Đề kiểm tra viết15 phút, 45 phút
Học kỳ II
Đại số 9
Bài kiểm tra viết 15 phút số 1
Đề 1
Bài 1 (3 điểm)
Điền dấuX vào ô (Đ) đúng , (S)sai tơng ứng các khẳng định sau
Các khẳng định Đ S
a) Số nghiệm của hệ phơng trình
=+
=
22
1
yx
yx
có nghiệm duy nhất
b) Số nghiệm của hệ phơng trình
=
=
362
13
yy
yx
vô nghiệm
c) Số nghiệm của hệ phơng trình
=
=
343
2
yx
yx
vô số nghiệm
Bài 2(7 điểm)
Giải hệ phơng trình sau : với m=6
=
=
1134
31)8()(
yx
yxyxm
Biểu điểm
Bài 1(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm
a) Đ (1 điểm)
b) Đ (1 điểm)
c) S (1 điểm)
Bài 2 ( 7 điểm)
+ Thay giá trị m=6 vào hệ phơng trình đúng 1 điểm
+ Thực hiện phép nhân đúng 1 điểm
+ Đợc hệ phơng trình
=
=+
1134
3125
yx
yx
1,5 điểm
+ Hệ phơng trình
=
=
1134
11523
yx
x
hoặc
=+
=
3125
11523
yx
x
1,5 điểm
+ Tính đợc giá trị x=5 1 điểm
+ Tính đợc giá trị y=3 0,5 điểm
Kết luận nghiệm 0,5 điểm
Đề 2
Bài 1(3 điểm)
Điền dấuX vào ô (Đ) đúng,( S) sai tơng ứng với các khẳng định sau
Các khẳng định Đ S
a) Với m=3 thì hệ phơng trình
=+
=
136
2
yx
ymx
có nghiệm duy nhất
b) Với m=1 thì hệ phơng trình
=
=+
24
12
myx
yx
vô nghiệm
c) với m=-2 thì hệ phơng trình
=+
=+
1248
64
yx
mtx
vô số nghiệm
Bài 2 (7 điểm)
Giải hệ phơng trình sau với m=-3
=+
=+
2
21
04
yx
myx
Biểu điểm
Bài 1(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm
a)
b)
c)
Bài 2(7 điểm)
+ Thay giá trị m=-3 vào hệ phơng trình đúng 1 điểm
+
=+
=
2
21
034
yx
yx
<=>
=+
=
2
63
33
034
yx
yx
<=>
=
=
2
63
7
034
x
yx
<=>
=
=
6
2
9
y
x
(1 điểm)
(1 điểm) (1,5 điểm) (1,5 điểm)
Kết luận nghiệm (1 điểm)
Bài kiểm tra chơng III
Đề 1
Bài 1(4 điểm)
a) Điền từ thích hợp vào dấu( )
Phơng trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng trong đó a,b và c là các số
hoặc
b)Hai hệ phơng trình
=+
=
22
1
yx
yx
và
=+
=
12
22
yx
ayx
tơng đơng khi a bằng
A. -
2
1
B. -2 C. 0 Chọn câu trả lời đúng
c) Nghiệm của hệ phơng trình
=+
=+
12
2
yx
yx
bằng
A. (-1;1) B. (3;1) C. (1;2) D. (-1;3)
Chọn câu trả lời đúng
Bài 2(3 điểm)
Tính kích thớc của hình chữ nhật biết chu vi của nó bằng 30 dm và dài hơn
chiều rộng 3 dm
Bài 3( 3 điểm)
Cho hệ phơng trình
=+
=+
2
2
1
153
myx
ymx
a) Giải hệ phơng trình với m=2
b) Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất
Biểu điểm
Bài 1(4 điểm)
a) Điền từ thích hợp : theo SGK đại số 9 trang 5 (tậpII) Phần một cách tổng
quát (1 điểm)
b) C. 0 (1,5 điểm)
c) D.(-1;3) (1,5 điểm)
Bài 2 (3 điểm)
+ Gọi chiều dài của hình chữ nhật đó là x(dm), 0 < x <15
chiều rộng hình chữ nhật đó là y(dm), 0 < y < x (0,5 điểm)
+ Lập luận có phơng trình: x+y=15 (0,5 điểm)
+ Lập luận có phơng trình: x-y=3 (0,25 điểm)
+ Hệ phơng trình
=
=+
3
15
yx
yx
(0,25điểm)
+ Giải tìm đợc x=9 (0,5 điểm)
+Giải tìm đợc y=6 (0,5 điểm)
+ Kết luận bài toán (0,25 điểm)
