Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Nhà công nghiệp 1 tầng lắp ghép ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 21 trang )

Khoa Xáy Dỉûng DD&CN - ÂH BK ÂN
1
CHỈÅNG IV NH CÄNG NGHIÃÛP 1 TÁƯNG LÀÕP GHẸP

1. Khại niãûm v cáúu tảo :
Nh cäng nghiãûp 1 táưng âỉåüc sỉí dủng räüng ri. Hån 80% diãûn têch sn xút
thüc loải nh náưy: Cäng nghiãûp cå khê, luûn kim, bã täng âục sàơn, kho, trải chàn
ni,
Ỉu âiãøm - Dãù täø chỉïc váûn chuøn
- Dãù täø chỉïc thäng giọ, chiãúu sạng
- Dãù bäú trê cạc thiãút bë kêch thỉåïc låïn, nàûng, hoảt
âäüng gáy rung âäüng.
Ngy nay, nh mäüt táưng thỉåìng âỉåüc thi cäng bàòng phỉång phạp làõp ghẹp. Âiãưu
âọ lm tàng täúc âäü thi cäng, gim vạn khn, dn giạo, hả giạ thnh v såïm âỉa cäng
trçnh vo sỉí dủng.
1.1. Cạc bäü pháûn cå bn ca kãút cáúu nh:
* Mại gäưm kãút cáú
u âåí mại ( dáưm, dn hồûc vm), cạc táúm låüp v cạc låïp ph.
Nãúu dng táúm mại cåí låïn thç cọ thãø gạc nọ trỉûc tiãúp lãn kãút cáúu âåỵ mại m khäng cáưn
x gäư, cn táúm mại cåí nh thç phi cọ x gäư.
* Trãn nọc cọ thãú cọ cỉía mại âãø thäng giọ v chiãúu sạng.
* Dỉåïi dáưm mại l cäüt. Nh cọ cáưu trủc, cäüt cọ vai âãø âåỵ dáưm cáưu trủc. Dáưm cáưu
trủc v hãû giàòng åí hng cäüt ngoi cng våïi kãút cáúu mại âm bo âäü cỉïng ca nh theo
phỉång dc.
* Cäüt thỉåì
ng âỉåüc liãn kãút cỉïng våïi mọng.
Dảng thỉåìng gàûp ca nh cäng nghiãûp mäüt táưng làõp ghẹp thãø hiãûn nhỉ hçnh 4.1
Kãút cáúu âåí mại, cäüt v mọng tảo thnh khung ngang nh.
Kãút cáúu mại, dáưm cáưu trủc, hãû giàòng dc cng våïi cäüt v mọng tảo thnh khung
dc nh.
1.2. Bäú trê màût bàòng nh:


Màût bàòng nh nãn bäú trê håüp khäúi nhàòm tàng âäü cỉïng ca nh theo hai phỉång,
gim âỉåüc tỉåìng bao che, tiãút kiãûm âáút.
* Âãø âënh hçnh họa cạc cáúu kiãûn, nhëp nh thỉåìng láúy bäüi säú ca 6m : 12, 18, 24,
30m, âäi khi láúy 9, 15m. Bỉåïc cäüt 6;12m. Viãûc chn nhëp, bỉåïc cäüt phi xút phạt tỉì
âiãưu kiãû
n gim chi phê váût liãûu, gim cäng chãú tảo, làõp dỉûng, âäưng thåìi sỉí dủng täút
nháút diãûn têch màût bàòng.
* Âãø âënh hçnh họa v thäúng nháút họa cạc cáúu kiãûn làõp ghẹp, trủc âënh vë nh láúy
nhỉ hçnh 4.2.


Khoa Xáy Dæûng DD&CN - ÂH BK ÂN
2
Khoa Xáy Dæûng DD&CN - ÂH BK ÂN
2
Khoa Xỏy Dổỷng DD&CN - H BK N
3

a
1.3. Bọỳ trờ mỷt cừt ngang nhaỡ :
Khi thióỳt kóỳ mỷt cừt ngang nhaỡ nhũm xaùc õởnh: Chióửu cao nhaỡ, choỹn kióứu kóỳt cỏỳu
maùi, cọỹt, dỏửm cỏửu truỷc, phổồng thổùc thoaùt nổồùc maùi, choỹn kióứu tổồỡng, xaùc õởnh caùc lọự
cổớa, cổớa maùi
Vồùi nhaỡ coù cỏửu truỷc, chióửu cao nhaỡ õổồỹc quyóỳt õởnh bồới cao trỗnh õốnh ray. Chióửu
cao nỏửy phuỷ thuọỹc vaỡo thióỳt bở cọỳ õởnh trong nhaỡ, chióửu cao saớn phỏứm, vở trờ cao nhỏỳt
cuớa moùc cỏứu, (h 4.3). Chióửu cao caùc gian nhaỡ coù thóứ khaùc nhau do caùc cao trỗnh ray vaỡ
sổùc truỷc khaùc nhau. Thióỳt kóỳ mỷt cừt ngang cuợng cỏửn chuù yù chióửu cao tọỳi thióứu theo
kióỳn truùc, theo mọ õun vaỡ phuỡ hồỹp vồùi qui hoaỷch chung





