Trong các đề thi tuyển sinh vào đại học những năm gần đây, trong các bài toán HHKG,
thường có thể giải bằng hai cách: PP tổng hợp và PP toạ độ . Tuy nhiên việc giải bài toán
HHKG bằng PPTĐ sẽ có lời giải gọn và đẹp, gần gũi với PPTĐ mà học sinh được luyện
tập nhiều ở năm lớp 12.
Phương pháp chung để giải là:
+ Thiết lập hệ trục toạ độ thích hợp.
+ Thực hiện các yêu cầu bài toán bằng công cụ toạ độ trong KG.
Xin minh hoạ bằng các ví dụ sau:
1/ Cho lăng trụ đứng ABCA
1
B
1
C
1
có AB = a, AC = 2a, AA
1
2a 5=
và
o
120BAC
=
∧
. Gọi
M là trung điểm của cạnh CC
1
. Chứng minh MB⊥MA
1
và tính khoảng cách d từ điểm A
tới mặt phẳng (A
1
BM).
Dự trử I – A - 2007
Chọn hệ trục Axyz: A ≡ 0,
( )
−C 2a,0,0
,
1
A (0,0,2a 5)
⇒
÷
÷
a a 3
A(0; 0; 0),B ; ; 0
2 2
và
−M( 2a,0,a 5)
⇒ = − − =
÷
÷
uuuur uuuuur
1
5 3
BM a ; ; 5 , MA a(2; 0; 5)
2 2
Ta có:
= − + = ⇒ ⊥
uuuur uuuuur
2
1 1
BM.MA a ( 5 5) 0 BM MA
Thể tích khối tứ diện AA
1
BM là :
∆
= =
= =
uuuuur uuur uuuur
uuur uuuuur
3
1
2
BMA 1
1
1 a 15
V A A . AB,AM
6 3
1
S MB,MA 3a 3
2
Khoảng cách từ A đến mp (BMA
1
) :
= =
3V a 5
d .
S 3
2/Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với hình
chóp. Cho AB = a, SA = a
2
. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD.
Chứng minh SC ⊥ (AHK) và tính thể tích hình chóp OAHK.
Dự trử I – B - 2007
Gợi ý :Chọn hệ trục tọa độ Oxyz :
A= O (0;0;0), B(a;0;0), C( a;a;0), D(0;a;0), S (0;0;
a 2
)
3/ Cho lăng trụ đứng ABCA
1
B
1
C
1
có đáy ABC là tam giác vuông
aACAB
==
, AA
1
= a
2
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn AA
1
và BC
1
. Chứng minh MN là đường
vuông góc chung của các đường thẳng AA
1
và BC
1
. Tính
11
BCMA
V
.
Dự trử I – B - 2007
Chọn hệ trục Oxyz : A(0,0,0); C(-a,0,0); B(0,a,0),
A
1
(0,0,
a 2
)
Suy ra
a 2
M 0,0,
2
÷
÷
C
1
(-a,0,
a 2
)
a a a 2
N , ,
2 2 2
−
÷
÷
và
( )
1
BC a, a,a 2= − −
uuuur
;
a a
MN , ,0
2 2
= −
÷
uuuur
;
( )
2a,0,0AA
1
=
Ta có:
0AA.MNBC.MN
11
==
Vậy MN là đường vuông góc chung của hai đường thẳng AA
1
và BC
1
Ta có
1
2
MA a 0,0,
2
=
÷
÷
uuuuur
2
MB a 0,1,
2
= −
÷
÷
uuur
1
2
MC a 1,0,
2
= −
÷
÷
uuuur
Ta có
2
1
2
MA ,MB a ,0,0
2
=
÷
÷
uuuuur uuur
[ ]
2
2a
MCMB,MA
3
11
=⇒
[ ]
12
2a
MCMB,MA
6
1
V
3
11BCMA
11
==
(đvtt)
4. Cho lăng trụ đứng ABCA
1
B
1
C
1
có tất cả các cạnh đều bằng a. M là trung điểm của đoạn
AA
1
. Chứng minh BM ⊥ B
1
C và tính d(BM, B
1
C).
Dự trử II – D - 2007
Chọn hệ trục Oxyz :
A(0 ;0 ;0); A
1
(0,0,a); C ( - a ;0 ;0 ) ⇒ B
−
÷
÷
a a 3
, ,0
2 2
;
B
1
−
÷
÷
a a 3
, ,a
2 2
;M
a
0,0,
2
÷
⇒
= − =
÷ ÷
÷ ÷
uuuur uuuur
1
a a 3 a a a 3
BM , , ;CB , ,a
2 2 2 2 2
⇒
= − + =
uuuur uuuur
2 2 2
1
a 3a a
BM.CB 0
4 4 2
⇒ BM ⊥ B
1
C
Ta có
1
B.B (0, 0,a)=
uuuuur
⇒
= =
uuuur uuuur uuuur
uuuur uuuur
1 1
1
1
[BM.B C].BB
a 30
d(BM, B C)
10
[BM.B C]
----------------------------