Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Phương trình hệ phương trình và bất phương trình logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 27 trang )

TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 1

CHƯƠNG 5:
PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH
-BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT






















I. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT













Bài 1: Giải phương trình:
2
log
(x
2
+3x+2)+
2
log
(x
2
+7x+12)=3+
2
log
3 (*)
Giải
Điều kiện:
2
2
x 3x 2 0

x 7x 12 0
ì
+ + >
ï
í
+ + >
ï
î
Û
2 1
4 3
x x
x x
ì
< - Ú > -
í
< - Ú > -
î
Û
x<-4
Ú
x>-1
Ta có: (*)
2 2 3
2 2
log ( 3 2).( 7 12) log (3.2 )
x x x xÛ + + + + =
Cho a> 0, a
¹
1và

1
N
,
2
N
,N > 0, M
Î
R

· Định nghĩa: a
M
= N
Û
log
a
N =M
· Tính chất:
log
a
(
1
N
.
2
N
)=
log
a

1

N
+
log
a

2
N


log
a

1
2
N
N
=
log
a

1
N
-
log
a

2
N



log
a
N
a
=
a
log
a
N(với
a

Î
R)
· Công thức đổi cơ số: a,b,c >0 và a,b,c
¹
1

log
a
N=
log
log
b
b
N
a

Hay
log
a

N=
log
a
b.
log
b
N
Hệ quả
log
a
b=
1
log
b
a
;
a
a
log
.N=
a
a
Î
1
log ( )
a
N R


b

log c
a
=
b
log a
c

Cách 1:
Áp dụng công thức
log
a
u(x) = b
Û
0 1
( )
b
a
a u x
ì
< ¹
ï
í
=
ï
î

log
a
u(x) =
log

a
v(x)
Û
ì
< ¹
ï
>
í
ï
=
î
0 1
( ) 0
( ) ( )
a
u x
u x v x


TRNG THCS V THPT LC HNG CH BIấN: T. TRNG QUANG NGC-T.HONG HU VINH


Trang 2

[

2 2
4 3 2
2
( 3 2).( 7 12) 24

10 35 50 0
( 5)( 5 10) 0
x x x x
x x x x
x x x x
+ + + + =
+ + + =
+ + + =



x = 0

x= - 5 (nhn so iu kin)
Bi 2:Gii phng trỡnh log
5
x+log
3
x = log
5
3.log
9
225 (*)
Gii:
Ta cú: (*)

+ = + =
5
5 5 5 5 5 5
5 5

log
1
log log 3.log 15 log (1 ) log 3.log 15
log 3 log 3
x
x x


ổ ử
+
=
ỗ ữ
ỗ ữ
ố ứ
5
5 5
5
log 3 1
log log 15
log 3
x


=
5
5 5
5
log 15
log log 15
log 3

x


5 5
log log 3
x =

x = 3(nhn so iu kin x >0)
Bi 3: Gii phng trỡnh:
( )
2
2
9 3
3
1 1
log 5x 6 log log 3
2 2
x
x x
-
- + = + -
(*)
Gii
iu kin:
1
2 3
x
x x

>


ạ ạ


Ta cú: (*)

2
3 3 3
1
log 5x 6 log log 3
2
x
x x
-
- + = + -



3 3
3 ( 1)
log 2 3 log
2
x x
x x
- -
- - =


2 3
x x

- -
=
1
3 ( 1)
2
x x
- -


3 0
2 2 1
x
x x

- =


- = -




=
3(loaùi) 2(x-2)=x-1 2(x-2)=1-x
x



x = 3(loi) & x=
5

3
(nhn so vi iu kin)

x =
5
3

Bi 4: Gii phng trỡnh: 2
(
)
(
)
2
9 3
3
log log .log 2 1 1
x x x
= + -
(*)
Gii
iu kin:
0
1
2
2 1 1
x
x
x

>

ù
ù
-

ù
ù
+ >



0
2x 1 1
x

>

+ >


x>0

TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 3

Ta có:(*)
Û
( )
= + -

2
3 3 3
1
log log .log ( 2 1 1)
2
x x x

Û
3
3 3
log 0
1
log log 2 1 1
2
x
x x
é
=
ê
ê
= + -
ê
ë


Û
1
2 1 1
x
x x

é
=
ê
= + -
ê
ë
Û
1
1 2 1
x
x x
é
=
ê
+ = +
ê
ë


Û
1
1 2 2x 1
x
x x
é
=
ê
+ + = +
ê
ë



Û
1
2
x
x x
é
=
ê
=
ê
ë


Û
x = 1
Ú
4x = x
2

Û
x = 1
Ú
x = 4
Ú
x = 0(loại)

Û
x = 1

Ú
x = 4
Bài 5: Giải phương trình:
2 3
4 8
2
log ( 1) 2 log 4 log (4 )
x x x
+ + = + + + (*)
Giải
Điều kiện:
( )
2
1 0
4 0
4 0
x
x
x
ì
+ >
ï
ï
- >
í
ï
+ >
ï
î


Û
ì
¹ -
í
- < <
î
1
4 4
x
x

Ta có: (*)
Û
2
2 2 2 2
log 1 log 2 log (4 ) log (4 )
x x x
+ + = - + +


Û
2
2 2
log 4 1 log (16 )
x x
+ = -

Û
2
2

4 1 16
16 0
x x
x
ì
+ = -
ï
í
- >
ï
î


Û
2
2)
16 0
4( 1) (16
x
x x
ì
- >
ï
í
+ = ± -
ï
î


Û

2 2
4 4
4x 12 0 4x 20 0
x
x x
ì
- < <
ï
í
+ - = Ú - - =
ï
î


Û
4 4
6 2 2 2 6
x
x x x
ì
- < <
ï
í
= - Ú = Ú = ±
ï
î


Û
2 2

x x
= Ú = -
2 6
(Nhận so với điều kiện ban đầu)
Cách 2 ĐẶT ẨN PHỤ:
Bài 6: Giải hệ phương trình:
+ =
2 2
log 2 log 4x 3
X
(*)
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 4

Giải
Điều kiện:
2
0
2
1
4x 0
x
x
ì
>
ï
ï
ï

¹
í
ï
>
ï
ï
î
Û
0
2
x
x
ì
>
í
¹
î

Ta có: = =
-
2
2
2
1 1
log 2
2
1 log
log
X
x

x


2 2 2 2
log 4x log 4 log 2 log
x x
= + = +
Đặt t =
2
log
x
thì phương trình(*) thành:

1
2 3( 1)
1
t t
t
+ + = ¹
-
Û
1
1 0
1
t
t
+ - =
-

Û

2
2 0
t t
- + =

Û
0 2
t t
= Ú =

Vậy
0
2
log 0 2 1
x x
= Û = =

2
log 2 4
x x
= Û = Þ
(nhận so với điều kiện)
Bài 7: : Giải hệ phương trình:
(
)
(
)
+
+ = - -
1

2 1
2
log 4 4 log 2 3
x x
x (*)
Giải
Đặt t = 2
x
> 0
2
log
x t
Þ =
Phương trình(*) thành :
+ = + -
2
2 2 2
log ( 4) log log (2 3)
t t t
Û
( )
2
2 2
3
2
log 4 log (2 3)
t
t t t
ì
>

ï
í
ï
+ = -
î

Û
2
3
2
4 (2 3)
t
t t t
ì
>
ï
í
ï
+ = -
î
Û
2
3
2
3 4 0
t
t t
ì
>
ï

í
ï
- - =
î
Û
t = 4
Vậy 2
x
= 4
Û
x = 2
Bài 8: Giải phương trình:
(
)
1
3 3
log 3 1 .log (3 3) 6
x x+
- - =
(*)
Đề thi tuyển sinh Đại học khối B-2006
Giải
Ta có: (*)
Û
3 3
3 1
log ( 1).log 3( 1) 6
x
t
t t

ì
= >
ï
í
- - =
ï
î

Û
ì
ì
= >
= >
ï ï
Û
í í
- + -
- + - - =
ï
ï
î
î
2
3 3 3
3 3
3 1
3 1
log ( 1).[log 3 log ( 1)]=6
log ( 1) log ( 1) 6 0
x

x
t
t
t t
t t

TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 5

Û

3 3
3 1
log ( 1) 3 log ( 1) 2
x
t
t t
ì
= >
ï
í
- = - Ú - =
ï
î
Û
-
ì
= >

ï
í
- = = Ú - =
ï
î
3 2
3 1
1
1 3 1 3
27
x
t
t t

Û
3 1
28
10
27
x
t
t t
ì
= >
ï
í
= Ú =
ï
î
Û

28
3 3 10
27
x x
= Ú =

Û
3
28
log log10
27
x x= Ú =
Bài 9: Giải hương trình:
( )
2 2
1
log 4 15.2 27 2log 0
4.2 3
x x
x
+ + + =
-
(*)
Đề thi tuyển sinh Đại học khối D-2007
Giải
Ta có: (*)
Û
( )
2
2 2

3
2
4
log 4 15.2 27 log (4.2 3)
x
x x x
ì
>
ï
í
ï
+ + = -
î



Û
( )
2
2
3
2
4
15 27 4 3
x
t
t t t
ì
= >
ï

í
ï
+ + = -
î


Û
2
3
2
4
15 39 18 0
x
t
t t
ì
= >
ï
í
ï
- - =
î


Û
3
2
4
2
3

5
x
t
t t
ì
= >
ï
ï
í
ï
= Ú = -
ï
î
Û = = Û
2 3
x
t
2
log 3
x =
Bài 10: Giải phương trình:
2 2
2x 1 1
log (2x 1) log (2x 1) 4
x
x
- +
+ - + - =
(*)
Đề thi tuyển sinh Đại học khối A-2008

Giải
Điều kiện: x>
1
2

1
x
¹

Phương trình đã cho:
Û
2x 1
log
-
(
)
(
)
2x 1 1
x
- +
+2
1
log (2x 1) 4
x+
- =

Û
1+
2x 1

log
-
(x+1)+
=
+
2x-1
2
4
log ( 1)x

Đặt t =
2x 1
log
-
(x+1) ta có phương trình
TRNG THCS V THPT LC HNG CH BIấN: T. TRNG QUANG NGC-T.HONG HU VINH


Trang 6

t+
2
t
=3

t
2
-3t+2=0

t = 1


t = 2
Vi t = 1 ta cú
2x 1
log
-
(x+1) = 1

2x- 1 = x+1

x = 2
Vi t = 2 ta cú
2x 1
log
-
(x+1) = 2

x+1 = (2x- 1)
2

4x
2
5x = 0

0(loaùi)
5
( )
4
x
x nhaọn


=


=



Do ú: Phng trỡnh(*)

x = 2
5
4
x
=

Bi 11: Gii phng trỡnh:
2
2 2 2
log 2x log 6 log 4x
4 2.3x- = (*)
Gii
iu kin: x> 0. Ta cú:
(*)

2 2 2
1 log log 2 2log
4 6 2.3
x x x
+ +

- =



2 2 2
log log log
4.4 6 18.9
x x x
- =


log
2
2
log
3 9
4 18.
2 4
x
x
ổ ử ổ ử
- =
ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ


2
2 2
log
log log

2 2
3
3 3
( ) 0
( ) 0 ( ) 0
2
2 2
4 1
4 18 18 4 0
9 2
x
x x
t
t t
t t
t t t t

ỡ ỡ
= >
ù
= > = >
ù ù ù

ớ ớ ớ
ù ù ù
= = -
- = + - =
ợ ợ
ù



Vy
2
log 2
2
3 4 3
( ) ( ) log 2
2 9 2
x x-
= = = -


1
4
x
=
(nhn so vi iu kin x > 0)
Bi 12. Gii phng trỡnh:
Log
3x+7
(9 + 12x + 4x
2
) + log
2x+3
(6x
2
+ 23x + 21) = 4 (*)
Gii.
iu kin:
2 2

2
9 12 4 (3 2 ) 0
3 7 0 3 7 1
7 3
6 23 21 6( )( ) 0
3 2
2 3 0 2 3 1
x x x
x x
x x x x
x x

+ + = + >
ù
+ > + ạ
ù
ù

+ + = + + >
ù
ù
+ > + ạ
ù


(loi)
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 7


Û

3
2
7
2
3
7 3
3 2
3
1
2
x
x x
x x
x x
ì
¹ -
ï
ï
ï
> - Ù ¹ -
ï
í
ï
< - Ú > -
ï
ï
ï