1.4. Cỏỳu taỷo cọỹt :
* Nhaỡ khọng coù cỏửu truỷc, cọỹt thổồỡng coù tióỳt dióỷn khọng õọứi
-Khi H 7m thổồỡng duỡng cọỹt tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt
-Khi H>7m nón duỡng cọỹt tióỳt dióỷn I õóứ giaớm troỹng lổồỹng.
* Nhaỡ coù cỏửu truỷc, cọỹt coù vai, gọửm 2 phỏửn Ht vaỡ Hd.
- Q 30T thổồỡng duỡng cọỹt õỷc, tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt hay chổợ I
- Q >30T, cao trỗnh ray >10m hay nhởp 30m thổồỡng duỡng cọỹt rọựng (2 nhaùnh)
Khoa Xỏy Dổỷng DD&CN - H BK N
4


* Kờch thổồùc cọỹt cỏửn õaớm baớo õọỹ maợnh theo caớ 2 phổồng :
- ọỳi vồùi tióỳt dióỷn bỏỳt kyỡ :
139
0
=
r
l


- ọỳi vồùi tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt :
30
0
=
b
l



* Chióửu rọỹng b lỏỳy = (1/20 - 1/25)Hd
= 40cm khi bổồùc cọỹt a = 6m
= 50cm khi bổồùc cọỹt a = 12m
* Chióửu cao tióỳt dióỷn h
t
choỹn theo õióửu kióỷn chởu lổỷc vaỡ õuớ chọự tổỷa cho kóỳt cỏỳu maùi,
thổồỡng = 40cm (cọỹt bión), 60cm (cọỹt giổợa).
* Chióửu cao tióỳt dióỷn h
d
, choỹn theo õióửu kióỷn chởu lổỷc vaỡ õuớ õọỹ cổùng õóứ bióỳn daỷng
ngang cuớa khung khọng aớnh hổồớng õóỳn sổỷ laỡm vióỷc cuớa cỏửu truỷc.
Khoa Xỏy Dổỷng DD&CN - H BK N
5
h
d
= (1/10 - 1/14)Hd
= 40cm, 60cm.
* Vai cọỹt : thuọỹc loaỷi consol ngừn (l
v
0.9h
0
)
- l
v
< 400 nón lỏỳy l
v
theo bọỹi sọỳ cuớa 50
- lv/ 400 nón lỏỳy lvtheo bọỹi sọỳ cuớa 100
- l
v

= 10 -15cm nón coù thóứ laỡm vai cọỹt chổợ nhỏỷt
- h
v
/ 200 vaỡ bọỹi sọỳ cuớa 100; h
v
/h/3; h/250


1.5. Mọỹt sọỳ chi tióỳt lión kóỳt :





2. Tờnh toaùn khung ngang :
2.1. Xaùc õởnh taới troỹng :
Khoa Xỏy Dổỷng DD&CN - H BK N
6
* Ténh ti: Trng lỉåüng bn thán kãút cáúu mại, cạc låïp ph, cỉía mại, tỉåìng, cỉía, dáưm,
giàòng
* Hoảt ti: Hoảt ti sỉía chỉỵa mại, giọ, hat ti cáưu trủc.
Cạc ténh ti âỉåüc xạc âënh theo cáúu tảo củ thãø. Hoảt ti mại láúy theo TCVN 2737-
95. ÅÍ âáy chè trçnh by cạch xạc âënh ti trng cáưu trủc v ti trng giọ.
+ Xạc âënh ti trng cáưu trủc: Khi tênh toạn cáưn xẹt trỉåìng håüp 2 cáưu trủc lm viãûc
cảnh nhau gáy ra ạp lỉûc trãn vai cäüt
. Xạc âënh bàòng phỉång phạp âỉåìng
nh hỉåíng ca phn lỉûc gäúi tỉûa ca dáưm cáưu trủc (h 4.7 v 4.8):
tc
D
max

tc
D
max


=
i
tctc
yPD
maxmax


=
i
tctc
yPD
minmin

Ạp lỉûc tênh toạn:
tc
nDD
maxmax
=



tc
nDD
minmin
=

n: hãû säú vỉåüt ti,
theoTCVN 2737-95

Hçnh 4.8Hçnh 4.8










Hçnh 4.7





• Khi xe con chåí váût nàûng theo phỉång ngang nh nãúu hm, do quạn tênh s sinh ra
lỉûc hm ngang.
* Lỉûc hm ngang våïi cáưu trủc cọ mọc cáøu mãưm :

f
m
mGQ
T
tc
n

0
)( +
=

Q - sỉïc náng ca cáưu trủc; G - trng lỉåüng xe con;
f - hãû säú ma sạt, f = 0.1
Khoa Xáy Dỉûng DD&CN - ÂH BK ÂN
7
m
0
- säú bạnh xe âỉåüc hm;
m - ton bäü säú bạnh xe ca xe con
Thäng thỉåìng m
0
= m/2 ⇒
20
GQ
T
tc
n
+
=