+ Trả lời (0,25 điểm)
Bài 3 (3 điểm)
a) 1,5 điểm
+ Thay giá trị của m đúng (0,25 điểm)
+ Tìm đợc giá trị của x (0,5 điểm)
+ Tìm đợc giá trị của y (0,5 điểm)
+ Kết luận nghiệm (0,25 điểm)
b) 1,5 ®iÓm
+ §a hÖ ph¬ng tr×nh vÒ d¹ng tæng qu¸t
−=+
=+
42
153
myx
ymx
(0,25 ®iÓm)
+ HÖ cã mét nghiÖm duy nhÊt nÕu
2
3m
kh¸c
m
5
(0,5 ®iÓm)
+ Gi¶i ®îc m kh¸c ±
3
10
(0,5 ®iÓm)
+ KÕt luËn (0,25 ®iÓm)
Đề 2
Bài 1 (4 điểm)
1) Điền từ thích hợp vào dấu( )
Phơng trình ax+by=c luôn có trong mặt phẳng toạ độ ,tập nghiệm của nó
bởi
2) Chon câu trả lời đúng trong các câu sau:
cho hệ phơng trình
=
=+
myx
ymx
2
52
a) Hệ có nghiệm duy nhất khi m có giá trị
B. khác 2 C. khác -4
b) Hệ vô nghiệm khi m có giá trị
A. 1 B. 2 C. 4
c) Hệ phơng trình
=+
=
223
223
yx
yx
có
A. Vô số nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm
Bài 2 (3 điểm)
Giải hệ phơng trình sau:
=+
=
2
21
4
3
yx
y
x
Bài3( 3 điểm)
Hai tổ sản xuất theo kế hoạch phải làm 360 chi tiết máy. Nhờ sắp xếp hợp lí
nên tổ I đã làm vợt mức 10% kế hoạch. Tổ II vợt mức 12% kế hoạch , do đó cả
2 tổ đã làm đợc 400 chi tiết máy. Tính số chi tiết máy mỗi tổ phải làm theo kế
hoạch
Biểu điểm
Bài 1(4điểm)
Điền từ thích hợp vào dấu ( ) nh sách giáo khoa đời sống phần 2.Trang26 (1 điểm)
2) a) A.4 (1 điểm)
b) C.4 (1 điểm)
c) C. Vô nghiệm (1 điểm)
Bài 2 (3 điểm)
+ Điền hiệu y0 (0,25 điểm)
+ Đa hệ phơng trình vè dạng tổng quát
=+
=
2
21
034
yx
yx
( 0,5 điểm)
+ Biến đổi
=+
=
2
63
33
034
yx
yx
<=>
=
=
2
63
7
034
x
yx
<=>
=
=
6
2
9
y
x
(0,5 điểm)
(0,75 điểm) (0,75 điểm)
Kết luận (0,25 điểm)
Bài 3 (3 điểm)
+ Gọi x là số chi tiết máy tổ I phải làm theo kế hoạch
(x nguyên dơng ) x < 360 (0,25 điểm)
+ Gọi y là số chi tiết máy tổ II phải làm theo kế hoạch
(y nguyên dơng ) y < 360 (0,25 điểm)
+ Lập luận có phơng trình: x+y=360
+ Lập luận có phơng trình:
400
100
112
100
110
=+
yx
(0,75 điểm)
+ Lập hệ phơng trình:
400
100
112
100
110
360
=
+
=+
yx
yx
(0,5 điểm)
+ Giải hệ tìm đợc giá trị 1 ẩn đúng (0,5 điểm)
tìm đợc giá trị ẩn còn lại đúng (0,25 điểm)
+ Đối chiếu điều kiện của ẩn và trả lời (0,25 điểm)
Các cách làm khác đúng cho điểm tơng ứng
Bài kiểm tra viết 15 phút- số 2
Đề 1
Bài 1(5 điểm)
a) Điền biểu thức thích hợp vào dấu ( )
Phơng trình bậc hai ax
2
+ bx + c =0 và
=
+ > 0 phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
x
1
=
x
2
=
+ phơng trình có nghiệm kép
x
1
= x
2
=
+ phơng trình vô nghiệm
b) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Với mọi mR
phơng trình 3x
2
2mx 1 =0 có:
A. Hai nghiệm phân biệt B. Vô nghiệm C. Nghiệm kép
Bài 2 ( 5 điểm)
Giải phơng trình sau : với m =
5
05,2
2
1
2
=+ mxx
Biểu điểm
Bài 1(5 điểm)
a) Điền biểu thức thích hợp vào dấu ( ) nh trong SGK đại số 9 trang48 (3 điểm)