> - Ù ¹ -
î

Û
3
2
1
x
x
ì
> -
ï
í
ï
¹ -
î

Ta có : (*)
Û
log
3x+7
(2x + 3)
2
+ log
2x+3
(3x + 7)(2x + 3) = 4

Û
2log
3x+7

(2x + 3) + log
2x+3
(3x + 7) = 3

Û
3 7
log (2 3)
1
2 3
x
t x
t
t
+
= +
ì
ï
í
+ =
ï
î


Û
3 7
2
log (2 3)
2 3 1 0
x
t x

t t
+
= +
ì
í
- + =
î


Û
t = log
3x+7
(2x + 3) = 1 ٧ t = log
3x+7
(2x + 3) =

Û
3x + 7 = 2x + 3 ٧ = 2x + 3

Û
x = 4 (loại) ٧ 4x
2
+ 9x + 2 = 0

Û
x = 2 (loại) ٧ x =

Û
x =



Bài 13. Giải phương trình:
2 2
log log
2
(2 2) (2 2) 1
x x
x x
+ + - = +
(*)

Giải.
Điều kiện: x
Ta có:
2 2 2
log log log
(2 2) .(2 2) 2
x x x
x
+ - = =

Đặt
2
log
(2 2)
x
t = + (điều kiện t )
Thì
2
log

(2 2)
x
x
t
+ =

Phương trình (*) thành:
2
2
1
x
t x
t
+ = +

Û
t
2
– (1 + x
2
)t + x
2
= 0
Û
t = 1 ٧ t = x
2

Do đó:
Û
log

2
x = 0
Û
x = 2
0
= 1 (nhận so với điều kiện)
+
2
log
2
(2 2)
x
x
+ =

Û
log
2
x . log
2
(2 2)
+ = 2 log
2
x
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 8

Û

log
2
x .
[log (2 2) 2]

+ -
= 0
Û
log
2
x = 0
Û
x = 1 (nhận so với điều kiện)
Do đó nghiệm của phương trình (*) là x = 1

Cách 3: NHẪM NGHIỆM VÀ CHỨNG MINH NGHIỆM DUY NHẤT
Bài 14. Giải phương trình:
log
5
x = log
7
(x + 2) (*)
Giải.
Điều kiện: x > 0
Đặt t = log
5
x
Û
x = 5
t


Phương trình (*) trở thành: t = log
7
(5
t
+ 2)

Û
7
t
= 5
t
+ 2

Û
5 1
1 ( ) 2( )
7 7
t t
= + (**)
Nhẩm thấy t = 1 là nghiệm phương trình.
Mặt khác y =
5 1
( ) 2( )
7 7
t t
+ là hàm giảm trên R
y = 1 là hàm hằng
Do đó t = 1 là nghiệm duy nhất của (**)
Ta có: t = 1

Û
x = 5
t
= 5 là nghiệm của (*)
Bài 15. Giải phương trình:
log
3
2
2
3
2 4 5
x x
x x
+ +
+ +

= x
2
+ 3x + 2 (*)
Giải.
Đặt u = x
2
+ x + 3 > 0
v = 2x
2
+ 4x + 5 > 0
thì v – u = x
2
+ 3x +2
Phương trình (*) thành: log

3
= v – u

Û
log
3
u – log
3
v = v – u (**)
+ Khi u = v thì (**) nghiệm đúng
+ Khi u > v: vế trái log
3
u – log
3
v > 0 Vế phải v – u > 0
Phương trình (**) không nghiệm đúng
+ Khi u < v thì vế trái log
3
u – log
3
v < 0 Vế phải v – u > 0
Phương trình (**) không nghiệm đúng
Do u = v nên x
2
+ x + 3 = 2x
2
+ 4x + 5

Û
x

2
+ 3x + 2 = 0
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x = -1, x = 2
Bài 16. Giải phương trình:
log
3
(x
2
+ x + 1) – log
3
x = 2x – x
2
(*)
Giải.
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 9

(*)
Û
2
2
3
0
1
log 2
x
x x
x x

x
>
ì
ï
í
+ +
= -
ï
î


Û
2
2
0
1
32
x x
x
x x
x
-
>
ì
ï
í
+ +
=
ï
î


Xét y = f(x) =
2
1
x x
x
+ +
= x + 1 + với x > 0

Û
f’(x) = 1
2
2 2
1 1
x
x x
-
- =
x
0 1
f’
+ 0 0 +
f
CT
3

Do đó f(x)
3 0
x
³ " >

(1), Dấu = xảy ra
Û
x = 1
Xét y = g(x) =
2
2
3
x x
-
với x > 0
Û
g’(x) = (2 – 2x)
2
2
3 ln3
x x-

x
0 1
g’ +
+ 0
g
3


Do đó g(x)
3 0
x
£ " >
(2), dấu = xảy ra

Û
x = 1
Từ (1) và (2)
Û
2
2
2
1
3 3
x x
x x
x
-
+ +
³ ³
Vậy
2
2
2
1
3
x x
x x
x
-
+ +
= =
3
Û
x = 1

Do đó (*)
Û
x = 1
Bài 17. Cho phương trình:
2 2
3 3
log log 1 2 1 0
x x m
+ + - - =
(1)
a. Giải phương trình khi m = 2
b. Tìm m để (1) có ít nhất một nghiệm trên
3
[1,3 ]

Đề thi tuyển sinh đại học khối A-2002
Giải.
Điều kiện x > 0
Đặt
2 2 2
3 3
log 1( 1) log 1
t x t x t
= + ³ Û = -

Lúc đó phương trình (1) trở thành: t
2
+ t – 2m – 2 = 0 (2)
a/ Khi m = 2 ta có phương trình: t
2

+ t – 6 = 0

Û
t = -3 (loại)
Ú
t = 2
Vậy
2 3
3 3
log 3 log 3 3
x x x
±
= Û = ± Û =
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 10

b/ Khi
3
1 3
x£ £ thì
3
0 log 3
x£ £
2 2
3
1 log 1 4 1 2
t x t
Û £ = + £ Û £ £


Ta có: (2)
Û
t
2
+ t – 2 = 2m
Đặt y = f(t) = t
2
+ t – 2 với t
[1,2]
Î

Thì f’(t) = 2t + 1


x 1 2
f’
0 +

f
4
0 (d)

Yêu cầu bài toán
Û
y = 2m (d) cắt (C) y = f(x) trên [1,2]
Û
0
2 4 0 2
m m

£ £ Û £ £

Bài 18. Cho phương trình:
2
1 1
2 2
( 1)log ( 2) ( 5)log ( 2) 1 0
m x m x m
- - - - - + - =
(1)
Tìm m để (1) có nghiệm x
1
, x
2
thỏa
1 2
2 4
x x
< £ <

