Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án mạng vật liệu xây dựng 3 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.49 KB, 7 trang )

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 15
Bng thang â
hè säú cỉïïng Khoạng váût
äü cỉïng Mohr

C Âàûc âiãøm âäü cỉïng
1
2
3
4

5

6

7
8
9
10
pháún
Canxit hay thảch cao cỉïng

tocla
ảch anh
a
on
ỉång

ng bàòng mọng tay
Rảch âỉåüc bàòng mọng tay


Rảch âỉåüc dãù dng bàòng dao thẹp
o thẹp dỉåïi ạp lỉûc khäng
låïn
ÁÚn åïi rảc khäng rảch
âỉå
Khäng âỉåüc bàòng dao thẹp, chè lm
kênh b hẻ

Cọ th ênh dãù dng, khäng rảch âỉåüc
bàòng
Tan hồûc
Thảch cao
Fluroin
Rảch âỉåüc bàòng da
Apatit

Oc

Th
Top
Coriâ
Kim c
Rảch âỉåüc dãù d
dao mảnh m
üc kênh
h âỉåüc,
rảch
ë xỉåïc n
ãø rảch k
dao thẹp


Càn cỉï vo bng Mohr thç âäü cỉïng mäüt säú cháút nhỉ sau :

Tãn cạc cháút Âäü cỉïng Tãn cạc cháút Âäü cỉïng

Cu
ï hoa
Thy tinh
Thẹp êt C


2 - 3
3 - 4
4,5 - 6,5
6
6,5
4 - 5

Pb
Zn
1,5
1,5 - 2
Âa
Al
2
Sn
2
Âạ lỉía
Lỉåỵi dao Than âạ
Mọng tay

2 - 2,5


2,5


*
Âäúi våïi váût liãû
ìng kênh D (mm), âem áún vo váût
ư màût váût liãûu m xạc
u kim loải :
+ Phỉång phạp Brinen: dng viãn bi thẹp cọ âỉå
liãûu âënh thỉí våïi mäüt lỉûc P, räưi dỉûa vo kêch thỉåïc vãút cáưu lm trãn bã
âënh âäü cỉïng.
Âäü cỉïng Brinen xạc âënh theo cäng thỉïc sau:
P


)(
22
dDDD
F
Br
−−
π
trong âọ : F - diãûn têch chm cáưu ca vãút lm,
2PP
H ==
, daN/mm
2


mm
2

D - âỉåìng kênh bi thẹp; mm
d - âỉåìng kênh vãút lm; mm
D
d

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 16
P - lỉûc ẹp viãn bi vo máùu thê nghiãûm ( N), nọ phủ thüc vo âỉåìng
kênh viãn bi v loải váût liãûu. P âỉåüc tênh theo cäng thỉïc
P = KD
2

áût liãûu. Vê dủ:
+ Phỉång ph
kim cỉång co
dng m
rçnh tỉû tiãún hnh nhỉ sau: Cho ti trng ban âáưu l:
10kg räưi tàng dáưn lãn 150kg (nãúu dng hçnh nọn)
P
o
= 10kg räưi tàng dáưn lãn 60kg (nãúu dng bi cọ D = 1,59mm)

cọ D = 3,175mm)
o biãún dảng dỉ e cn lải trãn máùu (cọ âån vë l 2µ).
100 - e (nãúu dng hçnh nọn kim cỉång)
75mm v P = 100kg)

IV. ÂÄÜ MI MN:
1. Khại
thç thãø têch v khäúi lỉåüng
iãûu M
.
mn li
-Âäü mi mn phủ thüc vo âäü cỉïng, cỉåìng âäü v cáúu tảo näüi bäü váût liãûu.
2. Cạch xạc âënh:
- Âäü mi mn thỉåìng âỉåüc thê nghiãûm bàòng mạy mi mn. Máùu thê nghiãûm hçnh
trủ cọ d = 2,5cm, h = 5cm. Cho mạy quay 1000 vng v ràõc vo 2,5l cạt thảch anh cåỵ 0,3
÷ 0,6mm v âäü mi mn âỉåüc tênh theo cäng thỉïc:
da

