Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bài tập trắc nghiệm Hóa học 9 - phần vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.58 KB, 13 trang )

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
CHƯƠNG 1
1, Cho a gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng
vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M thu
được 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1. Giá trị của a
là:
A. 2,4g
B. 3,2g
C. 3,6g
D. 1,6g
2, Cho những oxit sau: CO, P
2
O
5
, MgO, SO
2

những oxit có thể tác dụng được với bazơ
NaOH để tạo ra muối và nước là:
A. MgO và SO
2

B. CO và MgO
C. SO
2
và P
2


O
5

D. P
2
O
5
và CO
3, Những oxit sau: SO
2
, CO
2
, CO, CaO, MgO,
CaO, Na
2
O, Al
2
O
3
, N
2
O
5
, K
2
O. Những oxit
vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng
được với axit hoặc vừa tác dụng với nước, vừa
tác dụng được với kiềm là:
(1): SO

2
, CO
2
, CO, CaO, Na
2
O
(2): SO
2
, CO
2
, N
2
O
5
(3): Na
2
O, CaO, Al
2
O
3
, MgO, CuO
(4): Na
2
O, CaO, K
2
O
(5): CuO, Al
2
O
3

, MgO, CO, K
2
O
A. (2) và (4)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (5)
D. (1), (2), (3)
4, Chọn định nghĩa chính xác nhất về oxit:
A. Oxit là hợp chất của kim loại và oxi.
B. Oxit là hợp chất của phi kim và oxi.
C. Oxit là hợp chất của oxi và một nguyên
tố khác.
D. Oxit là hợp chất có chứa nguyên tố oxi.
5, Có những oxit sau: CaO, SO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
,
Na
2
O, SO
3
, N
2
O
5

, MgO, Al
2
O
3
. Những oxit tác
dụng được với nước là dãy:
A. CaO, SO
2
, P
2
O
5
, SiO
2
, Na
2
O, N
2
O
5

B. CaO, SO
2
, P
2
O
5
, Na
2
O, SO

3
, N
2
O
5

C. Al
2
O
3
, SO
2
, SO
3
, SiO
2
, MgO
D. CaO, SO
2
, P
2
O
5
, Na
2
O, MgO, SO
3

6, Một hợp chất oxit A
x

O
y
trong đó khối lượng
kim loại chiếm 70%. Chọn giá trị tỉ lệ x : y
thích hợp, biết A có thể là Mn = 55, Fe = 56.
A. 2 : 3
B. 1 : 2
C. 1 : 1
D. 3 : 4
7, Cho 3,2 g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng
hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ
mol 1: 1. Khối lượng của CuO và Fe
2
O
3
trong
hỗn hợp lần lượt là:
A. 1,4g và 1,8g
B. 1,1g và 2,1g
C. 2,0g và 1,2g
D. 1,6g và 1,6g
8, Nhóm nào dưới đây chỉ chứa chất có tính
bazơ?
A. Nitơ đioxit, natri hiđroxit, photpho
pentoxit.
B. Chì oxit, lưu huỳnh đioxit, cacbon oxit

C. Đồng oxit, cacbon oxit, magie hiđroxit
D. Đồng oxit, natri oxit, canxi hiđroxit
9, Có những oxit sau: Fe
2
O
3
, SO
3
, CaO, Al
2
O
3
,
oxit không tác dụng được với axit clohiđric là:
A. CaO
B. SO
3

C. Fe
2
O
3

D. Al
2
O
3

10, Cho dung dịch HCl tác dụng với hỗn hợp hai
oxit CuO và Fe

2
O
3
. Phản ứng xảy ra là:
A. 2HCl + CuO CuCl
2
+ H
2
O
B. Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O
C. 2HCl + CuO CuCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
2
+ 3H

2
O
D. 2HCl + CuO CuCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O
11, Để làm khô khí CO
2
cần dẫn khí này qua:
A. CaO
B. KOH rắn
C. H
2
SO
4

D. NaOH rắn
12, Phương pháp nào sau đây được dùng để điều
chế canxi oxit trong công nghiệp:
A. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.

B. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.
C. Nung CaSO
4
trong lò công nghiệp.
D. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao trong lò
công nghiệp hoặc lò thủ công.
13, Canxi oxit tiếp xúc lâu ngày với không khí
sẽ bị giảm chất lượng. Hiện tượng đó được minh
họa bằng phương trình phản ứng nào sau đây?
A. CaO + O
2
\[ \to \ CaO
3

B. CaO + H
2
O Ca(OH)
2

C. CaO + N
2
\[ \to \ Ca + N
2
O
D. CaO + CO2 CaCO
3

14, Một loại đá vôi chứa 80% CaCO
3
. Nếu hiệu

suất của phản ứng là 85% thì khi nung 1 tấn đá
vôi loại này có thể thu được lượng vôi sống là:
A. 318 kg
B. 381 kg
C. 381 g
D. 318 g
15, Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe
3
O
4
bằng H
2
. Sản
phẩm hơi cho hấp thụ vào 18g dung dịch H
2
SO
4

80%. Sau khi hấp thụ nồng độ H
2
SO
4
là:
A. 30%
B. 50%
C. 40%
D. 20%
16, Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe
2
O

3
và CuO với
phần trăm khối lượng tương ứng là 66,67% và
33,33% bằng luồng khí CO vừa đủ, tỉ lệ mol khí
CO
2
tạo ra từ hai oxit kim loại tương ứng là:
A. 9 : 4
B. 2 : 3
C. 3 : 1
D. Kết quả khác
17, Trong các oxit dưới đây, oxit có phần
trăm khối lượng oxi lớn nhất là:
A. SO
2

B. SO
3

C. Cu
2
O
D. CuO
18, Nung 0,5 tấn đá vôi (CaCO
3
) có chứa
10% tạp chất. Nếu hiệu suất phản ứng đạt
85% thì khối lượng vôi sống thu được là:
A. 212,2 kg
B. 214,2 kg

C. 252 kg
D. 213,2 kg
19, Biết 27,84 gam hợp chất oxit sắt (A)
tương ứng với 0,12 mol. Công thức hợp
chất oxit sắt (A) là:
A. Fe
3
O
4

B. FeO
C. FeO
3

D. Fe
2
O
3

20, Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ
cặp chất nào dưới đây:
A. Na
2
SO
3
và NaOH
B. Na
2
SO
4

và CuCl
2

C. K
2
SO
3
và H
2
SO
4

D. K
2
SO
4
và HCl
21, Có 2 dung dịch không màu là H
2
SO
4

đặc, nguội và HCl. Chất dùng để nhận biết
được 2 dung dịch này là
A. NaOH
B. Fe
C. Cu
D. Na
2
O

