Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án mạng vật liệu xây dựng 15 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.66 KB, 7 trang )

Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 157
Khi sổớ duỷng cọỳt lióỷu lồùn ới, lổồỹng nổồùc laỡ so tra baớng giaớm õi 10 lờt.
ng, lit

K
Lổồỹng nổồùc trọỹn ban õỏửu cỏửn cho 1m
3
bótọ
Baớng 5-11
ờch thổồùc haỷt lồùn nhỏỳt cuớa cọỳt lióỷu lồùn D
max
, mm
10 20 40 70
Mọõun õọỹ lồùn cuớa caùt, M
õl

Sọỳ
TT
ọỹ
suỷt
cm

1 1 ữ 2 195 190 185 185 180 175 175 170 165 165 160 155
2 3 ữ 4 205 200 195 195 190 185 185 180 175 175 170 165
3 5 ữ 6 210 205 200 200 195 190 190 185 180 180 175 170
4 7 ữ 8 215 210 205 205 200 195 195 190 185 185 180 175
5 9 ữ 10 220 215 210 210 205 200 200 195 190 190 185 180
6 11ữ12 225 220 215 215 210 205 205 200 195 195 190 185
Khi sổớ duỷng ximng pooclng ựn họ hồỹp (PCB), pooclng xố lổồỹng nổồùc tra baớng
õổồỹc cọỹng thóm 10 lờt. Khi sổớ duỷng ximng pooclng puzồlan (PC


PUZ
), lổồỹng nổồùc tra
aớng õ
Khi sổớ duỷng caùt coù M
lờt. Khi duỡng caùt coù M >
Nón sổớ duỷng phuỷ gia hoaù deớo, hoaù d ỡo
tr ùc giaớm b heo õỷc t a ứ
lỏỳy : 5 ữ 9% õọỳi vồùi phuỷ gia hoaù deớo ; 10 ữ 15% õọỳi vồùi phuỷ gia hoaù deớo cao 0%
õọ ỷ gia sióu deớo. Lổồỹng nổồùc chổùa tr phu a daỷ ớng õổồỹc tờnh vaỡo thaỡnh
phỏửn trọỹn
C ùc cho họựn hồỹp bótọng co óu cỏử ỹ suỷt cao nhổ sau :
7 ữ 16 ồỹp ph ho
theo do
ữ 6cm kóỳt hồỹp vồùi phuỷ gia hoaù deớo cao, theo doỡng
S = 3 ữ sióu deớo.
S = 9 ữ cm kóỳt hồỹp vồùi ph gia hoaù deớo, theo
doỡng S oaù de cao, th ỡng S = 5 ữ 6cm óỳt hồỹ ùi
p s
* ùc (X/N): the g Bo y - m
- ỡng (X/N = 1,4 ữ 2,5) :

b ổồỹc cọỹng thóm 15 lờt.
õl
= 1 ữ 1,4 lổồỹng nổồùc tng thóm 5
õl
3 lổồỹng nổồùc giaớm õi 5 lờt.
eớo cao hoỷc sióu deớo õóứ giaớm bồùt nổồùc nha
ọỹn. Mổ
ỳi vồùi phu
ồùt nổồùc xaùc õởnh t ờnh loaỷi phuỷ gi dổỷ kióỳn sổớ duỷng. Sồ bọỹ coù thó

; 16 ữ 2
ong ỷ gi ng lo
.
hoỹn lổồỹng nổồ ù y u õọ
S = 13 ữ 16cm : theo doỡng S =

ng S = 5
8cm baớng 5- kóỳt h vồùi uỷ gia aù deớo,
4cm kóỳt hồỹp vồùi phuỷ gia
S = 17 ữ 20cm : theo doỡng
= 7 ữ 8cm kóỳt hồỹp vồùi phuỷ gia h
ióu deớo.
10 uỷ
ớo eo do k p vồ
huỷ gia
Xaùc õởnh tyớ lóỷ ximng - nổồ Tờnh o cọn thổùc lome Skra taev :
ọỳi vồùi bótọng thổồ







=
ARR
b
5,0
N
X

X


5,0+
X
b
R
4)
- /N >

=
ARN
X
(
ọỳi vồùi bótọng cổồỡng õọỹ cao (X 2,5) :






