Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

De thi thu DH nam hoc 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.7 KB, 14 trang )

Đề thi thử Đai học năm 2009 số 02 Mã o1 ( Thời gian 90
/
)
Học sinh chọn một phơng án đúng trong 4 phơng án a/ ; b/ ; c/ ; d/
Câu 1: Phản ứng nào dới đây không dùng để minh hoạ tính axit của HNO
3
:
a/ S + 6HNO
3


H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O
b/ NaOH + HNO
3


NaNO
3
+ H
2
O
c/ CaCO
3


+ 2HNO
3

Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O
d/ CaO + 2HNO
3


Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 2: Cho V lít khí CO
2
( ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 2 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,015M thu đợc 1,97 gam

BaCO
3
kết tủa . V có giá trị là :
a/ 1,12 lit b/ 0,224 lít c/ 0,448 lít d/ 0,224 lít hoặc 6,72 lít
Câu 3 : Cho sơ đồ biến hoá sau :
A

+
duH
2
Y

+
CuO
T

+
2
O
Axit iso butyric . Vậy A có thể là :
a/ CH
2
= C(CH
3
) CH
2
OH b/ CH
2
= C(CH
3

) CHO
c/ CH
3
- CH(CH
3
) CHO d/ Cả a, b, c đều đúng
Câu 4: Cho các phản ứng hoá học sau :
1- 2 C
2
H
5
OH + 2 Na

2 C
2
H
5
ONa + H
2
2- C
2
H
5
OH + HBr
(bốc khói)


C
2
H

5
Br + H
2
O
3- C
2
H
5
OH

cSOH
0
42
140,
C
2
H
5
O C
2
H
5
+ H
2
O
4- CH
3
CH
2
OH


cSOH
0
42
170,
CH
2
= CH
2
+ H
2
O
Những phơng trình hoá học biểu diễn phản ứng thế là :
a/ 1 và 2 b/ 1,2 và 3 c/ 1 d/ 1,2,3,và 4
Câu 5: Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe ; Fe
3
O
4
phản ứng với 200 ml dung dịch HNO
3
loãng đun nóng và
khuấy đều khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất ( ở đktc) , dung dịch Z
1
và còn lại
3,98 gam kim loại . Khối lợng Fe
3
O
4
trong 18,5 gam hỗn hợp ban đầu là :
a/ 9,69 gam b/ 6,96 gam c/ 9,7 gam d/ 6,69 gam

Câu 6: Hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát C
X
H
Y
O
z
N
t
có % N = 15,7303% ; % O = 35,9551% .
Biết X phản ứng với HCl tạo muối có dạng R(O
z
) NH
3
Cl , X có tính lỡng tính và tham gia phản
ứng trùng ngng .Vậy Công thức cấu tạo của X là :
a/ H
2
N ( CH
2
)
2
- COOH ; CH
3
CH ( CH
2
)

- COOH
b/H
2

N ( CH
2
)
3
- COOH ; CH
3
CH
2
- CH ( CH
2
)

- COOH
c/ H
2
N CH = CH - COOH ; CH
2
= C ( CH
2
)

- COOH
d/ Tất cả đều sai
Câu 7: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl
3
1M thu đợc 7,8 gam kết tủa keo . Nồng độ
mol của dung dịch KOH là :
a/ 3,5 mol / lít b/ 1,5 mol / lít và 3,5 mol / lít
c/ 2 mol / lít 3mol / lít d/ 1,5 mol / lít
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no ,đơn chức , mạch hở thu đợc 0,4 mol CO

2
.
Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn cùng lợng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H
2
thu đợc hỗn hợp 2 rợu . Đôt chay
hoàn toàn hỗn hợp 2 rợu trên thì số mol H
2
O thu đợc là :
a/ 0,8 mol b/ 0,4 mol c/ 0,6 mol d/ 0,3 mol
Câu 9: Cho phản ứng :
aFe
3
O
4
+ b HNO
3

cFe(NO
3
)
3
+ d NO + e NO
2
+ f H
2
O.
Biết hỗn hợp khí NO và NO
2
thu đợc có tỷ khối so với H
2

là 19 . Đồng thời a,b,c,d,e,f là hệ số cân bằng . Giá
trị của b trong phơng trình phản ứng là :
a/ 28 b/ 18 c/ 38 d/ 48
Câu 10: Một hợp chất X có Công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N . X không phản ứng với dung dịch brom ,
không tham gia phản ứng trùng ngng . X có Công thức cấu tạo nào sau đây ?
a/ H
2
N CH
2
- CH
2
- COOH b/ H
2
N CH (CH
3
)

- COOH
c/ CH
3
CH
2
- CH
2

- NO
2
d/ CH
2
= CH - COONH
4
Câu 11 : Ion Na
+
thể hiện tính oxy hoá trong phản ứng nào ?
a/ 2NaCl

dpnc
2Na + Cl
2
b/ 2 NaNO
3


ct
0
2NaNO
2
+ O
2
c/ Na
2
O + H
2
O


2 NaOH d/ NaCl + AgNO
3


NaNO
3
+ AgCl
Câu 12: Công thức tổng quát của este tạo bởi một rợu no hai chức , mạch hở với axit cha no có một nối đôi
đơn chức là :
a/ C
n
H
2n-8
O
2
với n

6 b/ C
n
H
2n-6
O
4
với n

8
c/ C
n
H
2n-4

O
4
với n

8 d/ C
n
H
2n-8
O
4
với n

6
Câu 13: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ : Amoniac (1) , anilin (2) ,
etylamin (3) , đietylamin (4) , kalihiđroxit (5) ?
a/ (1) < (2) < (4) < (3) < (5) b/ 21) < (1) < (3) < (4) < (5)
c/ (1) < (5) < (2) < (3) < (4) d/ (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
Câu 14 : Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng ứng với công thức tổng quát C
n
H
2n
O ?
1
a/ Rợu đơn chức 1 liên kết đôi b/ Anđehit no đơn chức
c/ Xeton no đơn chức d/ Tất cả đều đúng
Câu 15 : Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối : AgNO
3
, Cu(NO
3
)

2
, Pb(NO
3
)
2
thì Fe sẽ khử các ion
kim loại theo thứ tự nào sau đây ? ( ion đặt trớc sẽ bị khử trớc )
a/ Pb
2+
, Ag
+
, Cu
2+
b/ Ag
+
, Pb
2+
, Cu
2+

c/ Cu
2++
, Ag
+
, Pb
2+
d/ Ag
+
, Cu
2+

, Pb
2+
Câu 16 : Cho 32,2 gam hỗn hợp Zn ,Cu vào 800ml dung dịch AgNO
3
. Sau khi kết thúc phản ứng thu đợc
92,8 gam chất rắn Avà dung dịch X . Cô cạn dung dịch X và nung đến khối lợng không đổi thu đợc 32,2 gam
chất rắn B . khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là :
a/ 19,2 gam Zn và 13gam Cu b/ 13 gam Zn và 19,2gam Cu
c/ 6,5 gam Zn và 25,7gam Cu d/ Không đủ dữ kiện để tính
Câu 17 : A là một

- aminoaxit có mạch các bon không phân nhánh .Lây 0,1 mol A phản ứng vừa đủ với
80 ml dung dịch HCl 1,25M , sau đó đem cô cạn dung dịch thì thu đợc 18,35 gam muối . Còn nếu đem
trung hoà 2,94 gam A bằng dung dịch NaOH vừa đủ , rồi đem cô cạn thì thu đợc 3,82 gam muối . A có thể là
:
a/ Axit aspartic ( HOOCCH
2
CH(NH
2
) COOH)
b/ Lizin ( Lysine,axit2,6-điminohexanoic)
c/ Alamin ( Axit 2-aminopropanoic )
d/Axxitglutamic ( Axit 2-aminopentanđioic )
Câu 18: Hoà tan hết 46 gam một hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm A,B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào nớc
thu đợc dung dịch C và 11,2 lít khí ( ở đktc) .Cho từ từ m gam bột Zn vào dung dịch C đến khi khí ngừng
thoát ra . Giá trị của m là :
a/ 65 gam b/ 3,25 gam c/ 32,5 gam d/ kết quả khác
Câu 19 : Có các dung dịch đựng riêng biệt : NH
4
Cl , NaOH , NaCl , H

