Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi CKII lớp 5 Phòng GD&ĐT TX Thái Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.37 KB, 3 trang )

Trưng tiu hc…………………………………………………………………
Họ tên : …………………………………………………………………………………………….
Lớp : ……………………………………………………………………………
BµI KIĨM TRA §ÞNH Kú CUỐI HỌC KÌ II
Năm học : 2009 – 2010
Môn : TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút

§iĨm: … Gi¸o viªn chÊm:…………………………………………………
PhÇn I: Tr¾c nghiƯm. (2 điểm)
Mçi bµi tËp 1,2 díi ®©y cã c¸c c©u tr¶ lêi A,B,C,D.Hãy khoanh trßn vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng :
Bài 1. Chữ số 2 trong số thập phân 35, 628 có giá trò là :
A.
1000
2
B.
100
2
C.
10
2
D. 2
Bài 2. Một lớp học có 12 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ bằng bao
nhiêu phần trăm số học sinh c¶ líp ?
A. 40% B. 66,6% C. 150% D. 60%
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (<, >, =)
15,489 15, 49 100,886 100,868
Bài 4 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 gi 15 phút = gi 43dm
3


= m
3
PhÇn II: Tù ln. (8 ®iĨm)
Bài 5 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
2536,34 + 482,57 567,4 – 68,18 21,8 x 3,4 24,36 : 6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6 : (2 điểm)
Một ơ tơ và một xe máy cùng khởi hành lúc 7 gi và đi ngược chiều nhau. Ơ tơ đi từ
A với vận tốc 48,5 km/gi . Xe máy đi từ B với vận tốc 34,5 km/gi. Hỏi hai xe gặp
nhau lúc mấy gi ? Biết A cách B là 124,5 km.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

.
.
.

Baứi 7 : (2 ủieồm)
Trong một khu vờn hình thang có đáy bé là 38 m, đáy lớn là 56 m, đờng cao là 32 m
ngời ta đào một cái giếng hình tròn bán kính là 0,5 m. Tính diện tích phần đất còn lại?







.


Baứi 8: (1 ủieồm) Týnh nhanh
20,19 x 997 + 20,19 + 20,19 + 20,19




Phòng gd& đt thị xã Hớng dẫn đánh giá và cho điểm
tháI hòa Bài kiểm tra Định kỳ cuối học kỳ II
môn Toán - lớp 5
năm 2009 -2010
Phần I:Trắc nghiệm. (2 ủieồm)
Bài 1.Khoanh vào B.
100
2
(0,5 điểm)
Bài 2. Khoanh vào D. 60% (0,5 điểm)

Bài3. (0,5 điểm) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
15,489 < 15, 49 100,886 > 100,868
Bài4. (0,5 điểm) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
3 gi 15 phỳt = 3,25 gi 43dm
3
= 0,43 m
3


Phần II:Tự luận.(8 điểm)
Baứi 5 : (2 ủieồm) Thực hiện mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm.

Bài
6:
( 2 điểm) Bài giải
Thời gian 2 xe đi đến lúc gặp nhau là:
124,5 : (48,5 + 34,5) = 1,5 ( giờ) 0,75 điểm
1,5 giờ = 1 giờ 30 phút 0,25 điểm
Hai xe gặp nhau lúc
7giờ + 1 giờ 30 phút = 8 giờ 30 phút 0,75 điểm
Đáp số: 8 giờ 30 phút 0,25 điểm
Baứi 7: (2 ủieồm ) Bài giải
Diện tích khu vờn hình thang là: (38 + 56) x 32 : 2 = 1504 ( m
2
) 0,75 điểm
Diện tích miệng giếng hình tròn là: 0,5 x 0,5 x 3,14 = 0,785( m
2
) 0,5 điểm
Diện tích phần đất còn lại là: 1504 0,785 = 1503,215 ( m
2
) 0,5 điểm
Đáp số: 1503,215 m
2
0,25 điểm
Baứi 8: Học sinh thực hiện đúng theo cách tính nhanh cho 1 điểm
20,19 x 997 + 20,19 + 20,19 + 20,19
= 20,19 x (997 + 1 + 1 + 1) (0,5 điểm )
= 20,19 x 1000 (0,25 điểm)
= 20190 (0,25 điểm)

Lu ý: Nếu học sinh có cách giải phù hợp khác và đúng kết quả, giáo viên chủ động chấm,
chiết điểm hợp lí cho học sinh.
.
a, 2536,34 b, 567,4 c, 21,8 24,36 6
+ 482,57 - 68,18 x 3,4 036 4,06
3018,91 499,22 872 0
654
74,12

×