+= 5,0
1
N
X
RAR
Xb


5,0

1 X
RAN
=
b
R
X
(5)
1,5-1,9 2,0-2,4 2,5-3,0 1,5-1,9 2,0-2,4 2,5-3,01,5-1,9 2,0-2,4 2,5-3,0 1,5-1,9 2,0-2,4 2,5-3,0

Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 158
trong õoù : R
X
- cổồỡng õọỹ thổỷc tóỳ cuớa ximng, kg/cm
2
theo
ọỹn
ỷ õọỹng; 1, õọỳi vồùi traỷm trọ uớ cọng
A, A
óỷ sọỳ k ỳn chỏỳt ỳt vaỡ phổồng phaùp x ởnh
8 ngaỡy trón mỏựu chuỏứn kờch thổồùc 150x150x150mm theo TCVN 3118 - 1993.
ng ồớ caùc tuọứi naỡy (R
t
) õổồỹc quy õọứi vóử cổồỡng õọỹ bótọng tuọứi 28 ngaỡy bũng cọng
ổùc (6
R
b
- cổồỡng õọỹ bótọng, kg/cm
2
; lỏỳy bũng maùc bótọng yóu cỏửu

cổồỡng õọỹ neùn nhỏn vồùi hóỷ sọỳ an toaỡn :1,1 õọỳi vồùi caùc traỷm tr
tổ 15 caùc ỹn th
1
- h óứ õó lổồỹng cọ lióỷu aùc õ
maùc ximng õổồỹc xaùc õởnh theo baớng 5-12
Cọng thổùc (4) vaỡ (5) aùp duỷng õóứ tờnh tyớ lóỷ X/N nhũm õaỷt cổồỡng õọỹ neùn cuớa bótọng
ồớ tuọứi 2
Khi thióỳt kóỳ maùc bótọng khọng phaới ồớ tuọứi 28 ngaỡy thỗ õóứ xaùc õởnh tyớ lóỷ X/N, cổồỡng
õọỹ bótọ
th ) nhổ sau :
R
n(28 ngaỡy)
=
t
t
k
R

trong õoù : k
t
- hóỷ sọỳ quy õọứi, xaùc õởnh sồ bọỹ theo baớng 5-17
Hóỷ sọỳ chỏỳt lổồỹng vỏỷt lióỷu A vaỡ A
1

Baớng 5-12
Hóỷ sọỳ A.,A
1
ổùng vồùi ximng thổớ cổồỡng õọỹ theo
Phổồng phaùp
nhanh

Chỏỳt
lổồỹng
vỏỷt

Chố tióu õaùnh giaù
lióỷu
A A
1
A A
1
A A
1

- Ximng hoaỷt tờnh cao khọng trọỹn

phuỷ gia thuy.ớ
Tọỳt
- aù saỷch, õỷc chừc, cổồỡng õọỹ cao,


0,34


,60
0


0,47

0

cỏỳp phọỳi haỷt tọỳt.
- Caùt saỷch, M
õl
= 2,4

2,7


0,54
0


,38

0,3

- Ximng hoaỷt tờnh trung bỗnh,

bỗnh
pooclng họựn hồỹp, chổùa 10
15%
- aù chỏỳt lổồỹng phuỡ hồỹp vồùi
- Caùt chỏỳt lổ



0,50


0,32




0,55



0,35



0,43



0,27
Trung

phuỷ gia thuyớ.

TCVN 1771 - 1987
ồỹng phuỡ hồỹp vồùi
TCVN 1770 - 1986, M
õl
= 2,0

3,4

- Ximng hoaỷt tờnh thỏỳp, pooclng








họựn hồỹp chổùa trón 15% phuỷ gia thuyớ.



Keùm
- aù coù mọỹt chố tióu chổa phuỡ hồỹp
0,45
0,29
vồùi TCVN 1772 - 1987
- Caùt mởn, M
õl
< 2,0
0,50

0,32

0,40

0,25



TCVN6016-1995
TCVN4032-1985

(p.p vổợa deớo)

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 159
Hãû säú quy âäøi cỉåìng âäü nẹn ca bãtäng åí cạc tøi vãư cỉåìng âäü 28 ngy (k
t
)
Bng 5-13
Tøi bãtäng, ngy
3 7 28 60 90 180
k
0,5 0,7 1,0 1,1 1,5 1,2
t
Ghi ch
- k
t
åí tøi 3, 7 nga
÷

20
o
C.

