Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

HƯỚNG DẪN MỘT SỐ ĐỀ THI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.84 KB, 5 trang )

Bài kiểm tra Cho P =
2
x 2 x 2 (1 x)
.
x 1 2
x 2 x 1
 
− + −

 ÷
 ÷

+ +
 
. Rút gọn P và sau đó tìm GTLN của P ? (P
max
)















HÌNH HỌC Đề tuyển NH 2007-2008
c) Tính tỉ số
OK
BC
khi tứ giác BHOC nội tiếp :
BHOC nt 
· ·
BHC BOC=
(cùng chắn
»
BC
)
·
·
BHC EHF=
(đđ) ,
·
µ
EHF A+
= 180
0
Vậy
·
µ
BOC A+
= 180
0


·

µ
BOC 2.A=
(góc nt và góc ở tâm cùng chắn
»
BC
)

µ µ
2.A A+
= 180
0

µ
3.A
= 180
0

µ
A
= 60
0

·
µ
BOC 2.A=
= 120
0
• K là tr/đ dây BC , ∆BOC cân tại O
 OK ⊥ BC tại K , OK p/g
·

BOC

µ
1
O
= 60
0
• ∆OKC vuông tại K cho ta :
cotg
µ
1
O
=
OK
KC
 cotg60
0
=
OK
KC

OK
KC
=
3
3

OK
2.KC
=

3
2.3
 
OK
BC
=
3
6
(K tr/đ BC nên BC =
2.KC)
HÌNH HỌC Đề tuyển NH 2008-2009
c) C/m : Tứ giác CHOD nt, suy ra AB là phân giác
·
CHD
d) Gọi K là giao điểm hai t/t tại C, D của (O). C/m : A, B, K thẳng hàng





























HÌNH HỌC Đề tuyển NH 2009-2010







































C ỦNG CỐ : MỘT SỐ BÀI TẬP ĐẠI SỐ
Bài 1 Tính giá trị của biểu thức
A =
4
5 2 3 8 2 18
2
− + − +
Bài 2 Giải các phương trình sau :

1)
1 1 1
x 4 x 4 3
+ =
− +
2) (2x – 1)(x + 4) = (x + 1)(x – 4)
Bài 3 Cho phương trình x
2
– 2(m + 1)x + 2m – 15 = 0
1) Giải phương trình với m = 0
2) Gọi hai nghiệm của phương trình là x
1
và x
2
. Tìm
các giá trị của m thoả mãn 5x
1
+ x
2
= 4
Bài 4 Giải các phương trình sau :
1) x
2
– 9 = 0
2) x
2
+ x – 20 = 0
3) x
2
– 2

3
x – 6 = 0
Bài 5 Cho phương trình x
2
– 2mx + 2m – 5 = 0
1) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm
phân biệt với mọi m.
2) Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm
trái dấu.
3) Gọi hai nghiệm của phương trình là x
1
và x
2
, tìm các
giá trị của m để x
1
2
(1 – x
2
2
) + x
2
2
(1 – x
1
2
) = -8
Bài 6 Giải hệ phương trình a)
2x 3y 5
3x 4y 2

− = −


− + =

;
b)
2x y 3
5 y 4x
− =


+ =

Bài 7 Cho phương trình bậc hai x
2
– 2(m + 1)x + m
2
+
3m + 2 = 0
1) Tìm các giá trị của m để phương trình luôn có hai
nghiệm phân biệt.
2) Tìm giá trị của m thoả măn x
1
2
+ x
2
2
= 12 (trong đó
x

1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình)
Bài 8 Cho biểu thức N =
a a a a
1 1
a 1 a 1
  
+ −
+ −
 ÷ ÷
 ÷ ÷
+ −
  

1) Rút gọn biểu thức N
2) Tìm giá trị của a để N = -2004
Bài 9 Cho biểu thức P =
a 3 a 1 4 a 4
4 a
a 2 a 2
+ − −
− +

− +

(a

0; a


4)
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P với a = 9.
Bài 10 Cho phương trình x
2
- (m + 4)x + 3m + 3 = 0
(m là tham số).
a) Xác định m để phương trình có một nghiệm là bằng
2. Tìm nghiệm còn lại.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x
1
, x
2

thoả mãn x
1
3
+ x
2
3


0.
Bài 11 Rút gọn biểu thức
P =
x 1 x 1 2
2 x 2 2 x 2 x 1
+ −
− −

− + −
(x

0; x

1).
Bài 12 Cho biểu thức
A =
( )
2 x 2 x 1
x x 1 x x 1
:
x 1
x x x x
− +
 
− +

 ÷
 ÷

− +
 
1) Rút gọn A.
2) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên.
Bài 13 Đơn giản biểu thức
P =
14 6 5 14 6 5+ + −
.
Bài 14 Cho biểu thức

Q =
x 2 x 2 x 1
.
x 1
x 2 x 1 x
 
+ − +

 ÷
 ÷

+ +
 
với x>0 ; x

1.
a) Chứng minh rằng Q =
2
x 1−
b) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị nguyên.

×