K - l hãû säú, phủ thüc tênh cháút v
âäúi våïi kim loải âen, K = 30
âäúi våïi kim loải mu, K = 10
âäúi våïi kim loải mãưm, K = 3
H
Br
cng låïn thç váût liãûu cng cỉïng.
ạp Räúc-oen : dng mäüt hçnh nọn bàòng

ï gọc måí 120
o
, bạn kênh 0,2mm, hồûc

äüt hn bi thẹp cọ âỉåìng kênh 1,59mm hay

120
P

1
1
3
3
2
2
3,175mm tạc dủng sáu vo bãư màût váût liãûu våïi ti
trng tàng dáưn. Sau âọ khäi phủc lải ti trng ban
âáưu räưi âo biãún dảng dỉ e . Càn cỉï vo e âãø âạnh giạ
mỉïc âäü cỉïng ca váût liãûu .
-T
P
o
=

P
o
= 10kg räưi tàng dáưn lãn 100kg (nãúu dng bi cọ D = 1,59mm)
P
o
= 10kg räưi tàng dáưn lãn 100kg (nãúu dng bi
Sau âọ khäi phủc lải ti trng ban âáưu P
o
= 10kg
Â
Âäü cỉïng Räúc-oen âỉåüc k hiãûu v tênh toạn nhỉ sau:
H
Rc
=
H

Rb
= 130 - e (nãúu dng bi cọ D = 1,59mm v P = 100kg)
H
Rf
= 130 - e (nãúu dng bi cọ D = 1,59mm v P = 60kg)
H
Re
= 130 - e (nãúu dng bi cọ D = 3,1

niãûm:
- Khi váût liãûu lm viãûc bë c xạt liãn tủc våïi váût liãûu khạc
ca nọ bë thay âäøi, ta gi váût liãûu bë mi mn. K h
n
- Âäü mi mn l âäü hao mn vãư khäúi lỉåüng trãn mäüt âån vë diãûn têch máùu bë mi
ãn tủc .

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 17

F
GG
M
o
n

=
; g/cm
2

trong âo

trỉåïc khi
G
häúi lỉåüng máùu trỉåïc khi
F

- diãûn têch mi mn; cm
2

- Cng cọ khi ngỉåìi ta âạnh giạ âäü mi mn bàòng âäü hao hủt chiãưu dy ca máùu.
ung bçnh âäü mi mn ca mäüt säú váût liãûu
ï : G
o
- khäúi lỉåüng máùu mi mn; g

- k mi mn; g
Dỉåïi âáy l chè säú tr

Váût liãûu Âäü mi mn, g/cm
2
Âạ hoa cỉång (granit)
ï tha
0,1 - 0,5
Âa ûch anh
0,06 - 0,12
Táúm lạt sn bàòng gäúm
Âạ väi
0,25 - 0,3
0,3 - 0,8

V. ÂÄÜ CHÄÚNG VA CHẢM:

1. Khại niãûm:
Âäü chäúng va chảm l kh nàng ca váût liãûu chëu âỉåüc ti trng va chảm m khäng
ë phạ hoải (thỉåìng l bë nỉït). Âäü va chảm âỉåüc tênh bàòng cäng cáưn thiãút âãø âáûp våỵ mäüt
iãûu .
nh:
âënh h âáûûp vo bãư màût máùu váût liãûu n láưn cho âãún khi xút hiãûn vãút nỉït âáưu tiãn
ạ hoải do ti trng va chảm gáy ra :
. h. n
I. ÂÄÜ HAO MN:
áút ca váût liãûu vỉìa chëu mi mn vỉìa chëu va

