSO
4
trắng
có màu xanh xuất hiện
AgCl trắng sữa
giọt H
2
O
Oxit ở thể rắn
Na
2
O, BaO, K
2
O
CaO

P
2
O
5
CuO
+H
2
O
+H
2
O
Na
2
CO
3
+H
2
O
+ dd HCl ( H
2
SO
4
loãng)
dd trong suốt làm quỳ tím hoá xanh
tan + dd đục
Kết tủa CaCO
3
dd làm quỳ tím hoá đỏ
dd màu xanh
4 Các dung dịch muối

a) Nhận gốc axit
- Cl
= SO
4
= SO
3
= CO
3
PO
4
b) Kim loại trong
muối
Kim loại kiềm
Mg(II)
Fe(II)
Fe(III)
Al(III)
Cu(II)
Ca(II)
Pb(II)
Ba(II)
+ AgNO
3
+dd BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
, Ba(OH)

2
+ dd HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
+ dd HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
+ AgNO
3

đốt cháy và quan sát màu ngọn lửa
+ dd NaOH
+ dd NaOH
+ dd NaOH
+ dd NaOH (đến d)
+ dd NaOH
+ dd Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4

Hợp chất có gốc SO
4
AgCl trắng sữa
BaSO
4
trắng
SO
2
mùi hắc
CO
2
làm đục dd Ca(OH)
Ag
3
PO
4
vàng
màu vàng muốiNa
màu tím muối K
Mg(OH)
2
trắng
Fe(OH)
2
trắng để lâu trong không khí tạo Fe(OH)
nâu đỏ
Fe(OH)
3
nâu đỏ
Al(OH)

3
trắng khi d
Cu(OH)
2
xanh
CaCO
3
trắng
PbSO
4
trắng
BaSO
4
trắng
Bảng tính chất chung của các chất vô cơ
Các
chất
Kim loại M Phi kim X Oxit bazơ M
2
O
n
Oxit axit
X
2
O
n
M(OH)
Kim loại




Oxit
Muối
Phi kim



Oxit
Muối
Oxit bazơ Muối
Oxit axit Muối Muối +
H
2
Bazơ Muối +
H
2
O
Axit
Muối + H
2

Muối + H
2
O Muối +
H
2
Muối Muối (mới)+ KL
(m)
Muối
(mới)+

Bazơ (m)
Nhận biết các chất hữu cơ
Stt Chất cần nhận biết Thuốc thử Hiện tợng
CH
4
Khí Cl
2
Khí clo mất màu, khi có giấy
quỳ tím tẩm ớt đỏ
C
2
H
4
Nớc brom Mất màu vàng
C
2
H
2
Nớc brom Mất màu vàng
Rợu etylic Na Sủi bọt khí không màu
Axit axetic Quỳ tím, CaCO
3
Quỳ tím đỏ, đá vôi tan và
có bọt khí
Glucozơ AgNO
3
trong ddNH
3
Có bạc sáng bám vào thành
ống nghiệm

Tinh bột Iot Hồ tinh bột có xuất hiện màu
xanh
ĐIềU CHế Hợp CHấT Vô Cơ
1. iu ch oxit
2.iu ch axit
3.iu ch baz

Kim loi + oxi
Phi kim + oxi
Oxi + hp cht
Oxit
Nhit phõn baz
khụng tan
Nhit phõn mui
Phi kim + Hiro
Oxit axit + nc
Axit mnh + mui
( Khụng bay hi ) (khan)
Axit
Kim + dd mui
Oxit baz + nc
in phõn dd mui
Cú mng ngn
Baz
Kim loi + nc
4. iu ch mui
Tính chất hóa học
I - Oxit
1- Oxit axit
o Oxit axit + dd bazơ Muối + H

2
O
o Oxit axit +H
2
O dd axit
o Oxit axit + một số oxit bazơ Muối
2- oxit bazơ
o Một số oxit bazơ + H
2
O dd bazơ
o oxit bazơ + dd axit Muối + H
2
O
o Một số oxit bazơ + Oxit axit Muối
II - Axit
- Dd axit làm quỳ tím đổi màu đỏ
- Dd axit + bazơ Muối +H
2
O
Phản ứng trao đổi: là phản ứng hóa học giữa axit
và bazơ
- Dd axit + oxit bazơ Muối + H
2
O
- Dd axit + KL( đứng trớc H trong dãy HĐHH
KL) Muối + H
2

- Dd axit + Muối Axit (mới) + Muối (mới)
II - Bazơ

1- Bazơ tan
- Dd bazơ làm đổi màu chỉ thị
Làm quỳ tím hóa xanh
Làm phenolphtalein không màu hóa hồng
- dd bazơ + Oxit axit Muối + H
2
O
- dd bazơ + axit Muối + H
2
O
- dd bazơ + dd muối Bazơ( mới) + muối
(mới)
2- bazơ không tan
- bazơ + dd axit Muối + H
2
O
- Bazơ
0
t

oxit bazơ +H
2
O
IV- Muối
Dd muối + Kim loại Muối(mới) + KL (mới)
Muối + dd axit Muối (mới) + Axit (mới)
Dd muối + dd bazơ muối ( mới) + Bazơ
(mới)
Dd muối + Dd muối 2 muối (mới)
Muối axit + dd bazơ Muối + H