22, Cho m gam hỗn hợp Cu, Zn, Fe tác
dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu
dược dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu
được (m+62) gam muối khan. Nung hỗn
hợp muối khan trên đến khối lượng không
đổi thu được chất rắn có khối lượng là:
A. (m + 8) g
B. (m + 16) g
C. (m + 4) g
D. (m + 31) g
23, Có 200 ml dung dịch HCl 0,2M. Nếu
trung hòa dung dịch axit trên bằng dung
dịch Ca(OH)
2
5% thì khối lượng dung dịch
Ca(OH)
2
cần dùng là:
A. 29 g
B. 30 g
C. 45 g
D. 29,6 g
24, Cho 20 g hỗn hợp Mg và Fe
2
O
3
tác
dụng hết với dung dịch H

2
SO
4
loãng thu
được V lít H
2
(đktc) và dung dịch A. Cho
NaOH dư vào A, lọc kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi, cân
nặng 28 g. Giá trị của V là:
A. 22,4 lít
B. 11,2 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
25, Cần điều chế một lượng đồng sunfat.
Phương pháp nào sau đây tốn axit sunfuric
nhất?
A. H
2
SO
4
tác dụng với Cu
2
O
B. H
2
SO
4
tác dụng với Cu
C. H

2
SO
4
tác dụng với Cu(OH)
2

D. H
2
SO
4
tác dụng với CuO
26, Chất nào sau đây không tác dụng với dung
dịch axit HCl và axit H
2
SO
4
loãng:
A. Mg
B. CuO
C. Cu
D. MgCO
3

27, Cho 200 ml dung dịch HCl 2M trung hòa
vừa đủ với 200 ml dugn dịch NaOH. Nồng độ
mol của dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 2M
B. 2,2M
C. Kết quả khác.
D. 2,5M

28, Cho 12 g hỗn hợp gồm MgO và Ca tác
dụng hết với dung dịch HCl, thu được 2,24 lít
khí ở đktc. Phần trăm khối lượng của MgO và
Ca trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 23,7% và 76,3%
B. 33,3% và 66,7%
C. 66,7% và 33,3%
D. 53,3% và 46,7%
29, Để tác dụng hết với 20 g hỗn hợp gồm Ca
và MgO cần V ml dung dịch HCl 2 M. thể tích
V đó là:
A. 450 ml
B. 500 ml
C. 400 ml
D. 550 ml
30, Hòa tan hoàn toàn 14,7 g hỗn hợp Mg, Zn,
Ni bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít
khí H
2
(đktc). Khối lượng muối tạo ra trong
dung dịch là:
A. 25 g
B. 26 g
C. 36 g
D. 30 g
31, Cho 21,6 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Fe, Cu
trong dung dịch H
2
SO
4

loãng. Phản ứng xong
thu được 3 g chất rắn không hòa tan và 6,72 lít
khí (đktc). Phần trăm theo khối lượng Cu, Zn,
Fe trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 13,89%; 60,50% và 25,61%
B. 13,89%; 60,19% và 25,92%
C. 13%; 60,19% và 26,8%
D. Tất cả đều sai.
32, Để pha loãng H
2
SO
4
, người ta rót
A. nhanh H
2
O vào H
2
SO
4
.
B. H
2
SO
4
đặc từ từ vào nước và khuấy đều.
C. nước từ từ vào H
2
SO
4
đặc và khuấy đều.

D. H
2
SO
4
đặc từ từ vào H
2
SO
4
loãng và
khuấy đều
33, Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag
2
O và 0,2 mol
Cu tác dụng hết với HNO
3
loãng, dư. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối
khan A. Nung A đến khối lượng không đổi thu
được chất rắn B có khối lượng là:
A. 13,4 g
B. 26,8 g
C. 34,4 g
D. 37,6 g
34, Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản
phẩm là dung dịch làm đỏ giấy quì tím?
A. Dẫn 2,24 lít khí CO
2
đktc vào 200 ml
dung dịch NaOH 1M.
B. Trộn dung dịch chứa 0,1 mol HCl với

0,1 mol KOH.
C. Trộn dung dịch chứa 0,1 mol H
2
SO
4
với
0,1 mol NaOH.
D. Dẫn 0,224 lít khí HCl đktc vào dung
dịch chứa 0, 5 mol Na
2
CO
3
.
35, Cho a gam hỗn hợp gồm CaS và FeO tác
dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5 M.
Giá trị của a là:
A. 3,6 g
B. 1,6 g
C. 1,4 g
D. 2,6 g
36, Từ 176 g FeS điều chế được bao nhiêu gam
H
2
SO
4
? (giả sử các phản ứng đều có hiệu suất
100%)
A. 128 g
B. 196 g
C. 64 g

D. 192 g
37, Một bình cầu dung tích 2,24 lít chứa đầy khí
HCl (ở đktc). Thêm đầy nước cất vào bình thu
được dung dịch X. Khí HCl tan rất nhiều trong
nước nên thể tích nước thêm vào bình được coi
là 2,24 lít. Nồng độ phần trăm của HCl là:
A. 0,162 %
B. 0,316%
C. 1,63 %
D. Không xác định được.
38, Cho a g CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch
H
2
SO
4
thu được 200 g dung dịch CuSO
4
nồng
độ 16%. Giá trị của a là:
A. 12 g
B. 16 g
C. 15 g
D. 14 g
39, Để tác dụng hết với 40 g Ca cần V ml dung
dịch HCl. Nếu để tác dụng hết với V ml dung
dịch HCl đó thì khối lượng MgO cần lấy là:
A. 42 g
B. 36 g
C. 40 g
D. 38 g

40, Oxi hóa 16,8 g Fe thu được 21,6 g hỗn hợp
oxit sắt. Cho hỗn hợp oxit tác dụng hết với dung
dịch HNO
3
loãng thu được V lít NO (ở đktc).
Giá trị
của V là:
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
41, Chất có thể tác dụng với nước tạo
thành dung dịch làm cho phenolphtalein
không màu chuyển thành màu hồng là
A. K
2
O
B. CO
2

C. P
2
O
5

D. SO
2

42, Dung dịch axit mạnh không có tính
chất nào sau đây:

A. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và
nước.
C. Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng khí hiđro.
D. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và
nước.
43, Trong những dãy oxit sau, dãy gồm
các chất tác dụng được với nước để tạo ra
dung dịch kiềm là
A. CaO, Na
2
O, K
2
O, BaO
B. Na
2
O, BaO, CuO, MnO
2

C. CuO, CaO, Na
2
O, K
2
O
D. MgO, Fe
2
O
3
, ZnO, PbO

44, Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ
cặp chất nào sau đây ?
A. CaSO
3
và NaOH
B. CaSO
3
và NaCl
C. CaSO
3
và HCl
D. CaSO
4
và HCl
45, Viết phương trình hóa học của phản
ứng: Fe
x
O
y
+ H
2
A + B
Chất A và B lần lượt là (có kèm theo hệ số
cân bằng):
A. Fe, yH
2
O
B. Fe, xH
2
O