2
SO
4
, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
. Chỉ đợc
dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết đợc các dung dịch trên ?
a/ Dung dịch quỳ tím b/ Dung dịch AgNO
3
c/ Dung dịch BaCl
2
d/ Dung dịch phenolphtalein
Câu 20 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?
a/ Zn + 2Fe(NO
3
)
3


Zn(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)

2

b/ 2Fe(NO
3
)
3
+ 2KI

2Fe(NO
3
)
2
+ I
2
+ 2KNO
3

c/ Zn + H
2
SO
4


ZnSO
4
+ H
2


d/ Fe(NO

3
)
3
+ 3NaOH

Fe(OH)
3


+ 3NaNO
3

Câu 21 : Ba chất hữu cơ X,Y,Z cùng chứa C,H,O . Khi đốt cháy mỗi chất lơng oxy cần dùng bằng 9 lần
lơng oxy có trong mỗi chất tính theo số mol và thu đợc CO
2
, H
2
O có tỷ lệ khối lợng tơng ứng bằng 11: 6 .
ở thể hơi mỗi chất đều nặng hơn không khí d lần ( cùng nhiệt độ , áp suất ). Công thức đơn giản nhất của
X,Y Z là :
a/ (C
4
H
10
O)
n
b/ (C
2
H
6

O)
n
c/ (C
3
H
8
O)
n
d/ kết quả khác
Câu 22: EsteX đợc điều chế từ aminoaxit A và ancol etyic . 2,06gam X hoá hơi hoàn toàn chiếm thể tích
bằng thể tích của 0,56 gam N
2
ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất . Nếu cho2,06gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH sẽ thu đợc dung dịch chứa bao nhiêu gam muối ?
a/ 1,94 gam b/ 2,48 gam c/ 2,2 gam d/ 0,96 gam
Câu 23 :Al(OH)
3
phản ứng với chất nào sau đây ?
a/ Dung dịch NH
3
b/ Dung dịch muối ăn
c/ Cu(OH)
2
d/ Dung dịch axit HNO
3
đặc nguội
Câu 24 : A chứa C,H,O có % O = 53,33 về khối lợng `. Khi A phản ứng với Na và với NaHCO
3
có tỷ lệ số mol
A : Số mol H

2
= 1 : 1 và số mol A : Số mol CO
2
= 1 : 1 . Vậy Công thức phân tử của A là :
a/C
4
H
8
O
3
b/ C
5
H
10
O
4
c/ C
3
H
6
O
3
d/ C
2
H
4
O
2

Câu 25 : Cho dung dịch chứa các ion : Na

+
, H
+
, Ca
2+
, Cl
-
, Ba
2+
, Mg
2+
. Nếu không đa ion lạ vào dung
dịch , dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ?
a/ Dung dịch K
2
CO
3
vừa đủ b/ Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ
c/ Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ d/ Dung dịch NaOH vừa đủ
Câu 26 : Cặp chất nào mà dung dịch mỗi chất đều làm quỳ tím hoá xanh ?
a/ Ca(NO
3

)
2
, Na
2
CO
3
b/ Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3

c/ AlCl
3
, Na
2
CO
3
d/ NaHCO
3
, NaAlO
2

Câu 27 : Tổng số hạt p , n , e trong nguyên tử của 2 nguyên tố M, X lần lợt là 82 và 52 . M và X tạo ra hợp
chất MX

n
có tổng số hạt proton là 77. Công thức phân tử của MX
n
là :
a/ AlCl
3
b/ FeCl
3
c/ MgCl
2


d/ FeS
2
Câu 28 : Cho 9,94 gam hỗn hợp 3 kim loại : Al , Fe , Cu phản ứng với dung dịch HNO
3
loãng d thu đợc
3,584 lít khí NO ( ở đktc) . Tổng khối lợng muối khan tạo thành là :
a/ 50 gam 29,7 gam c/ 39,7 gam d/ 39,0 gam
Câu 29 : Đốt cháy hoàn toang X thu đợc 403,2ml CO
2
và 0,270 gam H
2
O . X phản ứng với dung dịch
NaHCO
3
và với Na đều sinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol của X đã dùng . Công thức cấu tạo
của X là :
a/ HO - C
5

H
8
- COOH b/ HO C
4
H
6
O
2
- COOH
c/ HO C
3
H
4
- COOH d/ HOOC - (CH
2
)
5
- COOH
Câu 30 Hiđrocacbon X khi cộng hợp HCl ( tho tỷ lệ 1:1 ) chỉ thu đợc một dẫn xuất duy nhất có Clo chiếm
38,38% về khối lợng . Tên gọi của X là :
2
a/ But-1-en b/ 2 metylprop-1-en c/ Etylen d/ But-2-en
Câu 31 : Cho 0,1 mol Fe vào 500ml dung dịch AgNO
3
1M thì thu đợc dung dịch chứa :
a/ Fe(NO
3
)
3
b/ AgNO

3
và Fe(NO
3
)
3
c/ AgNO
3
d/ AgNO
3
và Fe(NO
3
)
2
Câu 32 : Để chứng minh tính lỡng tính của X : ( H
2
N CH
2
COOH) , ta cho X phản ứng với :
a/ NH
3
, NaOH b/ Na
2
CO
3
, HCl
c/ HNO
3
, CH
3
- COOH


d/

HCl , NaOH


Câu 33 : Hiđrocacbon A khi tham gia phản ứng thế 1 lần với Br
2
tạo ra 4 sản phẩm . A là :
a/ 2,2 - đimetylpentan b/ 2,3 - đimetyl butan
c/ 2,3 - đimetylpentan d/ 2,2 - đimetyl butan
Câu 34 : Kết luận nào đúng ?
a/ Trong hợp chất Oluôn có số oxy hoá bằng -2
b/ Dung dịch NaAlO
2
có tính bazơ
c/ Phenol có khả năng làm quì tím hoá đỏ
d/ Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
là các bazơ lỡng tính
Câu 35 : Thuỷ phân 0,15 mol este A mạch hở tạo bởi rợu đa chức cần 0,3 mol NaOH thu đợc 9,3 gam một r-
ợu và 28,2 gam một muối natri . Công thức phân tử của este A là :
a/ C
8
H
12
O
4

b/ C
11
H
12
O
4
c/ C
12
H
14
O
6
d/ C
8
H
10
O
4

Câu 36 : Chất hữu cơ A có một nhóm amino và một chức este . Hàm lơng nitơ trong A là 15,73% . Xà phòng
hoá m gam chất A , hơI ancol bay ra cho đI qua CuO nung nóng đợc anđehit B .Cho B thực hiện phản ứng
tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa . Giá trị của m là :
a/ 3,3375 gam b/ 6,675 gam c/ 7,725 gam d/ 5,625 gam
Câu 37 : Cho hỗn hợp FeS
2
, FeCO
3
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
đặc , nóng thu đợc dung dịch X và

hỗn hợp Y gồm 2 khí P và Q ( trong đó P có mầu nâu đỏ , Q không mầu ) . Thêm dung dịch BaCl
2
vào dung
dịch X thu đợc kết tủa Z . Các chất P,Q,Z lần lợt là :
a/ CO
2
, NO
2
, BaSO
4
b/ NO

, NO
2
, BaSO
4

c/ CO
2
, NO , BaSO
3
d/ NO
2
, CO
2
, BaSO
4

Câu 38 : Đốt cháy hợp chất hữu cơ X thu đợc CO
2

và H
2
O . Khối lợng phân tử của X là 74đvc . X phản ứng
đợc với Na , dung dịch NaOH , dung dịchAgNO
3
/NH
3
. Công thức phân tử của X là :
a/C
6
6
2
b/ C
3
H
6
O
2
c/ C
2
H
2
O
3
d/ C
4
H
10
O



Câu 39: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngng giữa cặp chất nào sau đây ?
a/ HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H
2
N - (CH
2
)
6
NH
2

b/ HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H
2
N - (CH
2
)
6
COOH
c/ HOOC - (CH
2
)
4

- NH
2
và H
2
N - (CH
2
)
6
COOH
d/ HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H
2
N - (CH
2
)
4
NH
2

Câu 40 :Cho các phản ứng :
X ( một loại đờng )

+
+
0
2
,, tHOH


A + B
A + H
2

0
,tNi
E ( sotbit hay sorbitol) ; B + H
2

0
,tNi
E
Tên gọi của X là :
a/ Glucozơ b/ Fructozơ c/ Mantozơ d/ Saccarozơ
Câu 41 :Nguyên tố X có phân mức năng lợng cuối cùng điền vào phân lớp 3d
6
. Số electron độc thân của X
là :
a/ 5e b/ 6e c/ 4e d/ 8e
Câu 42 : Cho sơ đồ biến hoá sau : Cl
2