b) A. Hai nghiệm phân biệt ( 2 điểm)
Bài 2(5 điểm)
+ Thay giá tri m vào phơng trình đúng (1 điểm)
+ Tính đa phơng trình về dạng tổng quát (1 điểm)
+ Tính đúng hoặc đúng (1,5 điểm)
+ Tính đúng nghiệm của phơng trình (1 điểm)
+ Kết luận ( 0,5 điểm)
Đề 2
Bài 1 (5 điểm)
1) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
phơng trình x
2
+ 4x + k = 0
a) Có hai nghiệm phân biệt khi k có giá trị
A. >4 B. <4 C. >-4
b) Vô nghiệm khi k có giá trị
A. <-4 B. >4 C. >0
c) Có nghiệm kép khi k có giá trị
A. =0 B. =4 C. >0
2) Nghiệm của phơng trình : x
2
+ 6x 16 = 0 là
A. x
1
=-1 ;x
2
=-11 B. x
1
=-
2
1
; x
2
=
2
11
C.x
1
=2;x
2
=-8
Bài 2 ( 5 điểm)
Giải phơng trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn
4x
2
- 8
2
x + 5 = 0
Biểu điểm
Bài 1(5 điểm)
1) a) B < 4 (1 điểm)
b) B > 4 (1 điểm)
c) B = 4 (1 điểm)
2) C. x
1
=2; x
2
=-8 (2 điểm)
Bài 2(5 điểm)
4x
2
- 8
2
x + 5 = 0
+ = (-4
2
)
2
4. 5 = 12 (1,5 điểm)
+
'
= 2
3
(0,25 điểm)
+ x
1
=
2
3
2
4
3224
+=
+
(1,5 điểm)
+ x
2
=
2
3
2
4
3224
=
( 1,5 điểm)
Kết luận nghiệm (0,25 điểm)
Bài kiểm tra viết 45 phút số 2
Đề 1
Bài 1(4 điểm)
1) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng
a) Phơng trình x
2
3x +1 = 0 có tổng các nghiệm bằng
A. 3 B. -3 C. 1
b) phơng trình x
2
4x +m = 0 có nghiệm kép khi m có giá trị
A.=4 B. =-4 C. <4
c) Phơng trình x
2
4x +1 = 0 có 2 nghiệm x
1
, x
2
thì ( x
1
+x
2
- 2x
1
x
2
) bằng:
A. 3 B. -2 C. 2
2) Điền từ thích hợp vào dấu ( )
Đồ thị của hàm số y=ax
2
(a0) là một đờng thẳng cong đi qua và nhận trục 0y Đờng cong
đó gọi là một
Nếu thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, 0 là điểm
Nếu thì đồ thị nằm phía dới trục hoành, 0 là
Bài2(5 điểm)
Cho phơng trình
x
2
mx + m 1 = 0 (1)
a) Giải phơng trình (1) với m=-2
b) Chứng tỏ phơng trình (1) luôn có nghiệm x
1
, x
2
với mọi giá trị của m
c) Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có 1 nghiệm bằng 3 . Tìm nghiệm còn lại
d) Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có 2 nghiệm thoả mãn điều kiện x
1
.x
2
=3
Bài 3(1 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x
2
+ x +1
Biểu điểm
Bài1(4 điểm)
1) a) A. 3 (0,5 điểm)
b) A. =4 (1 điểm)
c) C. 2 (1 điểm)
2) Điền từ thích hợp vào dấu ( ) nh SGK đại số 9 trang 35 phần nhận xét (1,5 điểm)
Bài 2(5 điểm)
a) + Thay m=-2 vào phơng trình (1) đúng (0,25 điểm)
+ Tính đúng (1 điểm)
+ Tính đúng nghiệm x
1
(1 điểm)
Tính đúng nghiệm x
2
(1 điểm)
Kết luận (0,25 điểm)
Hoặc nhẩm nghiệm đúng cho điểm tơng đơng
b) + Tính đúng (0,25 điểm)
+ Lí luận để có 0
=0 (0,5 điểm)
>0 (0,5 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
c) + Thay x=3 vào phơng trình (1) đúng (0,25 điểm)
+ Tìm đợc giá trị m đúng (0,5 điểm)
+ Tìm nghiệm còn lại đúng (0,5 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
