Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Dung PPTD Giai toan HHKG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.43 KB, 7 trang )

Trần Minh Hùng Tự chọn HH 12 NC
BT- HHKG GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
……………*………….
Bài 1: Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy là tam giác vuông cân có AB =
BC = a. Gọi B’ là trung điểm của SB, C’ là đường cao hạ từ A của tam giác SAC.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC
b) CMR: SC vuông góc với mp(AB’C’)
c) Tính thể tích khối chóp S.AB’C’.
Giải.

a
a
a
C'
B'
z
y
x
C
B
A
S


Chon hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ sao cho: A

O( 0; 0; 0), B(a ; 0 ; 0), C(a ; a ; 0),
S(0 ; 0 ;a), B’(
)
2
;0;


2
aa
a) V =
6
1
[ ]
OSOCOB
.
)0;0;(aOB =
,
)0;;( aaOC =
,
);0;0( aOS =
.
[ ]
);0;0(,
2
aOCOB =
.
[ ]
3
aOSOCOB =
Vậy V =
6
2
a
b) Ta có: AC’
SC

(1)


=SC
(a ; a ; -a),
)
2
;0;
2
('
aa
AB =
''0
2
0
2
'.
22
ABSCABSC
aa
ABSC ⊥⇒⊥⇒=−+=
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra : SC
)''( CAB⊥
1
Trần Minh Hùng Tự chọn HH 12 NC
c) +
0:)(0:)(
);;()(
)0;0;0(
:)( =−+⇒=−+⇒






−=⊥
zyxazayax
aaaSC
Oqua
mp
αα
α
α
+(d) :
)(:)(
)1;1;1(
);0;0(
Rt
taz
ty
tx
d
SCuVTCP
aSqua






−=

=
=






−==

(d)






=∩
3
2
;
3
;
3
')(
aaa
C
α
V
SAB’C’

=
[ ]
'.,'
6
1
OCOSOB






=
2
;0;
2
'
aa
OB
,
);0;0(,
3
2
;
3
;
3
' aOS
aaa
OC =







=
.
[ ]
)0;
2
;0(,'
2
a
OSOB =

[ ]
6
'.,'
3
a
OCOSOB =
Vậy V
SAB’C’
=
366
.
6
1
33

aa
=
Bài 2: Cho hình chóp tam giác OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với
nhau và OA = a, OB = b, OC = c.
a) Chứng minh rằng tam giác ABC có ba góc nhọn.
b) Tính đường cao OH của hình chóp.
Giải.

H
z
y
x
C
B
A
O
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz có gốc O(0 ; 0 ; 0) như hình vẽ. Khi đó A(a ; 0 ; 0), B( 0 ; b ; 0)
C(0 ; 0 ; c).
a)
=AB
(-a ; b ; 0) ,
=AC
(-a ; 0 ; c)
CosA =
⇒>
++
= 0
.
.
.

2222
caba
a
ACAB
ACAB
A < 90
o

Tương tự ta chứng minh được tam giác ABC có ba góc nhọn.
2
Trần Minh Hùng Tự chọn HH 12 NC
B) Phương trình mp(ABC):
01 =−++⇔=++ abcabzacybcx
c
z
b
y
a
x
OH = d(O,(ABC)) =
222222222222
bacacb
abc
bacacb
abc
++
=
++

Bài 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Gọi I

là trung điểm cạnh SC
a) Tính khỏang cách từ S đến mặt phẳng (ABI ).
b) Mặt phẳng (ABI ) cắt SD tại J. Tính thể tích khối chóp S.ABIJ.
Giải.

M
J
I
z
y
x
O
S
D
C
B
A
a) Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho gốc tọa độ O là tâm O của đáy, trục Ox chứa
OA, trục Oy chứa OB, trục Oz chứa OS
Khi đó: A








0;0;
2

2a
, B








0;
2
2
;0
a
, C








− 0;0;
2
2a
, S(0 ; 0 ; h)
SO
MAI =∩

, M là trọng tâm của tam giác SAC nên M(0 ; 0 ;
)
3
h
Mp(ABI )

mp(ABM), do đó có phương trình là:
1
3
2
2
2
2
=++
h
z
a
y
a
x
d = d(S, (ABI)) =
22
222
94
2
922
2
ah
ah
haa

+
=
++
=
b) V
SABIJ
=
dS
ABIJ
.
3
1
ABIJ là hình thang cân , S
ABIJ
=
),()(
2
1
ABJdIJAB +
=
),()
2
(
2
1
ABId
a
a +
3
Trần Minh Hùng Tự chọn HH 12 NC

I là trung điểm của SC nên I(-
)
2
;0;
4
2 ha









=
2
;0;
4
23 ha
AI
,
aAB
aa
AB =⇒










= 0;
2
2
;
2
2
[ ] [ ]
22
2
94
4
,
4
3
;
4
2
;
4
2
, ah
a
ABAI
aahah
ABAI +=⇒









−−−
=
d(I, AB) =
[ ]
AB
ABAI,
=
4
94
22
ah +
S
ABIJ
=
16
943
4
94
.
4
3
2222
ahaaha +

=
+
Vậy V
SABIJ
=
8
94
2
.
16
943
3
1
2
22
22
ha
ah
ahaha
=
+
+
• Ta chứng minh được
88
3
8
3
2

.