Âãø xac âën an (âäúi våïi âạ). Âáûp âạ thnh
hỉỵng iãn n g kh hng quay 10000 vng räưi
theo cäng thỉïc sau :
b
âån vë thãø têch váût l
2. Cạch xạc âë
- Dng mạy bụa va chảm: th cho qu cáưu thẹp khäúi lỉåüng G råi liãn tủc åí mäüt âäü
cao xạc
trãn máùu. Cäng ph
A
vc
= g. G
- Âäü chäúng va chảm ca váût liãûu âỉåüc tênh theo cäng thỉïc sau :
a
vc
= A
vc
/V
o



V
1. Khại niãûm:
Âäü hao mn âàûc trỉng cho tênh ch
chảm.
2.Cạch xạc âënh:
* Âäü hao mn Âãvan:
- ï h âäü hao mn thỉåìng dng mạy Âãv
n v àûn ong 100g räưi b 5kg âạ vo thng. Cho t
láúy máùu ra v âem sng qua sng 2mm. Âäü hao mn s âỉåüc tênh


%100
21
×

=
GG
H

1
G
m
trong âọ : Q - âäü hao mn; %

Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 18
G
1

- khọỳi lổồỹng vỏỷt lióỷu trổồùc thờ nghióỷm; g
G
ọỳi lổồỹng vỏỷt lióỷu soùt laỷi trón saỡng 2mm sau thờ nghióỷm; g
họỳng hao moỡn rỏỳt yóỳu


vaỡo maùy, boớ vaỡo n vión bi theùp (d = 48 mm; g = 405-450g), cho
maùy quay N 8,9,11; khi
Dmax
20mm thỗ N = 1000v , n = 12. Sau õoù õem saỡng qua saỡng 1,25mm . ọỹ hao moỡn
õổồỹc tờnh n nhổ n .
* T SH 6-87; STM 131-8
- Phỏn loaỷi õ ỡnh ca loaỷi A B, C, D, E , F, . K ù nhióửu cồợ thỗ phaới saỡng
õóứ phỏn th tổỡng óng r ửi phọỳi hồỹp laỷi taỷo thaỡnh mỏựu C ỹt khọỳi lổồỹng vỏỷt
lióỷu G cho maùy ỡo n vión bi theùp (d = 46,8 mm ; g = 390-445g ) , cho maùy quay
N voỡng vồ õọỹ 3 v/p u õoù an qua s 71mm . ỹ hao ổồỹc tờnh
theo cọng nhổ
ớng phỏn loa he A TO 9 -87; ASTM C131-81
L S B G
2
- kh
- Cn cổù vaỡo õọỹ hao moỡn óvan , phỏn õaù thaỡnh :
Q < 4% - õaù chọỳng hao moỡn rỏỳt khoớe
Q = 4-6% - õaù chọỳng hao moỡn khoớe
Q = 6-10% - õaù chọỳng hao moỡn trung bỗnh
Q = 10-15% - õaù chọỳng hao moỡn yóỳu
Q > 15% - õaù c
* ọỹ hao moỡn LosAngeles (LA):
- óứ xaùc õởnh õọỹ hao moỡn LA thổồỡng duỡng maùy hao moỡn LA
* TCVN 1772-87 :

- Cỏn mọỹt khọỳi lổồỹng vỏỷt lióỷu G, Khi Dmax 20mm thỗ G = 5kg ; Khi Dmax
20mm thỗ G = 10kg. Khi õaù coù nhióửu cồợ thỗ phaới saỡng õóứ phỏn cồợ vaỡ xaùc õởnh õọỹ hao moỡn
cho tổỡng cồợ haỷt. Cho mỏựu
voỡng vồùi tọỳc õọỹ 30-33 v/ph. Khi Dmax 20mm thỗ N = 500v, n =
theo cọ g thổùc tró
C AA TO 9 A C 1
:
aù tha ùc , G hi õaù co
aỡnh cồợ ri ọ thổớ . ỏn mọ
vaỡo , boớ va
ùi tọỳc 0-33 h. Sa õem s g aỡng 1, ọ moỡn õ
thổùc trón.
Ba ỷi õaù t o TC A H