* Lỉûc hm ngang våïi cáưu trủc cọ mọc cáøu cỉïng :

10
GQ
T
tc
n

+
=

Lỉûc hm xem nhỉ truưn hãút sang mäüt phêa ca ray v chia âãưu cho 2 bạnh xe. Váûy
mäùi bạnh xe truưm mäüt lỉûc l
.
tc
n
T5.0
Tỉång tỉû nhỉ cạch tênh Dmax, ta cọ:


=
i
tc
n
tc
yTT 5.0
max



tc
nTT
maxmax
=
Tmax cọ thãø hỉåïng vo hồûc ra khi cäüt, âiãøm âàût ca nọ åí màût trãn dáưm cáưu trủc.
Khi cáưu trủc hm dc s sinh ra lỉûc hm dc nh. Ton bäü lỉûc hm dc l :

10

max
P
T
d
=

Khi säú lỉåüng khung ngang ≥ 7 thç cọ thãø khäng cáưn kãø âãún lỉûc hm dc vç lỉûc â
âỉåüc phán nh cho nhiãưu khung chëu.
Khoa Xáy Dỉûng DD&CN - ÂH BK ÂN
8

* Xạc âënh hoảt ti giọ :
Ti trng giọ tạc dủng lãn 1m
2

bãư màût thàóng âỉïng ca cäng trçnh
âỉåüc xạc âënh theo:
q = nW
0
kC
n- hãû säú vỉåüt ti
W
0
- ạp lỉûc giọ åí âäü cao 10m so
våïi cäút chøn ca màût âáút.
k -hãû säú kãø âãún sỉû thay âäøi ạp lỉûc giọ
theo âäü cao,dảng âëa hçnh.
C- hãû säú khê âäüng phủ thüc vo hçnh dảng cäng trçnh, vo phêa giọ âáøy hay giọ hụt.
Hçnh 4.9- Så âäư ti trng giọHçnh 4.9- Så âäư ti trng giọ
+ Ạp lỉûc giọ lãn tỉåìng dc s truưn vo cäüt khung ngang thnh ti trng phán bäú p

trãn sút chiãưu cao âoản cäüt:


p = q.a ( a- bỉåïc cäüt)
+ Ạp lỉûc giọ tạc dủng vo pháưn kãút cáúu mại âỉåüc âỉa vãư lỉûc táûp trung W âàût trãn âènh
cäüt.
Giạ trë ca W phêa âáøy v phêa hụt phủ thüc vo så âäư khung ngang ca nh.
Våïi mại phỉïc tảp phi tênh ạp lỉûc giọ lãn tỉì
ng âoản, räưi tênh W bàòng täøng cạc thnh
pháưn nàòm ngang åí cạc âoản. Våïi hçnh 4.9, ta cọ :
W
1
= n( 0.8h
4
+ C
1
h
3
+ 0.7h
2
- 0.8h
1
)aW
0

W
2
= n(- 0.6h
1
- 0.6h

2
- 0.6h
3
+ C
3
h
4
)aW
0

2.2. Sổỷ laỡm vióỷc cuớa khung ngang :
Caùc khung ngang trong cuỡng mọỹt khọỳi mhióỷt õọỹ lión kóỳt vồùi nhau bũng hóỷ maùi, hóỷ
giũng doỹc õỏửu cọỹt, dỏửm cỏửu truỷc taỷo thaỡnh mọỹt khọỳi khung khọng gian.
Taùc duỷng cuớa taới troỹng tộnh, taới troỹng gioù phỏn õóửu cho toaỡn nhaỡ, caùc khung ngang laỡm
vióỷc nhổ nhau, nón coù thóứ taùch ra tổỡng khung phúng õóứ tờnh.
Taới troỹng cỏửu truỷc khọng taùc duỷng õóửu trón caùc khung ồớ mọựi thồỡi õióứm maỡ chố taùc duỷng
trổỷc tióỳp lón mọỹt vaỡi khung naỡo õoù. Khung trổỷc tióỳp chởu taới bở bióỳn daỷng. Nhồỡ coù caùc
lión kóỳt maỡ caùc khung lỏn cỏỷn caớn trồớ mọỹt phỏửn bióỳn daỷng vaỡ cuỡng chởu mọỹt phỏử
n taới
troỹng vồùi noù. où laỡ sổỷ laỡm vióỷc khọng gian cuớa khọỳi khung vaỡ õổồỹc kóứ õóỳn qua hóỷ sọỳ
khọng gian C
kg
.
Hỗnh 4.10- Sồ õọử tờnh hóỷ sọỳ khọng gianHỗnh 4.10- Sồ õọử tờnh hóỷ sọỳ khọng gian