Giải.
Đặt t = log
2
(x – 2) với x > 2
(1) thành (m – 1)t
2
+ (m – 5)t + m – 1 = 0 (2)
Ta có: (1) hai nghiệm x
1
, x

2

1 2 1 2
2 4 0 2 2 2
x x x x
< £ < Û < - £ - <

Û
log
2
(x
1
– 2)
2 2
log ( 2)
x
£ -
< 1
(2)
Û
có 2 nghiệm t
1
, t
2
mà t
1
< t
2
< 1
Ta có: (2)

Û
(t
2
+ t + 1)m = t
2
+ 5t +1
Û
m =
2
2
5 1
1
t t
t t
+ +
+ +
(do t
2
+ t + 1
Xét y =
2
2
5 1
1
t t
t t
+ +
+ +
(C) và (d) y = m trên miền D = (
Ta có: y’ =

2
2 2
4 4
( 1)
t
t t
- +
+ +

t

1
y’
0 + 0
y
1



-3


Yêu cầu bài toán
Û
(d) và (C) có 2 điểm chung
Û
-3




TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 11



II. HỆ PHƯƠNG TRÌNH LOG
Bài 1. Giải hệ phương trình:
8 8
log log
4 4
4
log log 1
y x
x y
x y
ì
+ =
í
- =
î
(*)
Giải.
Điều kiện: x, y > 0
Do
8 8
log log
y x
x y+

Hệ (*)
8
log
8 2 2
4
log .log log 2
2 4

4
log 1
x
y y
x
x
x
y
y
=
ì
ì
=
ï ï
Û Û
í í
=
=
ï ï
î
î


2 2
2 2
2
2 2
2 2
2 2
3
1
log (log 4 ) 3
log .log 1

3
4
4
log (2 log ) 3
log log 3 0

4
4
1
log 1 log 3
8
2

1
2
4
2
8
y y

y x
x y
x y
y y
y y
x y
x y
x
y y
x
y
x y
y
-
ì
=
=
ì
ï
Û Û
í í
=
î
ï
=
î
+ =
ì
+ - =
ì

Û Û
í í
=
=
î
î
ì
=
ï
= Ú = -
=
ì
ì
ï
Û Û Ú
í í í
=
=
î
î
ï
= =
ï
î

Bài 2.Giải hệ phương trình:
log (3 2 ) 2
log (2 3 ) 2
x
y

x y
x y
+ =
ì
ï
í
+ =
ï
î

Giải.
Điều kiện:
3 2 0
, 0
2 3 0
, 1
, 0 và , 0
x y
x y
x y
x y
x y x y
+ >
ì
>
ì
ï
+ > Û
í í
¹

î
ï
> ¹
î

Lúc đó hệ phương trình

Û
2
2
3 2
2 3 y
x y x
x y
ì
+ =
ï
í
+ =
ï
î

Û

2
2 2 2
3
2
3 1
2 ( 3 ) ( 3 )

2 4
x x
y
x x x x x
ì
-
=
ï
ï
í
ï
+ - = -
ï
î


Û
2
4 3 2
1
( 3 )
2
6 3 10 0
y x x
x x x x
ì
= -
ï
í
ï

- + + =
î


Û
2
1
( 3 )
2
( 1)( 2)( 5) 0
y x x
x x x x
ì
= -
ï
í
ï
+ - - =
î

TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 12

(loại do y>0)

Û
0
0

x
y
=
ì
í
=
î
(loại)
1
2
x
y
= -
ì
Ú
í
=
î
(loại)
2
1
x
y
=
ì
Ú
í
= -
î
(loại)

5 5
5 5
x x
y y
= =
ì ì
Ú Û
í í
= =
î î

Bài 3. Giải hệ phương trình:
1 4
4
2 2
1
log ( ) log 1
y 25
y x
y
x
ì
- - =
ï
í
ï
+ =
î

Đề thi tuyển sinh đại học khối A-2004

Giải.
Điều kiện:
0
y
y x
>
ì
í
>
î

Hệ đã cho
Û
1 1
4 4
2 2
1
log ( ) log 1
y 25
y x
y
x
ì
- + =
ï
í
ï
+ =
î
Û

1
4
2 2
log ( ) 1
y 25
y x
y
x
-
ì
=
ï
í
ï
+ =
î

Û
2 2
1
4
y 25
y x
y
x
-
ì
=
ï
í

ï
+ =
î
Û
2 2
4
3
16
25
9
y x
x x
ì
=
ï
ï
í
ï
+ =
ï
î

Û
2
4
3
9
y x
x
ì

=
ï
í
ï
=
î
Û
3
4
x
y
= -
ì
í
= -
î
(loại)
3
4
x
y
=
ì
Ú
í
=
î

Û
3

4
x
y
=
ì
í
=
î

Bài 4. Giải hệ phương trình:
3
2
log 3
(2 12)3 81
x
x y
y y y
+ =
ì
í
- + =
î
(1)
(2)

Giải.
Điều kiện: y > 0
Ta có: (1)
Û
log

3
y = 3 – x
Û
y = 3
3-x
=
Û
3
x
=
Thay vào (2) ta được (2y
2
– y + 12) = 81y
Û
2y
2
– y + 12 = 3y
2
Û
y
2
+ y – 12 = 0

Û
4
3
y
y
= -
é

ê
=
ë

Vậy 3
x
=
27
y
= 3
2

Û
x = 2
Hệ có nghiệm là
2
3
x
y
=
ì
í
=
î

TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 13


Bài 5. Giải hệ phương trình:
2 3
9 3
1 2 1
3log (9 ) log 3
x y
x y
ì
- + - =
ï
í
- =
ï
î

Đề thi tuyển sinh đại học khối B-2005
Giải.
Điều kiện: x 1 và 0 < y 2
Ta có:
2 3
9 3
3log (3 ) log 3
x y
- =


3 3
3
3log (3 ) 3log 3
3 3

log 1 3
x y
x x
x y
y y
Û - =
Û = Û = Û =

Thay vào phương trình
1 2 1
x y
- + - =

Ta được
1 2 1
x y
- + - =


1 2
1 2 ( 1)(2 ) 1
1 2
( 1)(2 ) 0
1 2
x
x x
x
x x
x x
£ £

ì
ï
Û
í
+ - - =
ï
î
£ £
ì
ï
Û
í
- - =
ï
î
Û = Ú =

Do đó: Hệ đã cho
Û
1 2
1 2
x x
y y
= =
ì ì
Ú
í í
= =
î î


Bài 6. Giải hệ phương trình:
2 2 2
3 3 3
3
log 3 log log
2
2
log 12 log log
3
x
x y y
y
x x y
ì
+ = +
ï
ï
í
ï
+ = +
ï
î