.
ha
VV
V
V
ABCDSABIJS
ABCDS
ABIJS
==⇒=
Bài 4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, đường cao hình chóp
bằng a .Mặt phẳng (P) qua AB và vuông góc với SC cắt SC tại M. Tính thể tích khối
chóp S.ABM.
Giải.

a
O
N
a
M
z
y
x
S
C
B
A
Chọn hệ trục Oxyz sao cho gốc tọa độ O là trọng tâm của tam giác ABC , trục Ox qua
trung điểm AB, Oy song song AB, Oz chứa đường cao hình chóp.
Khi đó A










0;
2
;
6
3 aa
, B








0;
2
;
6
3 aa
, C










0;0;
3
3a
, S( 0 ; 0 ; a)
4
Trần Minh Hùng Tự chọn HH 12 NC










= a
a
SC ;0;
3
3
Đường thẳng SC:










−=
=

=






=

taaz
y
t
a
x
SC
SCuVTCP
Squa
0
3

3
:
(1)
Mp(P)
0
6
3
3
3
:)( =−
















=

za
a

x
a
P
SCnVTPT
Bqua
(2)
Thế (1) vào (2) ta có t =
8
5
. Vậy M









8
3
;0;
24
35 aa
Ta có









−−
=









−−
=










=
8
5
;0;

24
35
,;
2
;
6
3
,;
2
;
6
3 aa
SMa
aa
SBa
aa
SA
[ ] [ ]
48
35
.,
6
3
;0;,
32
2
a
SMSBSA
a
aSBSA =⇒









−=
Vậy V
SABM
=
[ ]
288
35
.,
6
1
3
a
SMSBSA =
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung diểm các cạnh SA, SD.
a) Tính khỏang cách từ đỉnh S tới mp(BCM)
b) Tính khỏang cách giữa hai đường thẳng SB và CN.
Giải.

z
y
x

N
M
S
D
C
B
A
5
Trần Minh Hùng Tự chọn HH 12 NC
Chọn hệ trục Oxyz sao cho gốc O là điểm A, AB thuộc trục Ox, AD thuộc trục Oy, AS
thuộc trục Oz.
Khi đó A(0 ; 0 ; 0) , B(a ; 0 ; 0) , C(a ; a ; 0) , D(0 ; a ; 0) , S(0 ; 0 ; 2a) , M(0 ; 0 ; a) ,
N(0 ;
2
a
; a)
a)
(=BC
0 ; a ; 0),
=BM
(-a ; 0 ; a)
[ ]
==

BMBCn ,
(a
2
; 0 ; a
2
) = a

2
(1 ; 0 ; 1)
Phương trình mp(BCM): 1(x – a) + 1(z – 0) = 0

x + z – a = 0
d(S, (BCM)) =
22
2
a
aa
=

b)
=BS
(- a ; 0 ; 2a),
=CN
(- a ;
2
a

; a),
=SC
(a ; a ; -2a)
[ ]









−−=⇒
2
;;,
2
22
a
aaCNBS
[ ]
2
3
4
,
24
44
aa
aaCNBS =++=⇒

[ ]
3
., aSCCNBS −=
d(SB,CN)
[ ]
[ ]
3
2
2
3
,

.,
2
3
a
a
a
CNBS
SCCNBS
=

=
Bài 6: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1.
a) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BB’. Chứng minh rằng AC’

MN.
b) Gọi P là tâm của mặt CDD’C’. Tính thể tích khối chóp A’.MNP.
Giải.

M
N
O
z
y
x
P
D'
C'
B'
A'
D

C
B
A
6
Trần Minh Hùng Tự chọn HH 12 NC
a) Chọn hệ trục Oxyz sao cho gốc tọa độ O trùng với A. AB thuộc Ox, AD thuộc Oy ,
AA’ thuộc Oz.
Khi đó M(0 ;
2
1
, 0), N(1 ; 0 ;
2
1
)
)
2
1
;
2
1
;1( −=⇒ MN
A’(0 ; 0 ; 1), C(1 ; 1 ; 0)
(' =⇒ CA
1 ; 1 ; -1)
Ta có :
CAMNCAMN '0
2
1
2
1

1'. ⊥⇒=−−=
hay MN

A’C
b)P(
)
2
1
;1;
2
1
)1;
2
1
;0('),
2
1
;1;
2
1
('),
2
1
;0;1(' −=−=−= MAPANA
[ ]







=
















= 1;
4
1
;
2
1
1
2
1
01
;
2

1
2
1
1
2
1
;
2
1
1
2
1
0
',' PANA
[ ]
8
7
1
8
1
0'.',' −=−+=MAPANA
Vậy V
A’MNP
=
[ ]
48
7
8
7
6

1
'.','
6
1
=

=MAPANA
(đvtt)
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×