ụ : Hãû säú k
t
ca bng ny ạp dủng cho âiãưu kiãûn nhiãût âäü khäng khê t > 20
o
C.
ng 0,45 v 0,65 khi nìy láúy tỉång ỉï hiãût âäü khäng khê t = 15
- k

åí tøi 3, 7 ngy láúy tỉång ỉïng 0,40 v 0,60 khi nhiãût âäü khäng khê t
t
= 10
÷

15
o
C.
* Xạc âënh lỉåüng ximàng (X) v phủ gia (PG) :
Tỉì lỉåüng nỉåïc v t lãû X/N ta xạc âënh âỉåüc lỉåüng ximàng cáưn dng nhỉ sau :


N
N
X
X ×=
; kg
so sạnh våïi lỉåüng ximàng täúi thiãøu
eo bng 5-14, nãúu tháúp hån thç phi láúy lỉåüng ximàng täúi thiãøu âãø tênh toạn tiãúp (âãø âm
ãtäng âãø båm khäng nh hån 280
g/m
3
. Khi âọ âãø bo bo giỉỵ ngun cỉåìng âäü ca bãtäng theo thiãút kãú ban âáưu thç t lãû
ỉåïc cng
Bng 5-14
Kêch thỉåïc hảt cäút liãûu låïn nháút, D
max
,
mm
10 20 40 70

Sau khi tênh âỉåüc lỉåüng ximàng ta phi âem
th
bo häùn håüp bãtäng khäng bë phán táưng), âäúi våïi b
k
N/X phi khäng thay âäøi, do âọ lỉåüng n phi tênh lải.
Bãtäng cọ âäü sủt 1
÷
10
cm
220 200 180 160
Bãtäng cọ âäü sủt 10
÷
16
cm

240 220 210 180
Khi lỉåüng ximàng tênh ỉå 400kgâ üc låïn hån , cáưn hiãûu chènh lải lỉåüng nỉåïc. Lỉåüng
nỉåïc hiãûu chènh tênh bàòng cäng thỉïc :


N
X
N


N
hc
=
10
400.10

; lêt
chènh, lêt
ạn ban âáưu, lêt
ngun tàõc ban âáưu â nãu, tỉïc
khi âáưm ch ãø têch hon ton âàûc ca cäút liãûu v
thãø têch häư ximàng. Ta cọ :

trong âọ : N
hc
- lỉåüng nỉåïc hiãûu
N - lỉåüng nỉåïc tênh to
X/N - t lãû ximàng trãn nỉåïc tênh åí trãn
Sau âọ giỉỵ ngun t lãû X/N, tênh lải lỉåüng ximàng theo lỉåüng nỉåïc â hiãûu chènh.
Hm lỉåüng phủ gia âỉåüc tênh theo % hm lỉåüng ximàng.
* Xạc âënh lỉåüng âạ dàm hay si (Â) :
Âãø xạc âënh lỉåüng cäút liãûu låïn v nh phi dỉûa trãn
l thãø têch 1m
3
häùn håüp bãtäng sau àût l th

1000
=
+
+
+
aDaCaNaX
VVVV (1)

Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 160


Hay
1000=+++
DC
N
X
(2)
aDaCaX



, C, kh ồỹng ximng ùc, aù trong 1m
ng,
aC
, kh ồỹn g c m aùt v kg
Quan r m i t taù nổ th họử ximng p õ ự
rọựng ợa ca n aùt) ao caùt tha ợa g nh
ximng hoaỡn õ ổợa ng ỏỳp ọự r iổ ha lió (õ ỡ
bao nh c tha ọỹt où da ỳt õởnh õóứ cho họựn bó aỷt
õọỹ ỏửn t h , th v th pha hồ g t h c ự
rọựng ù, nghộa la
V
vổợa
= k
d
.V
r
; vồùi k
d
> 1

trong õoù : V
aX
, V
aN
, V
aC
, V
a
- thóứ tờch hoaỡn toaỡn õỷc cuớa ximng, nổồùc, caùt, õ
trong 1m
3
bótọng, lit
X, N - ọỳi lổ , nổồ caùt, õ
3
bótọ kg

aX
,
a
- ọỳi lổ g rión uớa xi ng, c aỡ õaù, / lit
nióỷm ũng xi ng kh ổồng c vồùi ồùc taỷo aỡnh seợ lỏỳ ỏửy lọ
giổ ùc haỷt cọỳt lióỷu hoớ (c vaỡ b boỹc taỷo ỡnh vổ ximn (coi ổ vổợa
toaỡn ỷc). V xim laỷi l õỏửy l ọựng g ợa caùc ỷt cọỳt ỷu lồùn aù) va
qua huùng ỡnh m lồùp c chióửu ỡy nhỏ hồỹp tọng õ õổồỹc
deớo c hióỳt. N ổ vỏỷy óứ tờch ổợa xim ng taỷo aỡnh ới lồùn n tọứn hóứ tờc aùc lọ
cuớa õa ỡ :