d) + Lí luận phơng trình (1) luôn có nghiệm với mọi m (0,25 điểm)
+ dùng định lí vi et: x
1
. x
2
=m - 1 (0,25 điểm)
+ Theo đề bài m 1 = 3 (0,25 điểm)
+Tính m=4 (0,25 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
Bài 3(1 điểm)
+ Biến đổi x
2
+ x +1 =(x +
2
1
)
2
+
4
3
(0,25 điểm)
+ Lí luận biểu thức
4
3
(0,25 điểm)
+ Tìm đợc giá trị nhỏ nhất biểu thức bằng
4
3
(0,25 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
Đề 2
Bài1(4,5 điểm)
1) Điền biểu thức thích hợp vào dấu ( )
Nếu x
1
; x
2
là 2 nghiệm của phơng trình
thì
=
=+
21
xx
2) ( Trả lời câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng)
a) Phơng trình x
2
+ 1 = 0
A. Có 2 nghiệm B. Vô nghiệm C. Có 1 nghiệm
b) Đồ thị của hàm số y=ax
2
(a0) đi qua điểm A(-2;2) khi a có giá trị bằng:
A.
2
1
B. -
2
1
C. 2
c) Phơng trình 3x
2
+ 8x + 5 =0 có 2 nghiệm
A. x
1
=1; x
2
=-
3
5
B. x
1
=-1; x
2
=
3
5
C. x
1
=-1; x
2
=-
3
5
d) Phơng trình 3x
2
(2m- 1)x-1=0 có 2 nghiệm x
1
; x
2
thì tổng 2 nghiệm đó bằng:
A. -2m 1 B. -2m + 1 C. 2m 1
Bài 2(4,5 điểm)
Cho phơng trình : x
2
+ 2mx 2(m + 1)= 0 (1)
a) Chứng tỏ rằng phơng trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x
1
; x
2
với mọi giá trị của m
b) Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có 1 nghiệm bằng -1 . Tìm nghiệm còn lại
c) Tìm giá trị của m để 2 nghiệm của phơng trình (1) thoả mãn điều kiện x
1
. x
2
=
4
3
Bài3( 1 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A= 4x
2
12x +15 và giá trị tơng ứng của x
Biểu điểm
Bài1( 4,5 điểm)
1) (0,5 điểm)
Điền từ thích hợp vào dấu ( ) nh SGK đại số 9 trang 51 phần định lí vi et
2)(4 điểm)
a) B. Vô nghiệm (0,5 điểm)
b) A.
2
1
(1 điểm)
c) C.x
1
=-1; x
2
=-
3
5
(1,5 điểm)
d) C. 2m 1 ( 1 điểm)
Bài2(4,5điểm)
a) + =(m+1)
2
+11 Với mọi giá trị của m (1 điểm)
+ Vậy (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt (0,25 điểm)
b) + Thay x=-1 vào phơng trình (1) đúng (0,25 điểm)
+ Biến đổi tính đợc giá trị của m (0,5 điểm)
+ Kết luận giá trị m (0,25 điểm)
+ Thay giá trị của m vào phơng trình (1) đúng (0,25 điểm)
+ Tìm đợc nghiệm còn lại (0,5 điểm)
+ Kết luận ( 0,25 điểm)
c) + Lập luận phơng trình (1) luôn có 2 nghiệm x
1
; x
2
(0,25 điểm)
+ Theo hệ thức vi et
x
1
. x
2
= -2(m+1) (0,25 điểm)
+ Tính đợc giá trị của m (0,5 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
Bài 3(1 điểm)
A= 4x
2
12x +15
= 4x
2
12x +9+6 (0,25 điểm)
= (2x 3 )
2
+6 6 (0,25 điểm)
A
min
= 6 <=> (2x 3 )
2
= 0 (0,25 điểm)
<=> x=
2
3
(0,25 điểm)
Kết luận (0,25 điểm)
Đề kiểm tra học kì II
Môn toán lớp 9
A.Đề kiểm tra 15 .Hình học
Đề số I
Câu 1 (4điểm ) Cho xÂy khác góc bẹt .Đờng tròn(O;R)tiếp xúc với hai cạnh Ax và Ay
tại Bvà C Hãy điền vào chỗ trống ( )để có khẳng định đúng .