A

B

C


A

Cl
2
. Trong đó A,B,C là chất rắn .
Các chất A, B , C lần lợt là :
a/ NaCl , NaOH và Na
2
CO
3
b/ CaCl
2
, Ca(OH)
2
và CaCO
3
c/ KCl , KOH và

K
2
CO
3
d/ Cả a, b, c đều đúng
Câu 43 : Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH
3
OH , CH
3
COOH , C
6
H

5
OH phản ứng vừa đủ với Na thấy
thoát ra 672 ml khí ( ở đktc) và một dung dịch . Cô cạn dung dịch thu đợc hỗn hợp rắn Y
1
. Khối lợng Y
1
là :
a/ 4,04 gam b/ 4,76 gam c/ 4,7 gam d/ 3,61 gam
Câu 44 : Sắp xếp các hợp chất sau : CH
2
= CH COOH , CH
3
COOH , C
2
H
5
OH , C
6
H
5
OH theo
độ linh động của nguyên tử hiđro tăng dần . Trờng hợp nào sau đây đúng ?
a/ CH
3
COOH < CH
2
= CH COOH < C
2
H
5

OH < C
6
H
5
OH
b/ CH
2
= CH COOH < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH
c/ C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < CH
2

= CH COOH
d/ C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < CH
2
= CH COOH < CH
3
COOH
Câu 45 : Cho các chất sau : Etyloxalat (1) ; Caprolactam (2) ; Glucozơ (3) ; Tinh bột (4) ; Saccarozơ (5)
; Mantozơ (6) ; Fructozơ (7) . Những chất có phản ứng thuỷ phân là :
a/ 1, 3 và4 , 6 b/ 1, 2và 5 , 6, 7 c/ 1 , 2 ,4 ,5 và 6 d/ 3,2 và 5 ,6
Câu 46 : Cho các phản ứng :
1- Fe
3
O
4
+ HNO
3


; 2- FeO + HNO
3

3- Fe

2
O
3
+ HNO
3


; 4- HCl + NaAlO
2
+ H
2
O


5- HCl + Mg



; 6- Kim loại R + HNO
3

Phản ứng nào là phản ứng oxy hoá khử ?
a/ 1, 2, 5, 6 b/ 1, 4, 5, 6 c/ 1, 2, 4, 5, 6 d/ 2, 3, 6
Câu 47 : Cho 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và Ba(OH)
2
0,1M vào 100ml dung dịch hỗn hợp
3
H
2
SO

4
0,2M và Al
2
(SO
4
)
3
0,15M . Khối lợng kết tủa thu đợc là :
a/ 6,22 gam b/ 7 gam c/ 4,66gam d/ 62,2 gam
Câu 48 : Khi đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam ancol X, no , mạch hở rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)
2
d thu đợc 40 gam kết tủa . Nếu cho X phản ứng với Na d thu đợc số mol khí H
2
bằng nửa số mol X phản
ứng . Nhúng thanh đồng có lớp oxit đen ,nung nóng vào X thì không thấy mầu đen biến mất . X là :
a/ (CH
3
)
2
C(OH) - CH
2
CH
3
b/ (CH
3
)
3
C OH
c/ CH
3

( CH
2
)
3
OH d/ (CH
3
)
2
CH CH
2
OH
Câu 49 : Cho m gam bột Mg vào dung dịch A chứa HCl và H
2
SO
4
loãng đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn
thu đợc dung dịch B . Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào ẵ dung dịch B cho đến khi vừa trung hoà hết axit
thì đã dùng 40ml , nếu tiếp tục cho dung dịch NaOH vào đến d thì thu đợc 1,45 gam kết tủa . Giá trị của m
là :
a/ 1,2 gam b/ 2,4 gam c/ 1,8 gam d/ 0,6 gam
Câu 50 : Kim loại M phản ứng với HNO
3
theo phơng trình

sau :
.M +HNO
3


M(NO

3
)
2
+ 2x N
2
+ 3x NO + H
2
O
Tỷ khối hơi của hỗn hợp G gồm ( N
2
và NO) so với H
2
sẽ bằng :
a/ 14,6 b/ 16,75 c/ 17 d/ Giá trị khác

4
Đề thi thử Đai học năm 2009 số 02 Mã o2 ( Thời gian 90
/
)
Học sinh chọn một phơng án đúng trong 4 phơng án a/ ; b/ ; c/ ; d/
Câu1 : Ba chất hữu cơ X,Y,Z cùng chứa C,H,O . Khi đốt cháy mỗi chất lơng oxy cần dùng bằng 9 lần
lơng oxy có trong mỗi chất tính theo số mol và thu đợc CO
2
, H
2
O có tỷ lệ khối lợng tơng ứng bằng 11: 6 .
ở thể hơi mỗi chất đều nặng hơn không khí d lần ( cùng nhiệt độ , áp suất ). Công thức đơn giản nhất của
X,Y Z là :
a/ (C
4

H
10
O)
n
b/ (C
2
H
6
O)
n
c/ (C
3
H
8
O)
n
d/ kết quả khác
Câu2: EsteX đợc điều chế từ aminoaxit A và ancol etyic . 2,06gam X hoá hơi hoàn toàn chiếm thể tích
bằng thể tích của 0,56 gam N
2
ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất . Nếu cho2,06gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH sẽ thu đợc dung dịch chứa bao nhiêu gam muối ?
a/ 1,94 gam b/ 2,48 gam c/ 2,2 gam d/ 0,96 gam
Câu 3 :Al(OH)
3
phản ứng với chất nào sau đây ?
a/ Dung dịch NH
3
b/ Dung dịch muối ăn
c/ Cu(OH)

2
d/ Dung dịch axit HNO
3
đặc nguội
Câu4 : A chứa C,H,O có % O = 53,33 về khối lợng `. Khi A phản ứng với Na và với NaHCO
3
có tỷ lệ số mol
A : Số mol H
2
= 1 : 1 và số mol A : Số mol CO
2
= 1 : 1 . Vậy Công thức phân tử của A là :
a/C
4
H
8
O
3
b/ C
5
H
10
O
4
c/ C
3
H
6
O
3

d/ C
2
H
4
O
2

Câu 5 : Cho dung dịch chứa các ion : Na
+
, H
+
, Ca
2+
, Cl
-
, Ba
2+
, Mg
2+
. Nếu không đa ion lạ vào dung
dịch , dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ?
a/ Dung dịch K
2
CO
3
vừa đủ b/ Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ

c/ Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ d/ Dung dịch NaOH vừa đủ
Câu 6 : Cặp chất nào mà dung dịch mỗi chất đều làm quỳ tím hoá xanh ?
a/ Ca(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
b/ Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3

c/ AlCl
3
, Na
2
CO

3
d/ NaHCO
3
, NaAlO
2

Câu 7 : Tổng số hạt p , n , e trong nguyên tử của 2 nguyên tố M, X lần lợt là 82 và 52 . M và X tạo ra hợp
chất MX
n
có tổng số hạt proton là 77. Công thức phân tử của MX
n
là :
a/ AlCl
3
b/ FeCl
3
c/ MgCl
2


d/ FeS
2
Câu 8 : Cho 9,94 gam hỗn hợp 3 kim loại : Al , Fe , Cu phản ứng với dung dịch HNO
3
loãng d thu đợc 3,584
lít khí NO ( ở đktc) . Tổng khối lợng muối khan tạo thành là :
a/ 50 gam 29,7 gam c/ 39,7 gam d/ 39,0 gam
Câu 9 : Đốt cháy hoàn toang X thu đợc 403,2ml CO
2
và 0,270 gam H