ặ V
aX
+ V

aN
+ V
aC
= k
d
.V
r


=++
aCaX
C
N
X

k
d
.r
õ
V
o

oD
dd
D
rk

=
(3)


2) vaỡ (3) ta coù : tổỡ (
1000=+


dd
rk
aDoD


DD

aDoD
Dd

+

rk
1000
=
1
; kg
hoỷc =
1)1( +
dd
oD
kr

; kg

trong õoù : r

õ
- õọỹ rọựng cuớa õaù, %
k
d
- hóỷ sọỳ dổ vổợa hồỹp lyù

, - khọỳi lổồỹng thóứ tờch vaỡ khọỳi lổồỹng rióng cuớa õaù, kg/ lit
o a
ọỳi vồùi caùc họựn hồỹp bótọng cỏửn S = 2 ữ 12cm (trổỡ bótọng coù yóu cỏửu cổồỡng õọỹ
Thóứ tờch họử ximng õổồỹc xaùc õởnh bũng cọng thổùc :
uọỳn hoỷc cổồỡng õọỹ chọỳng thỏỳm nổồùc), hóỷ sọỳ dổ vổợa hồỹp lyù k
d
õổồỹc xaùc õởnh theo baớng 5-
15trón cồ sồớ thóứ tờch họử ximng vaỡ mọõun õọỹ lồùn cuớa caùt.


N
X
V
aX
h
+=

; lờt


Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 161
trong õoù : V
h

- thóứ tờch họử xi m ng, lờt
N - lổồỹng nổồùc cho 1m
3
bótọng, lờt
g ióng cuớa ximng, g/cm
3

ỡng cho họựn hồ bótọng deớo (S = 2 ữ 12cm);

3

aX
- khọỳi lổồỹn r
Hóỷ sọỳ dổ vổợa hồỹp lyù (k
d
) du ỹp
Cọỳt lióỷu lồùn laỡ õaù dm (nóỳu duỡng soới, k
d
tra baớng cọỹng thóm 0,06)
Baớng 5 -15
k
d
ổùng vồùi giaù trở V
h
= X/

aX
+ N (
lờt/m
) bũng M

õl
cuớa caùt
225 250 275 300 325 350 375 400 425 450
3,0
2,75
1,33
1,38
1,43
1,48
1,52
1,56
1,59
1,62

1,30
1,35
1,40
1,45
1,49
1,53
1,56
1,59
1,6
2,5
2,25
2,0
1,26
1,24
1,22
1,31

1,29
1,27
1,36
1,34
1,32
1,41
1,39
1,37
1,45
1,43
1,41
1,49
1,47
1,45
1,52
1,50
1,48
1,55
1,53
1,51
1,57
1,55
1,53
1,59
1,57
1,55
1,75
1,14
1,19
1,24

1,29
1,33
1,26
1,37
1,30
1,40
1,33
1,5
1,07
1,12
1,17
1,22

1,43
1,36
1,64
1
1,45
1,38
1,66
1,63
1,47
1,40
Vồùi caùc õọỹ suỷt khaùc, õióửu chốnh k
d
nhổ sau :
aớng cọỹng thóm 0,1 õọỳi vồ
- Khi bótọng coù õọỹ suỷt 14 ữ 18cm, k
d
tra b ùi caùt coù M

õl
< 2;
où M
õl
> 2,5.

cọỹng thóm 0,15 vồùi caùt coù M
õl
= 2 ữ 2,5; cọỹng thóm 0,2 vồùi caùt c
- Khi bótọng coù õọỹ suỷt 0 ữ 1cm (Vebe = 4 ữ 8s) k
d
tra baớng trổỡ bồùt 0,1 õọỳi vồùi caùt
coù M
õl
< 2(nhổng giaù trở cuọỳi cuỡng khọng nhoớ hồn 1,05); trổỡ bồùt 0,15 ữ 0,2 õọỳi vồùi caùt coù
M
õl
2 (nhổng giaù trở cuọỳi cuỡng khọng nhoớ hồn 1,1).
* Xaùc õởnh lổồỹng caùt (C) :
Sau khi xaùc õởnh õổồỹc lổồỹng nổồùc (N), ximng (X) vaỡ õaù () ta coù thóứ suy ra lổồỹng
caùt tổỡ phổồng trỗnh (2) nhổ sau :

