Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Các đề thi trắc nghiệm địa ly11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.9 KB, 23 trang )

Câu 1 Sự kiện KT-XH nào quạn trọng nhất trên thế giới từ sau đại
chiến thế giới thứ II đến nay:
a Tốc độ tăng dân số nhanh cha từng có
b Bản đồ chính trị thế giới có nhiều thay đổi
c Về kinh tế đã có sự thay đổi lớn trong các lĩnh vực sản suất
d Xu thế quốc tế hoá nền KT-XH thế giới càng trở nên cấp thiết
đáp án a
Câu 2 Mức tăng trởng kinh tế trung bình của thế giới trong giai đoạn
đầu của cuộc CMKHKT hiện đại là:
a 4.5%
b 5%
c 5.6%
d 6%
đáp án c
Câu 3 Trong giai đoạn II của cuộc CMKHKT nền kinh tế thế giới phát
triển theo hớng nào?
a Phát triển theo chiều rộng
b Phát triển theo chiều sâu
c Phát triển các ngành có hàm lợng kĩ thuật cao
d Phát triển các ngành sản suất phi vật chất
đáp án b
Câu 4 Đặc điểm nào thể hiện rõ nhất sự thay đổi cơ cấu kinh tế của các
nớc phát triển trong thời kì hiện đại?
a Giảm tơng đối tỉ trọng của các ngành Nông- Công nghiệp và
tăng tơng đối tỉ trọng của các ngành dịch vụ
b Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp có hàm lợng kĩ thuật
cao
c Tăng cờng đầu t vốn vào các nớc phát triển
d Xuất khẩu t bản
Đáp án a
Câu 5 Nớc nào suất khẩu dầu mỏ nhiều nhất Tây á?


a Iran
b Irắc
c Arapxêút
d Côóet
Đáp án c
Câu 6 Nớc nào có thu nhập bình quân đầu ngời cao nhất khu vực Đông
Nam á?
a Malaixia
b Thái Lan
c Philippin
d Brunây
Đáp án d
Câu 7 Sự phát triển kinh tế-xã hội giữa các vùng trong một nớc ở khu
vực Đông Nam á là:
a Rất đồng đều
b Đồng đều
c Rất không đồng đều
d Quá chênh lệch
Đáp án c
Câu 8 Khu vực nào có tỉ lệ tăng dân số cao nhất thế giới?
a Các nớc đang phát triển ở Châu á
b Các nớc đang phát triển ở Châu Phi
c Các nớc đang phát triển ở châu Mĩ La Tinh
d Khu vực Đông Nam á
Đáp án b
Câu 9 Trong nhóm nớc đang phát triển, nhóm nớc nào nợ nớc ngoài
nhiều nhất?
a Các nớc đang phát triển ở Châu á
b Các nớc đang phát triển ở Châu Phi
c Các nớc đang phát triển ở châu Mĩ La Tinh

d Khu vực Đông Nam á
Đáp án c
Câu 10 Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho nông nghiệp châu Phi
kém phát triển là do:
a Lao động hoạt động trong nông nghiệp thiếu
b Tình hình chính trị thiếu ổn định
c Điều kiện tự nhiên không thuận lợi
d Chính sách đầu t phát triển nông nghiệp không thích hợp
Đáp án c
Câu 11 Trong các nớc sau, nớc nào vừa là trung tâm kinh tế vừa là trung
tâm quân sự của thế giới?
a Hoa Kì
b Nhật Bản
c Liên Bang Nga
d Trung Quốc
Đáp án a
Câu 12 Mức sống của nhân dân nhiều nớc Châu Mĩ La Tinh không
ngừng giảm sút là do:
a Dân số tăng nhanh trong khi mức sản suất còn thấp
b Đất đai màu mỡ nằm trong tay địa chủ lớn và t bản nớc ngoài,
nông dân thì không còn ruộng đất
c Quá trình đô thị hoá quá mức
d Sự chênh lệch mức thu nhập giữa ngời giàu và ngời nghèo lớn
Đáp án a
Câu 13 Yếu tố vừa là khó khăn nhng đồng thời cũng là thuận lợi đối với
sự phát triển của kinh tế Hoa Kỳ là:
a Lãnh thổ rộng lớn
b Có nhiều động đất và núi lửa
c Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng
d Có nhiều ngời nhập c