+
=
m
kg
k

x
x
n
C
1
2
2
2
1
1

m=n/2- nóỳu n chụn
=(n-1)/2- nóỳu n leớ
x- khoaớng caùch tổỡ truỷc khọỳi
khung õóỳn khung ngang trổỷc
tióỳp chởu taới.(h4.10)
x
k
-khoaớng caùch tổỡ truỷc khọỳi khung
õóỳn tổỡng khung ngang.
Khi tờnh thổồỡng choỹn khung thổù
hai vỗ sổỷ họự trồỹ cuớa caùc khung
khaùc cho khung nỏửy laỡ yóỳu nhỏỳt.
Khi tờnh nóỳu boớ qua chuyóứn vở ngang cuớa khung hay tờnh vồùi taới troỹng gioù thỗ khọng kóứ
õóỳn sổỷ laỡm vióỷc khọng gian (C
kg
=1).
2.3. Xaùc õởnh nọỹi lổỷc:
óứ xaùc õởnh nọỹi lổỷc taùch ra tổỡng khung phúng õóứ tờnh. Sồ õọử tờnh nhổ hỗnh 4.11.


Khoa Xỏy Dổỷng DD&CN - H BK N
9






Xaỡ ngang cuớa khung ửm, daỡn) xem la , vỏỷy chuyóứn vở ngang caùc õỏửu
cọỹt cuỡng cao trỗnh seợ nhổ nhau. Tờnh dỏửm, daỡn õaợ trỗnh baỡy ồớ chổồng 2, ồớ õỏy chuớ yóỳu
xaùc õởnh nọỹi lổỷc trong caùc cọỹt.
(dỏ ỡ cổùng vọ cuỡng
Hỗnh 4.11
-
Sồ õọ

tờnh khung ngang
Hỗnh 4.11
-
Sồ õọ

tờnh khung ngang
Hỗnh 4.11
-
Sồ õọ

tờnh khung ngang
Khung cọ 3 nhëp tråí lãn, tênh våïi tènh ti, hoảt ti cáưu trủc cọ thãø b qua chuøn vë âáưu
cäüt v cọ thãø tạch ra tỉìng cäüt riãng l cọ mäüt hồûc hai báûc siãu ténh âãø tênh .(h 4.12).
Khoa Xáy Dỉûng DD&CN - ÂH BK ÂN

10

Âãø xạc âënh phn lỉûc trong liãn kãút dng phỉång phạp lỉûc, phỉång phạp chuøn vë,
hồûc cạc cäng thỉïc láûp sàơn nhỉ sau (h 4.13):
Hçnh 4.12 - Så âäư tênh toạn cä
üt

Hçnh 4.13. Så âäư tênh
p
hn lỉ
û
c âáưu cä
üt


* Trỉåìng håüp a:
)1(
3
1
2
KKH
EJ
R
d
++
=

* Trỉåìng håüp b:
)1(
3

1
3
KKH
EJ
R
d
++
=

* Trỉåìng håüp c:
)1(2
)1(3
1
2
KKH
M
R
++

=
α

* Trỉåìng håüp d:
)1(
)1(
1
1
KK
KT
R

++
+

=
α

* Trỉåìng håüp e:
)1(2
)1(3
1
KKH
K
M
R
++
+
=
α

Chụ : Trỉåìng håüp e khi trủc cäüt trãn v cäüt dỉåïi khäng trng nhau (h4.14) thç:


21
RRR ±=


)1(2
)1(3
1
1

1
KKH
K
M
R
++
+
=
α
våïi M
1
=P.e
t
P
e
t

)1(2
)1(3
1
2
2
KKH
K
M
R
++
+
=
α

våïi M
2
=P.a
Nãúu láúy gäúc l trủc pháưn cäüt trãn thç láúy dáúu (+) khi e
t
v a
åí vãư hai phêa ( ngỉåüc dáúu), v láúy dáúu (-) khi e
t
v a cng dáúu.

