Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE CUONG ON THI LAI LOP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.44 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LẠI LỚP 11
Lý thuyết:
Đại số và giải tích
+ Phương trình lượng giác
+ CấP Số CộNG, CấP Số nhân
+ Giới hạn của hàm số, hàm số liên tục
+ Đạo hàm và ứng dụng
Hình học
+ Đt ⊥ đt, Đt ⊥ mp, mp ⊥mp
+ Khoảng cách
Bài tập tham khảo
Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y =
3
2
3 7
3
x
x x− + −
b) y =
4 2
7 2 3x x− +

c) y =
2
3 6 7
5
x x
x
− +
d) y =


( )
3
5 5x x
x
 
+ −
 ÷
 
e) y =
2
7 2
1
x x
x
− +
+
f) y =
3
1 2
x
x
+

g) y = sin3x- 3 cos5x -2x

h) y =
cos
7sin 3 5
2
x

x x
x
− +
i) y =
2 3
cos 5cos 2x x+
j) y =
tan(cos3 )x

m) y =
2
( 2)(4 2 )( 3)x x x− − +
n) y =
( )
5
2 1x +
p) =
( 1).cos3 sin3x x x+ +
q) y =
2
2sin 3 sin 3 1x x+ −
Bài 2: Cho hàm số y = x
4
– x
2
+ 1 ( C )
a/. Viết PTTT của ( C ) tại điểm có hoành độ bằng 1.
b/. Viết PTTT của ( C ) biết tiếp tuyến cuả (C ) có hệ số góc là 24.
Bài 3:Cho hàm số
3

2 1
x
y
x
− +
=

(C)
a/. Viết PTTT của ( C ) tại điểm có hoành độ bằng -1.
b/. Viết PTTT của ( C ) biết tiếp tuyến cuả (C ) có hệ số góc là -5
Bài 4:Cho hàm số
2 1
2
x
y
x
+
=

(C)
a/. Viết PTTT của ( C ) tại điểm có hoành độ bằng 2.
b/. Viết PTTT của ( C ) biết tiếp tuyến cuả (C ) song song với đường phân giác thứ hai của mặt
phẳng tọa độ
Bài 5: Cho hàm số y = 2x
3
– 6x

+ 1 ( C )
a/. Viết PTTT của ( C ) tại điểm có hoành độ bằng -2.
b/. Viết PTTT của ( C ) biết tiếp tuyến cuả (C ) song song với đường thẳng y = 48x+ 27.

Bài 6: Tính các giới hạn sau:
a)
3 2
lim ( 3 2)
x
x x
→−∞
− +
b)
4 2
lim ( 1)
x
x x
→−∞
− +
c)
1
3 4
lim
1
x
x
x




d)
2 1
lim

3 1
x
x
x
→−∞


e)
2
7 2
lim
1
x
x x
x
→−∞
− +
+
f)
2
2
2
lim
4
x
x
x




1
e)
2
1
3 4
lim
1
x
x x
x

+ −

f)
2
1
6
lim
1
x
x x
x

→−
+ −
+
g)
2
3
lim

2 1
x
x x x
x
→+∞
− +
+
j )
2
lim ( 5 )
x
x x x
→ +∞
+ −
i)
2
lim ( )
x
x x x
→ −∞
+ +
k)
2
6
lim
1
x
x x
x
→+∞

+ −
+
Bài 7:
a) Xét tính liên tục của hàm số sau:

2
2
2,
( )
4
5 2
x x
x
f x
x
x x

− −
>

=
+


− ≤

với
với
tại x = 2
b) Tìm m để hàm số sau:


3
3,
( )
1 2
3
x
x
f x
x
m x




=
+ −


=

với
với
tại x =2
c) Xét tính liên tục của hàm số sau:

2
2 2
1,
( )

1
5 1
x x
x
f x
x
x




=



=

với
với
trên tập xác định của nó.
Bài 8:Cho cấp số cộng:1;3;…
a) Tính d, S
50
b) Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên của cấp số.
Bài 9:Cho cấp số nhân, biết u
1
= 1; q = 2
a) Tính u
710
b) Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên của cấp số nhân này.

Bài 10:Tìm cấp số cộng thỏa
a)
1 3 5
1 6
u 10
u 17
u u
u
− + =


+ =

b)
4
7 15
2 2
12
u 60
u 1170
u
u
+ =



+ =


Bài 11: Tìm cấp số nhân thỏa

a)
6
7
u 192
u 384
=


=

b)
4 2
5 3
u 72
u 144
u
u
− =


− =

Bài 12:Cấp số cộng có 3 số hạng biết tổng của chúng là 9 và tích của chúng 15.Tìm cấp số cộng này.
Bài 13: Cấp số nhân có 3 số hạng biết tổng của chúng là 14 và tích của chúng 64.Tìm cấp số nhân này.
Bài 14: Cho hình chóp S.ABCD , có các cạnh bên bằng nhau và bằng a.
Đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O có AB = a , AD = a
2
.
a) CMR: (SAC) ⊥(SBD)
b) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD)

c) Tính khoảng cách từ A đến SB
Bài 15: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB=AD = a, CD = 2a.
Cạnh bên SD vuông góc với đáy, SD = a.
a) CMR : BC ⊥ SB
b) Tính khoảng cách từ A đến SB
Bài 16:Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy,
SA = 2a ;AB= a ; I là trung điểm cả BC.
a) CMR :(SAI) ⊥(SBC)
b) Tính khoảng cách từ A đến SC
2
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC)
Bài 17:Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a tâm O, SA vuông góc với đáy,
SA = a ;AB = 3a
a) CMR :CD ⊥(SAD)
b) Tính khoảng cách từ A đến (SCD)
Bài 18:Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a tâm O, SA vuông góc với đáy,SA = a
a) CMR :BD ⊥(SAC)
b) Tính khoảng cách giữa SC và BD
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, SA ⊥ (ABCD).
Biết SA = a, AB = a
3
, AD = a.
a) CMR: (SCD)⊥ (SAD).
b) Tính khoảng cách từ A đến SB.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBD).
Câu 20: Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2cos
2
x – 3cosx + 1 = 0
b) 2tan

2
x + 3tanx + 1 = 0
c) sin2x – cos2x = 1
d) 12sin2x + 5cos2x = 13
e) 25sin
2
x + 15sin2x + 9cos
2
x =25
Hết
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×