Đáp án a
Câu 14 Sự phân bố dân c Hoa Kỳ:
a Đồng đều
b Rất đồng đều
c Rất không đồng đều
d Quá chênh lệch
Đáp án c
Câu 15 Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì:
a Cao
b Thấp
c Trung Bình
d Rất thấp
Đáp án b
Câu 16 Dân số Hoa Kì thuộc loại:
a Trẻ
b Già
c Cân đối
d Rất cân đối
Đáp án b
Câu 17 Dân c Hoa Kì phần lớn tập trung ở đô thị là do:
a Mạng lới đô thị phân bố khắp cả nớc
b Điều kiện tự nhiên của Hoa Kì không thuận lợi cho phát triển
nông nghiệp:
c Các thành phố của Hoa Kì phát triển rất nhanh
d Thành thị có nhiều việc làm
Đáp án c
Câu 18 Biện phát nào là quan trọng nhất để Hoa Kì khắc phục tình trạng
sa sút về một số ngành kinh tế?
a Hạ tỉ giá đồng Đôla so với các đồng ngoại tệ khác để kích thích
hàng suất khẩu, hạn chế hàng nhập khẩu.

b Tăng cờng thành lập các trung tâm nghiên cứu công nghệ, áp
dụng KHKT để nâng cao chất lợng hàng hoá.
c Cạnh tranh các nớc khác dựa vào thế mạnh quân sự, chính trị của
mình
d Hợp tác sản suất với các nớc có ngành kinh tế phát triển
Đáp án b
Câu 19 Loại hình giao thông vận tải nào phát triển nhất Hoa Kì?
a Đờng bộ
b Đờng hàng không
c Đờng sông-bỉên
d Hàng hải
Đáp án a
Câu 20 Giao thông hàng hải phát triển mạnh nhất ở khu vực nào của
Hoa Kì?
a Miền duyên hải Đại Tây Dơng
b Vịnh Mêhicô
c Miền duyên hải phía Đông
d Ven Thái Bình Dơng
Đáp án b
Câu 21 Vùng kinh tế nào quan trọng nhất Hoa Kì?
a Vùng Đông Bắc
b Vùng Tây và Đông Nam
c Vùng nội địa
d Bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai
Đáp án a
Câu 22 Đóng góp của ngành dịch vụ vào tổng thu nhập quốc dân của
Hoa Kỳ là:
a 70%
b 68%
c 65%

d 72%
Đáp án b
Câu 23 Nhật Bản là một quốc đảo, khí hậu Nhật bản mang tính chất:
a Khí hậu lục địa
b Khí hậu đại dơng
c Khí hậu cận nhiệt đới
d Khí hậu nhiệt đới
Đáp án a
Câu 24 Hãy khoanh tròn vào đặc điểm chứng tỏ thiên nhiên Nhật Bản
đầy thử thách
a Bờ biển chia cắt mạnh
b Có sự khác biệt về khí hậu phía Bắc và phía Nam
c Diện tích đồng bằng hẹp
d Thiên tai thờng xuyên xảy ra
Đáp án d
Câu 25 Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên của Nhật Bản hiện nay là:
a 3%
b 4%
c 1%
d <1%
Đáp án d
Câu 27 Cấu trúc dân số Nhật Bản hiện nay:
a Trẻ
b Già
c Cân đối
d Rất cân đối
Đáp án b
Câu 28 Quá trình đô thị hóa của Nhật Bản diễn ra nhanh chóng, thể
hiện:
a Mạng lới đô thị phân bố đều khắp đất nớc