* Trỉåìng håüp g:
[]
)1(8
)1(33,113
1
1
KK
KKpH
R
++
+
+
+
=
α
α


* Trỉåìng håüp h:
[]

)1(8
)1)(3()1(3
1
1
3
KK
KKpH
R
++
+−+−+
=
ααα


Trong âọ:

H
H
t
=
α
,
)1(
3
−=
t
d
J
J
K

α
,
2
0
3
1
8
)1(
nJ
J
K
d
α

=

J
0
- mämen quạn tênh ca tiãút diãûn mäüt nhạnh
J
t
- mämen quạn tênh ca tiãút diãûn pháưn cäüt trãn

2
2
0
C
FJ
d
=

- mämen quạn tênh tỉång âỉång ca tiãút diãûn pháưn cäüt dỉåïi hai nhạnh.
F
0
- diãûn têch mäüt nhạnh.
C- khong cạch trủc hai nhạnh.
n- säú lỉåüng cạc ä khung trong pháưn cäüt dỉåïi.
Cạc cäng thỉïc trãn cng cọ thãø dng cho cäüt âàûc, khi âọ K
1
= 0, cn cäüt cọ tiãút diãûn
khäng âäøi thç K= K
1
= 0 .
* Âäúi våïi khung mäüt hồûc hai nhëp, khi tênh toạn khäng âỉåüc b qua chuøn vë ngang
ca âáưu cäüt v phi xẹt âãún sỉû lm viãûc khäng gian ca khäúi khung (h4.15). Dng
phỉång phạp chuøn vë âãø gii, áøn säú l chuøn vë ngang ca âáưu cäüt Z
1
. Phỉång trçnh
chênh tàõc :
Khoa Xáy Dỉûng DD&CN - ÂH BK ÂN
11


0
1111
=+
Pkg
RZrC

11
1

1
rC
R
Z
kg
P
−=⇒

r
11
- phn lỉûc tải liãn kãút
ngang do chuøn vë
∆=1
gáy ra trong hãû cå bn.
R
1P
- phn lỉûc tải liãn kãút
ngang do ti trng gáy ra
trong hãû cå bn.
Dỉåïi tạc dủng ca ti trng giọ, khi tênh khäng âỉåüc b qua chuøn vë ngang. Våïi
khung cọ cạc x ngang cng cao trçnh thç dng phỉång phạp chuøn vë, áøn säú l chuøn
DminDm
a
x
a)
Hçnh 4.15: a) Så âäư tênh;
b) Hãû cå bn
Dmin
Dmax
b)

W
R
vë ngang Z; våïi khung cọ x ngang nàòm åí hai cao trçnh khạc nhau thç dng phỉång
phạp lỉûc våïi hãû cå bn siãu ténh âãø gii (h 4.16).
r.Z + R
p
= 0
R
p
=R
pA
+R
pB
+R
pC
+
+R
pD
+W
våïi R
pB
= R
pC
=0
r = r
A
+ r
B
+ r
C

+ r
D
våïi r
A
= r
D
; r
B
= r
C
Z = - R
p
/r
Phn lỉûc tải âènh cäüt trong hãû thỉûc : R
A
=R
pA
+ r
A
.Z
Hçnh 4.16
R
B
= R
C
= r
B
.Z
R
D

=R
pD
+ r
D
.Z

2.4. Täø håüp näüi lỉûc :
Sau khi â tênh âỉåüc näüi lỉûc do tỉìng ti trng gáy ra, cáưn phi täø håüp âãø tçm ra nhỉỵng
càûp näüi lỉûc nguy hiãøm nháút åí mäùi tiãút diãûn. Theo TCVN 2737-95 phán ra hai loải täø
håüp: täø håüp cå bn v täø håüp âàûc biãût .
Xẹt âãún viãûc tạc dủng khäng âäưng thåìi ca cạc hoảt ti bàòng hãû säú täø håüp :
n
th
=1- nãúu chè cọ mäüt hoảt ti ngàõn hản trong täø håüp cå bn .
n
th
=0.9 - våïi nhiãưu hoảt ti ngàõn hản trong täø håüp cå bn .
n
th
=0.8 - våïi nhiãưu hoảt ti ngàõn hản trong täø håüp âàûc biãût.
Khi täø håüp cáưn chụ :
* D tênh våïi hoảt ti åí mäüt bãn vai cäüt hay c hai bãn thç váùn xem l mäüt hoảt ti.
* Khi kãø T
max
thç phi kãø D
max
. Do T
max
cọ thãø cọ mäüt trong hai chiãưu nãn ln cọ thãø
láúy T

max
cho ph håüp våïi D
max
.
* Khi täø håüp våïi bäún cáưu trủc thç phi nhán våïi hãû säú:
n
th
=0.7 âäúi våïi cáưu trủc cọ chãú âäü lm viãûc nhẻ v trung bçnh.
n
th
=0.8 âäúi våïi cáưu trủc cọ chãú âäü lm viãûc nàûng.
Nãúu chè tênh våïi hai cáưu trủc, thç:
n
th
=0.85 âäúi våïi cáưu trủc cọ chãú âäü lm viãûc nhẻ v trung bçnh
n
th
=0.95 âäúi våïi cáưu trủc cọ chãú âäü lm viãûc nàûng.
* Khi â láúy giọ theo chiãưu náưy thç khäng láúy theo chiãưu kia.
* Âãø dãù kiãøm tra, trạnh nháưn láùn täø håüp näüi lỉûc cáưn láûp thnh bng.