2
O . X phản ứng với dung dịch NaHCO
3
và với Na đều sinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol của X đã dùng . Công thức cấu tạo của X là :
a/ HO - C
5
H
8
- COOH b/ HO C
4
H
6
O
2
- COOH
c/ HO C
3
H
4
- COOH d/ HOOC - (CH
2
)
5
- COOH
Câu 10 Hiđrocacbon X khi cộng hợp HCl ( tho tỷ lệ 1:1 ) chỉ thu đợc một dẫn xuất duy nhất có Clo chiếm
38,38% về khối lợng . Tên gọi của X là :
a/ But-1-en b/ 2 metylprop-1-en c/ Etylen d/ But-2-en
Câu 11 :Nguyên tố X có phân mức năng lợng cuối cùng điền vào phân lớp 3d
6
. Số electron độc thân của X

là :
a/ 5e b/ 6e c/ 4e d/ 8e
Câu 12 : Cho sơ đồ biến hoá sau : Cl
2


A

B

C

A

Cl
2
. Trong đó A,B,C là chất rắn .
Các chất A, B , C lần lợt là :
a/ NaCl , NaOH và Na
2
CO
3
b/ CaCl
2
, Ca(OH)
2
và CaCO
3
c/ KCl , KOH và


K
2
CO
3
d/ Cả a, b, c đều đúng
Câu 13 : Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH
3
OH , CH
3
COOH , C
6
H
5
OH phản ứng vừa đủ với Na thấy
thoát ra 672 ml khí ( ở đktc) và một dung dịch . Cô cạn dung dịch thu đợc hỗn hợp rắn Y
1
. Khối lợng Y
1
là :
a/ 4,04 gam b/ 4,76 gam c/ 4,7 gam d/ 3,61 gam
Câu 14 : Sắp xếp các hợp chất sau : CH
2
= CH COOH , CH
3
COOH , C
2
H
5
OH , C
6

H
5
OH theo
độ linh động của nguyên tử hiđro tăng dần . Trờng hợp nào sau đây đúng ?
a/ CH
3
COOH < CH
2
= CH COOH < C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH
b/ CH
2
= CH COOH < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH

c/ C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < CH
2
= CH COOH
d/ C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < CH
2
= CH COOH < CH
3
COOH
Câu 15 : Cho các chất sau : Etyloxalat (1) ; Caprolactam (2) ; Glucozơ (3) ; Tinh bột (4) ; Saccarozơ (5)
; Mantozơ (6) ; Fructozơ (7) . Những chất có phản ứng thuỷ phân là :
a/ 1, 3 và4 , 6 b/ 1, 2và 5 , 6, 7 c/ 1 , 2 ,4 ,5 và 6 d/ 3,2 và 5 ,6
Câu 16 : Cho các phản ứng :

1- Fe
3
O
4
+ HNO
3


; 2- FeO + HNO
3

3- Fe
2
O
3
+ HNO
3


; 4- HCl + NaAlO
2
+ H
2
O


5- HCl + Mg




; 6- Kim loại R + HNO
3

Phản ứng nào là phản ứng oxy hoá khử ?
a/ 1, 2, 5, 6 b/ 1, 4, 5, 6 c/ 1, 2, 4, 5, 6 d/ 2, 3, 6
Câu 17 : Cho 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và Ba(OH)
2
0,1M vào 100ml dung dịch hỗn hợp
H
2
SO
4
0,2M và Al
2
(SO
4
)
3
0,15M . Khối lợng kết tủa thu đợc là :
a/ 6,22 gam b/ 7 gam c/ 4,66gam d/ 62,2 gam
Câu 18 : Khi đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam ancol X, no , mạch hở rồi cho sản phẩm qua dung dịch
5
Ca(OH)
2
d thu đợc 40 gam kết tủa . Nếu cho X phản ứng với Na d thu đợc số mol khí H
2
bằng nửa số mol X
phản ứng . Nhúng thanh đồng có lớp oxit đen ,nung nóng vào X thì không thấy mầu đen biến mất . X là :
a/ (CH
3

)
2
C(OH) - CH
2
CH
3
b/ (CH
3
)
3
C OH
c/ CH
3
( CH
2
)
3
OH d/ (CH
3
)
2
CH CH
2
OH
Câu 19 : Cho m gam bột Mg vào dung dịch A chứa HCl và H
2
SO
4
loãng đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn
thu đợc dung dịch B . Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào ẵ dung dịch B cho đến khi vừa trung hoà hết axit

thì đã dùng 40ml , nếu tiếp tục cho dung dịch NaOH vào đến d thì thu đợc 1,45 gam kết tủa . Giá trị của m
là :
a/ 1,2 gam b/ 2,4 gam c/ 1,8 gam d/ 0,6 gam
Câu 20 : Kim loại M phản ứng với HNO
3
theo phơng trình

sau :
.M +HNO
3


M(NO
3
)
2
+ 2x N
2
+ 3x NO + H
2
O
Tỷ khối hơi của hỗn hợp G gồm ( N
2
và NO) so với H
2
sẽ bằng :
a/ 14,6 b/ 16,75 c/ 17 d/ Giá trị khác

Câu 21 : Cho 0,1 mol Fe vào 500ml dung dịch AgNO
3

1M thì thu đợc dung dịch chứa :
a/ Fe(NO
3
)
3
b/ AgNO
3
và Fe(NO
3
)
3
c/ AgNO
3
d/ AgNO
3
và Fe(NO
3
)
2
Câu 22 : Để chứng minh tính lỡng tính của X : ( H
2
N CH
2
COOH) , ta cho X phản ứng với :
a/ NH
3
, NaOH b/ Na
2
CO
3

, HCl
c/ HNO
3
, CH
3
- COOH

d/

HCl , NaOH


Câu 23 : Hiđrocacbon A khi tham gia phản ứng thế 1 lần với Br
2
tạo ra 4 sản phẩm . A là :
a/ 2,2 - đimetylpentan b/ 2,3 - đimetyl butan
c/ 2,3 - đimetylpentan d/ 2,2 - đimetyl butan
Câu 24 : Kết luận nào đúng ?
a/ Trong hợp chất Oluôn có số oxy hoá bằng -2
b/ Dung dịch NaAlO
2
có tính bazơ
c/ Phenol có khả năng làm quì tím hoá đỏ
d/ Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
là các bazơ lỡng tính
Câu 25 : Thuỷ phân 0,15 mol este A mạch hở tạo bởi rợu đa chức cần 0,3 mol NaOH thu đợc 9,3 gam một r-
ợu và 28,2 gam một muối natri . Công thức phân tử của este A là :

a/ C
8
H
12
O
4
b/ C
11
H
12
O
4
c/ C
12
H
14
O
6
d/ C
8
H
10
O
4

Câu26 : Chất hữu cơ A có một nhóm amino và một chức este . Hàm lơng nitơ trong A là 15,73% . Xà phòng
hoá m gam chất A , hơI ancol bay ra cho đI qua CuO nung nóng đợc anđehit B .Cho B thực hiện phản ứng
tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa . Giá trị của m là :
a/ 3,3375 gam b/ 6,675 gam c/ 7,725 gam d/ 5,625 gam
Câu 27 : Cho hỗn hợp FeS

2
, FeCO
3
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
đặc , nóng thu đợc dung dịch X và
hỗn hợp Y gồm 2 khí P và Q ( trong đó P có mầu nâu đỏ , Q không mầu ) . Thêm dung dịch BaCl
2
vào dung
dịch X thu đợc kết tủa Z . Các chất P,Q,Z lần lợt là :
a/ CO
2
, NO
2
, BaSO
4
b/ NO

, NO
2
, BaSO
4

c/ CO
2
, NO , BaSO
3
d/ NO
2
, CO

2
, BaSO
4

Câu 28 : Đốt cháy hợp chất hữu cơ X thu đợc CO
2
và H
2
O . Khối lợng phân tử của X là 74đvc . X phản ứng
đợc với Na , dung dịch NaOH , dung dịchAgNO
3
/NH
3
. Công thức phân tử của X là :
a/C
6
6
2
b/ C
3
H
6
O
2
c/ C
2
H
2
O
3

d/ C
4
H
10
O


Câu 29: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngng giữa cặp chất nào sau đây ?
a/ HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H
2
N - (CH
2
)
6
NH
2

b/ HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H
2
N - (CH
2
)

6
COOH
c/ HOOC - (CH
2
)
4
- NH
2
và H
2
N - (CH
2
)
6
COOH
d/ HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H
2
N - (CH
2
)
4
NH
2

Câu 30 :Cho các phản ứng :
X ( một loại đờng )