b S gia tăng dân số nhanh
c Sự phát triển kinh tế nhanh
d Ngành nông nghiệp ngày càng kém phát triển
Đáp án c
Câu 29 Dấu hiệu nào là biểu tợng mức sống đợc nâng cao của ngời
dân Nhật Bản
a 30,5 tr/40 triệu gia đình có xe hơi riêng
b Chi phí cho giáo dục cao
c Thanh niên phải học giỏi thì tốt nghiệp mới kiếm đợc việc làm
d Đi du lịch ra nớc ngoài
Đáp án d
Câu 30 Điều kiện nào là động lực quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế
Nhật Bản phát triển
a Có vị trí địa lý thuận lợi
b Có thị trờng tiêu thu rộng lớn
c Có tính năng động đặc biệt của những ngời lao động
d ít phải chi phí cho quân sự
Đáp án c
Câu 31 Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai rò quan trọng nhất
Nhật Bản
a Đờng sắt
b Đờng biển
c Đờng ô tô
d Đờng hàng không
Đáp án b
Câu 32 Vùng kinh tế nào phát triển nhất Nhật Bản
a Đảo Hcaiđôôn su
b Đảo Kiu xiu
c Đảo Xicôc
d Đảo hô

Đáp án b
Câu 33 Tỷ lệ gia tăng dân số hiện nay của Pháp
a Cao
b Thấp
c Trung bình
d Rất thấp
Đáp án b
Câu 34 Dân số Pháp thuộc loại:
a Trẻ
b Già
c Cân đối
d Rất cân đối
Đáp án b
Câu 35 Mạng lới đô thị của Pháp phân bố
a Rất đồng đều
b Chênh lệch
c Không đồng đều
d Quá chênh lêch
Đáp án c
Câu 36 Khu vực nông nghiệp giàu có nhất Tây Âu nằm trên phần nào
của lãnh thổ nớc Pháp?
a Phần phía Tây
b Phần phía Nam, Đông Nam và Đông
c Giữa hai thành phần
d Phần phía Bắc
Đáp án a
Câu 37 Dân số thành thị của Pháp cao, chứng tỏ:
a Nông nghiệp kém phát triển
b Tỷ lệ dân c hoạt động trong ngành công nghiệp và dịch vụ cao
c Nông thôn lạc hậu

d Thành phố phát triển khắp cả nớc
Đáp án b
Câu 38 Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Pháp là 6,4%, với tỷ lệ đó thì:
a Có nhiều lao động trẻ - khỏe
b Chi nhiều tiền cho giáo dục phổ thông
c Lực lợng bổ xung lao động ngày càng thiếu
d Thu nhập bình quân đầu ngời giảm
Đáp án c
Câu 39 Tình hình sản xuất nông nghiệp ở Pháp hiện nay:
a Sản lợng tăng và số ngời lao động nông nghiệp cũng tăng
b Sản lợng tăng, số ngời lao động nông nghiệp giảm
c Sản lợng giảm, số ngời lao động nông nghiệp cũng giảm
d Sản lợng tăng, số ngời lao động nông nghiệp tăng
Đáp án b
Câu 40 Theo em, hiện nay Pháp thuộc loại nớc nào?
a Nớc công nghiệp
b Nớc công nông nghiệp
c Nớc nông công nghiệp
d Nớc nông nghiệp
Đáp án b
Câu 41 Hãy chọn tên biển không giáp với Liên Bang Nga:
a Thái Bình Dơng
b Bắc Băng Dơng
c ấn Độ dơng
d Phần Lan
Đáp án c
Câu 42 Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Liên Bang Nga hiện nay:
a Cao
b Thấp
c Trung bình

d Rất thấp
Đáp án b
Câu 43 Dân số Liên Bang Nga thuộc loại:
a Trẻ
b Già
c Cân đối
d Rất cân đối
Đáp án b
Câu 44 Tỷ lệ dân thành thị của Liên Bang Nga chiếm:
a 80%
b 75%
c 70%
d 73%
Đáp án c
Câu 45 Thuận lợi lớn nhất mà Liên Bang Nga đợc thừa hởng của Liên
Xô cũ là:
a Nhiều nguồn tài nguyên mới đợc phát hiện
b Cơ sở vật chất khá vững mạnh
c Sự xuất hiện của nhiều vùng kinh tế mới
d Tất cả các thuận lợi trên
Đáp án -d
Câu 46 Con sông nào lớn nhất ở Liên Bang Nga
a Sông ÔBi
b Sông Iênit xây
c Sông Vonga
d Sông Lêna
Đáp án c
Câu 47 Ngành công nghiệp nào phát triển nhất Liên Bang Nga sau cách
mạng?
a Công nghiệp hóa chất