Khoa Xáy Dỉûng DD&CN - ÂH BK ÂN
12
BNG TÄØ HÅP NÄI LỈ
Û
C

2.5. Tênh toạn v bäú trê cäút thẹp cho cäüt :
Tênh toạn cäút thẹp cäüt khung nh mäüt táưng gäưm: tênh toạn cäút thẹp cho cäüt biãn, cäüt
giỉỵa, vai cäüt. Ngoi ra cn phi kiãøm tra kh nàng chëu lỉûc ca cäüt theo phỉång ngoi

màût phàóng khung (theo cáúu kiãûn chëu nẹn âụng tám), kiãøm tra khi váûn chuøn, cáøu làõp.
Cäút thẹp trong cäüt tênh nhỉ cáúu kiãûn chëu nẹn lãûch tám, tênh cho pháưn cäüt trãn v pháưn
cäüt dỉåïi.
Chiãưu di tênh toạn theo phỉång trong màût phàóng khung:
- Pháưn cäüt trãn l
0
=2,5H
t
- Pháưn cäüt dỉåïi l
0
=1,5H
t
Chiãưu di tênh toạn theo phỉång ngoi màût phàóng khung:
- Pháưn cäüt trãn l
0
=1,2H
t
- Pháưn cäüt dỉåïi l
0
=1,2H
t
Âäúi våïi nh cọ cáưu trủc, cäüt giỉỵa cọ näüi lỉûc hai phêa chãnh lãûch khäng nhiãưu, hån nỉỵa
hçnh dảng âäúi xỉïng nãn tênh cäút thẹp âäúi xỉïng âãø trạnh nháưm láùn khi làõp dỉûng.
Cäüt biãn cọ hçnh dảng khäng âäúi xỉïng chëu cạc càûp näüi lỉûc cọ mämen theo hai chiãưu
khạc nhau nãn tênh cäút thẹp khäng âäúi xỉïng v thỉåìng dng phỉång phạp tênh vng.
Tênh vai cäüt gäưm kiãøm tra kêch thỉåïc vai cäüt, tênh cäút thẹp chëu càõt, tênh chëu mämen
(tàng 25%) v kiãøm tra ẹp củc bäü. Vai cäüt chëu trng lỉåüng bn thán dáưm cáưu trủc v
hoảt ti cáưu trủc.
* Vai cäüt thüc loải cängxon ngàõn (l
v

≤ 0,9h
0
). Kiãøm tra kêch thỉåïc vai cäüt theo âiãưu
kiãûn chëu càõt :
Khoa Xáy Dỉûng DD&CN - ÂH BK ÂN
13

Khoa Xáy Dỉûng DD&CN - ÂH BK ÂN
14










Hçnh 4.15Hçnh 4.15
Hçnh 4.17


v
kv
a
bhRK
P
2
0

2,1




0
5,2 bhRP
k

K
v
= 1 våïi ti trng ténh
= 0,9 våïi cáưu trủc cọ chãú âäü lm viãûc nhẻ v trung bçnh
= 0,7 våïi cáưu trủc cọ chãú âäü lm viãûc nàûng.
Cäút chëu càõt ca vai cäüt âỉåüc âàût qui âënh sau :
- h
≤ 2,5 a
v
âàût cäút âai nàòm nghiãng (h.4.17a)
- h
> 2,5 a
v
âàût cäút âai nàòm ngang v cäút xiãn (h.4.17b)
+ Khong cạch cäút âai
≤ h/4 v 150mm
+ Âỉåìng kênh cäút xiãn
≤ 1/15 chiãưu di âoản xiãn l
x
v 25mm.
+ Täøng diãûn têch tiãút diãûn cạc cäút âai xiãn hồûc cạc cäút xiãn càõt qua nỉía trãn âoản

truưn lỉûc l
k
≥ 0,002bh
0

Hçnh 4.18
2.6. Tênh toạn kiãøm tra váûn chuøn,
cáøu làõp cäüt:
Quạ trçnh váûn chuøn, cáøu làõp, cäüt lm viãûc
theo så âäư dáưm cọ mụt thỉìa, chëu ti trng
bn thán cọ kãø âãún hãû säú âäüng lỉûc, thỉåìng
láúy n
â
= 1,5 ( h 4.18)