C. xFe, H
2
O
D. xFe, yH
2
O
46, Phản ứng trung hòa Ca(OH)
2
bằng
H
3
PO
4
xảy ra theo phương trình hóa học
nào sau đây:
A. Ca(OH)
2
+ 2H
3
PO
4
CaH
2
PO
4
+ H
2
O
B. Ca(OH)
2

+ 2H
3
PO
4
CaHPO
4
+
2H
2
O
C. Ca(OH)
2
+ 2H
3
PO
4
Ca(H
2
PO
4
)
2
+
2H
2
O
D. 3Ca(OH)
2
+ 2H
3

PO
4
Ca
3
(PO
4
)
2
+
6H
2
O
47, CaO có thể làm khô khí nào sau đây:
A. Khí CO (có lẫn hơi nước)
B. Khí CO
2
(có lẫn hơi nước)
C. Khí HCl (có lẫn hơi nước)
D. Khí SO
2
(có lẫn hơi nước)
48, Phương pháp nào sau đây dùng để điều
chế khí sunfurơ trong công nghiệp?
A. Cho muối canxi sunfit tác dụng với axit
clohiđric.
B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi.
C. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao.
D. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc,
nóng.
49, Chất nào sau đây phản ứng được với dung

dịch axit clohiđric tạo ra một chất khí nhẹ hơn
không khí, cháy trong không khí với ngọn lửa
màu xanh nhạt?
A. BaCO
3

B. Ag
C. Zn
D. FeCl
3

50, Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit
bazơ ?
A. CaO, CO
2
, K
2
O, Na
2
O
B. CuO, CO, Mg, CaO
C. K
2
O, MnO, FeO, Mn
2
O
7
, NO
D. CuO, CaO, MgO, Na
2

O, K
2
O
51, Hòa tan 8 g NaOH trong nước thành 800
ml dung dịch. Để có dung dịch NaOH 0,1 M
cần pha thêm bao nhiêu ml nước vào 200 ml
dung dịch NaOH ban đầu?
A. 500 ml
B. 200 ml
C. 400 ml
D. 300 ml
52, Một bình hở miệng đựng dung dịch
Ca(OH)
2
để lâu ngày trong không khí (lượng
nước bay hơi có thể bỏ qua) thì khối lượng
bình thay đổi:
A. Giảm đi.
B. Không thay đổi.
C. Tăng lên rồi lại giảm đi.
D. Tăng lên.
53, Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và
Ca(OH)
2
. Dùng chất nào sau đây để phân biệt
hai chất trên:
A. Na
2
CO
3


B. MgO
C. HCl
D. NaCl
54, Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên
tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo
ra dung dịch có pH > 7?
A. Mg
B. Na
C. S
D. Cu
55, Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch
NaOH, dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ
dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có
màu xanh trên thì:
A. màu xanh vẫn không thay đổi.
B. màu xanh đậm thêm dần.
C. màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
D. màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển
sang màu đỏ.
56, Có thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt
được 2 muối nào có trong các cặp sau:
A. dung dịch KNO
3
và dung dịch Ba(NO
3
)
2
.
B. dung dịch Na

2
S và BaS.
C. dung dịch NaCl và dung dịch BaCl
2
.
D. dung dịch FeSO
4
và dung dịch
Fe
2
(SO
4
)
3
.
57, Hòa tan 8 g NaOH trong nước thành 800 ml
dung dịch. Dung dịch này có nồng độ mol là:
A. 0,25 M
B. 3,5 M
C. 10 M
D. 2,5 M
58, Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ chứa một dung
dịch không màu sau: NaCl, Ba(OH)
2
, NaOH,
Na
2
SO
4
. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau

đây có thể nhận biết được dung dịch trong mỗi
lọ?
A. Dùng phenolphtalein
B. Dùng dung dịch H
2
SO
4

C. Dùng quỳ tím
D. Dùng dung dịch BaCl
2

59, Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)
2

bởi nhiệt là:
A. CuO và H
2
O
B. Cu, O
2
và H
2

C. CuO và H
2

D. Cu, H
2
O và O

2

60, Cho 38,25 g BaO tác dụng hoàn toàn với
100 g dung dịch Na
2
SO
4
. Nồng độ phần trăm và
khối lượng kết tủa sau phản ứng là:
A. 42,13% và 58,25g
B. 26,6% và 58,25g
C. 25% và 50g
D. Kết quả khác.
61, Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH)
2

NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng
phương pháp hoá học dùng
A. HCl
B. nhiệt phân
C. phenolphtalein
D. CO
2

62, Đổ hỗn hợp dung dịch axit (gồm 0,1 mol
H
2
SO
4
và 0,2 mol HCl) vào hỗn hợp kiềm lấy

vừa đủ gồm 0,3 mol NaOH và 0,05 mol
Ca(OH)
2
. Khối lượng muối tạo ra là:
A. 25,6 g
B. 25,7 g
C. 25,5 g
D. 25,8 g
63, Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống
nghiệm sau đây: CuSO
4
, CuO, SO
2
. Lần lượt
cho dung dịch KOH vào mỗi ống nghiệm trên.
Dung dịch KOH phản ứng với
A. CuO, SO
2

B. CuSO
4
, CuO
C. CuSO
4
, CuO, SO
2

D. CuSO
4
, SO

2

64, Có thể phân biệt dung dịch NaOH và dung
dịch Ca(OH)
2
bằng chất nào sau đây:
A. KCl
B. HCl
C. HNO
3

D. Na
2
CO
3

65, Có 3 lọ không nhãn, mối lọ đựng một
trong các chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)
2
,
NaCl. Hãy chọn các thuốc thử nào sau đây
để nhận biết chất rắn trong mỗi lọ?
A. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO
3
.
B. Hòa tan vào nước,dùng quỳ tím và dung
dịch Na
2
CO
3

.
C. Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím.
D. Hòa tan vào nước và dung dung dịch
Na
2
CO
3
.
66, Một dung dịch có chứa 1 g NaOH
trong 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của
dung dịch là:
A. 0,25 M
B. 0,15 M
C. 0,01 M
D. 0,5 M
67, Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một
trong những chất rắn màu trắng sau:
CuSO
4
, CaCO
3
, CaO, Ca(OH)
2
. Hãy chọn
các thuốc thử nào sau đây để nhận biết
chất rắn trong mỗi lọ?
A. Hòa tan vào nước và dung dung dịch
HCl
B. Dùng khí CO
2