aC
oDaX
N
DX
C


ì















++= 1000
; kg
trong õoù :
aX
,
aC
,
0
- khọỳi lổồỹng rióng cuớa ximng, caùt vaỡ khọỳi lổồỹng thóứ tờch
cuớa õaù , kg/ lit
Bổồùc 2 :
Kióứm tra bũng thổỷc nghióỷm
Bổồùc tờnh toaùn sồ bọỹ ta õaợ xaùc õởnh õổồỹc lổồỹng ximng, nổồùc, caùt, õaù (soới) cho 1m
3

họựn hồỹp bótọng. Song trong quaù trỗnh tờnh toaùn ta õaợ dổỷa vaỡo mọỹt sọỳ baớng tra, bióứu õọử,

cọng thổùc maỡ õióửu kióỷn thaỡnh lỏỷp caùc baớng tra, bióứu õọử, cọng thổùc õoù coù thóứ khaùc vồùi õióửu
ióỷn thổỷc tóỳ. Vỗ vỏỷy cỏửn phaới coù bổồùc kióứm tra laỷi bũng thổỷc nghióỷm õóứ xem vồùi lióửu lổồỹng
ổồỹng vỏỷt lió ọỹt meớ trọỹn thờ nghióỷm :
ỷt lióỷu cho mọỹt meớ trọỹn theo thóứ tờch cỏửn coù.
k
vỏỷt lióỷu tờnh toaùn ồớ trón họựn hồỹp bótọng vaỡ bótọng coù õaỷt caùc yóu cỏửu kyợ thuỏỷt hay khọng.
* Tờnh lióửu l ỷu cho m
Tổỡ lióửu lổồỹng vỏỷt lióỷu cuớa 1m
3
bótọng õaợ tờnh õổồỹc ồớ bổồùc tờnh sồ bọỹ ta seợ tờnh õổồỹc
khọỳi lổồỹng vỏ


Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 162

mm
V
X
x ×=
1000


mm
V
C
c ×=
1000



m
â

m
V
D
×=
1000


mm
V
N
n ×=
1000


mm
V
PG
pg ×=
1000


trong âọ : x
m
, c
m
, â
m

, n
m
, pg
m
- khäúi lỉåüng ximàng, cạt, âạ, nỉåïc, phủ gia cho
mäüt m träün, kg
X, C, Â, N, PG - khä üng ximàng, cạt, âạ, nỉåïc, phủ gia cho
1m
3
bãtäng, kg
nghiãûm räưi kiãøm tra âäü sủt
bàòng hçnh nọn củt tiãu chøn theo TCVN 3106 - 1993 hồc kiãøm tra âäü cỉïng bàòng nhåït kãú
ü

trỉåìng håüp tỉång tỉû :
hån h l u cáưu
ût th y âäü cỉïng thỉûc tãú låïn hån âäü cỉïng
ãu cá /N khäng thay âäøi cho
h cáưu. Âãø tàng mäüt cáúp âäü sủt khong 2÷3cm cáưn thãm
ïng
u cáưu) thç phi tàng thãm lỉå û
úi lỉå
V
m
- thãø têch ca mäüt m träün, lêt
* Kiãøm tra tênh do ca häùn håüp bãtäng : Kiãøm tra âäü sủt hồûc âäü cỉïng
Träün váût liãûu theo liãưu lỉåüng dng cho mäüt m träün thê
û
Vebe.
Khi kiãøm tra âä sủt cọ thãø xy ra cạc trỉåìng håüp sau :

- Âäü sủt thỉûc tãú bàòng âäü sủt u cáưu
- Âäü sủt thỉûc tãú nh hån hay låïn hån âäü sủt u cáưu
Khi kiãøm tra âäü cỉïng cng cọ thãø xy ra cạc
- Âäü cỉïng thỉûc tãú bàòng âäü cỉïng u cáưu
- Âäü
cỉïng thỉûc tãú nh ay åïn hån âäü cỉïng
Nãúu âäü su ỉûc tãú nh hån âäü sủt u cáưu (ha
y ưu) thç phi tàng thãm lỉåüng nỉåïc v ximàng sao cho t lãû X
tåïi khi bãtäng âảt tênh do t eo u
5 lêt nỉåïc.
c äü cỉ Nãúu âäü sủt thỉû tãú låïn hån âäü sủt u cáưu (hay âäü cỉïng thỉûc tãú nh hån â
üng cäút liãu cạt v âạ nhỉng phi âm bo t lãû
DC
C
+