b Công nghiệp chế tạo máy
c Công nghiệp điện tử
d Công nghiệp chế tạo máy chính xác
Đáp án b
Câu 48 Vùng kinh tế nào quan trọng nhất Liên Bang Nga?
a Vùng trung tâm công nghiệp quanh Matxcơva
b Vùng trung tâm đất đen
c Vùng trung hạ lu sông Vonga
d Vùng Uran
Đáp án a
Câu 49 Trong các loại đất sau đây của Liên Bang Nga, loại đất nào có
diện tích lớn nhất và đang đợc con ngời chú ý khai thác, cải tạo
a Đất đen
b Đất đầm lầy
c Đất Pôt Giôn
d Đất
Đáp án c
Câu 50 Theo em, Liên Bang Nga xếp vào loại nớc nào
a Nớc công nghiệp
b Nớc công nông nghiệp
c Nớc nông công nghiệp
d Nớc nông nghiệp
Đáp án b
Câu 51 Đăc điểm không đúng với sự phát triển ngành nông nghiệp của
Trung Quốc trớc thời kỳ hiện đại hóa:
a Chiếm hơn 80% lao động cả nớc
b Phát triển chủ yếu ở miền đông của đất nớc
c Có bình quân sản lợng lơng thực tỷ lệ thuận với sự tăng dân số
d Thu hút phần lớn số vốn đầu t của cả nớc
Đáp án c

Câu 52 Với 9,6 triệu km
2
, Trung Quốc là nớc có diện tích:
a Lớn nhất thế giới
b Lớn thứ 2 thế giới sau Liên Bang Nga
c Lớn thứ 3 thế giới sau Liên Bang Nga va Canada
d Lớn thứ 4 thế giới sau Liên Bang Nga, Canada và Hoa Kỳ
Đáp án c
Câu 53 Hãy cho biết sự phân bố chính của một số tài nguyên Trung
quốc
a Phía Bắc và phía Tây Bắc
b Phía Đông Bắc và Phía Tây Bắc
c Phía Tây và phía Nam
d Phía Nam và phía Đông Nam
Đáp án b
Câu 54 Sự phân bố lực lợng lao động ở Trung Quốc
a Rất đồng đều
b Tơng đối đồng đều
c Không đồng đều
d Quá chênh lệch
Đáp án c
Câu 55 Thành phố nào đông dân nhất Trung Quốc:
a Bắc Kinh
b Thợng Hải
c Quảng Châu
d Hồng Kông
Đáp án b
Câu 56 Tình hình phát triển lơng thực và bình quân lơng thực trên đầu
ngời của Trung Quốc:
a Ngày càng tăng và bình quân đầu ngời cũng tăng

b Ngày càng giảm và bình quân đầu ngời cũng giảm
c Không tăng và cũng không giảm
d Tổng sản lợng lơng thực tăng nhng bình quân trên đầu ngời giảm
Đáp án d
Câu 57 Để thực hiện hiện đại hóa nông nghiệp Trung Quốc đã tiến hành:
a Khoán sản xuất cho các hộ nông dân
b Giảm thuế nông nghiệp, tăng gía nông phẩm, tổ chức dịch vụ
vận chuyển và thơng mại hóa nông phẩm
c Đa khoa học kỹ thuật hiện đại vào nông nghiệp
d Thực hiện cả ba biện pháp trên
Đáp án d
Câu 58 Nền kinh tế xá hội của Trung Quốc trớc thời kỳ hiện đại hóa đợc
xem là:
a Nớc có nền kinh tế phát triển
b Nớc có nền kinh tế đang phát triển
c Nớc có nền kinh tế chậm phát triển
d Nớc có nền kinh tế kém phát triển
Đáp án b
Câu 59 Sau 10 năm tiến hành cải cách sản lợng nông nghiệp của Trung
Quốc hàng năm tăng:
a 3,5%
b 5,4%
c 6%
d 8%
Đáp án c
Câu 60 Trung Quốc sau khi tiến hành hiện đại hóa đất nớc:
a Nền kinh tế xã hội phát triển không đáng kể
b Có phát triển nhng vẫn chỉ đạt ở mức độ trung bình
c Trở thành một trong những nớc có tốc độ phát triển kinh tế
nhanh trên thế giới

