Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi thu hay lam co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.72 KB, 6 trang )

Giáo Viên : Phan Thị Bích Hằng Trờng THPT Trần Hng Đạo
Đề 12A thi thử số 5. Thời gian : 90.
Họ và tên:
Câu 1 :
Lần lợt chiếu vào Catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bớc sóng

1
= 0,26
à
m và bức xạ có bớc sóng

2
= 1,2

1
thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện
bứt ra từ Catốt lần lợt là V
1
,V
2
với V
2
=3V
1
/4 .Giới hạn quang điện

0
của kim loại làm Catốt
là ?
A.
0,42


à
m
B.
1
à
m
C.
1,45
à
m
D.
0,9
à
m
Câu 2 :
Cho biết bớc sóng của hai vạch H

= 0,6563
à
m và H

=0,4861
à
m
. Bớc sóng đầu tiên trong dãy Pasen ( do êlectron chuyển từ quỹ đạo Nvề M ) là ?
A.
0,9843
à
m
B.

1,2987
à
m
C.
1,5326
à
m
D.
1,8744
à
m
Câu 3 :
Một thanh cứng có chiều dài 1m, khối lợng không đáng kể. Hai đầu của thanh đợc gắn hai chất
điểm có khối lợng lần lợt là 2 kg và 3kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang quanh trục cố
định thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh với tốc độ góc 10 rad/s. Mô men động lợng của
thanh bằng ?
A.
15,0 kg.m
2
/s
B.
10,0 kg.m
2
/s
C.
7,5 kg.m
2
/s
D.
12,5 kg.m

2
/s
Câu 4 : Hạt nhân Pôlôni
210
84
Po phóng xạ

có chu kỳ bán rã là 138 ngày . Ban đầu có 1g Po .Để có
875 mg Pôlôni bị phóng xạ thì cần thì gian là ?
A.
276 ngày.
B.
414 ngày.
C.
400 ngày.
D.
350 ngày.
Câu 5 :
Một Rôto có mômen quán tính I=0,1kgm
2
chịu tác dụng của một mômen lực 0,94 Nm trong
khoảng thời gian t thì tăng tốc độ góc từ 130 vòng/giây lên 400 vòng/giây. Hỏi t nhận giá trị
nào ?
A.
30 s
B.
60 s
C.
50 s
D.

180 s
Câu 6 :
Một đĩa tròn đặc dẹt bán kính 50 cm chịu tác dụng của tổng mômen lực là 20 Nm. Trong 5 s
tốc độ góc của nó tăng đều từ 2 rad/s đến 12 rad/s khối lợng của đĩa là bao nhiêu ?
A.
20 kg
B.
80 kg
C.
100 kg
D.
50 kg
Câu 7 :
Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định
1
có mô men động lợng là L
1
, mô men quán tính đối
với trục
1
là I
1
= 9 kg.m
2
. Vởt rắn thứ hai quay quanh trục cố định
2
có mô men động lợng là
L
2
, mô men quán tính đối với trục

2
là I
2
= 4kg.m
2
.
Biết động năng quay của hai vật rắn trên là
bằng nhau. Tỷ số :
1
2
L
L
bằng ?
A.
9/4
B.
3/2
C.
4/9
D.
2/3
Câu 8 :
Cờng độ dòng điện trong ống Rơnghen là 0,64 mA .Lấy e = 1,6.10
-19
C. Số êlectron đập vào đối
âm cực trong thời gian 1 phút là ?
A.
4.10
15
B.

6.10
16
C.
24.10
16
D.
5.10
18
Câu 9 :
Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định đang có sóng dừng . Trên dây có một bụng
sóng . Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi . tần số của sóng là ?
A.
v / 2l
B.
2v/ l
C.
v/ 4l
D.
v/ l
Câu 10 :
ánh sáng trắng :
A.
Cho một quang phổ vạch khi chiếu qua một máy quang phổ.
B.
Không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C.
Là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
D.
Là ánh sáng đơn sắc có màu là màu trắng.
Câu 11 :

Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s . Năng lợng nghỉ của 2g một chất bất kỳ
bằng
A.
3.10
7
kWh.
B.
4.10
7
kWh.
C.
2.10
7
kWh.
D.
5.10
7
kWh
Câu 12 :
Một ống Rơn ghen phát ra bức xạ có bớc sóng ngắn nhất 6,21.10
-11
m . Biết e = 1,6.10
-19
C ; C=
3.10
8
m/s ; h= 6,625.10
-34

Js.Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron .Hiệu điện thế giữa anốt và
catốt là ?
A.
20 kV
B.
21,15 kV
C.
2 kV
D.
2,15 kV
Câu 13 :
Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lợng m
0
, chu kỳ bán rã của chất này là
3,8 ngày . Sau 15,2 ngày khối lợng của chất phóng xạ còn lại 2,24 g . Khối lợng m
0
là ?
A.
35,84 g
B.
8,96 g
C.
5,6 g
D.
17,92 g
Câu 14 :
Khi mômen động lợng đối với một trục quay đợc bảo toàn thì ?
A.
Mômen lực không đổi.
B.