S 6
oỹt qua oùt laỷi A C D E F
76,2 63,5 2500
63,5 50 ,8 2500
5 38 0,8 ,1 5000 5000
38,1 25,4 1 5 5000 250 000
25,4 19,1 1250 5000
19,1 12,7 1250 2500
12,7 9,52 1250 2500
9,52 6 ,35 2500
6,35 4,76 2500
4,76 2,38 5000
Tọứng G 5000 5000 5000 5000 10000 10000 10000
N 500 500 500 500 1000 1000 1000
n 12 11 8 6 12 12 12



Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 19
CHỈÅNG II :
………………………

VÁÛT LIÃÛU ÂẠ THIÃN NHIÃN
ø tçm hiãøu
ì loải váût liãûu âỉåüc dng nhiãưu trong xáy dỉûng.
í
ïp
ïc úu täú âọ
ìng âäü, tênh bãưn
nhọm chênh: âạ macma,
cma thnh 4 loải:
2
* Âạ macma bazå : khi hm lỉåüng SiO
2
= 55- 45%
§1. KHẠI NIÃÛM V PHÁN LOẢI

I. KHẠI NIÃÛM:
1. Váût liãûu âạ thiãn nhiãn:
- Váût liãûu âạ thiãn nhiãn l váût liãûu xáy dỉûng âỉåüc sn xút ra tỉì âạ thiãn nhiãn
bàòng phỉåìng phạp gia cäng cå hc nhỉ näø mçn, âủc, âáûp, cỉa, v.v Do âọ, tênh cháút cå l,
họa hc ca váût liãûu âạ thiãn nhiãn váùn giỉỵ ngun nhỉ ca âạ gäúc. Vç váûy, âã
tênh cháút ca váût liãûu âạ thiãn nhiãn ta phi tçm hiãøu tênh cháút ca âạ thiãn nhiãn.
2. Âạ thiãn nhiãn:
- Âạ thiãn nhiãn l nhỉỵng khäúi täø håüp vä cå cọ quy lût ca mäüt khoạng hay nhiãưu
khoạng. Âạ chè gäưm mäüt khoạng gi l âạ âån khoạng, âạ gäưm nhiãưu khoạng gi l âạ âa

khoạng.
- Khoạng váût l cå såí kiãún tảo nãn âạ thiãn nhiãn. Âọ l mäüt khäúi váût thãø âäưng nháút
ãư thnv h pháưn hoạ hc, tênh cháút váût l v kiãún trục tinh thãø. Khoạng váût l nhỉỵng cháút hoạ
hc âỉåüc tảo thnh do kãút qu ca cạc quạ trçnh hoạ l tỉû nhiãn khạc nhau xy ra trong v
Trại âáút.
* Váût liãûu âạ thiãn nhiãn la
- Cäng dủ
ng: Váût liãûu âạ thiãn nhiãn nhỉ cạt, si, âạ dàm dng lm cäút liãûu bãtäng
v vỉỵa; âạ cáúp phäúi dng ri âỉåìng ätä v âãûm âỉåìng xe lỉía; âạ häüc dng âãø xáy mäú cáưu,
xáy cäúng, k âã v gia cäú nãưn âỉåìng ätä åí vng âáút úu; âạ táúm, âạ lạt dng lạt vèa h,
lm báûc cáưu thang; cạc cáúu kiãûn kiãún trục khạc dng âãø trang hong cạc cäng trçnh dán
ủng vd cäng cäüng. Ngoi ra, cn dng âạ thiãn nhiãn âãø sn xút cạc cháút kãút dênh nhỉ
väi, thảch cao, ximàng.
- Ỉu âiãøm: cỉåìng âäü chëu nẹn cao, âäü cỉïng cao, bãưn vỉỵng trong mäi trỉåìng sỉ
iãûu âëa phỉång. dủng, kh nàng trang trê täút v giạ thnh hả, vç l váût l