C. Dùng dung dịch HCl
D. Hòa tan vào nước
68, Dẫn khí CO
2
thu được khi cho 10 g
CaCO
3
tác dụng với dung dịch HCl dư vào
50 g dung dịch NaOH 40%. Khối lượng
muối cacbonat thu được là:
A. 11 g
B. Kết quả khác.
C. 10 g
D. 10,6 g
69, Thêm dần nước vào ống nghiệm đựng
sẵn một mẩu bari oxit. Nhỏ vào ống
nghiệm đó một giọt dung dịch
phenolphtalein. Có hiện tượng gì?
A. Ống nghiệm nóng lên, dung dịch thu
được không màu.
B. Mẩu bari oxit còn nguyên, dung dịch thu
được có màu hồng.
C. Nước trong ống nghiệm sôi lên, dung
dịch thu được có màu hồng.
D. Ống nghiệm lạnh đi, mẩu bari oxit tan
dần, dung dịch chuyển sang màu hồng.
70, Hợp chất nào sau đây là bazơ?
A. Lưu huỳnh đioxit
B. Đồng (II) nitrat

C. Kali clorua
D. Canxi hiđroxit
71, Ở bên hông một bao thực phẩm có ghi:
"Không có hóa chất nhân tạo". Ở một bên
khác, trong các thành phần được liệt kê, có
"muối biển" là natri clorua có rất nhiều
trong nước biển. Natri clorua cũng có thể
điều chế nhân tạo bằng cách trộn hai hóa
chất độc hại là natri hiđroxit và axit
clohiđric. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Có hai loại natri clorua, một loại nhân
tạo và một loại có trong tự nhiên.
B. Natri clorua nhân tạo là chất nguy hiểm
vì được tạo bởi các hóa chất độc, trong khi
sử dụng muối biển hoàn toàn an toàn.
C. Không có khác biệt hóa học nào giữa
natri clorua tinh khiết từ nguồn tự nhiên
hoặc nhân tạo.
D. Muối biển luôn luôn là dạng natri clorua
tinh khiết hơn natri clorua nhân tạo.
72, Một trong những thuốc thử nào sau đây có
thể dùng để phân biệt dung dịch Na
2
SO
4

dung dịch Na
2
CO
3

?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Dung dịch BaCl
2
.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch axit HCl.
D. Dung dịch AgNO
3
.
73, Cho dung dịch AgNO
3
phản ứng vừa đủ
với dung dịch gồm Na
2
CO
3
và NaCl. Các chất
thu được sau phản ứng là các chất trong dãy
nào sau đây:
A. AgCl, Ag
2
CO
3
, NaNO
3

B. Ag
2
CO

3
; AgNO
3
; Na
2
CO
3

C. Ag
2
CO
3
, AgCl
D. AgCl; AgNO
3
; Na
2
CO
3

74, Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo
sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch
CuSO
4
.
C. Cho Zn vào dung dịch AgNO
3
.

D. Cho dung dịch KOH vào dung dịch
FeCl
3
.
75, Cho 12,7 gam muối sắt clorua vào dung
dịch NaOH có dư trong bình kín, thu được 9
gam một chất kết tủa. Công thức hóa học của
muối là:
A. FeCl
B. FeCl
3

C. FeCl
2

D. FeCl
4

76, Cho 5 g hỗn hợp 2 muối là CaCO
3

CaSO
4
vào 250 ml dung dịch HCl 0,2M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 448
cm
3
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối
lượng mỗi muối trong hỗn hợp là:
A. 70% và 30%

B. 40% và 60%
C. 35% và 65%
D. Kết quả khác.
77, Cho các dung dịch CuSO
4
, FeSO
4
, MgSO
4
,
AgNO
3
và các kim loại Cu, Fe, Mg, Ag. Số
cặp chất (kim loại và muối) phản ứng được với
nhau là:
A. 6
B. 8
C. 2
D. 4
78, Cho 0,1 mol hỗn hợp NaHCO
3
và MgCO
3

tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra
được dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, kết tủa
thu được mang nung ở nhiệt độ cao. Khối
lượng CaO và thể tích khí CO

2
(đktc) thu được
là:
A. 5,6 g và 2,24 lít
B. 11,2 g và 4,48 lít
C. Kết quả khác
D. 2,8 g và 1,12 lít
79, Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2
dung dịch của cá cặp chất sau:
A. dung dịch NaCl và dung dịch AgNO
3
.
B. dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch AlCl
3
.
C. dung dịch ZnSO
4
và dung dịch CuCl
2
.
D. dung dịch Na
2
CO
3
và dung dịch KCl.
80, Cho 0,21 mol hỗn hợp NaHCO

3
và MgCO
3

tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra
được dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được a
g kết tủa. Giá trị của a là:
A. 19 g
B. 20 g
C. 21 g
D. 22 g
81, Hòa tan 49,6g hỗn hợp gồm một muối sunfat
và một muối cacbonat của cùng một kim loại
hóa trị I vào nước thu được dung dịch A. Chia
dung dịch A làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: cho phản ứng với lượng dư dung dịch
axit sunfuric thu được 2,24 lít khí (đktc).
- Phần 2: cho phản ứng với lượng dư dung dịch
BaCl
2
thu được 43g kết tủa trắng.
Công thức 2 muối ban đầu lần lượt là:
A. K
2
SO
4
và K
2

CO
3

B. Na
2
SO
4
và Na
2
CO
3

C. Ag
2
SO
4
và Ag
2
CO
3

D. Đáp án khác.
82, Cho hỗn hợp muối CaCO
3
và NaHCO
3
tác
dụng hết với dung dịch HCl. Khí sinh ra được
dẫn vào dung dịch Ba(OH)
2

dư được 19,7 g kết
tủa. Số mol hỗn hợp muối là:
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,075 mol
D. 0,05 mol
83, Một chất bột màu trắng có những tính chất
sau:
(1). Bằng phương pháp thử màu ngọn lửa, thấy
có màu vàng.
(2). Tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh
khí cacbon đioxit.
(3). Khi nung nóng tạo ra khí cacbon đioxit.
(4). Chất rắn còn lại trong thí nghiệm 3 tác dụng
với dung dịch axit tạo ra khí cacbon đioxit.
Chất bột trắng đó là:
A. NaHCO
3

B. KHCO
3

C. CaCO
3

D. CaSO
4

84, Dãy gồm các muối đều tan được trong nước
là:

A. CaCO3, BaCO3, K2CO3, Mg(HCO3)2
B. BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2,
Na2CO3
C. CaCO3, BaCO3, NaHCO3, MgCO3
D. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2,
Ba(HCO3)2
85, Độ tan của NaCl ở 100
o
C là 40 g. Ở
nhiệt độ này, dung dịch bão hòa NaCl có
nồng độ phần trăm là:
A. 28,57%
B. 30%
C. 40%
D. 25,5%
86, Cho PTHH sau : Na
2
CO
3
+ 2HCl
2NaCl + X + H
2
O. X là
A. CO
B. NaHCO
3

C. CO
2


D. Cl
2

87, Rót từ từ nước vào cốc đựng sẵn m
gam Na
2
CO
3
.10H
2
O cho đủ 250 ml. Khuấy
cho muối tan hết, được dung dịch Na
2
CO
3
0,1 M. Giá trị của m là:
A. 2,65 g
B. 71,5 g
C. 26,5 g
D. 7,15 g
88, Dùng hóa chất nào sau đây để phân
biệt được 2 dung dịch Na
2
SO
4
và Na
2
CO
3
?