a,
AOB là tam giác
b,
ABC là tam giác
c, Đờng thẳng AO là đờng của BC .
d, AO là tia phân giác của
Câu 2(6 điểm ) cho (0;2cm) MA,MB là hai tiếp tuyến tại A và B của (0) .Biết
0
60
=BMA
Tính MO
Biểu điểm
Câu 1(4đ) Mỗi ý đúng 1điểm
+Vẽ hình , ghi gt kl 1điểm
+Kđ MC là phân giác của
BMA
(1đ)
0
2
30
2
60
=== CMAOMB
(2đ)
+Kđ
AOM vuông tại A (1đ)
+Sử dụng t/c
OM =2OA =4cm (1đ)
Đề số II
Câu 1(3đ) Điền đúng (Đ), sai(S) và ô trống thích hợp
Trong đờng tròn
a, các góc nối tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
b, Các góc nội tiếp cùng chă một dây thì bằng nhau
c, Các góc nọi tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
d, Các góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn đều là góc vuông
e, Góc nối tiếp có số đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
f, Góc nội tiếp là góc vuông thì chắn nửa đờng tròn
Câu 2 (7điểm )
Trên (0) đờng kính AB , lấy điểm M(khác A&B ).Vẽ tiếp tuyến của (o)tại A
Đờng thẳng BM cắt tiếp tuyến đó tại C
Chứng minh MA
2
=MB . MC
Biểu điểm
Câu 1(3đ) Mỗi ý điền đúng 0,5 đ
a,S ; b,S ; c,Đ ; d,Đ ; e,S ; f,Đ
Câu 2 (7đ) +Vẽ hình ghi gt kl (1đ)
+Kđ
=BMA
(1đ)
BCAM
(1đ)
AM là đờng cao (1đ)
CMBMAM .
2
=
(2đ)
O
A
B
C M
Đề số III
Câu 1(3đ) Khoanh tròn và chữ cái của khẳng định mà em cho là đúng .
A. Hình nón có độ dài đờng sinh bằng chiều cao của nó
B.Hình trụ có độ dài đờng sinh bằng chiều cao của nó
C.Hình nón cụt có độ dài đờng sinh bằng chiều cao của nó
D.Đờng cao của hình nón vuông góc với mặt phẳng đáy
E.Cắt hình cầu bằng một mặt phẳng ta đợc 1 hình tròn có bán kính bằng bán
kính hình cầu
F. Thể tích hình nón bằng
3
1
thể tích hình trụ nếu chúng có cùng chiều cao và
cùng đáy
Câu(7điểm ) Cho hình nón có đờng kính đáy là 14cm .Độ dài đờng sinh bằng
10cm .Hãy tính Sxq và Stp ,V nón
Biểu điểm
Câu1 (3đ) Mỗi ý khoanh đúng 0,5đ
Câu 2(7đ)
+Vẽ hình ghi gt kl :1đ
+Tính đợc h=
51
(cm):1,5đ
Sxq=220
2
cm
:1,5đ
Stp = 374
2
cm
:1,5đ
V= 44
2
cm
:1,5đ
10
4
Đề số IV
Câu1(4đ) Với l là đờng sinh ,h là chiều cao .R là bán kính của hình tròn đáy của hình
nón
Viết mỗi hệ thức ở cột A vào vị trí phù hợp ở cột B
A B
1. Rl
2. Rl + R
2
3.l=
22
Rh +
4.
3
1
R
2
h
5.
lRR )(
21
+
6.
3
1
h
)(
21
2
2
2
1
RRRR ++
aLà CT tính Vhình nón cụt .
b,Là CT tính Sxq hình nón cụt
c.Là CT tính Vhình nón
d.Là CT tính Stp hình nón
e.Là CT tính Sxq hình nón
f.Là CTtính độ dài đờng sinh hình nón
Câu 2(6đ) Nhìn vào hìnhvẽ vf gt klhoàn thiện lời giải bài toán
gt l=8cm
OBC
=60
0
kl: h=?
Sxq=?
Vnón =?