II. PHÁN LOẢI ÂẠ THIÃN NHIÃN:
- Cọ nhiãưu phỉång phạp khạc nhau âãø phán loải âạ thiãn nhiãn, song phỉång pha
hay dng nháút l dỉûa vo âiãưu kiãûn sinh thnh v ngưn gäúc ca chụng, vç ca
quút âënh thnh pháưn khoạng váût, cáúu trục tinh thãø, kãút cáúu cng nhỉ cỉå
vỉỵng v kh nàng trang trê ca âạ.
- Theo phỉång phạp ny, âạ thiãn nhiãn âỉåüc chia thnh 3
âạ tráưm têch v âạ biãún cháút.
- Ngoi ra, càn cỉï vo hm lỉåüng oxit silic cọ thãø chia âạ ma
* Âạ macma axit : khi hm lỉåüng SiO
2
> 65%
* Âạ macma trung tênh : khi hm lỉåüng SiO
= 65- 55%



Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 20
* Âạ macma siãu bazå : khi hm lỉåüng SiO < 45%
Âạ macma xám nháûp
ạ tráưm têch cå hc
Âạ biãún cháút tiãúp xục
IÃN NHIÃN:
c:
a cäng âo gt, khäng cọ dảng hçnh hc xạc âënh,
kg.
viãn cọ qua gia cäng cå hc, hçnh dạng thỉåìng l khäúi häüp chỉỵ
ỵ.
våïi cạc kêch thỉåïc cn lải.
5 ÷ 70 mm
3

00, 1000
15, 75, 100, 150


- Âạ cọ K
m
= 0,6 ÷ 0,75 : dng nåi êt áøm
- Âạ cọ K
m
= 0,75 ÷ 0,9 : dng nåi áøm ỉåït
- Âạ cọ K
m
= 0,6 ÷ 0,75 : dng dỉåïi nỉåïc

. Càn cỉï vo mủc âêch xáy dỉûng:
- Âạ xáy mọng, lm cäút liãûu phan, dng lm váût liãûu trang trê,
liãûu sn xút väi, ximàng
üc
2

Âạ macma Âạ macma phun tro
Â
Âạ thiãn nhiãn Âạ tráưm têch Âạ tráưm têch hoạ hc
Âạ tráưm têch hỉỵu cå
Âạ biãún cháút Âạ biãún cháút khu vỉûc

III. PHÁN LOẢI VÁÛT LIÃÛU ÂẠ TH
1. Càn cỉï vo hçnh dạng, kêch thỉåï
- Âạ häüc: nhỉỵng viãn chỉa qua gi
kêch thỉåïc 150 ÷ 450mm , G = 20 ÷ 40
- Âạ khäúi: nhỉỵng
nháût, thỉåìng âỉåüc gi l âạ âo: âạ âo thä, âạ âo vỉìa, âạ âo ky
- Âạ táúm : nhỉỵng viãn cọ chiãưu dy bẹ hån so
- Âạ dàm: âạ cọ d =
- Cạt: hảt cọ d = 0,14 ÷ 5 mm
- Bäüt âạ: d < 0,14 mm
2. Càn cỉï vo khäúi lỉåüng thãø têch:
- Âạ nàûng: KLTT > 1800 kg/m
3

- Âạ nhẻ: KLTT < 1800 kg/m
3. Càn cỉï vo cỉåìng âäü:
- Âạ nàûng: cọ cạc Mac 100, 150, 200, 400, 600, 8
- Âạ nhẻ: cọ cạc Mac 5, 10,

4. Càn cỉï vo hãû säú mãưm:
- Âạ cọ K
m
< 0,6 : dng nåi khä rạo



5
cho bãtäng, bãtäng at
âạ äúp lạt, dng lm ngun
6. Càn cỉï vo quạ trçnh sn xút :
-
Váût liãûu âạ cọ qua gia cäng cå hc
- Váût liãûu âạ khäng qua gia cäng cå ho





Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 21
§2. ÂẠ MACMA
I. ÂÀÛC ÂIÃØM HÇNH THNH:
- Âạ macma âỉåüc tảo thnh tỉì khäúi silicạt nọng chy trong lng v Trại âáút xám
ỵ låïp v ny phun lãn trãn bãư màût ca v Trại âáút räưi ngüi
.