A. Dung dịch NaCl
B. Dung dịch AgNO
3

C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch MgCl
2

89, Hãy cho biết muối nào có thể điều chế
bằng phản ứng của kim loại với dung dịch
H
2
SO
4
loãng:
A. CuSO
4

B. MgCO
3

C. ZnSO
4

D. NaCl
90, Nung 0,1 mol hỗn hợp muối cacbonat
của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm
IIA tới khối lượng không đổi thu được
4,64 g hỗn hợp hai oxit. Vậy 2 kim loại đó
là:

A. Mg và Ca
B. Ca và Sr
C. Be và Mg
D. Sr và Ba
91, Phân bón vi lượng là loại phân bón
A. có chứa một lượng ít một số nguyên tố
(B, Zn, Cu, Mn ) dưới dạng hợp chất, cần
thiết cho cây trồng, nếu dùng nhiều sẽ gây
hại cho cây.
B. phải bón cho cây với lượng lớn.
C. nếu dùng ít cây sẽ không sống được.
D. không cần thiết cho sự phát triển của
cây.
92, Trong các loại phân bón sau, loại nào
là phân bón kép?
A. (NH
4
)
2
HPO
4

B. CO(NH
2
)
2

C. Ca(H
2
PO

4
)
2

D. KCl
93, Có 3 mẫu phân bón hóa học: KCl,
NH
4
NO
3
, Ca(H
2
PO
4
)
2
. Chỉ dùng dung dịch nào
sau đây là có thể nhận biết được mối loại?
A. Dung dịch AgNO
3
.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch Ca(OH)
2
.
D. Dung dịch H
2
SO
4
.

94, Phân đạm có phần trăm nitơ cao nhất là:
A. Amoni sunfat ((NH
4
)
2
SO
4
)
B. Amoni nitrat (NH
4
NO
3
)
C. Kali nitrat (KNO
3
)
D. Urê (CO(NH
2
)
2
)
95, Khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm
cho cây đúng cách là cách nào sau đây?
A. Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau
mới bón vôi khử chua.
B. Cách nào cũng được.
C. Bón đạm cùng một lúc với vôi.
D. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau
mới bón đạm.
96, Phản ứng nào sau đây không xảy ra:

A. Ca(OH)
2
+ MgCl
2
CaCl
2
+
Mg(OH)
2

B. 2KOH + BaSO
4
Ba(OH)
2
+ K
2
SO
4

C. NaOH + HNO
3
NaNO
3
+ H
2
O
D. Ba(OH)
2
+ Na
2

SO
4
BaSO
4
+
2NaOH
97, Cho các phản ứng hóa học sau:
MgCO
3
+ (X) (Y) + +
(Y) + NaOH (Z) +
(Z) + (X) (Y) + +
(X), (Y), (Z) là những hợp chất nào trong số
những hợp chất sau đây:
A. HCl, MgCl
2
, Mg(OH)
2
(2)
B. HCl, CO
2
, Na
2
CO
3
(3)
C. (1) hoặc (3)
D. HCl, CO
2
, NaHCO

3
(1)
98, Dung dịch A có pH < 7 và tạo chất kết tủa
khi tác dụng với dung dịch bari nitrat. Chất A
là:
A. H
2
SO
4

B. Ca(OH)
2

C. Na
2
SO
4

D. HCl
99, Một oxit của nitơ có tỉ khối hơi đối với
hiđro bằng 22 và có 63,64% nitơ về khối
lượng. Công thức của oxit là:
A. NO
B. NO
2

C. N
2
O
D. N

2
O
5

100, Để hòa tan hoàn toàn 3,6g magiê phải
dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M
và H
2
SO
4
0,75M:
A. 100 ml
B. 160 ml
C. 150 ml
D. 120 ml
101, Cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự
oxit, axit, bazơ, muối:
A. Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, Al
2
O
3
, NaCl
B. Al
2

O
3
, H
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, NaCl
C. NaCl, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, Al
2
O
3

D. H
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, Al
2
O
3

, NaCl
102, Người ta dẫn khí CO
2
vào 1,2 lít dung dịch
Ca(OH)
2
0,1M thấy tạo ra 5g một muối không
tan cùng với một muối tan. Thể tích khí CO
2
đã
dùng (đktc) là:
A. 5,167 lít
B. 3,5 lít
C. 3,205 lít
D. 4,256 lít
103, Sau khi nung 8g một hỗn hợp kẽm
cacbonat và kẽm oxit người ta thu được 6,24g
ZnO. Phần trăm khối lượng ban đầu lần lượt là:
A. 62,5% và 37,5%
B. 32% và 68%
C. 42,3% và 57,7%
D. 51,5% và 48,5%
104, Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,5M với 200
ml dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l thu được
500 ml dung dịch trong đó nồng độ HCl là
0,02M. a có kết quả là:
A. 1,2M
B. 1M

C. 0,5M
D. 0,35M
105, Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch
Ag có lẫn Al, Fe, Cu ở dạng bột?
A. H
2
SO
4
loãng
B. AgNO
3

C. CuSO
4

D. FeCl
3

106,Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo
thành muối kết tủa?
A. Natri oxit và axit sunfuric.
B. Natri sunfat và dung dịch bari clorua.
C. Natri hiđroxit và magie clorua.
D. Natri hiđroxit và axit sunfuric.
107, Có 4 chất đựng riêng biệt trong 4 ống
nghiệm như sau: Đồng (II) oxit, sắt (III) oxit,
đồng, sắt. Thêm vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung
dịch axit clohiđric rồi lắc nhẹ. Các chất có phản
ứng với dung dịch axit clohiđric là
A. Cu, Fe

2
O
3
, CuO
B. Fe, Fe
2
O
3
, CuO
C. CuO, Cu, Fe
D. Fe
2
O
3
, Cu, Fe
108, Khí X có tỉ khối đối với oxi bằng 1,0625.
Đốt cháy 3,4 gam khí X người ta thu được 2,24
lít khí SO
2
(đktc) và 1,8 gam H
2
O. Công thức
phân tử của khí X là:
A. SO
3

B. H
2
S
C. SO

2

D. Kết quả khác
109, Nhóm gồm các khí đều phản ứng với dung
dịch NaOH ở điều kiện thường là
A. Cl
2
, CO
2

B. H
2
, Cl
2

C. H
2
, CO
D. CO, CO
2

110, Một dung dịch có các tính chất:
- Tác dụng với nhiều kim loại (như Mg,
Zn, Fe ) đều giải phóng khí hiđro.
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo
thàn muối và nước.
- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO
2
.
Dung dịch đó là dung dịch của chất nào?