d Có phát triẻn nhng chỉ ở một số ngành
Đáp án c
Câu 61 Hãy cho biết dân số ấn Độ là bao nhiêu, đứng thứ mấy thế giới?
a 831 triệu ngời, đứng thứ 1 thế giới
b 831 triệu ngời, đứng thứ 2 thế giới
c 829 triệu ngời, đứng thứ 2 thế giới
d 829 triệu ngời, đứng thứ 3 thế giới
Đáp án B
Câu 62 Đặc điểm tự nhiên của vùng lãnh thổ phía Bắc ấn Độ là:
a Vùng phù sa màu mỡ và khí hậu nhiệt đới gió mùa
b Vùng cao nguyên cổ, khô hạn, ít có giá trị về nông nghiệp
c Các dãy núi thấp do vùng bờ cao nguyên đổ dốc xuống ấn Độ
Dơng
d Dải đồng bằng hẹp nhng tơng đối màu mỡ
Đáp án a
Câu 63 Ngành kinh tế tiền đề cho quá trình công nghiệp hóa của ấn Độ
a Công nghiệp nặng
b Công nghiệp nhẹ
c Công nghiệp chế biến thực phẩm
d Thủ công nghiệp
Đáp án a
Câu 64 Trong các cây lơng thực của ấn Độ, cây nào chiếm vị trí quan
trọng nhất?
a Lúa mì
b Lúa gạo
c Ngô
d Cao lơng
Đáp án B
Câu 65 Cây công nghiệp nào quan trọng nhất ở ấn Độ?
a Chè

b Cà phê
c Mía
d Bông
Đáp án d
Câu 66 Những ngành công nghiệp chủ chốt của Angiêri là:
a Công nghiệp chế biến thực phẩm và công nghiệp nhẹ
b Công nghiệp gang thép, hóa chất, cơ khí và điện lực
c Công nghiệp dầu khí và luyện kim đen
d Công nghiệp trang thiết bị, công nghiệp sản xuất phân bón
Đáp án c
Câu 67 Tỷ lệ dân thành thị ở Angiêri chiếm:
a Hơn 49% dân số cả nớc
b Hơn 45% dân số cả nớc
c Hơn 52% dân số cả nớc
d Hơn 36% dân số cả nớc
Đáp án a
Câu 68 Angiêri là nớc có dân số thuộc loại nào?
a Dân số trẻ
b Dân số già
c Dân số phát triển cân đối
d Dân số ổn định
Đáp án a
Câu 69 Nông nghiệp Angiêri hiện nay đợc coi là mặt trận kinh tế hàng
đầu do:
a Là ngành kinh tế lâu đời
b Sản lợng lơng thực cung cấp cho nhân dân và phục vụ cho xuất
khẩu
c Điều kiện tự nhiên thích hợp cho sản xuất nông nghiệp
d Angiêri đang phấn đấu để tự túc lơng thực và những thực phẩm
chủ yếu nh: sữa, thịt, bơ

Đáp án b
Câu 70 Miền nào của Thái Lan co điều kiện tự nhiên thuận lợi và kinh tế
phát triển nhất?
a Miền Bắc
b Miền Đông Bắc
c Miền Đồng bằng trung tâm
d Miền Nam
Đáp án c
Câu 71 Mức gia tăng dân số hàng năm của Thái Lan là: (số liệu năm
1998)
a 1,8%
b 1,5%
c 2,0%
d 2,2%
Đáp án b
Câu 72 Thái Lan xuất khẩu mặt hàng nào nhiều nhất?
a Cao su
b Ngọc trai
c Ngô
d Lúa gạo
Đáp án d
Câu 73 Mức sống của ngời dân Braxin hiện nay:
a Rất đồng đều
b Không đồng đều
c Chênh lệch
d Quá chênh lệch
Đáp án d
Câu 74 Diện tích của Braxin là bao nhiêu, lớn thứ mấy ở Châu Mỹ La
Tinh?
a 9 triệu km