2.7. Tênh toạn kiãøm tra theo phỉång
ngoi màût phàóng:
Theo phỉång dc nh, thỉåìng cọ âäü cỉïng
låïn, näüi lỉûc ún trong cäüt cọ thãø b qua
v cäüt âỉåüc tênh toạn kiãøm tra theo cáúu kiãûn
chëu nẹn âụng tám, våïi lỉûc dc Nmax







Hỗnh 4.19 - Cỏỳu taỷo cọỳt theùp cọỹt bión
Khoa Xỏy Dổỷng DD&CN - H BK N

15


Hỗnh 4.20 - Cỏỳu
t
aỷo cọỳt theùp cọỹt giổợa

Khoa Xỏy Dổỷng DD&CN - H BK N
16
Hỗnh 4.21 - Cỏỳu
t
aỷo cọỳt theùp cọỹt 2 nhaùnh

3. Hóỷ giũng :(h.4.22)
Hóỷ giũng coù taùc duỷng baớo õaớm sổỷ ọứn õởnh, truyóửn caùc taới troỹng gioù vaỡ lổỷc haợm cỏửu truỷc
lón caùc kóỳt cỏỳu chởu lổỷc.
3.1. Hóỷ giũng õổùng õỏửu dỏửm (daỡn) maùi:
óứ dỏửm (daỡn) maùi khọng bở õọứ khi coù taới troỹng gioù taùc duỷng lón õỏửu họửi. Hóỷ giũng nỏửy
õỷt ồớ õỏửu kóỳt cỏỳu maùi, ngay trón õỏửu cọỹt ồớ gian õỏửu họửi vaỡ ồớ saùt khe nhióỷt õọỹ. caùc
bổồùc cọỹt giổợa duỡng caùc thanh chọỳng lión kóỳt caùc õỏửu cọỹt theo phổồng doỹc nhaỡ.
3.2. Hóỷ giũng õổùng cuớa cọỹt:
Dổồùi taùc duỷng cuớa lổỷc haợm doỹc, cuớa gioù theo phổồng doỹc nhaỡ, cọỹ
t coù thóứ coù chuyóứn vở
lồùn, nón cỏửn cỏỳu taỷo hóỷ giũng õổùng cuớa cọỹt taỷo cho khung doỹc mọỹt ọ cổùng. Hóỷ giũng
thổồỡng laỡm bũng theùp vaỡ bọỳ trờ ồớ ọ giổợa cuớa khọỳi nhióỷt õọ.
3.3. Hóỷ giũng ngang caùnh haỷ cuớa daỡn:
Lión kóỳt caùnh haỷ cuớa hai daỡn maùi ngoaỡi cuỡng thaỡnh mọỹt daỡn cổùng laỡm chọự tổỷa cho cọỹt
sổồỡn tổồỡng, truyóửn lổỷc gioù doỹc nhaỡ vaỡo caùc khung doỹc.
3.4. Hóỷ giũng ngang caùnh thổồỹng cuớa daỡn:
Nhũm giổợ ọứn õởnh ngoaỡi mỷt phúng daỡn cuớa thanh caùnh thổồỹng. Trong nhaỡ khọng coù

cổớa maùi, lồỹp panen coù chỏn haỡn vaỡo daỡn thỗ khọng cỏửn hóỷ giũng nỏửy. Trong nhaỡ
coù cổớa
Khoa Xỏy Dổỷng DD&CN - H BK N
17
maùi tồùi tỏỷn õỏửu họửi cỏửn bọỳ trờ hóỷ giũng ồớ hai õỏửu khọỳi nhióỷt õọỹ vaỡ caùc thanh nọỳi õốnh
caùc daỡn coỡn laỷi. Nóỳu cổớa maùi khọng tồùi õỏửu họửi thi caùc panen maùi ồớ gian õỏửu họửi õaợ laỡ
mióỳng cổùng nón khọng cỏửn hóỷ giũng chố cỏửn caùc thanh chọỳng nọỳi õốnh caùc daỡn coù cổớa
maùi vaỡo hai khọỳi cổùng ồớ hai õỏửu.
3.5. Hóỷ giũng cổớa maùi:
Gọửm coù giũng thúng õổùng, giũng nũm ngang ồớ hai gian õỏửu cuớa khọỳi nhióỷt õọỹ.



