Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi cuối năm hay lắm có ĐA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.23 KB, 2 trang )

Đề thi KS cuối học kì II
Thời gian: 90 phút
Bài 1: Giải phơng trình và hệ phơng trình sau:
a) x
4
+ 4x
2
5 = 0 b)



=+
=
54
1223
yx
yx
Bài 2:
Một ôtô chuyển động đều với vận tốc đã định để đi hết quãng đờng 120 km.Đi đợc
nửa quãng đờng, xe nghỉ 3 phút, nên để đi đến nơi đúng giờ xe phải tăng vận tốc thêm
2km/h trên nửa quãng đờng còn lại. Tính vận tốc ôtô đi trên nửa quãng đờng đầu?
Bài 3:
Cho phơng trình: x
2
2(m + 1)x +m 4 = 0 (1)
a) Giải phơng trình khi m = - 5
b) CMR phơng trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m?
c) Giả sử x
1
, x
2


là hai nghiệm của phơng trình (1). Tìm GTNN của P =
21
xx
Bài 4:
Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn. Vẽ đờng tròn tâm O đờng kính BC cắt AB,
AC tại lần lợt tại M, N. Gọi H là giao điểm của BN và CM. Chứng minh:
a) Tứ giác AMHN nội tiếp.
b) AH. MB = BH. MN
c) AH cắt BC tại P. Chứng minh rằng: NB là tia phân giác của
MNP

d) Khi góc BAC = 60
0
. Chứng minh:

OMN là tam giác đều.
Bài 5:
Cho các số thực a, b, c khác 0 thoả mãn: a + b + c = abc và a
2
= bc. Chứng minh: a
2

3

=================================
Đáp án và biểu điểm:
Bài 1:
Tổng 2 điểm
a) Đặt: x
2

= t => PT: t
2
+ 4t 5 = 0.
Giải PT đợc t
1
= 1; t
2
= -5 (loại) Vậy t = 1 => x
1
= 1; x
2
= -1 1 điểm
b) Giải đợc: nghiệm của hệ



=
=
3
2
y
x
1 điểm
Bài 2:
Tổng: 1,5 đ
Gọi vận tốc ôtô trên nửa quãng đờng đầu là x (km/h) ĐK: x > 0
Vận tốc trên nửa quảng đờng sau là: x + 2 (km/h)
Thời gian ôtô đi trên nửa quãng đờng đầu là:
x
60

(giờ)
Thời gian ôtô đi trên nửa quãng đờng sau là:
2
60
+x
(giờ)
Theo đề ra ta có PT:
)
2
6060
(
120
+
+
xxx
=
20
1
(Đổi 3 phút =
20
1
giờ)
Biến đổi qui đồng khử mẫu ta đợc PT : x
2
+2x 2400 = 0
Giải PT ta đợc: x
1
= 48 (nhận); x
2
= - 50 (loại vì x > 0)

Trả lời: Vậy vận tốc ôtô đi trên nửa quãng đờng đầu là 48 km/h
(Nếu quên điều kiện và không đối chiếu ĐK trừ mỗi cái 0,25 điểm)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 3:
Tổng: 2,5đ
a) Khi m = -5 thì PT: x
2
+ 8x 9 = 0
Nghiệm: x
1
= 1; x
2
= - 9 (Mỗi bớc đúng 0,25 điểm) 1điểm
b) Tính đợc
=
'
m
2
+ m + 5
Chứng minh đợc:
=
'
m
2
+ m + 5 > 0 với mọi m
0,5 điểm
0,5 điểm
b) HS tính đợc P

2
= 4m
2
+ 4m + 20

19 => P


19
Vậy GTNN của P =
19
khi m = -1/2 (TMĐK
0
'
>
)
0,5 điểm
Bài 4: Vẽ hình: 0,5 điểm

1
1
2
1
P
H
M
N
O
A
C

B
Tổng: 3,5 đ
a) CM đợc:
0
90== ANHAMH
=> Tứ giác AMHN có tổng hai góc đối diện = 180
0
=> tg nội tiếp
0,5 điểm
0,5 điểm
b) CM đợc

ABH



NBM (g. g)
=> AH. MB = BH. MN
0,5 điểm
0,5 điểm
c) CM đợc

A
1
=

N
1
(góc nt cùng chắn cung MH)


A
1
=

C
1
(cùng phụ với

B)

C
1
=

N
2
(góc nt cùng chắn cung PH)
=>

N
1
=

N
2
hay NB là tia phân gíc của

MNP 0,5 điểm
d) Khi


A = 60
0
thì

ACM = 30
0

=> cung MN = 60
0
(góc nt chắn MN) =>

OMN cân có

MON = 90
0
Vậy

OMN là tam giác đều 0,5 điểm
Bài 5: : a + b + c = abc và a
2
= bc. Chứng minh: a
2

3

Ta có: b + c = a
3
- a và bc = a
2
=> b, c là 2 nghiệm của PT:

X
2
(a
3
- a )X + a
2
= 0

= (a
3
- a )
2
4a
2
= (a
3
+ a)(a
3
3a) = a
2
(a
2
+ 1)(a
2
3)
Vì PT luông có nghiệm nên a
2
3

0 => a

2

3 (ĐPCM)
0,5 điểm
Chú ý:
HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

×