A. NaOH
B. H
2
SO
4
đặc
C. NaCl
D. HCl
111, Cho 17,76 g hỗn hợp CaO và Fe
2
O
3

hòa tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch
HCl 3,3M. Thành phần phần trăm các oxit
trong hỗn hợp là:
A. 18,92% và 81,08%
B. 19,5% và 80,5%
C. 20% và 80%
D. 21% và 79%
112, Cho 25 g dung dịch NaOH 4% tác
dụng với 51 g dung dịch H
2
SO
4
0,2M có tỉ
khối d = 1,02. Nồng độ phần trăm các chất
sau phản ứng là:
A. 1,9% và 0,3%
B. Kết quả khác.

C. 2% và 0,5%
D. 1,9% và 0,5%
113, Người ta thực hiện các thí nghiệm
sau:
Thí nghiệm 1: Đốt hỗn hợp bột S và Zn
trong bình kín theo tỉ lệ 1:2 về khối lượng.
Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất
rắn A.
Thí nghiệm 2: Cho A phản ứng với dung
dịch HCl dư thu được khí B.
Thành phần của khí B là:
A. có SO
2
và H
2
S
B. chỉ có H
2

C. có H
2
S và H
2

D. chỉ có H
2
S
114, Dung dịch Cu(NO
3
)

2
lẫn tạp chất là
AgNO
3
có thể dùng kim loại nào sau đây
để làm sạch dung dịch Cu(NO
3
)
2
?
A. Ag
B. Mg
C. Fe
D. Cu
115, CaCO
3
có thể tham gia phản ứng với
A. KNO
3
.
B. NaOH.
C. Mg.
D. HCl.
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
1, Kim loại nào sau đây là kim loại mềm
nhất trong số tất cả các kim loại?
A. Na (natri)
B. Li (liti)
C. K (kali)
D. Cs (xesi)

2, Cho một lá kẽm vào 20 g dung dịch muối
đồng sunfat 10%. Sau khi phản ứng kết thúc,
nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản
ứng là:
A. Kết quả khác.
B. 10,05%
C. 11,5%
D. 11%
3, Cho 10,5g hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào
dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, người ta thu được
2,24 lít khí (đktc). Khối lượng chất rắn còn lại
trong dung dịch phản ứng là:
A. 4 g
B. 4,5 g
C. 4,2 g
4, Hai thanh kim loại giống nhau (đều cùng
nguyên tố R hóa trị II) và có cùng khối lượng.
Cho thanh thứ nhất vào dung dịch Cu(NO
3
)
2

và thanh thứ hai vào dung dịch Pb(NO
3
)
2

. Sau
một thời gian, khi số mol 2 muối bằng nhau,
lấy 2 thanh kim loại đó ra khỏi dung dịch thấy
khối lượng thanh thứ nhất giảm đi 0,2%, còn
khối lượng thanh thứ hai tăng 28,4%. Nguyên
tố R là:
A. Zn
B. Fe
C. Mg
D. Cu
5, Kim loại nào dưới đây được dùng trong xây
dựng?
A. Fe
B. Cu
C. Al và Fe
6, Có 4 cách sắp xếp các kim loại sau đây theo
tính hoạt động hóa học tăng dần. Hãy chọn
cách sắp xếp đúng.
A. Hg, Cu, Sn, Ni, Fe, Mg, Al, Na
B. Cu, Hg, Sn, Fe, Ni, Al, Mg, Na
C. Cu, Hg, Sn, Ni, Fe, Al, Mg, Na
D. Hg, Cu, Sn, Ni, Fe, Al, Mg, Na
7, Cho một lá đồng vào 20 ml dung dịch bạc
nitrat. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy
lá đồng rửa nhẹ, làm khô và cân thì thấy khối
lượng lá đồng tăng thêm 1,52g. Nồng độ mol
của dung dịch bạc nitrat là:
A. 0,9M
B. 1,5M
C. 2,5M

8, Cho một lá kẽm có khối lượng 50g vào
dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng thúc, đem
lá kẽm ra rửa nhẹ, làm khô, cân được 49,82g.
Khối lượng CuSO
4
trong dung dịch là:
A. Kết quả khác.
B. 28,8g
C. 31g
D. 30g
9, Trong các kim loại : Al, Ag, Au, Fe, Cu, thì
kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu
B. Ag
C. Au
D. Al
10, Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối
lượng riêng nhỏ nhất) trong số các kim loại cho
dưới đây:
A. Na
B. Li
C. Rb
D. K
11, Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với hỗn hợp
gồm 0,01 mol HCl và 0,05 mol H
2
SO
4

. Sau phản
ứng thu được chất rắn A, dung dịch B và khí C.
Cho C đi qua CuO dư, đun nóng thu được m g
Cu. m có giá trị là:
A. 2,53 g
B. 2,35 g
C. 5,32 g
D. 3,52 g
12, Cho dây đồng vào ống nghiệm đựng axit
sunfuric đặc, nguội. Sau đó đun nóng ống
nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn. Hiện tượng hóa
học nào xảy ra?
A. Ngay từ đầu khi chưa đun nóng ống
nghiệm, đã có bọt khí thoát ra, dây đồng
tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Lúc đầu không có hiện tượng gì. Khi
đun nóng ống nghiệm có khí không màu,
mùi hắc thoát ra; dây đồng tan dần, thu
được dung dịch có màu xanh.
C. Dây đồng tan đần, thu được dung dịch
màu xanh.
D. Chỉ có khí không màu, mùi hắc thoát ra
khỏi dung dịch.
13, Dung dịch ZnSO
4
có lẫn CuSO
4
. Dùng kim
loại nào sau dây để làm sạch dung dịch trên?
A. Cu

B. Zn
C. Mg
D. Fe
14, Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở
nhiệt độ thường là
A. Mg, K
B. Na, Fe
C. K, Na
D. Al, Cu
15, Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung
dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí?
A. Sắt
B. Cacbon
C. Bạc
16, Cho dư hỗn hợp Na và Mg vào 100 g dung
dịch H
2
SO
4
20% thì V
H2
(đktc) thoát ra là:
A. 104,126 lít
B. 14,7 lít
C. 10,412 lít
D. 14,6 lít
17, Kim loại X có những tính chất hóa học sau:
- Phản ứng với oxi khi nung nóng.
- Phản ứng với dung dịch AgNO
3

giải phóng
Ag.
- Phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng giải
phóng khí H
2
và muối của kim loại hoá trị
II. Kim loại X là
A. Fe
B. Na
C. Cu
D. Al
18, Cho 12,1 g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng
vừa đủ với m g dung dịch HCl 10%. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,3
g muối khan. Giá trị của m là:
A. 126 g
B. 146 g
C. 116 g
D. 156 g
19, Trong phản ứng sau:
2X + Fe Y + Z + 2H
2
O
X, Y, Z có thể là:
A. X: H
2