Giải.
Điều kiện: x > 0
Ù
y >0
Hệ phương trình
Û


2 2 2 2
3 3 3 3
3
log 3 log log 2 log
2
2
log 12 log log 3 log
3
x y
x y
x
y
y
x
ì
+ = +
ï
ï
í
ï
+ = +
ï
î

2 2
3 3
3
log (3 . ) log (2 . )
2
2

log ( .12 ) log ( .3 )
3
3
2 .3 3 .2
.3 .2
2 .3 3 .2
2
3 2
2
2 .3 3 .12
.12 .3
3 12
3
x y
x y
x y
x y
x y
x y
y x
x y
y x
x
y
y
x
x
y x
y
y x

y
y x
x
ì
=
ï
ï
Û
í
ï
=
ï
î
ì
ì
=
=
ï
ì
=
ï ï ï
Û Û Û
í í í
=
=
ï
îï ï
=
î
ï

î

TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 14

Û
2 .3 3 .2
36 6
x y
x y
y x
ì
=
ï
í
=
ï
î

Û
2
2 .3 3 .2
6 6
x y
x y
y x
ì
=

ï
í
=
ï
î

Û
2
4 .3 3 .4
x x
y x
x x
=
ì
í
=
î

2
1
3 3
2
( )
4 4
x
y x
x
y
=
ì

=
ì
ï
Û Û
í í
=
=
î
ï
î

Bài 7. Giải hệ phương trình:
3
3 4
( 1 1)3
log 1
y
x
x
x
x y
ì
-
+ - =
ï
í
ï
+ =
î


(1)
(2)

Giải.
Điều kiện: 0 < x
4
£

Ta có: (2)
Û
log
3
x = 1 – y
Û
x = 3
1 – y
=
Û
3
y
=
Thay vào (1) ta được phương trình:
3 3 4
( 1 1)
x
x
x x
-
+ - =
2

2
1 1 4 1 4 1
1 5 2 4 2 4
2
4 4 4
2
2
0 3
3 0
x x x x
x x x x x
x
x x x
x
x
x x
x x
Û + - = - Û + = - +
Û + = - + - Û - = -
³
ì
Û
í
- + = -
î
³
³
ì
ì
Û Û

í í
= Ú =
- =
î
î

Û
x = 3 (nhận so với điều kiện 0 < x
4
£
)

3
y
=
3
x
= 1
Û
y = 0
Vậy hệ có nghiệm
3
0
x
y
=
ì
í
=
î


Bài 8. Giải hệ phương trình:
log ( )
3
2 2
4 2 ( )log 2
y 3 3 12
a
xy
xy
x x y
ì
= +
ï
í
+ - - =
ï
î

(1)
(2)

Giải.
Điều kiện: xy > 0 và xy
Ta có: (1)
Û

3
log ( )
log3( )

4 2 2
xy
xy
= +
(do
log log
b b
c a
a c= )

3 3
2log ( ) 1 log ( )
3 3
3
2 2
2log ( ) 1 log ( )
log ( ) 1 3
xy xy
xy xy
xy xy
+
Û =
Û = +
Û = Û =

Ta có: (2)
Û
(x + y)
2
– 2xy – 3(x + y) = 12

TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 15

(vô nghiệm)

Û
(x + y)
2
– 3(x + y) – 18 = 0

Û
x + y = 6 ٧ x + y = -3
Do đó
6 3
3 3
x y x y
xy xy
+ = + =
ì ì
Ú
í í
= =
î î

Vậy x, y là nghiệm phương trình
2
2
6 3 0

3 3 0
t t
t t
é
- + =
ê
+ + =
ë


Û
t = 3
6
±
Do đó hệ có nghiệm

3 6 3 6
3 6 3 6
x x
y y
ì ì
= + = -
ï ï
Ú
í í
= - = +
ï ï
î î
(nhận do xy > 0)
Bài 9. Giải hệ phương trình:

2 2 2
2
lg lg lg ( )
lg ( ) lg .lg 0
x y xy
x y x y
ì
= +
ï
í
- + =
ï
î

Giải.
Điều kiện: x > y > 0
Ta có: (1)
2 2 2
lg lg (lg lg )
x y x y
Û = + +

2 2 2
lg 2lg lg 2lg .lg
x y x x y
Û = + +

Û
2lgy(lgy + lgx) = 0


Û
lgy = 0 v lgy = lg
1
1y y
x
Û = Ú =

Thay y = 1 vào (2) được:
2
2 2
1 1
lg ( ) lg .lg 0
1
lg ( ) lg
1 1 1
lg( ) lg lg( ) lg
x x
x x
x x
x
x x x
x x x
- + =
Û - =
Û - = Ú - =

1
x x
x
Û - =

(vô nghiệm)
1 1
x
x x
Ú - =

Û
x
2
= 2
Û
x =
2
(do x > 0)
Vậy hệ có nghiệm
1
( 2, )
2
x y= = nhận do x > y > 0
Bài 10. Chứng minh với mọi a dương hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
ln(1 ) ln(1 )
x y
e e x y
y x a
ì
- = + - +
í
- =
î


(1)
(2)

Đề thi tuyển sinh đại học khối D-2005
Giải.
Điều kiện: x > -1 và y > -1
Thay y = x + a vào (1) ta được e
x
– e
x+a
= ln
1
1
x
x a
+
+ +

TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 16


Xét f(x) = e
x
(1 – e
a
)
-

ln
1
1
x
x a
+
+ +
(C)
Trên D = (-1,

)
Ta có: f’(x) = (1 – e
a
) e
x

( 1)( 1 )
a
x x a
-
+ + +

Do a > 0
Û
e
a
> e
0
= 1
Û

1 – e
a
< 0
Vậy f’(x) < 0
"
x > -1
Do đó: f’
X

f’(x)