+
+
0
2
,, tHOH

A + B
A + H
2

0
,tNi
E ( sotbit hay sorbitol) ; B + H
2

0
,tNi
E
Tên gọi của X là :
a/ Glucozơ b/ Fructozơ c/ Mantozơ d/ Saccarozơ
Câu 31 : Ion Na
+
thể hiện tính oxy hoá trong phản ứng nào ?
a/ 2NaCl

dpnc
2Na + Cl
2
b/ 2 NaNO

3


ct
0
2NaNO
2
+ O
2
c/ Na
2
O + H
2
O

2 NaOH d/ NaCl + AgNO
3


NaNO
3
+ AgCl
Câu 32: Công thức tổng quát của este tạo bởi một rợu no hai chức , mạch hở với axit cha no có một nối đôi
đơn chức là :
a/ C
n
H
2n-8
O
2

với n

6 b/ C
n
H
2n-6
O
4
với n

8
c/ C
n
H
2n-4
O
4
với n

8 d/ C
n
H
2n-8
O
4
với n

6
Câu 33: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ : Amoniac (1) , anilin (2) ,
etylamin (3) , đietylamin (4) , kalihiđroxit (5) ?

a/ (1) < (2) < (4) < (3) < (5) b/ 21) < (1) < (3) < (4) < (5)
c/ (1) < (5) < (2) < (3) < (4) d/ (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
Câu 34 : Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng ứng với công thức tổng quát C
n
H
2n
O ?
a/ Rợu đơn chức 1 liên kết đôi b/ Anđehit no đơn chức
c/ Xeton no đơn chức d/ Tất cả đều đúng
6
Câu 35 : Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối : AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
thì Fe sẽ khử các ion
kim loại theo thứ tự nào sau đây ? ( ion đặt trớc sẽ bị khử trớc )
a/ Pb
2+
, Ag
+
, Cu
2+
b/ Ag
+

, Pb
2+
, Cu
2+

c/ Cu
2++
, Ag
+
, Pb
2+
d/ Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
Câu 36 : Cho 32,2 gam hỗn hợp Zn ,Cu vào 800ml dung dịch AgNO
3
. Sau khi kết thúc phản ứng thu đợc
92,8 gam chất rắn Avà dung dịch X . Cô cạn dung dịch X và nung đến khối lợng không đổi thu đợc 32,2 gam
chất rắn B . khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là :
a/ 19,2 gam Zn và 13gam Cu b/ 13 gam Zn và 19,2gam Cu
c/ 6,5 gam Zn và 25,7gam Cu d/ Không đủ dữ kiện để tính
Câu 37 : A là một

- aminoaxit có mạch các bon không phân nhánh .Lây 0,1 mol A phản ứng vừa đủ với
80 ml dung dịch HCl 1,25M , sau đó đem cô cạn dung dịch thì thu đợc 18,35 gam muối . Còn nếu đem
trung hoà 2,94 gam A bằng dung dịch NaOH vừa đủ , rồi đem cô cạn thì thu đợc 3,82 gam muối . A có thể là
:

a/ Axit aspartic ( HOOCCH
2
CH(NH
2
) COOH)
b/ Lizin ( Lysine,axit2,6-điminohexanoic)
c/ Alamin ( Axit 2-aminopropanoic )
d/Axxitglutamic ( Axit 2-aminopentanđioic )
Câu 38: Hoà tan hết 46 gam một hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm A,B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào nớc
thu đợc dung dịch C và 11,2 lít khí ( ở đktc) .Cho từ từ m gam bột Zn vào dung dịch C đến khi khí ngừng
thoát ra . Giá trị của m là :
a/ 65 gam b/ 3,25 gam c/ 32,5 gam d/ kết quả khác
Câu 39 : Có các dung dịch đựng riêng biệt : NH
4
Cl , NaOH , NaCl , H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
. Chỉ đợc
dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết đợc các dung dịch trên ?
a/ Dung dịch quỳ tím b/ Dung dịch AgNO
3
c/ Dung dịch BaCl
2

d/ Dung dịch phenolphtalein
Câu 40 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?
a/ Zn + 2Fe(NO
3
)
3


Zn(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2

b/ 2Fe(NO
3
)
3
+ 2KI

2Fe(NO
3
)
2
+ I
2
+ 2KNO

3

c/ Zn + H
2
SO
4


ZnSO
4
+ H
2


d/ Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH

Fe(OH)
3


+ 3NaNO
3

Câu 41: Phản ứng nào dới đây không dùng để minh hoạ tính axit của HNO
3
:

a/ S + 6HNO
3


H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O
b/ NaOH + HNO
3


NaNO
3
+ H
2
O
c/ CaCO
3
+ 2HNO
3

Ca(NO
3
)

2
+ CO
2
+ H
2
O
d/ CaO + 2HNO
3


Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 42: Cho V lít khí CO
2
( ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 2 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,015M thu đợc 1,97
gam BaCO
3
kết tủa . V có giá trị là :
a/ 1,12 lit b/ 0,224 lít c/ 0,448 lít d/ 0,224 lít hoặc 6,72 lít
Câu 43 : Cho sơ đồ biến hoá sau :
A


+
duH
2
Y

+
CuO
T

+
2
O
Axit iso butyric . Vậy A có thể là :
a/ CH
2
= C(CH
3
) CH
2
OH b/ CH
2
= C(CH
3
) CHO
c/ CH
3
- CH(CH
3
) CHO d/ Cả a, b, c đều đúng

Câu 44: Cho các phản ứng hoá học sau :
1- 2 C
2
H
5
OH + 2 Na

2 C
2
H
5
ONa + H
2
2- C
2
H
5
OH + HBr
(bốc khói)


C
2
H
5
Br + H
2
O
3- C
2

H
5
OH

cSOH
0
42
140,
C
2
H
5
O C
2
H
5
+ H
2
O
4- CH
3
CH
2
OH

cSOH
0
42
170,
CH

2
= CH
2
+ H
2
O
Những phơng trình hoá học biểu diễn phản ứng thế là :
a/ 1 và 2 b/ 1,2 và 3 c/ 1 d/ 1,2,3,và 4
Câu 45: Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe ; Fe
3
O
4
phản ứng với 200 ml dung dịch HNO
3
loãng đun nóng và
khuấy đều khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất ( ở đktc) , dung dịch Z
1
và còn lại
3,98 gam kim loại . Khối lợng Fe
3
O
4
trong 18,5 gam hỗn hợp ban đầu là :
a/ 9,69 gam b/ 6,96 gam c/ 9,7 gam d/ 6,69 gam
Câu 46: Hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát C
X
H
Y
O
z

N
t
có % N = 15,7303% ; % O = 35,9551% .
Biết X phản ứng với HCl tạo muối có dạng R(O
z
) NH
3
Cl , X có tính lỡng tính và tham gia phản
ứng trùng ngng .Vậy Công thức cấu tạo của X là :
a/ H
2
N ( CH
2
)
2
- COOH ; CH
3
CH ( CH
2
)

- COOH
b/H
2
N ( CH
2
)
3
- COOH ; CH
3

CH
2
- CH ( CH
2
)

- COOH
c/ H
2
N CH = CH - COOH ; CH
2
= C ( CH
2
)

- COOH
d/ Tất cả đều sai
Câu 47: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl
3
1M thu đợc 7,8 gam kết tủa keo . Nồng độ
mol của dung dịch KOH là :
a/ 3,5 mol / lít b/ 1,5 mol / lít và 3,5 mol / lít
7
c/ 2 mol / lít 3mol / lít d/ 1,5 mol / lít
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no ,đơn chức , mạch hở thu đợc 0,4 mol CO
2
.
Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn cùng lợng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H
2
thu đợc hỗn hợp 2 rợu . Đôt chay

hoàn toàn hỗn hợp 2 rợu trên thì số mol H
2
O thu đợc là :
a/ 0,8 mol b/ 0,4 mol c/ 0,6 mol d/ 0,3 mol
Câu 49: Cho phản ứng :
aFe
3
O
4
+ b HNO
3

cFe(NO
3
)
3
+ d NO + e NO
2
+ f H
2
O.
Biết hỗn hợp khí NO và NO
2
thu đợc có tỷ khối so với H
2
là 19 . Đồng thời a,b,c,d,e,f là hệ số cân bằng . Giá
trị của b trong phơng trình phản ứng là :
a/ 28 b/ 18 c/ 38 d/ 48
Câu 50: Một hợp chất X có Công thức phân tử C
3

H
7
O
2
N . X không phản ứng với dung dịch brom ,
không tham gia phản ứng trùng ngng . X có Công thức cấu tạo nào sau đây ?
a/ H
2
N CH
2
- CH
2
- COOH b/ H
2
N CH (CH
3
)