2
O
Một số muối bị nhiệt phân
Phản ứng trao đổi(p giữa axit và bazơ, axit và
muối, bazơ và muối, muối và muối) xảy ra khi
sản phẩm có chất không tan, chất dễ phân
hủy,chất ít tan hơn so với chất ban đầu
V - Kim loại
KL( đứng trớc H trong dãy HĐHH KL) + dd
axit Muối + H
2
KL + phi kim Muối( oxit KL)
KL + dd muối KL (mới) + muối (mới)
Dãy hoạt động hóa học của KL
K,Ba,Ca, Na, Mg, Al, Zn,Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu,
Hg, Ag, Pt, Au
ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của KL
Theo chiều từ trái sang phải
Mức độ hoạt động của KL giảm dần
Kim loại đứng trớc Mg tác dụng với nớc dd
bazơ + H
2
KL đứng trớc H tác dụng với dd axit ( HCl,
H
2
SO
4 loãng
) tạo ra muối và H
2
Từ Mg trở đi KL đứng trớc đẩy KL đng sau ra

khỏi dd muối
Tính chất hóa học của oxi:
Chất + O
2
Oxit
VD: Tỏc dng vi kim loi:
Axit + baz
Axit + oxit baz
Oxit axit + dd baz
Oxit axit + oxit baz
Dd mui + dd mui
Dd baz + dd mui
Dd mui + dd axit
Kim loi + dd mui
Kim loi + axit
Kim loi + phi kim
Mui
Oxi oxi hoỏ hu ht cỏc kim loi (tr Au v Pt) to thnh oxit
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
i vi phi kim (tr halogen) oxi tỏc dng trc tip khi t núng (riờng P trng tỏc dng vi
O
2
t
o
thng)

4P + 5O
2
2P
2
O
5
: S + O
2
SO
2
Tính chất hóa học của hiđro
- Tác dụng với oxi: 2H
2
+ O
2
2H
2
O
- Khử một số oxit kim loại( đứng sau Zn trong dãy hoạt động hóa học của KL):
H
2
+ oxit kim loại KL + H
2
O
Một số phản ứng nâng cao
1- Phản ứng đốt cháy :
Khi đốt một hỗn hợp chất trong không khí thì các nguyên tố chuyển sang dạy oxit ( trừ N, Ag, Au,
Pt )
4FeS + 11O
2


0
t

2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

2PH
3
+ 4O
2

0
t

P
2
O
5
+ 3H
2
O
2H
2
S + 3O
2


0
t

2SO
2
+ 2H
2
O ( đủ oxi phản ứng cháy hoàn toàn )
2H
2
S + O
2

0
t

2S + 2H
2
O ( thiếu oxi, cháy không hoàn toàn )
4NH
3
+ 5O
2

0
t

4NO + 6H
2

O
2- Phản ứng sản xuất một số phân bón :
- Sản xuất Urê : 2NO
3
+ CO
2

0
,t xt

CO(NH
2
)
2
+ H
2
O
- Sản xuất Amoni nitrat : Ca(NO
3
)
2
+ (NH
4
)
2
CO
3


2NH

4
NO
3
+ CaCO
3

- Điều chế Supe phôt phat đơn : hỗn hợp Ca(HCO
3
)
2
+ CaCO
3
2H
2
SO
4
+ Ca
3
(PO
4
)
2


3CaSO
4
+ 2H
3
PO
4

Ca
3
(PO
4
)
2
+ 2H
2
SO
4 đặc


Ca(HCO
3
)
2
+ 2CaCO
3


- Điều chế Supe phôt phát kép : 4H
2
SO
4
+ Ca
3
(PO
4
)
2



3Ca(H
2
PO
4
)
2
- Sản xuất muối Amoni : Khí Amoniac + Axit

Muối amoni
3- Một số phản ứng quan trọng khác :
1) 3Fe + 4H
2
O
0
570 C<

Fe
3
O
4
+ 4H
2

2) Fe + H
2
O
0
570 C>


FeO + H
2

3) 4Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O

4Fe(OH)
3
4) 2Mg + CO
2

0
t

2MgO + C
Mg + H
2
O ( hơi )
0
t

MgO + H
2



5) 2NaOH
dpnc

2Na + 2H
2
O + O
2


6) 3Na
2
CO
3
+ 2AlCl
3
+ 3H
2
O

2Al(OH)
3


+ 6NaCl +3CO
2


7) Na AlO
2

+ CO
2
+ H
2
O

Al(OH)
3


+ NaHCO
3

8) Al
2
S
3
+ 6H
2
O

2Al(OH)
3


+ 3H
2
S

9) Al

4
C
3
+ 12H
2
O

2Al(OH)
3


+ 3CH
4


10) SO
2
+ H
2
S

S + H
2
O
11) SO
2
+ Br
2
+ 2H
2

O

2HBr + H
2
SO
4
12) 8NH
3
+ Br
2


6NH
4
Br + N
2
( tơng tự cho Cl
2
)
13) 4HNO
3

as

4NO
2


+ 2H
2

O + O
2


14) CaOCl
2
+ 2HCl
→
CaCl
2
+ Cl
2


+ H
2
O
(Clorua v«i)
15) NaCl ( r¾n ) + H
2
SO
4
(®Æc )
0
250
→
NaHSO
4
+ HCl




×