SO
4
loãng; Y: H
2
; Z: FeSO
4

B. Không có chất nào thỏa mãn được phản
ứng trên.
C. X: H
2
SO
4
đặc; Y: FeSO
4
; Z: SO
2

D. X: H
2
SO
4
đặc; Y: Fe
2
(SO
4
)
3
; Z: SO
2


20, Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại R
thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng
40% lượng kim loại đã dùng. R là
A. Mg
B. Al
C. Ca
D. Fe
21, Nhằm xác định vị trí của những kim
loại X, Y, Z, T trong dãy hoạt động hóa
học, người ta thực hiện phản ứng của kim
loại với dung dịch muối của kim loại khác,
thu được kết quả:
Thí nghiệm 1: Kim loại X đẩy được kim
loại Z ra khỏi dung dịch muối.
Thí nghiệm 2: Kim loại Y đẩy được kim
loại Z ra khỏi dung dịch muối.
Thí nghiệm 3: Kim loại X đẩy được kim
loại Y ra khỏi dung dịch muối.
Thí nghiệm 4: Kim loại Z đẩy được kim
loại T ra khỏi dung dịch muối.
Mức độ hoạt động hóa học của các kim
loại theo chiều tăng dần là:
A. X, Y, Z, T
B. T, Y, Z, X
C. Y, X, T, Z
D. T, Z, Y, X
22, Có 4 kim loại A, B, C, D đứng sau Mg
trong dãy hoạt động hóa học. Biết rằng:
- A và B tác dụng với dung dịch HCl giải

phóng H
2
- C và D không tác dụng với dung dịch
HCl
- B tác dụng với dung dịch muối tan của A
và giải phóng A
- D tác dụng với dung dịch muối tan của C
và giải phóng C
Thứ tự hoạt động của A, B, C, D sắp theo
thứ tự giảm dần là:
A. B, A, D, C
B. D, A, B, C
C. B, D, C, A
D. A, B, C, D
23, Để làm sạch một mẩu kim loại thủy ngân
có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb thì cần khuấy
mẩu kim loại thủy ngân này trong dung dịch
nào cho dưới đây?
A. dung dịch HgSO
4

B. dung dịch PbSO
4

C. dung dịch SnSO
4

D. dung dịch ZnSO
4


24, Xét hai phương trình phản ứng xảy ra
trong cùng một dung dịch và theo thứ tự ưu
tiên trước sau:
Al + FeCl
2
AlCl
3
+
Al + CuCl
2
AlCl
3
+
Nếu dùng lượng bột nhôm dư thì sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu
kim loại, kể tên của chúng?
A. 2 kim loại (Fe, Al dư)
B. 1 kim loại (Al dư)
C. 2 kim loại (Fe, Cu)
D. 3 kim loại (Fe, Cu, Al dư)
25, Có hỗn hợp bột của 3 kim loại Zn, Fe, Ag.
Dùng hóa chất nào sau đây để tách bạc ra khỏi
hỗn hợp?
A. Cu(NO
3
)
2
(3)
B. AgNO
3

(1)
C. (1) hoặc (2)
D. HCl (2)
26, Các cặp chất sau, cặp nào xảy ra phản ứng:
A. Ag + HCl
B. Ca + HCl
C. Cu + HNO
3

D. Au + HNO
3

27, Ngâm một lá đồng trong dung dich
AgNO
3
, thấy bạc xuất hiện. Sắt tác dụng chầm
với dung dịch axit HCl giải phóng khí H
2

nhưng bạc và đồng không có phản ứng. Dãy
nào sau đây phản ánh đúng thứ tự hoạt động
hóa học tăng dần của các kim loại?
A. Fe, Ag, Cu
B. Ag, Cu, Fe
C. Fe, Cu, Ag
D. Cu, Ag, Fe
28, Dung dịch FeSO
4
có lẫn CuSO
4

. Để loại bỏ
CuSO
4
có thể ngâm vào dung dịch trên kim
loại nào sau đây?
A. Fe
B. Al
C. Pb
D. Zn
29, Dãy các kim loại được xếp theo chiều hoạt
động hoá học tăng dần là
A. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
B. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe.
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
30, Chọn câu trả lời đúng trong số những câu
trả lời sau:
A. Nhôm và sắt không tham gia phản ứng
với dung dịch axit HCl và H
2
SO
4
loãng.
B. Cũng như nhôm, sắt là kim loại có từ
tính và lưỡng tính.
C. Sắt có tính khử mạnh hơn nhôm do sắt
có hóa trị II và III.
D. Vàng là kim loại có tính dẻo cao nhất
trong tất cả các kim loại hiện đã biết.
31, Trong một loại quặng boxit có 50% nhôm

oxit. Nhôm luyện từ oxit đó còn chứa 1,5% tạp
chất. Tính lượng nhôm thu được khi luyện 0,5
tấn quặng boxit trên. Hiệu suất phản ứng 100%.
A. 40,30 kg
B. 39,705 kg
C. 134,386 kg
D. 132,4 kg
32, Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung
dịch HNO
3
dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp
X gồm NO và N
2
O có tỉ lệ mol là 3 : 1. m có giá
trị là:
A. 25,7 g
B. 42,3 g
C. 24,3 g
D. 25,3 g
33, Khi thả một miếng nhôm vào ống nghiệm
đựng nước ngay từ đầu ta không thấy có bọt khí
H
2
thoát ra. Nguyên nhân nào khiến Al không
phản ứng với nước.
A. Al có màng oxit Al
2
O
3
rắn chắc bảo vệ.