Gia tốc góc bằng không.
C.
Vận tốc góc tăng.
D.
Mômen quán tính không đổi.
Câu 15 :
Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà ứng với pha bằng

/3 là 2
3
m/s .Biết chu kỳ dao
động là 0,628 s . Biên độ dao động là ?
A.
giá trị khác
B.
0,5 m
C.
0,4 m
D.
0,6 m
Câu 16 :
Hai khe Iâng cách nhau a = 2 mm đợc chiếu bởi nguồn sáng S phát ánh sáng đơn sắc có bớc
sóng

. Trên màn quan sát cách S
1
S
2
khoảng D= 1,2 m ta quan sát đợc 7 vân sáng mà khoảng
cách giữa 2 vân sáng ngoài cùng đo đợc 2,16 mm.

Bớc sóng

là ?
A.
0,4
à
m
B.
0,6
à
m
C.
0,68
à
m
D.
0,55
à
m
Có Công Mài Sắt Có Ngày Nên Kim
1
Giáo Viên : Phan Thị Bích Hằng Trờng THPT Trần Hng Đạo
Câu 17 :
Cho m
C
= 12u ; m
P
= 1,00728u ; m
n
=1,00867u ; 1u = 1,66058.10

-27
kg ; 1eV= 1,6.10
-19
J ; C=
3.10
8
m/s . Năng lợng tối thiểu để tách hạt nhân
12
6
C thành các nuclôn riêng biệt bằng ?
A.
1,43.10
-11
J
B.
44,7 MeV
C.
72,7 MeV
D.
89,4 J
Câu 18 :
Mômen lực tác dụng lên vật rắn có giá trị ?
A.
dơng thì vật quay nhanh dần đều.
B.
bằng không thì vật quay đứng yên hay
quay đều.
C.
không đổi thì vật quay đều.
D.

giảm dần thì vật quay nhanh dần đều.
Câu 19 :
Khi giải thích các định luật quang điện , Anhxtanh đã cho rằng khi mỗi phôtôn bị hấp thụ , nó
sẽ truyền cho êlectron :
A.
một phần năng lợng của nó.
B.
điện tích của nó.
C.
động năng của nó
D.
toàn bộ năng lợng của nó.
Câu 20 :
Một sóng ngang truyền trên dây rất dài với phơng trình dao động :
u = 3 sin (10t +5

x), trong đó u và x tính bằng cm , t tính bằng s . Vận tốc dao động tại vị trí x
= 1/6 cm vào lúc t = 0,314 s là ?
A.
3 cm/s
B.
10 cm/s
C.
15
3
cm/s
D.
5 cm/s
Câu 21 :
Chiếu đồng thời hai bức xạ


1
= 0,75
à
m và

2
= 0,45
à
m vào hai khe Iâng của thí nghiệm
giao thoa ánh sáng . Tại vị trí trùng nhau của hai vân tối trên màn thoả mãn hệ thức : (Với k
1
,
k
2
là các số nguyên o ;

1 ;

2 ; . . . ).
A.
5k
1
= 3k
2
B.
5k
1
= 3k
2

-1
C.
3k
1
= 5k
2
+ 2
D.
3k
1
= 5k
2
Câu 22 :
Một sóng dừng trên dây có dạng : u = 2sin (

x/4) cos (

t +

) , trong đó x tính bằng cm .Bớc
sóng là ?
A.
3 cm
B.
10 cm
C.
8 cm
D.
12 cm
Câu 23 :

Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở 20
0
c . Coi quả lắc đồng hồ nh con lắc đơn mà thanh treo
có hệ số dãn nở

= 2.10
-5
K
-1
. ở 30
0
c (cũng tại nơi ấy ) mỗi ngày đêm (24giờ) đồng hồ đã
chạy ?
A.
chậm 9,87 s
B.
chậm 8,64 s
C.
nhanh 8,64 s
D.
nhanh 8,87 s
Câu 24 :
Khi đa một con lắc đơn lên cao theo phơng thẳng đứng ( coi chiều dài của con lắc không đổi )
thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ ?
A.
giảm vì gia tốc trọng trờng giảm theo độ cao.
B.
tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C.
không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trờng.