2
, lớn nhất ở Châu Mỹ La Tinh
b 8,5 triệu km
2
, lớn nhất ở Châu Mỹ La Tinh
c 8,4 triệu km
2
, lớn nhất ở Châu Mỹ La Tinh
d 8,2 triệu km
2
, lớn thứ 2 ở Châu Mỹ La Tinh
Đáp án b
Câu 75 Dân số Braxin thuộc loại nào?
a Dân số trẻ
b Dân số già
c Dân số phát triển cân đối
d Dân số ổn định
Đáp án a
Câu 76 Tỷ lệ gia tăng dân số của Braxin là 2,6%. So với tỷ lệ gia tăng
trung bình của thế giới thì gia tăng dân số của Braxin thuộc loại:
a Quá cao
b Cao
c Thấp
d Trung bình
Đáp án b
Câu 78 Trung Quốc có diện tích lớn đất Hoàng Thổ tập chung ở:
a Dải đồng bằng ven biển Đông Bắc
b Lu vực sông Trờng Giang, Tây Giang
c Trung lu sông Hoàng Hà
d Đồng bằng Châu thổ sông Liêu Hà

Đáp án d
Câu 79 Đất Hoàng Thổ ở Trung Quốc đợc hình thành do:
a Sự bồi đắp của phù sa sông
b Sự cải tạo của con ngời
c Sự tích tụ lợng mùn trong đất
d Sự lắng đọng bụi đất của hoang mạc
Đáp án c
Câu 80 Nhân tố quan trọng tạo nên sự khác biệt giữa thiên nhiên Đông
và miền Tây của Trung Quốc là:
a Địa hình
b Khí hậu
c Thổ nhỡng
d Sông ngòi
Đáp án a
Câu 81 Giàu tiềm năng khoáng sản và có nhiều đồng cỏ thuận lợi cho
phát triến chăn nuôi là đặc điểm của Trung Quốc
a Miền Đông
b Miền Đông Bắc
c Miền Tây
d Miền Tây Bắc
Đáp án c
Câu 82 Xã hội Trung Quốc bị xáo động lớn nhất trong thời kỳ:
a Thực hiện cải cách ruộng đất
b Thực hiện cuộc cách mạng văn hóa
c Tiến hành quốc hữu hóa các t liệu sản xuất
d Thành lập công xã nhân dân
Đáp án b
Câu 83 Để thu hút vốn đầu t của nớc ngoài, Trung Quốc đã:
a Thành lập các đặc khu kinh tế
b Trao đổi khoa học kỹ thuật với nớc ngoài

c Vay vốn của nớc ngoài
d Đầu t vào ngành du lịch
Đáp án a
Câu 84 Để xây dựng các công trình năng lợng, giao thông vận tải, cơ sở
hạ tầng, năm 1995, Trung Quốc đã dùng tới vốn đầu t của nớc
ngoài
a 100 tỉ đô la
b 120 tỉ đô la
c 150 tỉ đô la
d 160 tỉ đô la
Đáp án d
Câu 85 Tổng kim ngạch xuất - nhập khẩu của Trung Quốc năm 1995 là:
a 200 tỉ đô la
b 250 tỉ đô la
c 280 tỉ đô la
d 300 tỉ đô la
Đáp án c
Câu 86 Năm 1995, nguồn thu của ngành Du lịch Trung Quốc lên tới:
a 5 tỉ đô la
b 7 tỉ đô la
c 9 tỉ đô la
d 11 tỉ đô la
Đáp án c
Câu 87 Nơi có lợng ma tơng đối cao trên lãnh thổ ấn Độ là:
a Đồng bằng ấn Hằng
b Hạ lu sông Hằng
c Lu vực sông ấn
d Vùng Tây Bắc
Đáp án b
Câu 88 Trong các tôn giáo sau, chiếm tỷ lệ lớn nhất trong dân số ấn Độ

là:
a Đạo ấn
b Đạo Hồi
c Đạo Xích
d Đạo Ki tô
Đáp án a
Câu 89 ấn Độ thông qua chính sách sinh đẻ có kế hoạch vào năm:
a 1945
b 1947
c 1950
d 1952
Đáp án d
Câu 90 Theo dự toán của liên hợp quốc, năm 2000, dân số ấn Độ sẽ là:
a 2 tỉ ngời
b 2,1 tỉ ngời
c 2,2 tỉ ngời
d 2,3 tỉ ngời
Đáp án d
Câu 91 Nguyên nhân làm cho nền nông nghiệp ấn Độ trớc năm 1947
kém phát triển là:
a Chế độ chiếm hữu ruộng đất nặng nề
b Kỹ thuật canh tác lạc hậu
c ấn Độ là thuộc địa củađế quốc Anh gần 200 năm
d Tất cả lí do trên
Đáp án -d
Câu 92 Trớc năm 1947, 85% nông dân ấn Độ chỉ sở hữu . % ruộng
đất.
a 10
b 15
c 20