- COOH
c/ CH
3
CH
2
- CH
2
- NO
2
d/ CH
2
= CH - COONH

4
8
Đề thi thử Đai học năm 2009 số 02 Mã o3 ( Thời gian 90
/
)
Học sinh chọn một phơng án đúng trong 4 phơng án a/ ; b/ ; c/ ; d/
Câu 1 :Nguyên tố X có phân mức năng lợng cuối cùng điền vào phân lớp 3d
6
. Số electron độc thân của X là
:
a/ 5e b/ 6e c/ 4e d/ 8e
Câu 2 : Cho sơ đồ biến hoá sau : Cl
2


A

B

C

A

Cl
2
. Trong đó A,B,C là chất rắn .
Các chất A, B , C lần lợt là :
a/ NaCl , NaOH và Na
2
CO

3
b/ CaCl
2
, Ca(OH)
2
và CaCO
3
c/ KCl , KOH và

K
2
CO
3
d/ Cả a, b, c đều đúng
Câu 3 : Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH
3
OH , CH
3
COOH , C
6
H
5
OH phản ứng vừa đủ với Na thấy thoát
ra 672 ml khí ( ở đktc) và một dung dịch . Cô cạn dung dịch thu đợc hỗn hợp rắn Y
1
. Khối lợng Y
1
là :
a/ 4,04 gam b/ 4,76 gam c/ 4,7 gam d/ 3,61 gam
Câu 4 : Sắp xếp các hợp chất sau : CH

2
= CH COOH , CH
3
COOH , C
2
H
5
OH , C
6
H
5
OH theo độ
linh động của nguyên tử hiđro tăng dần . Trờng hợp nào sau đây đúng ?
a/ CH
3
COOH < CH
2
= CH COOH < C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH
b/ CH
2
= CH COOH < CH
3

COOH < C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH
c/ C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < CH
2
= CH COOH
d/ C
2
H
5
OH < C
6
H
5

OH < CH
2
= CH COOH < CH
3
COOH
Câu 5 : Cho các chất sau : Etyloxalat (1) ; Caprolactam (2) ; Glucozơ (3) ; Tinh bột (4) ; Saccarozơ
(5) ; Mantozơ (6) ; Fructozơ (7) . Những chất có phản ứng thuỷ phân là :
a/ 1, 3 và4 , 6 b/ 1, 2và 5 , 6, 7 c/ 1 , 2 ,4 ,5 và 6 d/ 3,2 và 5 ,6
Câu 6 : Cho các phản ứng :
1- Fe
3
O
4
+ HNO
3


; 2- FeO + HNO
3

3- Fe
2
O
3
+ HNO
3


; 4- HCl + NaAlO
2

+ H
2
O


5- HCl + Mg



; 6- Kim loại R + HNO
3

Phản ứng nào là phản ứng oxy hoá khử ?
a/ 1, 2, 5, 6 b/ 1, 4, 5, 6 c/ 1, 2, 4, 5, 6 d/ 2, 3, 6
Câu 7 : Cho 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và Ba(OH)
2
0,1M vào 100ml dung dịch hỗn hợp
H
2
SO
4
0,2M và Al
2
(SO
4
)
3
0,15M . Khối lợng kết tủa thu đợc là :
a/ 6,22 gam b/ 7 gam c/ 4,66gam d/ 62,2 gam
Câu 8 : Khi đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam ancol X, no , mạch hở rồi cho sản phẩm qua dung dịch

Ca(OH)
2
d thu đợc 40 gam kết tủa . Nếu cho X phản ứng với Na d thu đợc số mol khí H
2
bằng nửa số mol X
phản ứng . Nhúng thanh đồng có lớp oxit đen ,nung nóng vào X thì không thấy mầu đen biến mất . X là :
a/ (CH
3
)
2
C(OH) - CH
2
CH
3
b/ (CH
3
)
3
C OH
c/ CH
3
( CH
2
)
3
OH d/ (CH
3
)
2
CH CH

2
OH
Câu 9 : Cho m gam bột Mg vào dung dịch A chứa HCl và H
2
SO
4
loãng đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn
thu đợc dung dịch B . Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào ẵ dung dịch B cho đến khi vừa trung hoà hết axit
thì đã dùng 40ml , nếu tiếp tục cho dung dịch NaOH vào đến d thì thu đợc 1,45 gam kết tủa . Giá trị của m
là :
a/ 1,2 gam b/ 2,4 gam c/ 1,8 gam d/ 0,6 gam
Câu 10 : Kim loại M phản ứng với HNO
3
theo phơng trình

sau :
.M +HNO
3


M(NO
3
)
2
+ 2x N
2
+ 3x NO + H
2
O
Tỷ khối hơi của hỗn hợp G gồm ( N

2
và NO) so với H
2
sẽ bằng :
a/ 14,6 b/ 16,75 c/ 17 d/ Giá trị khác

Câu 11 : Cho 0,1 mol Fe vào 500ml dung dịch AgNO
3
1M thì thu đợc dung dịch chứa :
a/ Fe(NO
3
)
3
b/ AgNO
3
và Fe(NO
3
)
3
c/ AgNO
3
d/ AgNO
3
và Fe(NO
3
)
2
Câu 12 : Để chứng minh tính lỡng tính của X : ( H
2
N CH

2
COOH) , ta cho X phản ứng với :
a/ NH
3
, NaOH b/ Na
2
CO
3
, HCl
c/ HNO
3
, CH
3
- COOH

d/

HCl , NaOH


Câu 13 : Hiđrocacbon A khi tham gia phản ứng thế 1 lần với Br
2
tạo ra 4 sản phẩm . A là :
a/ 2,2 - đimetylpentan b/ 2,3 - đimetyl butan
c/ 2,3 - đimetylpentan d/ 2,2 - đimetyl butan
Câu 14 : Kết luận nào đúng ?
a/ Trong hợp chất Oluôn có số oxy hoá bằng -2
b/ Dung dịch NaAlO
2
có tính bazơ

c/ Phenol có khả năng làm quì tím hoá đỏ
d/ Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
là các bazơ lỡng tính
Câu 15 : Thuỷ phân 0,15 mol este A mạch hở tạo bởi rợu đa chức cần 0,3 mol NaOH thu đợc 9,3 gam một r-
ợu và 28,2 gam một muối natri . Công thức phân tử của este A là :
a/ C
8
H
12
O
4
b/ C
11
H
12
O
4
c/ C
12
H
14
O
6
d/ C
8
H
10

O
4

Câu 16 : Chất hữu cơ A có một nhóm amino và một chức este . Hàm lơng nitơ trong A là 15,73% . Xà phòng
hoá m gam chất A , hơI ancol bay ra cho đI qua CuO nung nóng đợc anđehit B .Cho B thực hiện phản ứng
tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa . Giá trị của m là :
a/ 3,3375 gam b/ 6,675 gam c/ 7,725 gam d/ 5,625 gam
Câu 17 : Cho hỗn hợp FeS
2
, FeCO
3
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
đặc , nóng thu đợc dung dịch X và
9
hỗn hợp Y gồm 2 khí P và Q ( trong đó P có mầu nâu đỏ , Q không mầu ) . Thêm dung dịch BaCl
2
vào dung
dịch X thu đợc kết tủa Z . Các chất P,Q,Z lần lợt là :
a/ CO
2
, NO
2
, BaSO
4
b/ NO

, NO
2
, BaSO

4

c/ CO
2
, NO , BaSO
3
d/ NO
2
, CO
2
, BaSO
4

Câu 18 : Đốt cháy hợp chất hữu cơ X thu đợc CO
2
và H
2
O . Khối lợng phân tử của X là 74đvc . X phản ứng
đợc với Na , dung dịch NaOH , dung dịchAgNO
3
/NH
3
. Công thức phân tử của X là :
a/C
6
6
2
b/ C
3
H

6
O
2
c/ C
2
H
2
O
3
d/ C
4
H
10
O


Câu 19: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngng giữa cặp chất nào sau đây ?
a/ HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H
2
N - (CH
2
)
6
NH
2


b/ HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H
2
N - (CH
2
)
6
COOH
c/ HOOC - (CH
2
)
4
- NH
2
và H
2
N - (CH
2
)
6
COOH
d/ HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H
2

N - (CH
2
)
4
NH
2

Câu 20 :Cho các phản ứng :
X ( một loại đờng )