khäng thay âäøi.
ng cáưn phi xạc âënh åí nhỉỵng tøi no. Sau âọ âem máùu
tiãu chøn räưi ạc âënh cỉåìng âäü chëu nẹn trung
bçnh. Nãúu cạc máùu thê nghiãûm cọ hçnh dạng kêch thỉåïc khäng tiãu chøn thç phi chuøn
* Kiãøm tra cỉåìng âäü :
Âãø kiãøm tra cỉåìng âäü ta láúy häùn håüp bãtäng â âảt u cáưu vãư tênh do âem âục
máùu bàòng cạc khn cọ hçnh dảng v kêch thỉåïc quy âënh. Säú máùu cáưn âục
tu thüc vo cỉåìng âäü ca bãtä
dỉåỵng häü 28 ngy trong âiãưu kiãûn nẹn x
vãư cỉåìng âäü ca máùu tiãu chøn.


Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 163

Nãúu R
tb
= (1 ÷ 1,15) R
b
y/c
thç bãtäng âảt u cáưu vãư cỉåìng âäü Ỉ giỉỵ ngun cáúp
tb b
ûi hồûc gim bå üng ximàng âãø âm bo tênh
inh tã
ía hai täø máùu âục thãm ny. Láûp âäư
ënh âỉåüc
cn lải.




ca
trçnh thu låüi, thu âiãûn thỉåìng cọ u cáưu cao vãư âäü
phäúi â tênh toạn.
Nãúu R
> 1,15R
y/c
thç phi tênh la ït lỉå
k ú.
Nãúu R
tb
< R
b
y/c
thç nháút thiãút phi tênh lải hồûc tàng thãm lỉåüng ximàng.

Âãø thûn tiãûn cho viãûc kiãøm tra ngỉåìi ta âục thãm hai täø máùu våïi lỉåüng ximàng
tàng v gim 10% räưi xạc âënh cỉåìng âäü trung bçnh cu
thë R
b
ỉïng våïi cạc t lãû X/N khạc nhau. Tỉì cỉåìng âäü bãtäng u cáưu ta s xạc â
trãn âäư thë t lãû X/N räưi tênh âỉåüc cạc thnh pháưn


R
b

R
b
y/
c
X/N
X/N

* Kiãøm tra ïc u cáưu khạc :
Âäúi våïi bãtäng cạc cäng
chäúng tháúm nỉåïc thç ta phi kiãøm tra mạc chäúng tháúm ca bãtäng.
* Khäúi lỉåüng thãø têch ca häùn håüp bãtäng â ln chàût :

k
oh
V
kbk
GG −
=
+

γ
; kg/ l
trong âọ : γ
oh
- khäúi lỉåüng thãø têch ca häùn håüp bãtäng â ln chàût, kg/ l
üng ca khn â chỉïa bãtäng sau khi âục máùu, kg

ènh ca thnh pháưn cáúp phäúi ta cọ lỉåüng váût liãûu cho
mäüt me
m m
, c'
m
, â'
m
, pg'
m
.

G
k+b
- khäúi lỉå
G
k
- khäúi lỉåüng ca khn, kg
V
k
- thãø têch ca khn, lêt
Sau khi kiãøm tra v âiãưu ch ïc
í träün thê nghiãûm l x'
, n'

Bỉåïc 3 :
Lỉûa chn thnh pháưn chênh thỉïc
* Thãø têch thỉûc ca m träün thê nghiãûm sau khi âiãưu chènh :

oh
mmmmm
m
x
v
' +
=
pgdcn
γ
'''' +++
; lêt

m
ỉûc tãú ca m träün thê nghiãûm sau khi âiãưu chènh,ltt
γ
oh
- khäúi lỉåüng thãø têch ca häùn håüp bãtäng â ln chàût, kg/ l
ng
* Tênh lỉåüng váût liãûu cho 1m
3
hnh pháưn chênh thỉïc
trong âọ : v
- thãø têch th
x'
m
, n'

m
, c'
m
, â'
m
, pg'
m
- lỉåüng ximàng, nỉåïc, cạt, âạ v phủ gia d
cho m träün thê nghiãûm sau khi âiãưu chènh, kg
bãtäng theo t

×