Biểu điểm
Câu 1 4đ Mỗi cặp nối đúng 0,75đ
Câu2 : h=
48
cm
Sxq=32cm
2
Vnón =
B Đề kiểm tra 45 .Hình học
Tuần 28.Tiết 57 Kiểm tra chơng III
Đề số I
Câu 1 (4đ) a.Hãy viết số thứ tự chỉ cụm từ ở cột A phù hợp với cột B
Cột A
1. Số đo góc ở tâm
2. Số đo cung nhỏ
3. Số đo cung lớn
4. Số đo góc nửa đờng tròn
5.Số đo góc nội tiếp
6.Số đo góc ở đỉnh
7. Số đo góc tạo bởi tiếp tuyến và một đáy
8.Số đo góc ở đỉnh ngoài đờng tròn
Cột B
a.bằng nửa tổng sđ hai cung bị chặn
b. Bằng 180
0
c. bằng sđ góc ở tâm chắn cung ấy
d. Bằng nửa hiẹu sđ 2 cung bị chặn
e.Bằng nửa sđ cung bị chắn
g.Bằng sd cung bị chắn
h.Bằng hiệu giữa 360
0
và sđ nhỏ
b(2đ)
Cho hình vẽ
Biết ABC cân tại A
Số đo
CQA
là
A 160
0
B 40
0
C80
0
D Đáp án khác
Câu 2 Cho nửa đờng tròn (o) đờng kính AB . Lấy các điểm C,D thuộc ÂB sao cho
DC
=90
0
(CAD).Gọi E là giao điểm của AC và BD .F là giao điểm của AD và BD
a.Chứng minh ECFD nội tiếp
b.Tính số đo
BFA
c. khi C di chuyển trên đờng tròn thì F chuyển đọng trên đờng nào
0
0
30
50
=
=
DCB
BCA
B
A
C
D
Q
50
0
30
0
Biểu điểm
Câu 1 a 2đ
Mỗi cặp viết đúng 0,25
b.2đ C80
0
Câu 2 6đ
a(2đ) ECFD có
VDC 2
=+
b(2đ)
0
135
=BFA
c (2đ) Fcung chứa góc 135
0
dựng trên AB
(nằm cùng phía với nửa đtr)
E
D
A
B
F
C
Đề số II
Câu1(3đ) Chọn đáp án đúng .
a.Một tam giac đều có độ dài cạnh là
3
cm nội tiếp (o;R).
+Độ dài Rlà
cm
2
3
B 1cm C1cm
+Độ dài đờng tròn (o) là A
)(2 cm
;B 4(cm) ;C 1(cm)
b.ABC nội tiếp (0;2cm) biết
0
30
=C
Sh quạt tròn AOB là A:
:;3:;
3
2
22
CcmBcm
Đáp án khác
Câu 2 (7đ) Cho(o) đờng kính AB=4cm .Vẽ tiếp tuyến Ax .Trên Ax lấy điểm C sao cho
AC=AB
Gọi M là giao điểm của BC với (o)
a. Tính ssó đo góc CÂM và sđ cung nhỏ MB
b. AMB là tam giác gì ?
c. Có nhận xét gí về đl AC và đt MO
d. Gọi I là trung điểm của AM .Tìm quỹ tích I khi M chạy trên (o)
Biểu điểm
Câu 1(3đ)
a.(2đ) +B:1cm (1đ)
+A:2cm (1đ)
b.(1đ) A:
2
3
2
cm
Câu 2 (7đ)
a. 2đ CÂM =45
0
(1đ)
sđ MB =90
0
(1đ)
b.1.5 đ AMB vuông cân tại M
c.1,5đ AC//MO
d 2đ Iđtr đk AO
Đề số II
Câu 1(3đ) Chọn đáp án đúng
a. Một tam giác đều có đọ dài cạnh là
3
cm nội tiếp (o;R)
+Độ dài R là A
2
3
cm B 1cm C 1cm
+Độ dài đt (o) là A 2(cm) B 4(cm) C1 (cm)
b. ABC nội tiếp (0;2cm) biết
0
30
=C
Shquat tròn AOB là A
22
3;
3
2
cmBcm
;C đáp án
khác
Câu 2(7đ)
Cho (o) đờng kính AB =4cm .Vẽ tiếp tuyến Ax .Tren Ax lấy điểm C sao cho
AC=AB .Gọi M là giao điểm của BC với (o)
a. Tính số đoCÂM và sđ cung nhỏ MB
bAMB làgì
c. Có nhận xét gì về đt AC và đt MO
d.Gọi I là trung điiểm của AM tìn quỹ tích I khi M chạy trên (o)
Biểu điểm
Câu 1 (3đ)
a. (2đ) +B:1cm(1đ)
+A 2 cm (1đ)
b(1đ) A
2
3
2
cm
Câu 2 (7đ)
a.2đ CÂM =45
0
(1đ)
sđ
BM
=90
0
(1đ)
b.1,5đ AMC vuông
cân tại M .