Ta có: (d) y = 0 luôn cắt (C) tại 1 điểm có hoành độ
1
α
> -
với
0
a
" >

Vậy a > 0 hệ đã cho
Û
x a
y
α a
=
ì
í
= +

î










III.BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOG
Cách 1: Sử dụng các công thức sau:
+ Nếu a > 1: log
a
u(x)
³
log
a
v(x)
Û
u(x)
³
v(x) > 0
+ Nếu 0 < a < 1: log
a
u(x)
³
log
a

v(x)
Û
v(x)
³
u(x) > 0
+ Nếu a thay đổi
log
a
u(x)
³
log
a
v(x)
Û
0 1
( ) 0 ( ) 0
( 1)[ ( ) ( )] 0
a a
u x x
a u x v x
> Ú ¹
ì
ï
> Ù >
í
ï
- - ³
î



Bài 1. Giải bất phương trình: (4x
2
– 16x + 7)log
3
(x – 3) >0 (*)
Giải.
Ta có: (*)
2 2
3 3
4 16 7 0 4 16 7 0
log ( 3) 0 log ( 3) 0
x x x x
x x
ì ì
- + > - + <
Û Ú
í í
- > - <
î î

TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 17


0 0
1 7 1 7
2 2 2 2
3 0 3 0

3 3 1 3 3 1
1 7 1 7
2 2 2 2
3 3
4 4
7
4 3
2
x x x
x x
x x
x x x
x x
x x
x x
ì ì
< Ú > < <
ï ï
ï ï
Û - > Ú - >
í í
ï ï
- > = - < =
ï ï
î î
ì ì
< Ú > < <
ï ï
ï ï
Û > Û >

í í
ï ï
> <
ï ï
î î
Û > Ú < <

Bài 2: Giải bất phương trình:
2
1
2
3x 2
log 0
x
x
- +
³
(*)
Đề thi tuyển sinh Đại học khối D-2008
Giải
Ta có(*)
Û
2
2
1 1
2 2
3x 2
0
3x 2
log log 1

x
x
x
x
ì
- +
>
ï
ï
í
- +
ï
³
ï
î


Û

2
0 1 2
3x 2
1
x x
x
x
ì
< < Ú >
ï
í

- +
£
ï
î

Û
2
0 1 2
4x 2 0
x x
x
ì
< < Ú >
ï
í
- + £
ï
î


Û
0 1 2
2 2 2 2
x x
x
ì
< < Ú >
ï
í
- £ £ +

ï
î

Û
2 2
x
- £
<1
Ú
2 2
x £ +
Bài 3: Giải bất phương trình:
2
0.7 6
log log 0
4
x x
x
é ù
+
<
ê ú
+
ë û
(*)
Đề thi tuyển sinh Đại học khối B-2008
Giải
Ta có (*)
Û


2
6
log 1
4
x x
x
+
>
+

Û
2
4
x x
x
+
+
>6

Û
2
5 24
0
4
x x
x
- -
>
+


Û
-4<x<-3
Ú
x>8

Bài 4: Giải bất phương trình:
2 2
5 5 5
log (4 144) 4log 1 log (2 1)
x x-
+ - < + +

Đề thi tuyển sinh Đại học khối B-2006
Giải
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 18

Ta có: Bất phương trình đã cho

Û
2
5 5
4
4 144
log log 5(2 1)
2
x
x-

+
< +

Û
0<
4
4 144
2
x
+
<
2
5(2 1)
x-
+


Û
2x
2
2 144 8 1
4
x
æ ö
+ < - +
ç ÷
è ø

Û
(

)
- + <
2
x
2 20.2 64 0
x


Û
2 4
2 2 2
x
< <

Û
2<x<4
Bài 5: Giải bất phương trình:
(
)
(
)
- + + £
3 1
3
2log 4x 3 log 2x 3 2
(*)
Đề thi tuyển sinh Đại học khối A-2007
Giải
Ta có: (*)
Û

( ) ( )
ì
>
ï
í
ï
- - + £
î
2
3 3
3
4
log 4x 3 log 2x 3 2
x


Û
( ) ( )
ì
>
ï
í
ï
- £ +
î
2
3
4
4x 3 9 2x 3
x


Û
2
3
4
8x 21x 9 0
x
ì
>
ï
í
ï
- - £
î


Û
ì
>
ï
ï
í
ï
- £ £
ï
î
3
4
3
3

8
x
x
Û
3
3
4
x
< £

Bài 6. Giải phương trình: log
x

2 1
1
x
x
-
-
> 1 (*)
Giải.
Ta có: (*)
Û
log
x

2 1
1
x
x

-
-
> log
x
x
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 19


2
0 1
2 1
( 1)( ) 0
1
2 1
0
1
1
0 1
0 1
2
3 1 0
3 5 3 5
1
1
2 2
2
3 5 1

2 2
3 5
1
2
x x
x
x x
x
x
x
x x
x x
x x
x
x x
x
x
ì
ï
> Ù ¹
ï
-
ï
Û - - >
í
-
ï
-
ï
>

ï
-
î
ì
ì
> Ù ¹
ï
< < Ú >
ï
ï
ï
Û - + < Û
í í
- +
ï ï
< <
ï ï
< Ú >
î
î
é
-
< <
ê
ê
Û
ê
+
< <
ê

ë

Bài 7. Giải bất phương trình: log
3
+

(*)
Giải.
Điều kiện
2
5 6 0
2 3
2 3
2
3
x x
x x
x x
x
x
ì
- + >
< Ú >
ì
ï
> Û Û >
í í
>
î
ï

> -
î

(*)
2
3 3 3
1 1 1
log ( 5 6) log ( 2) log ( 3)
2 2 2
x x x x
Û - + - - > - +

2
3 3 3
log ( 5 6) log ( 3) log ( 2)
( 2)( 3)( 3) 2
2 9 1( do 3 nên 2 0)
x x x x
x x x x
x x x
Û - + + + > -
Û - - + > -
Û - > > - >

10
xÛ < - (loại)
10
xÚ >
10
xÛ >

Bài 8: Giải bất phương trình:
(
)
3
log [log 9 72 ] 1
x
p
- £
(*)
Đề thi tuyển sinh Đại học khối B-2002
Giải
Điều kiện:
Û
3
0 1
log (9 72) 0
9 72 0
x
x
x x
ì
> Ù ¹
ï
- >
í
ï
- >
î
Û
ì

> Ù ¹
ï
- >
í
ï
>
î
0 1
9 72 0
9 72
x
x
x x
Û
0 1
9 72 1
9 72
x
x
x x
ì
> Ù ¹
ï
- >
í
ï
>
î