d 25
Đáp án b
Câu 93 Mục đích cuộc cách mang xanh của ấn Độ là:
a Nâng cao năng suất cây trồng và năng suất lao động
b Chia lại ruộng đất cho ngời nông dân
c Sản xuất lơng thực phục vụ cho suất khẩu
d Phát triển nông nghiệp theo chiều rộng
Đáp án a
Câu 94 Nội dung chính cuộc cách mạng xanh của ấn Độ là:
a Đầu t khoa học kĩ thuật và sản xuất nông nghiệp
b Sử dụng các loại giống cao sản, đảm bảo tốt vấn đê thuỷ lợi và
phân bón
c Cấp vốn cho ngời nông dân
d Tất cả các nội dung trên
Đáp án b
Câu 95 Nơi tiến hành cuộc cách mạng xanh đầu tiên trên lãnh thổ ấn
Độ là:
a Đồng bằng ấn-Hằng
b Dải đồng bằng ven biển phía nam
c Giữa cao nguyên Đê Can
d Lu vực sông ấn
Đáp án a
Câu 96 Hạn chế lớn nhất của cuộc cách mạng xanh của ấn Độ là:
a Chỉ thực hiện tốt đợc ở những vùng có điều kiện thuận lợi
b Cha giải quyết tốt đợc vấn đề lơng thực
c Tạo ra sự phân hoá giàu-nghèo trong xã hội ấn Độ
d Một bộ phận ấn Độ bị nghèo đi
Đáp án b
Câu 97 Sau gần 200 năm thống trị của thực dân Anh đã làm cho nền
công nghiệp ấn Độ

a Nghèo nàn, lạc hậu, không phát triển đợc
b Trình độ công nghiệp, tác phong công nghiệp phát triển khá cao
c Phát triển mạnh, đặc biệt là ngành công nghiệp khai khoáng
d Thu đợc nhiều ngoại tệ việc xuất khẩu các tài nguyên thiên
nhiên
Đáp án b
Câu 98 Trong quá trình tiến hành công nghiệp hoá, hiện đại hoá, ấn Độ
đã gặp khó khăn lớn, đó là:
a Thiếu vốn và kĩ thuật
b Cuộc xung đột biên giới với Trung Quốc và Pakixtan
c Thiên tai và hạn hán
d Tất cả các khó khăn trên
Đáp án -d
Câu 99 ấn Độ tiến hành cải cách kinh tế vào:
a Tháng 3-1990
b Tháng 7-1990
c Tháng7-1991
d Tháng12-1991
Đáp án c
Câu 100 Các vùng kinh tế quan trọng của ấn Độ đợc tập trung chủ yếu ở:
a Vùng phía Bắc
b Vùng phía Nam
c Vùng trung tâm
d Vùng ven biển
Đáp án d
Câu 101 Hình thức chủ yếu để các Công ti t bản Hoa Kì, Nhật và các nớc
Tây Âu đầu t vào ấn Độ là:
a Xây dựng khu chế xuất
b Cho vay vốn
c Liên doanh

d Chuyển giao công nghệ
Đáp án c
Câu 102 Năm 1950 đạt 33 triệu tấn, năm 1991 đạt 224,5 triệu tấn là sản l-
ợng ngành công nghiệp nào của ấn Độ
a Than
b Thép
c Điện
d Dầu mỏ
Đáp án a
Câu 103 Điểm khác biệt của ấn Độ so với các nớc đang phát triển ở Châu
á trong qua trình công nghiệp hoá là:
a Tiến hành công nghiệp hoá bắt đầu từ công nghiệp nhẹ và
cônghnghiệp thực phẩm.
b Tiến hành công nghịêp hoá từ công nghiệp nặng
c Tiến hành công nghịêp hoá từ công nghiệp khai khoáng
d Tiến hành công nghịêp hoá bằng tính tự lực
Đáp án b
Câu 104 Hàng năm về mùa hạ, ở các vùng đồng bằng thuộc phía Bắc của
Angiêri, công việc câp thiết nhất là:
a Chống lũ
b Chống hạn
c Cải tạo dất
d Chống xói mòn
Đáp án b
Câu 105 Những cao nguyên rộng lớn ở phía Nam dãy át lan ten của
Angiêri, rất thích hợp để:
a Trồng lúa mì
b Trồng nhiều loại cây cận nhiệt đới
c Chăn nuôi cừu, trồng ôliu
d Chăn nuôi du mục