D.
tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỷ lệ nghịch với gia tốc trọng trờng.
Câu 25 :
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = o,5 mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m . Hai khe đợc chiếu
bằng bức xạ có bớc sóng

= 0,6
à
m . Trên màn thu đợc hình ảnh giao thoa . Tại điểm M trên
màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc ( thứ) ?
A.
3
B.
6
C.
4
D.
2
Câu 26 :
Một bánh xe đờng kính 4m quay với gia tốc góc không đổi và bằng 4 rad/s
2
. Lúc đầu bánh xe
nằm yên. Sau 2 giây thì tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe bằng bao nhiêu?
A.
32 m/s
B.
8 m/s
C.
64 m/s

D.
16 m/s
Câu 27 :
Phóng xạ

-
là ?
A.
Phản ứng hạt nhân toả năng lợng.
B.
Sự giải phóng êlectron từ lớp êlectron ngoài cùng của nguyên tử.
C.
Phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lợng .
D.
Phản ứng hạt nhân thu năng lợng.
Câu 28 :
Một trục hình trụ lúc đầu đứng yên. Với mômen lực 20 Nm thì trục sẽ quay ,mômen động lợng
của trục sau khi bắt đầu quay đợc 0,8 s là ?
A.
25,0 kgm
2
/s
B.
75 kgm
2
/s
C.
16,0 kgm
2
/s

D.
18,0 kgm
2
/s
Câu 29 :
Công thức gần đúng cho bán kính hạt nhân là R = R
0
A
1/3
, trong đó R
0
= 1,2.10
-15
m , Alà số khối
của hạt nhân . Khối lợng hạt nhân lấy gần đúng là m= A.u với u = 1,66.10
-27
kg. Khối lợng
riêng của hạt nhân là ?
A.
8,4.10
18
kg/m
3
B.
5.10
15
kg/m
3
C.
2,3.10

17
kg/m
3
D.
6,8.10
16
kg/m
3
Câu 30 : Ra đôn
86
222
Rn là chất phóng xạ

. Lấy khối lợng hạt nhân
218
84
Po là 218u và hạt

là 4u .
Năng lợng toả ra chuyển thành động năng hạt

chiếm :
A.
25 %
B.
98 %
C.
68%
D.
52%

Câu 31 :
Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia
tốc góc có độ lớn 2 rad/s
2
. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn bằng ?
A.
8 s
B.
24 s
C.
16 s
D.
12 s
Câu 32 :
Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện :
A.
Phu thuộc bản chất kim loại làm Catốt và bớc sóng ánh sáng kích thích.
B.
Phụ thuộc cờng độ ánh sáng kích thích.
C.
Không phụ thuộc bản chất kim loại làm Catốt.
D.
Không phụ thuộc bớc sóng ánh sáng kích thích.
Câu 33 :
Trong 6 s ngời ta quan sát thấy có 3 ngọn sóng nớc đi qua trớc mặt mình . Chu kỳ dao động của
các phần tử nớc là ?
A.
2 s
B.
3,5 s

C.
2,5 s
D.
3 s
Có Công Mài Sắt Có Ngày Nên Kim
2
Giáo Viên : Phan Thị Bích Hằng Trờng THPT Trần Hng Đạo
Câu 34 :
Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phơng x :
u = 3 cos ( 314t x) (cm) .Trong đó t tính bằng s , x tính bằng m. Bớc sóng

là ?
A.
8,64 m
B.
6,28 m
C.
8,64 cm
D.
6,28 cm
Câu 35 :
Khi sóng âm truyền từ môi trờng không khí vào môi trờng nớc thì :
A.
tần số của nó không thay đổi .
B.
bớc sóng của nó giảm.
C.
chu kỳ của nó tăng.
D.
bớc sóng của nó thay đổi.

Câu 36 :
Để có hiện tợng quang điện xảy ra thì ?
A.
Kim loại chứa một lợng lớn êlectron .
B.
á nh sáng chiếu tới phải có cờng độ đủ mạnh.
C.
Năng lợng của phôtôn chiếu tới phải lớn hơn hoặc bằng công thoát của kim loại.
D.
Năng lợng của phôtôn chiếu tới phải nhỏ hơn công thoát của kim loại.
Câu 37 :
Khi có hiện tợng quang điện xảy ra thì cờng độ dòng quang điện bão hoà ?
A.
tăng lên khi bớc sóng của ánh sáng kích thích giảm.
B.
tỷ lệ thuận với cờng độ chùm sáng kích thích.
C.
tỷ lệ nghịch với cờng độ chùm sáng kích thích.
D.
tăng lên khi bớc sóng của ánh sáng kích thích tăng.
Câu 38 :
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , lúc đầu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn là 1m thì tại điểm M trên màn có vân tối thứ 4 . Để cùng tại điểm M đó có vân sáng
thứ 3 thì màn phải dịch chuyển ra xa hay về gần mặt phẳng chứa hai khe và dịch chuyển bao
nhiêu ?
A.
Về gần 0,2 m
B.
Ra xa 0,4 m
C.