Û
0 1
9 73
x
x x
ì
> Ù ¹
ï
í
>
ï
î

Û
x>
9
log 73

Do
9
log 73
>
9
log 9
=1 nên x > 1
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 20


Ta có:
Bất phương trình (*)
Û
( )
9
3
log 73 1
log 9 72 1
x
x
ì
> >
ï
í
- £
ï
î
Û
9
log 73 1
9 72 3
x x
x
ì
> >
ï
í
- £
ï
î


Û
( )
9
2
log 73 1
3 3 72 0
x x
x
ì
> >
ï
í
- - £
ï
î
Û
9
log 73 1
0 3 9
x
x
ì
> >
ï
í
< £
ï
î
Û

9
log 73
<x
£
2
Bài 9: Giải bất phương trình:
(
)
(
)
2 3
2 2
2
log x 1 log x 1
3x 4x
+ - +
- -
>0 (*)
Giải
(*)
Û
( ) ( )
( )( )
ì
+ >
ï
ï
+ - +
í
>

ï
+ -
ï
î
2 3
2 3
1 0
log x 1 log x 1
0
x 1 x 4
x


Û
( ) ( )
( )
2 3
2 2 2
1 0
2log x 1 3log 2log x 1
0
x 4
x
ì
+ >
ï
ï
+ - +
í
>

ï
-
ï
î


Û
( )
( )
3
3 2
1 0
[2 log 8]log x 1
0
x 4
x
ì
+ >
ï
ï
- +
í
>
ï
-
ï
î


Û

2
3 3
1
log ( 1)
0( 3 log 9 log 8)
4
x
x
do
x
ì
> -
ï
í
+
> = >
ï
-
î


Û
2
1
log ( 1) 0
4 0
x
x
x
ì

> -
ï
+ >
í
ï
- >
î
Ú
2
1
log ( 1) 0
4 0
x
x
x
ì
> -
ï
+ <
í
ï
- <
î


Û
0
1
1 2
4

x
x
x
ì
> -
ï
+ > Ú
í
ï
>
î
0
1
1 2
4
x
x
x
ì
> -
ï
+ <
í
ï
<
î

Cách 2: ĐẶT ẨN PHỤ
Bài 10: Giải bất phương trình:
(

)
2 2 2
2 1 4
2
log log 3 5 log 3
x x x
+ - > -
(*)
Giải
Điều kiện: x>0, đặt t =
2
log
x

Bất phương trình(*) thành:
(
)
2
2 3 5 3
t t t
- - > -

TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 21

Û
( )
2

2
2
2 3 5 3
2 3 0
3 0
3 0
t t t
t t
t
t
ì
ì - - > -
- - ³
ï ï
Ú
í í
- <
ï
- ³
ï
î
î

2
3
1 3
3
4 28 48 0
3
1

3 4
1 3 4
t
t t
t
t t
t
t
t
t t
³
£ - Ú ³
ì
ì
Û Ú
í í
<
- + <
î
î
³
ì
Û £ Ú
í
< <
î
Û £ - Ú < <

Do đó(*)
ì ì

> >
ï ï
Û Ú
í í
£ < <
ï ï
î î
2 2
0 0
log 1 3 log 4
x x
x x

Û
1
8 16
2
o x x
< £ Ú < <

Bài 11: Giải bất phương trình:
2 2
9 3
log (3 4 2) 1 log (3 4 2)
x x x x
+ + + > + +

Giải:
Ta có:
2

3 4 2 0
x x x R
+ + > " Î

Đặt
2
9
log (3 4 2)
t x x
= + +
với
0
t
³

Û
2 2
3
1
log (3 4 2)
2
t x x
= + +

Bất phương trình đã cho trở thành: t + 1
2
2
t
>
2

2 1 0
0 1( do 0)
t t
t t
Û - - <
Û £ £ ³

Vậy
2
9
log (3 4 2) 1
x x
+ + <

2
3
2 2
3 3 3
2
2
1
0 log (3 4 2) 1
2
log 1 0 log (3 4 2) 2 log 2
1
3 4 1 1
1
3
3 4 7 0
7 1

1
7 1 1
3
x x
x x
x x
x x
x x
x
x x
Û £ + + <
Û = £ + + < =
ì
ì
+ + ³
£ - Ú ³ -
ï ï
Û Û
í í
+ - <
ï
î
ï
- < <
î
Û - < < Ú - £ £

Bài 12: Giải bất phương trình:
2 3
log (2 1) log (4 2) 2

x x
+ + + £

Giải:
Đặt f(x)=
2 3
log (2 1) log (4 2)
x x
+ + +

Thì f’(x) =
2 4 ln 4
0
2 1 ln3(4 2)
x x
x x
x R
+ > " Î
+ +

Vậy f(x) đồng biến trên R
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 22

Do đó:
0
x
" £

thì
2 3
( ) (0) log 2 log 3 2
f x f
£ = + =

0
x
" >
thì
( ) (0) 2
f x f
> =

Vậy tập nghiệm của bất phương trình S= (-∞,0]
Bài 13: Giải bất phương trình:
8 6
6 64
log ( ) log
x x x
+ ³
Giải:
Điều kiện: x > 0
Đặt t =
6
x
(với
0
t
>

) nên
6
t x
=

Bất phương trình đã cho trở thành
6
2 6
2
2
log6( ) log log
t t t t
+ ³ =
Xét f(t) =
2
6 2
log ( ) log
t t t
+ - với t > 0
Û
f’(t) =
2 1 1 (2 1)ln 2 ( 1)ln 6
( 1)ln6 ln2 ( 1)ln 2ln6
t t t
t t t t t
+ + - +
- =
+ +

f’(t) = 0

Û
(2ln2-ln6)t +ln2 – ln6=0
Û
t =
ln3
2
ln
3

0
ln3
( 0)
2
ln
3
t
= <

Ta có: f’(1)=
3ln 2 2ln6
2ln 2ln6
-
<
0 nên f’(t) < 0
0
t
" >


Nên:



t 2 +
f’(t) + 0
f(t) +
0


Ta có: f(2) =
6 2
log 6 log 2
- = 0
Do đó f(t)
0 0 2
t
³ Û < £


Û
0 <
6
2
x
<

Û
0 < x
6
2 64
< =


Bài 14. Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm:
2
12 log (2 4 )
x x x m x
+ + £ + -