c1,5đ AC//MO
d 2đ I đtrđk AO
Đề kiểm tra giữa học kì II
Thời gian làm bài 120
Đề số I
A.Lý thuyết(4điểm )
Câu1 (2đ)
a, Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Phơng trình x
2
3x -28 =0 có hai nghiệm
là A x
1
=-4 x
2
=7 Cx
1
=- 4 x
2
=- 7
B x
1
=4 x
2
=-7 D x
1
=4 x
2
=7
b. Cho phuơng trình 2x +y =1
Phơng trình nào trong các phơng trình dới đây cùng với ptr (1) lập thành một hệ
có nghiẹm là (x=1;y=1)
A.x-2y =3
B4x+2y =2
C. 3x -6y =5
D.x+y =1
Câu 2 ( 2đ) Cho
yMx
<180
0
. Đờng tròn (O;R) tiếp xúc với hai cạnh Mx và My tại B và
C . Hãy điền vào chỗ ( ) để có khẳng định đúng
a.MBO là
b. MBC là
c. Đờng thẳng MO là
d.OM là tia phân giác của
B Bài tập (7đ)
Câu 1a Tính A =
)550)(18522( ++
b. Rút gọn biểu thức
B=
) )
(
abba
bab
a
aba
b
Với (a>0;b>0 ;a b)
c. Xác định hệ số a và b của hàm số y=ax+b ,biết rằng đồ thị của nó đi qua
2điểm A(1;3) B(2;1)
Câu 2
Cho phơng trình x
2
-2 (m-1)x +2m -3=0
a.Chứng tỏ rằng phơng trình (1) luôn có nghiệm với m
b. Giải phơng trình với m= -1
c. Tìm m để phơngtrình (1)có 2 nghiệm sao cho nghiệm này gấp hai lần
nghiệm kia .
Câu 3
Cho ABC vuông ở A với AC >AB .Trên AC lấy 1 điểm M ,vẽ đờng tròn (o)đ-
ờng kính MC .Tia BM cắt (o) tại D .Đờng thẳng qua Avà D cắt (o) tại S.
a. chứng minh ABCD là tam giác nội tiếp
b.cm
DCADBA
=
c.cm CA là tia phân giác của
BCS
d.Biết bk của (o) là R và
0
30
=BCA
Tính độ dài cung nhỏ MS
Biểu điểm
A.Lý thuyết 3đ
Câu 12đ a.1đ A
b. 1đ A
Câu 2 (1đ) Điền mỗi ý đúng 0,25đ
B. Bài tập
Câu1 2đ
a.0,5đ A=45
b.1đ B=b-a
c.0,5 đ y=-2x+5
Câu2 Mỗi ý 0,5đ
Câu 3 3,5đ
+Vẽ hình ghi gt kl 0,5đ
a.0,75đ:Avà D cùng nhìn BC dới 1góc 90
0
b.0,75đ
DCADBA
=
(2 góc nt )
c.0,75đ (th1)
(180
0
=+ MCSMDS
2nt)
BDAMCS
=
0
180
=+ BDAMDS
(kề bù )
SCAACBADB
==
đpcm
d.0,75 l=
3
R
Đề số II
Câu 1 (2đ) a Điền giá trị x
2
và m vào ô trống trong bảng
phơng trình
x
2
+mx+6
4 x
2
+3x
m
2
+3m=0
x
1
-2
4
1
x
2
m
b. Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng
Cho phơng trình
)1(333 =+ yx
Phơng trình nào trong các phơng trình dới đây có
thể kết hợp với phơng trình (1) để có nghiệm duy nhất
A;x+y=1 C; 2y=2-2x
B; 0x+y=1 D;3y=-3x +3
Câu2 (2đ0 Điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống để có khẳng định đúng
a. Tứ giác ABCD có Â +
=C
hoặc
=+ DB
thì
b.Tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn (o) thì
Câu 3(2đ) Cho biểu thức
( )
11
1
1
1
3
+
+
+
=
x
xx
xxxx
A
Với x0;x1
a. rút gọn biểu thức A
b.Tính giá trị của A khi x=7 -
52
c. Tìn x sao cho A=1
d. cm với x sao cho x>1 ta có A0