Ra xa 0,2 m
D.
Về gần 0,4 m
Câu 39 :
Khoảng cách giữa nút và bụng liên tiếp của sóng dừng là ?
A.

/8
B.

/2
C.

D.

/4
Câu 40 :
Cho 4 tia phóng xạ:

,


+
,

-


. Tia phóng xạ có khả năng đâm xuyên mạnh nhất là ?
A.

tia

B.
tia


C.
tia

+
D.
tia

-
Câu 41 : Chọn phát biểu sai. Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì ?
A.
mọi điểm trên vật rắn có quỹ đạo là đờng tròn.
B.
mọi điểm trên vật rắn có cùng tốc độ dài.
C.
mọi điểm trên vật rắn có cùng tốc độ góc.
D.
mọi điểm trên vật rắn có cùng góc quay.
Câu
42 :
Gọi r
0
là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng M là ?
A.
4 r

0
B.
9 r
0
C.
3 r
0
2
D.
16 r
0
2
Câu
43 :
Hai khe Iâng S
1
,S
2
cách nhau a = 2 mm đợc chiếu sáng bởi nguồn S phát đồng thời
hai bức xạ có bớc sóng :

1
= 0,64
à
mvà

2
= 0,48
à
m

. Biết màn quan sát cách S
1
, S
2
khoảng D= 1,2 m. Khoảng cách từ vân sáng chính
giữa đến vân sáng cùng màu với nó gần nhất là ?
A.
2,132 mm
B.
1,152 mm
C.
0,895 mm
D.
1,565 mm
Câu
44 :
Một đĩa đồng chất quay quanh một trục đối xứng qua tâm đĩa. Khi đĩa đạt tốc độ
góc 30 vòng/s thì ta hãm nó và sau 2 phút đĩa dừng lại. Đĩa đã quay đợc bao nhiêu
vòng kể từ lúc hãm ?
A.
2400 vòng
B.
1200 vòng
C.
600 vòng
D.
1800 vòng
Câu
45 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng , khoảng cách vân trên

màn là 0,24 mm .Với bề rộng của màn là 4,2 mm (nằm đối xứng qua vân sáng
chính giữa o),có bao nhiêu vân sáng ?
A.
18
B.
16
C.
17
D.
19
Câu
46 :
Chiếu liên tục một chùm tia tử ngoại có bớc sóng

1
= 0,2
à
m vào một quả cầu
bằng đồng đặt cô lập về điện . Sau một thời gian nhất định điện thế cực đại của
quả cầu bằng 2,05 V. Biết h = 6,6.10
-34
Js , c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
c . Giới hạn
quang điện của đồng là ?
A.
0,35
à

m
B.
0,42
à
m
C.
0,55
à
m
D.
0,3
à
m
Câu
47 :
Một vật nhỏ dao động điều hoà có biên độ A, chu kỳ dao động T , ở thời điểm ban
đầu t
0
= 0 vật đang ở vị trí biên . Quãng đờng mà vật đi đợc từ thời điểm ban đầu
đến thời điểm t= T/4 là ?
A.
A
B.
A/4
C.
2A
D.
A/2
Câu
48 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà ?
A.
Dao động điều hoà là dao động tuần hoàn.
B.
Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ.
C.
Dao động điều hoà có quỹ đạo là đờng hình sin.
Có Công Mài Sắt Có Ngày Nên Kim
3
Giáo Viên : Phan Thị Bích Hằng Trờng THPT Trần Hng Đạo
D.
Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ.
Câu
49 :
Rađôn là chất phóng xạ . Sau 3 chu kỳ phân rã thì Rađôn đã bị phóng xạ ?
A.
54,2%
B.
30.6%
C.
87,5%
D.
68,5%
Câu
50 :
Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn :
A.
Số nuclôn
B.
Khối lợng

C.
Số prôtôn

Số nơtrôn

Có Công Mài Sắt Có Ngày Nên Kim
4
Giáo Viên : Phan Thị Bích Hằng Trờng THPT Trần Hng Đạo
Môn Đề 12A ôn tập số 5(50) (Mã đề 121)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm
bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với ph-
ơng án trả lời. Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44

18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25
26
27
Có Công Mài Sắt Có Ngày Nên Kim
5
Giáo Viên : Phan Thị Bích Hằng Trờng THPT Trần Hng Đạo
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Đề 12A ôn tập số 5(50)
Mã đề : 121
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41

15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25
26
27
Có Công Mài Sắt Có Ngày Nên Kim
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×