Giải:
Điều kiện: 0
4
x
£ £

Do
2 4 2
x
+ - ³
nên
2
log (2 4 ) 1 0
x
+ - ³ >

Nên bất phương trình
+ +
Û £
+ -
2
12
log (2 4 )

x x x
m
x

TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 23

Xét: y = f(x) =
3
2
2
12
log (2 4 )
x x
x
+ +
+ -
(c) với
0 4
x
£ £

Thì
1
2
2
2
2

3 1 12
( )log (2 4 )
2
2 12 2( 4 )(2 4 )ln2
'
[log (2 4 )]
x x x
x x
x x x
y
x
+ +
+ + - +
+ - + -
=
+ -

ta có: y’ > 0
[0,4]
x
" Î





x 0 4
y’ +
y
12 y=m




Yêu cầu bài toán
Û
có phần ( C ) trên [0,4] nằm dưới (d) y = m
Û
12
m
£

Bài 48. Cho bất phương trình
2 2
2 4
log 2 4 log ( 2 ) 5
x x m x x m
- + + - + £

Tìm m sao cho bất phương trình nghiệm đúng với mọi x
Giải:
Điều kiện:
2
2
2
2
4
2 0
2 0
2 1
log ( 2 ) 0

x x m
x x m
x x m
x x m
ì
- + ³
ì
- + ³
ï ï
Û
í í
- + ³
- + ³
ï
î
ï
î

Đặt t =
2
log4( 2 )
x x m
- + (điều kiện t
0
³
)
Û

2 2 2
4 2

1
log ( 2 ) log ( 2 )
2
t x x m x x m
= - + = - +

Bất phương trình đã cho thành:
2
4 5 0
t t
+ - £

Û

0 1( do 0)
t t
£ £ ³

Vậy:
2
4
0 log ( 2 ) 1
x x m
£ - + £

2
4
2
0 log ( 2 ) 1
1 2 4

x x m
x x m
Û £ - + £
Û £ - + £

Đặt f(x) =
2
2
x x m
- +

Yêu cầu bài toán
Û
1 ( ) 4
f x
£ £
với
[0,2]
x
" Î

Û
[0,2]
[0,2]
( ) 4
( ) 1
Max f x
Min f x
£
ì

ï
í
³
ï
î

Mà f’(x) = 2x-2
'( ) 0 1
f x x
Þ = Û =

Ta có: f(0) = f(2) = m
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 24

và f(1) = m – 1
do đó yêu cầu bài toán
4
2 4
1 1
m
m
m
£
ì
Û Û £ £
í
- ³

î

BÀI TẬP:
BT1.Giải các phương trình sau:
a)
2 7 2 7
log 2log 2 log .log
x x x x
+ = + b)
4
log ( 2).log 2 1
x
x
+ =

c)
3 2 3 2
log log log .log
x x x x
+ = d)
2 2
2
log 16log 15
x
x x x
= +


BT2. Giải các phương trình sau:
a) + =25 b) x+

c) + = d)(x – 1) +
e) - = 2. g) +
h) = - k) - = +
l) . =
m) - = 2. n)2
2
9
log
x = .
p) +
2
4
log ( 5)
x - + = 0
q) +x+1)+ - x+1) =
r)
s) = t) + + = 0
t) + - 5 = 0
u) = (DB/D06)
v) (DB/A02)
x) =
2
log 8
x
(DB/A06)
y)2( . + =0 (DB/06)
z)3+
3
1
log

x
= (DB/A08)
w)2
2 1
2
log (2 2) log (9 1) 1
x x
+ + - =
(DB/B08)
BT3.Giải các phương trình sau:
a) = b) =lg
c)x+ = d)2 =
e)(x+3) (x+2) +4(x+2)
f)2 + = 0
g) =1-x (DB/D03)
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 25

BT4.Cho Phương trình :
Tìm m để phương trình có nghiệm x (ĐS 1 )
BT5.(DB/B03) Cho phương trình:4 - +m=0. Tìm m để phương trình có
nghiệm trên (0,1).
BT6. Tìm m để phương trình lg( (ĐS: m<-3)
BT7.Giải các hệ phương trình sau đây:
a)
(
)
(

)
2 2
3 3
log log 2
16
x y y x xy
x y
ì
- = - +
ï
í
+ =
ï
î
b)(DB/B02)
4 2
4 3 0
log log 0
x y
x y
ì
- + =
ï
í
- =
ï
î

c)
(

)
2 2
2 2
log log ( 1)
1
x y
e e y x xy
x y
ì
- = - +
ï
í
+ =
ï
î
d) (DB/B02)
(
)
( )
3 2
3 2
log 2x 3x 5 3
log 2 3 5x 3
x
y
x y
y y y
ì
+ - - =
ï

í
+ - - =
ï
î

e)
( )
3
3 4
1 1 3
log 1
y
x
x
x
x y
ì
-
+ - =
ï
í
ï
+ =
î
f)
( ) ( )
3 3
4 32
log 1 log
x y

y x
x y x y
ì
ï
=
í
ï
- = - +
î

g) (DB/B03)
log log
2 2 3
y x
x y
xy y
ì
=
ï
í
+ =
ï
î
h) (DB/B06)
2 2
ln(1 ) ln(1 )
12 20 0
x y x y
x y y
ì

+ - + = -
ï
í
- = =
ï
î

i)(A/09)
(
)
ì
+ = +
ï
í
ï
- + =
î
2
2 2
2 2
x 2
log 1 log ( )
3 81
x y xy
xy y
j) (B/2010)
(
)
2
2

log 3 1
4 2 3
x x
y x
y
ì
- =
ï
í
+ =
ï
î

k)(D/2010)
( )
ì
-
ï
í
- - =
ï
î
2
2
2
4x+y+2=0
2log x 2 log 0
x
y



BT8:Cho hệ phương trình:
2
3 3
3
2
1
log log 0
2
0
x y
x y ay
ì
- =
ï
í
ï
+ - =
î

a)Giải hệ phương trình khi a = 2
b)Tìm a để hệ phương trình có nghiệm
BT9: (D/05) Chứng minh
0
a
" >
hệ:
ln(1 ) ln(1 )
x y
e e x y

y x a
ì
- = + - +
í
- =
î
có nghiệm duy nhất

BT10:Giải các bất phương trình sau đây:
a)
(
)
2
1
log x 2
x
x
-
- >
b)
1 log 2000 2
x
+ <

c)
2 2
1 3
log log
2 2
2x 2

x x
³
(DBA04) d)
2
2
8x 1
log 2
1
x
x
+ -
£
+

×