Bài 4 (1đ) Một khu vờn hình chữ nhật đợc trồng thành từng hàng theo chiều vòng
.Nếu mỗi hàng trồng 10 cây thì 5 cây không có chỗ trồng .Nếu mỗi hàng trồng 11 cây
thì lại th à một hàng . Hỏi vờn đó có bao nhiêu cây
Bài 5 (3đ) Cho ABC có ba góc nhọn nên tiếp (o) .Kẻ 2 đờng kính AA và BB của đ-
ờng tròn
a. Chứng minh ABAB là hình chữ nhật
b. Gọi H là trung trực của ABC .Chứng minh BH=CA
c.Cho AO =R .Tìm bán kính của đờng tròn ngoại tiếp BHC
Biểu điểm
Câu1 (2đ) a.(1đ) Điền mỗi gtrị đúng 0,25 đ
b.(1đ) (B)
Câu 2 (2đ) a. (1đ)
b.(1đ)
Câu3 (2đ) a.(0,75 đ) A=x -2
1x
b. (0,5 đ) A= 9 -
54
c. (0,5 đ) x= 1
x= 5
d.0,25 đ
(
)
2
11 = xA
0
Câu 4 (2đ) Lập hệ 0,5đ
Giải hệ và kết luận 0,5đ
Câu 5 (3đ)
a.1đ
b.1đ
c.(1đ) Gọi O là điểm đối xứng với Oqua BC OAHO là hình bình hành .
OH = OA = R = OB =OC = OB đờng tròn ngoại tiếp BHC có ở tâm O bán
kính R .
D Đề kiểm tra học kì II
Thời gian làm bài 120
Tuần 34 Tiết 68,69:Kiểm tra cuối năm
Đề số I
Câu1 a. Chọn kết quả đúng
Căn bậc hai của 225 là
A: 225 B: 15 C:
225
D : 15
b. Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Phơng trình 3x
2
5x + 2=0 có hai nghiệm
A. x
1
=1;x
2
=
3
2
B . x
1
=1 ; x
2
=
3
2
B. x
1
=-1 ; x
2
3
2
C. x
1
=-1 ; x
2
=
3
2
Câu 2 Cho (o;20cm) cắt (O;15cm ) tại A và B ,Ovà O nằm khác phía với AB .Vẽ đ-
ờng kính AOE và đờng kính AOF . Biết AB = 24cm.
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
a.Đoạn nối tâm OO có độ dài là
A 7cm ; B 25cm ; C 30cm
b. Đoạn EF có độ dài là
A;70cm
B:50cm
C:20cm
c.Diện tích AEF bằng
A 150cm
2
B 1200 cm
2
C 600cm
2
Câu 3 Cho biểu thức
xx
x
x
x
x
x
x
x
P
+
+
=
2
3
:
4
4
2
2
2
2
a.Rút gọn biểu thức P
b. Tìm x để P>)
c. Tìm x để P = 1
Câu 4 Hai vòi nớc cùng chảy vào một bể sau 12 giờ đầy bể .nếu để từng vòi nớc chảy
riêng biệt thì vòi thứ nhất chảy đầy bể trong thời gian ít hơn vòi thứ hai là 10 giờ .Hỏi
vòi thứ hai chảy một mình đầy bể thì hết thời gian bao lâu
Câu5 cho(o:R) đờng thẳng d phông qua o và cắt đờng tròn tại hai điểm phân biệt A và
B .Từ một điểm C trên d (C nằm ngoài đờng tròn ) kẻ hai tiếp tuyến CM , CN với đ-
ờng tròn (M,N thuộc O)
.Gọi H là trung điểm của AB
Đờng thẳng OH cắt CN tại K
a. Chứng minh 4 điểm C,O,H,K cùng nằm trên một đờng tròn
b. Chứng minh KN .CK =KH .KO
c. Đoạn thẳng CO cát (O) tại I .Chứng minh I cách đều CM, CN và MN
d.Một đờng thẳng đi qua O và song song với MN cắt tia CM,CN lần lợt tại E và F
.Xác định vị trí của C trên d sao cho diệ tích của CEF là nhỏ nhất
Biểu điểm
Câu1(1,5đ) a. 0,5đ