ì cọ quạ trçnh kãút tinh
ûc täút, êt hụt nỉåïc.
hanh dỉåïi nhiãût âäü v

åïi kêch thỉåïc tinh thãø bẹ,
iãưu läø räùng, kh nàng chëu
Ï:
3
ü
chëu ne
Thảch
o
ïc mà ïc nhau v plagiocla - khi cạc màût cạt khai xiãn gọc våïi nhau
ín
2 3 2 2 3 2
ï mu tràõng, tràõng xạm, vng häưng âãún â, khäúi
lỉåüng
3
ïng 6÷6,5 , cỉåìng âäü chëu nẹn giåïi hản 1200 ÷
00da
äø biãún nháút l 2 loải biotit
ca ráút tháúp, nọi chung tỉì 2
nháûp vo v qu âáút hay phạ vå
lảnh lải tảo thnh
- Macma xám nháûp nàòm sáu hån trong lng v
Trại âáút va
Nọ cọ cáúu trục tinh thãø låïn, âäü âàûc chàõc cao, kh nàng chëu lcháûm. ỉ
- Macma phun tro åí trãn v
Trại âáút v quạ trçnh kãút tinh n
ạp sút tháúp nãn cọ mäüt bäü pháûn khoạng khoạng váût kãút tinh
khäng hon chènh, cn pháưn låïn åí dảng vä âënh hçnh. Nọ cọ nh
v
lỉûc kẹm nhỉng âäü hoảt tênh lải cao


II. CẠC KHOẠNG VÁÛT TẢO ÂA
1. Nhọm silicat:
a. Thảch anh:
- Thảch anh cọ thnh pháưn hoạ hc l SiO
2
åí dảng kãút tinh,
tinh thãø hçnh làng trủ sạu cảnh, êt khi trong sút m thỉåìng cọ mu
tràõng sỉỵa, âäü cỉïng 7, khäúi lỉåüng riãng 2,65g/cm
, cọ cỉåìng âä
ïn cao, chäúng hao mn täút v tỉång âäúi äøn âënh våïi axit.
anh cọ kh nàng thay âäøi thãø têch tu theo nhiãût âäü. ÅÍ
t
= 573
o
C bë biãún âäøi th hçnh, nåí V 1,5 láưn. ÅÍ t
o
= 1710
o
C
nọng chy
b. Nhọm fenpat:
- Gäưm nhỉỵng alumo silicat natri, kali v canxi âỉåüc tảo tha
Tinh thãø
Thảch anh
anh

ình khi macma kãút tinh.
Càn cỉï vo tênh cháút cạt khai, ngỉåìi ta chia fenpat ra lm 2 dảng: octola -
khi ca ût cạt khai thàóng go
g 86

o
30’).
(khoa
- Cọ 3 loải : fenspat kali, fenspat natri, fenspat canxi
K
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
Na
2
O.Al O .6SiO CaO.Al O .6SiO
Âàûc tênh cå bn ca fenspat l co-
riãng 2,55 ÷ 2,76g/cm
, âäü cỉ
N/cm
2
17
, kh nàng chäúng phong hoạ kẹm, kẹm äøn âënh âäúi våïi nỉåïc, âàûc biãût l
nỉåïc cọ chỉïa CO
2
. Fenspat kali khi phong hoạ tảo thnh Caolinit.
-Fenspat dng ch úu trong cäng nghãû sn xút gảch men sỉï v cạc thiãút bë sỉï vãû
sinh.
c. Nhọm phủ mica:
- Mica l nhỉỵng alumosilicat ngáûm nỉåïc ráút phỉïc tảp, ph
cọ mu náu, âen v mutcovit thỉåìng trong sút. Âäü cỉïng ca mi

3
÷ 3, khäúi lỉåüng riãng tỉì 2,76 ÷ 3,2g/cm
.


×