Khoa Xỏy Dổỷng DD&CN - H BK N
18


4
Hỗnh 4.22 - Hóỷ giũng
a. Giũng õổùng , b. Giũng ngang thanh caùnh haỷ
c. Giũng ngang thanh caùnh thổồỹng
d. Giũng cổớa maùi
ũ ỳ










4. Dỏửm cỏửu truỷc :
Laỡ mọỹt loaỷi kóỳt cỏỳu quan troỹng cuớa nhaỡ cọng nghióỷp. Noù chởu taới troỹng õổùng vaỡ xọ
ngang khaù lồùn, õoù laỡ caùc taới troỹng õọỹng. ặu õióứm cuớa noù laỡ chởu taới troỹng õọỹng tọỳt, tờnh
chởu lổớa cao, ờt tọỳn chi phờ trong khi sổớ duỷng. Haỷn chóỳ cuớa noù laỡ khoù lión kóỳt vồùi ray,
chố hồỹp lyù khi bổồùc cọỹt
12m vaỡ sổùc truỷc 30T.
4.1. Cỏỳu taỷo: Thổồỡng coù tióỳt dióỷn chổợ T, nhũm tng õọỹ cổùng ngang khi, dóự lión kóỳt vồùi
ray.
- Chióửu cao tióỳt dióỷn
lh






ữ=
10
1
6
1
,
(
)
cmh 14060

=


- Chióửu rọỹng caùnh
lb
c






ữ=
20
1
10
1
,
(
)
cmb
c
7057

=

- Chióửu daỡy caùnh
hh
c







ữ=
8
1
7
1

- Bóử rọỹng sổồỡn
()
cmb 3020

=
Lión kóỳt cuớa ray vaỡ dỏửm cỏửu truỷc phaới chừc chừn, vổỡa baớo õaớm vở trờ cuớa ray, vổỡa
truyóửn lổỷc tổỡ cỏửu truỷc sang dỏửm mọỹt caùch õaỡn họửi, truyóửn lổỷc haợm ngang tổỡ õốnh ray
vaỡo dỏửm rọửi tổỡ dỏửm vaỡo cọỹt.
Cỏỳu taỷo cọỳt theùp trong dỏửm phaới baớo õaớm chởu õổồỹc lổỷc õọỹng. Duỡng cọỳt theùp deớo,
khọng duỡng khung cọỳt haỡn maỡ phaới duỡng khung cọỳt buọỹc. (h.4.23).
4.2. Tờnh toaùn: Tờnh vồùi hai cỏửu truỷc õổùng caỷnh nhau vaỡ troỹng lổồỹng baớn thỏn dỏửm,
ray, caùc baớn õóỷm,
Khoa Xỏy Dổỷng DD&CN - H BK N
19
Hỗ h423
Sồ õọ

tờ h dỏ



t

Taới troỹng thúng õổùng truyóửn
tổỡ mọỹt baùnh xe vaỡo ray:


tc
dth
nPKnP
maxmax
=
Lổỷc haợm ngang truyóửn tổỡ
mọỹt baùnh xe vaỡo ray:


tc
ndth
nTKnT 5,0=








* Nọỹi lổỷc trong dỏửm gọửm nọỹi lổỷc do taới troỹng cỏửu truỷc vaỡ nọỹi lổỷc do troỹng lổồỹng baớn
thỏn dỏửm.
* Taới troỹng cỏửu truỷc laỡ taới di õọỹng nón õóứ tỗm nọỹi lổỷc ( M, Q) lồùn nhỏỳt ồớ mọựi tióỳt dióỷn
duỡng phổồng phaùp õổồỡng aớnh hổồớng. Doỹc theo dỏửm cỏửn xaùc õởnh nọỹi lổỷc cho mọỹt sọỳ
tióỳt dióỷn caùch nhau 0,1 - 0,2 nhởp dỏửm. Sau õoù veợ bióứu õọử bao M, Q cho toaỡn dỏửm.
* Dỏửm cỏửu truỷc chởu taới troỹng lỷp nón ngoaỡi vióỷc tờnh theo cổồỡng õọỹ, theo bióỳn daỷng,

nổùt coỡn phaới kióứm tra vóử khaớ nng chởu moới.
- Tờnh theo cổồỡng õọỹ gọửm tờnh cọỳt theùp doỹc, cọỳt õai, cọỳt xión vaỡ tờnh phỏửn caùnh chởu
lổỷc haợm õóứ bọỳ trờ cọỳ
t theùp trong caùnh.
- Tờnh kióứm tra voợng, nổùt duỡng taới troỹng tióu chuỏứn, khọng kóứ hóỷ sọỳ vổồỹt taới vaỡ hóỷ sọỳ
õọỹng lổỷc.
- Nọỹi lổỷc õóứ kióứm tra moới tờnh vồùi hoaỷt õọỹng cuớa mọỹt cỏửu truỷc.



Hỗnh 4.24 - Cỏỳu taỷo cọỳt theùp trong dỏửm cỏửu truỷc
Khoa Xỏy Dổỷng DD&CN - H BK N
20
Khoa Xáy Dæûng DD&CN - ÂH BK ÂN
21



*************



×