Đáp án c
Câu 106 Nơi có tiềm năng khổng lồ về dầu mỏ, khí đốt và nhiều khoáng
sản có giá trị khác của Angiêri là:
a Vùng phía Bắc
b Vùng phía Nam
c Hoang mạc Xalara
d Miền cao nguyên
Đáp án b
Câu 107 Hải cảng lớn nhất của Angiêri là:
a Angiêri
b Orăng
c Annaba
d Côngxtawng tin
Đáp án a
Câu 108 Điểm khác biệt lớn nhất về dân c của vùng phía Bắc và phía
Nam của Angiêri là:
a Mật độ
b Văn hoá
c Học vấn
d Tỉ lệ dân thành thị
Đáp án a
Câu 109 Thái Lan không có biên giới chung với các nớc nào sau đây:
a Việt Nam
b Lào
c Căm pu chia
d Ma lai xi a
Đáp án a
Câu 110 Miền Đông Bắc Thái Lan là vùng có điều kiện để:
a Khai thác nhiều gỗ quý
b Hình thành vùng chuyên canh sắn xuất khẩu

c Trồng lúa gạo
d Phát triển chăn nuôi
Đáp án b
Câu 111 Đồng bằng trung tâm đợc bồi đắp chủ yếu do phù sa của sông:
a Nậm xi
b Xê Mun
c Mê Nam
d Mê Công
Đáp án c
Câu 112 Trong quá trình phát triển nền kinh tế, Thái Lan đã thực hiện đ-
ờng lối kinh tế:
a Tự lực cánh sinh
b Hớng ra xuất khẩu
c Hợp tác quốc tế
d Thu hút vốn đầu t
Đáp án b
Câu 113 Việc phát triển nền kinh tế của Braxin dựa vào:
a Nguồn vốn lớn của nhà nớc vay từ nớc ngoài
b Nguồn vốn của các nhà t bản trong nớc
c Nguồn vốn do các nhà t bản nớc ngoài đầu t vào
d Tất cả các thành phần trên
Đáp án -d
Câu 114 Sự suy thoái của nền kinh tế Braxin thể hiện:
a Tính chất phụ thuộc chặt chẽ của nền kinh tế Braxin vào nớc
ngoài
b Nền kinh tế Braxin không ổn định
c Braxin là nớc kinh tế kém phát triển
d Sự bất bình đẳng trong quan hệ kinh tế của Braxin với nớc ngoài
Đáp án a
Câu 115 Gần đây Braxin chú trọng vào hai loại nông sản đang có nhiều

nhu cầu trên thế giới, đó là:
a Lúa gạo
b Đỗ tơng và cam
c Cao su và cà phê
d Mía
Đáp án b
Câu 116 Đặc điểm quan trọng nhất về mặt xã hôị, chứng tỏ Braxin vẫn là
một nớc có nền kinh tế đang phát triển là:
a Thu nhập bình quân đầu ngời vẫn ở mức trung gian giữa các nớc
kinh tế đang phát triển và các nớc phát triển
b Số lao động trong ngành nông nghiệp chiếm tỉ lệ lớn
c Cơ sở hạ tầng cha tốt
d Nguồn thu từ khu vực dịch vụ và công nghiệp chiếm tỉ lệ lớn
trong tổng thu nhập quốc dân
Đáp án b
Câu 117 Sự phát triển nông nghiệp của Braxin chủ yếu dựa vào:
a Thâm canh, tăng vụ
b Mở rộng thêm diện tích trồng trọt
c Giống, vốn của nớc ngoài
d Sự thuận lợi của khí hậu
Đáp án b

×