+
+
0
2
,, tHOH

A + B
A + H
2

0
,tNi
E ( sotbit hay sorbitol) ; B + H
2

0
,tNi
E
Tên gọi của X là :
a/ Glucozơ b/ Fructozơ c/ Mantozơ d/ Saccarozơ

Câu 21: Phản ứng nào dới đây không dùng để minh hoạ tính axit của HNO
3
:
a/ S + 6HNO
3


H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O
b/ NaOH + HNO
3


NaNO
3
+ H
2
O
c/ CaCO
3
+ 2HNO
3


Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O
d/ CaO + 2HNO
3


Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 22: Cho V lít khí CO
2
( ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 2 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,015M thu đợc 1,97
gam BaCO
3
kết tủa . V có giá trị là :

a/ 1,12 lit b/ 0,224 lít c/ 0,448 lít d/ 0,224 lít hoặc 6,72 lít
Câu 23 : Cho sơ đồ biến hoá sau :
A

+
duH
2
Y

+
CuO
T

+
2
O
Axit iso butyric . Vậy A có thể là :
a/ CH
2
= C(CH
3
) CH
2
OH b/ CH
2
= C(CH
3
) CHO
c/ CH
3

- CH(CH
3
) CHO d/ Cả a, b, c đều đúng
Câu 24: Cho các phản ứng hoá học sau :
1- 2 C
2
H
5
OH + 2 Na

2 C
2
H
5
ONa + H
2
2- C
2
H
5
OH + HBr
(bốc khói)


C
2
H
5
Br + H
2

O
3- C
2
H
5
OH

cSOH
0
42
140,
C
2
H
5
O C
2
H
5
+ H
2
O
4- CH
3
CH
2
OH

cSOH
0

42
170,
CH
2
= CH
2
+ H
2
O
Những phơng trình hoá học biểu diễn phản ứng thế là :
a/ 1 và 2 b/ 1,2 và 3 c/ 1 d/ 1,2,3,và 4
Câu 25: Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe ; Fe
3
O
4
phản ứng với 200 ml dung dịch HNO
3
loãng đun nóng và
khuấy đều khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất ( ở đktc) , dung dịch Z
1
và còn lại
3,98 gam kim loại . Khối lợng Fe
3
O
4
trong 18,5 gam hỗn hợp ban đầu là :
a/ 9,69 gam b/ 6,96 gam c/ 9,7 gam d/ 6,69 gam
Câu 26: Hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát C
X
H

Y
O
z
N
t
có % N = 15,7303% ; % O = 35,9551% .
Biết X phản ứng với HCl tạo muối có dạng R(O
z
) NH
3
Cl , X có tính lỡng tính và tham gia phản
ứng trùng ngng .Vậy Công thức cấu tạo của X là :
a/ H
2
N ( CH
2
)
2
- COOH ; CH
3
CH ( CH
2
)

- COOH
b/H
2
N ( CH
2
)

3
- COOH ; CH
3
CH
2
- CH ( CH
2
)

- COOH
c/ H
2
N CH = CH - COOH ; CH
2
= C ( CH
2
)

- COOH
d/ Tất cả đều sai
Câu 27: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl
3
1M thu đợc 7,8 gam kết tủa keo . Nồng độ
mol của dung dịch KOH là :
a/ 3,5 mol / lít b/ 1,5 mol / lít và 3,5 mol / lít
c/ 2 mol / lít 3mol / lít d/ 1,5 mol / lít
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no ,đơn chức , mạch hở thu đợc 0,4 mol CO
2
.
Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn cùng lợng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H

2
thu đợc hỗn hợp 2 rợu . Đôt chay
hoàn toàn hỗn hợp 2 rợu trên thì số mol H
2
O thu đợc là :
a/ 0,8 mol b/ 0,4 mol c/ 0,6 mol d/ 0,3 mol
Câu 29: Cho phản ứng :
aFe
3
O
4
+ b HNO
3

cFe(NO
3
)
3
+ d NO + e NO
2
+ f H
2
O.
Biết hỗn hợp khí NO và NO
2
thu đợc có tỷ khối so với H
2
là 19 . Đồng thời a,b,c,d,e,f là hệ số cân bằng . Giá
trị của b trong phơng trình phản ứng là :
a/ 28 b/ 18 c/ 38 d/ 48

Câu 30: Một hợp chất X có Công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N . X không phản ứng với dung dịch brom ,
không tham gia phản ứng trùng ngng . X có Công thức cấu tạo nào sau đây ?
10
a/ H
2
N CH
2
- CH
2
- COOH b/ H
2
N CH (CH
3
)

- COOH
c/ CH
3
CH
2
- CH
2
- NO
2

d/ CH
2
= CH - COONH
4
Câu 31 : Ba chất hữu cơ X,Y,Z cùng chứa C,H,O . Khi đốt cháy mỗi chất lơng oxy cần dùng bằng 9 lần
lơng oxy có trong mỗi chất tính theo số mol và thu đợc CO
2
, H
2
O có tỷ lệ khối lợng tơng ứng bằng 11: 6 .
ở thể hơi mỗi chất đều nặng hơn không khí d lần ( cùng nhiệt độ , áp suất ). Công thức đơn giản nhất của
X,Y Z là :
a/ (C
4
H
10
O)
n
b/ (C
2
H
6
O)
n
c/ (C
3
H
8
O)
n

d/ kết quả khác
Câu 32: EsteX đợc điều chế từ aminoaxit A và ancol etyic . 2,06gam X hoá hơi hoàn toàn chiếm thể tích
bằng thể tích của 0,56 gam N
2
ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất . Nếu cho2,06gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH sẽ thu đợc dung dịch chứa bao nhiêu gam muối ?
a/ 1,94 gam b/ 2,48 gam c/ 2,2 gam d/ 0,96 gam
Câu 33 :Al(OH)
3
phản ứng với chất nào sau đây ?
a/ Dung dịch NH
3
b/ Dung dịch muối ăn
c/ Cu(OH)
2
d/ Dung dịch axit HNO
3
đặc nguội
Câu 34 : A chứa C,H,O có % O = 53,33 về khối lợng `. Khi A phản ứng với Na và với NaHCO
3
có tỷ lệ số mol
A : Số mol H
2
= 1 : 1 và số mol A : Số mol CO
2
= 1 : 1 . Vậy Công thức phân tử của A là :
a/C
4
H
8

O
3
b/ C
5
H
10
O
4
c/ C
3
H
6
O
3
d/ C
2
H
4
O
2

Câu 35 : Cho dung dịch chứa các ion : Na
+
, H
+
, Ca
2+
, Cl
-
, Ba

2+
, Mg
2+
. Nếu không đa ion lạ vào dung
dịch , dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ?
a/ Dung dịch K
2
CO
3
vừa đủ b/ Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ
c/ Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ d/ Dung dịch NaOH vừa đủ
Câu 36 : Cặp chất nào mà dung dịch mỗi chất đều làm quỳ tím hoá xanh ?
a/ Ca(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
b/ Al
2

(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3

c/ AlCl
3
, Na
2
CO
3
d/ NaHCO
3
, NaAlO
2

Câu 37 : Tổng số hạt p , n , e trong nguyên tử của 2 nguyên tố M, X lần lợt là 82 và 52 . M và X tạo ra hợp
chất MX
n
có tổng số hạt proton là 77. Công thức phân tử của MX
n
là :
a/ AlCl
3
b/ FeCl
3

c/ MgCl
2


d/ FeS
2
Câu 38 : Cho 9,94 gam hỗn hợp 3 kim loại : Al , Fe , Cu phản ứng với dung dịch HNO
3
loãng d thu đợc
3,584 lít khí NO ( ở đktc) . Tổng khối lợng muối khan tạo thành là :
a/ 50 gam 29,7 gam c/ 39,7 gam d/ 39,0 gam
Câu 39 : Đốt cháy hoàn toang X thu đợc 403,2ml CO
2
và 0,270 gam H
2
O . X phản ứng với dung dịch
NaHCO
3
và với Na đều sinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol của X đã dùng . Công thức cấu tạo
của X là :
a/ HO - C
5
H
8
- COOH b/ HO C
4
H
6
O
2

- COOH
c/ HO C
3
H
4
- COOH d/ HOOC - (CH
2
)
5
- COOH
Câu 40 Hiđrocacbon X khi cộng hợp HCl ( tho tỷ lệ 1:1 ) chỉ thu đợc một dẫn xuất duy nhất có Clo chiếm
38,38% về khối lợng . Tên gọi của X là :
a/ But-1-en b/ 2 metylprop-1-en c/ Etylen d/ But-2-en
Câu 41 : Ion Na
+
thể hiện tính oxy hoá trong phản ứng nào ?
a/ 2NaCl

dpnc
2Na + Cl
2
b/ 2 NaNO
3


ct
0
2NaNO
2
+ O

2
c/ Na
2
O + H
2
O

2 NaOH d/ NaCl + AgNO
3


NaNO
3
+ AgCl
Câu 42: Công thức tổng quát của este tạo bởi một rợu no hai chức , mạch hở với axit cha no có một nối đôi
đơn chức là :
a/ C
n
H
2n-8
O
2
với n

6 b/ C
n
H
2n-6
O
4

với n

8
c/ C
n
H
2n-4
O
4
với n

8 d/ C
n
H
2n-8
O
4
với n

6
Câu 43: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ : Amoniac (1) , anilin (2) ,
etylamin (3) , đietylamin (4) , kalihiđroxit (5) ?
a/ (1) < (2) < (4) < (3) < (5) b/ 21) < (1) < (3) < (4) < (5)
c/ (1) < (5) < (2) < (3) < (4) d/ (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
Câu 44 : Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng ứng với công thức tổng quát C
n
H
2n
O ?
a/ Rợu đơn chức 1 liên kết đôi b/ Anđehit no đơn chức

c/ Xeton no đơn chức d/ Tất cả đều đúng
Câu 45 : Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối : AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
thì Fe sẽ khử các ion
kim loại theo thứ tự nào sau đây ? ( ion đặt trớc sẽ bị khử trớc )
a/ Pb
2+
, Ag
+
, Cu
2+
b/ Ag
+
, Pb
2+
, Cu
2+

c/ Cu
2++
, Ag
+

, Pb
2+
d/ Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
Câu 46 : Cho 32,2 gam hỗn hợp Zn ,Cu vào 800ml dung dịch AgNO
3
. Sau khi kết thúc phản ứng thu đợc
92,8 gam chất rắn Avà dung dịch X . Cô cạn dung dịch X và nung đến khối lợng không đổi thu đợc 32,2 gam
chất rắn B . khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là :
a/ 19,2 gam Zn và 13gam Cu b/ 13 gam Zn và 19,2gam Cu
c/ 6,5 gam Zn và 25,7gam Cu d/ Không đủ dữ kiện để tính
Câu 47 : A là một

- aminoaxit có mạch các bon không phân nhánh .Lây 0,1 mol A phản ứng vừa đủ với
80 ml dung dịch HCl 1,25M , sau đó đem cô cạn dung dịch thì thu đợc 18,35 gam muối . Còn nếu đem
trung hoà 2,94 gam A bằng dung dịch NaOH vừa đủ , rồi đem cô cạn thì thu đợc 3,82 gam muối . A có thể là
:
a/ Axit aspartic ( HOOCCH
2
CH(NH
2
) COOH)
b/ Lizin ( Lysine,axit2,6-điminohexanoic)
c/ Alamin ( Axit 2-aminopropanoic )
11
d/ Axxitglutamic ( Axit 2-aminopentanđioic )

Câu 48: Hoà tan hết 46 gam một hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm A,B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào nớc
thu đợc dung dịch C và 11,2 lít khí ( ở đktc) .Cho từ từ m gam bột Zn vào dung dịch C đến khi khí ngừng
thoát ra . Giá trị của m là :
a/ 65 gam b/ 3,25 gam c/ 32,5 gam d/ kết quả khác
Câu 49 : Có các dung dịch đựng riêng biệt : NH
4
Cl , NaOH , NaCl , H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
. Chỉ đợc
dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết đợc các dung dịch trên ?
a/ Dung dịch quỳ tím b/ Dung dịch AgNO
3
c/ Dung dịch BaCl
2
d/ Dung dịch phenolphtalein
Câu 50 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?
a/ Zn + 2Fe(NO
3
)
3



Zn(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2

b/ 2Fe(NO
3
)
3
+ 2KI

2Fe(NO
3
)
2
+ I
2
+ 2KNO
3

c/ Zn + H
2
SO
4



ZnSO
4
+ H
2


d/ Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH

Fe(OH)
3


+ 3NaNO
3

12
Khối 12
Đáp án Đề thi thử đại học năm 2009 số 2 Mã 01
1a 2b 3d 4b 5b 6a 7b 8c 9c 10c
11a 12b 13b 14d 15d 16b 17d 18c 19a 20d
21c 22a 23d 24c 25b 26d 27b 28c 29a 30d
31b 32d 33a 34b 35d 36a 37d 38c 39a 40d
41c 42d 43c 44c 45c 46a 47a 48b 49a 50a
Khối 12
Đáp án Đề thi thử đại học năm 2009 số 2 Mã 02
1c 2a 3d 4c 5b 6d 7b 8c 9a 10d

11c 12d 13c 14c 15c 16a 17a 18b 19a 20a
21b 22d 23a 24b 25d 26a 27d 28c 29a 30d
31a 32b 33b 34d 35d 36b 37d 38c 39a 40d
41a 42b 43d 44b 45b 46a 47b 48c 49c 50c
Khối 12
Đáp án Đề thi thử đại học năm 2009 số 2 Mã 03
1c 2d 3c 4c 5c 6a 7a 8b 9a 10a
11b 12d 13a 14b 15d 16a 17d 18c 19a 20d
21a 22b 23d 24b 25b 26a 27b 28c 29c 30c
31c 32a 33d 34c 35b 36d 37b 38c 39a 40d
41a 42b 43b 44d 45d 46b 47d 48c 49a 50d
Khối 12
Bài CHữA Đề thi thử đại học năm 2009 số 2
Mã 01,o2,o3
1-41-21 2-42-22 3-43-23 4-44-24 5 -45-25
6-46-26 7 -47-27 8-48-28 9-49-29 10-50-30
11-31-41 12-32-42 13-33-43 14-34-44 15-35-45
16-36-46 17-37-47 18-38-48 19-39-49 20-40-50
21-1 - 31 22-2 -32 23-3 -33 24-4 -34 25- 5-35
26-6 -36 27-7 -37 28-8 -38 29-9 39 30-10-40
31-21-11 32-22-12 33-23-13 34-24-14 35-25-15
36-26-16 37-27-17 38-28-18 39-29-19 40-30-20
41 -11-1 42 -12 -2 43-13-3 44 -14-4 45 -15-5
46-16-6 47 -17-7 48-18-8 49-19-9 50-20-10

Đề thi thử Đai học năm 2009 đề số:
Môn hóa học Thời gian làm bài 90 phút
Học sinh chọn một phơng án đúng trong 4 phơng án a/ ; b/ ; c/ ; d/
Đề thi thử Đai học năm 2009 đề số:
Môn hóa học Thời gian làm bài 90 phút

Học sinh chọn một phơng án đúng trong 4 phơng án a/ ; b/ ; c/ ; d/
Đề thi thử Đai học năm 2009 đề số:
Môn hóa học Thời gian làm bài 90 phút
Học sinh chọn một phơng án đúng trong 4 phơng án a/ ; b/ ; c/ ; d/
13
Đề thi thử Đai học năm 2009 đề số:
Môn hóa học Thời gian làm bài 90 phút
Học sinh chọn một phơng án đúng trong 4 phơng án a/ ; b/ ; c/ ; d/
Đề thi thử Đai học năm 2009 đề số:
Môn hóa học Thời gian làm bài 90 phút
Học sinh chọn một phơng án đúng trong 4 phơng án a/ ; b/ ; c/ ; d/
Đề thi thử Đai học năm 2009 đề số:
Môn hóa học Thời gian làm bài 90 phút
Học sinh chọn một phơng án đúng trong 4 phơng án a/ ; b/ ; c/ ; d/
Đề thi thử Đai học năm 2009 đề số:
Môn hóa học Thời gian làm bài 90 phút
Học sinh chọn một phơng án đúng trong 4 phơng án a/ ; b/ ; c/ ; d/
Đề thi thử Đai học năm 2009 đề số:
Môn hóa học Thời gian làm bài 90 phút
Học sinh chọn một phơng án đúng trong 4 phơng án a/ ; b/ ; c/ ; d/


14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×