B. Al là kim loại yếu nên không phản ứng
với nước.
C. Al tác dụng với H
2
O tạo ra Al(OH)
3

chất không tan, ngăn không cho Al tiếp xúc
với nước.
D. Nguyên nhân khác.
34, Cho một lá nhôm (đã làm sạch lớp oxit) vào
250 ml dung dịch AgNO
3
0,24M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, lấy lá nhôm ra, rửa sach,
làm khô cân thấy khối lượng lá nhôm tăng thêm
2,97g. Nồng độ mol của các chất trong dung
dịch sau phản ứng là (coi thể tích dung dịch thay
đổi không đáng kể):
A. 0,12M và 0,04M
B. 0,09M và 0,04M
C. 0,24M và 0,08M
D. 0,12M và 0,05M
35, Hòa tan bột nhôm lấy dư vào 200 ml dung
dịch H
2
SO
4
1M đến khi phản ứng kết thúc thu
được 3,36 lít khí hiđro. Hiệu suất phản ứng là:

A. 70%
B. 75%
C. 65%
D. 80%
36, Có các chất bột: K
2
O, CaO, Al
2
O
3
, MgO.
Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất
cho dưới đây để nhận biết?
A. nước.
B. dung dich NaOH.
C. dung dịch H
2
SO
4
.
D. dung dịch HCl.
37, Có các kim lọai: Al, Mg, Ca, Na. Chỉ dùng
một chất nào trong số các chất cho dưới đây để
nhận biết?
A. dung dịch CuSO
4
.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch H
2

SO
4
loãng.
D. nước.
38, Cho dãy biến hóa sau:
Al
2
O
3
AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Phương trình phản ứng:
Al
2
O
3
+ X AlCl
3
+ H
2
O
AlCl
3
+ Y Al(OH)

3
+ NaCl
Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ Z
X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, H
2
O, O
2

B. NaOH, HCl, O
2

C. HCl, NaOH, H
2
O
D. H
2
, H2O, H
2

39, Hòa tan a gam hỗn hợp Al và Mg trong
dung dịch H
2
SO

4
loãng, dư thu được
1568cm
3
khí (đktc). Nếu cũng cho a gma
hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch
NaOH dư thì sau phản ứng còn lại 0,6 g
chất rắn. Thành phần phần trăm của hỗn
hợp hai kim loại là:
A. 56,5% và 43,5%
B. 57,45% và 42,55%
C. Kết quả khác.
D. 57% và 43%
40, Cho 5,1 g hỗn hợp Al và Mg tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít khí
(đktc). Cô cạn dung dịch thu được muối
khan có khối lượng là:
A. 13,5 g
B. 14 g
C. 13,975 g
D. 14,5 g
41, Trong một loại quặng boxit có 50%
nhôm oxit. Nhôm luyện từ oxit đó còn
chứa 1,5% tạp chất. Tính lượng nhôm thu
được khi luyện 0,5 tấn quặng boxit trên.
Hiệu suất phản ứng 100%.
A. 40,30 kg
B. 39,705 kg
C. 134,386 kg
D. 132,4 kg

42, Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào
dung dịch HNO
3
dư thu được 8,96 lít
(đktc) hỗn hợp X gồm NO và N
2
O có tỉ lệ
mol là 3 : 1. m có giá trị là:
A. 25,7 g
B. 42,3 g
C. 24,3 g
D. 25,3 g
43, Khi thả một miếng nhôm vào ống
nghiệm đựng nước ngay từ đầu ta không
thấy có bọt khí H
2
thoát ra. Nguyên nhân
nào khiến Al không phản ứng với nước.
A. Al có màng oxit Al
2
O
3
rắn chắc bảo vệ.
B. Al là kim loại yếu nên không phản ứng
với nước.
C. Al tác dụng với H
2
O tạo ra Al(OH)
3


chất không tan, ngăn không cho Al tiếp xúc
với nước.
D. Nguyên nhân khác.
44, Cho một lá nhôm (đã làm sạch lớp oxit)
vào 250 ml dung dịch AgNO
3
0,24M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy lá nhôm ra, rửa
sach, làm khô cân thấy khối lượng lá nhôm
tăng thêm 2,97g. Nồng độ mol của các chất
trong dung dịch sau phản ứng là (coi thể tích
dung dịch thay đổi không đáng kể):
A. 0,12M và 0,04M
B. 0,09M và 0,04M
C. 0,24M và 0,08M
D. 0,12M và 0,05M
45, Hòa tan bột nhôm lấy dư vào 200 ml dung
dịch H
2
SO
4
1M đến khi phản ứng kết thúc thu
được 3,36 lít khí hiđro. Hiệu suất phản ứng là:
A. 70%
B. 75%
C. 65%
D. 80%
46, Có các chất bột: K
2
O, CaO, Al

2
O
3
, MgO.
Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất
cho dưới đây để nhận biết?
A. nước.
B. dung dich NaOH.
C. dung dịch H
2
SO
4
.
D. dung dịch HCl.
47, Có các kim lọai: Al, Mg, Ca, Na. Chỉ dùng
một chất nào trong số các chất cho dưới đây để
nhận biết?
A. dung dịch CuSO
4
.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch H
2
SO
4
loãng.
D. nước.
48, Cho dãy biến hóa sau:
Al
2

O
3
AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Phương trình phản ứng:
Al
2
O
3
+ X AlCl
3
+ H
2
O
AlCl
3
+ Y Al(OH)
3
+ NaCl
Al(OH)
3
Al
2
O

3
+ Z
X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, H
2
O, O
2

B. NaOH, HCl, O
2

C. HCl, NaOH, H
2
O
D. H
2
, H2O, H
2

49, Hòa tan a gam hỗn hợp Al và Mg trong
dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu được 1568cm
3

khí (đktc). Nếu cũng cho a gma hỗn hợp trên
tác dụng với dung dịch NaOH dư thì sau phản
ứng còn lại 0,6 g chất rắn. Thành phần phần

trăm của hỗn hợp hai kim loại là:
A. 56,5% và 43,5%
B. 57,45% và 42,55%
C. Kết quả khác.
D. 57% và 43%
50, Cho 5,1 g hỗn hợp Al và Mg tác dụng với
dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít khí (đktc).
Cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối
lượng là:
A. 13,5 g
B. 14 g
C. 13,975 g
D. 14,5 g
51, Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn
toàn với dung dịch HNO
3
loãng thu được 2,24 lít
NO ở đktc. Mặt khác cho m gam hỗn hợp này
phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được
2,8 lít khí H
2
(đktc). Giá trị cảu m là:
A. 4,15 g
B. 8,3 g
C. 6,95 g
D. 4,5 g
52, Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe
2
O
3

và CuO bằng
H
2
thu được số mol H
2
O tạo ra từ các oxit có tỉ
lệ tương ứng là 3 : 2. Phần trăm khối lượng của
Fe
2
O
3
và CuO trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 25% và 75%
B. 75% và 25%
C. 50% và 50%
D. 75,5% và 24,5%
53, Khử m gam một oxit sắt chưa biết bằng CO
nóng, dư đến phản ứng hoàn toàn thu được Fe
và khí A. Hòa tan hết lượng Fe trên bằng dung
dịch HCl dư thoát ra 1,68 lít khí H
2
(đktc). Hấp
thụ toàn bộ khí A bằng Ca(OH)2 dư thu được
10g kết tủa. Công thức oxit sắt là:
A. Không xác định.
B. FeO
C. Fe
3
O
4


D. Fe
2
O
3

54, Có các dung dịch: KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
,
AlCl
3
, NH
4
Cl. Chỉ dùng một hóa chất nào sau
đây để nhận biết?
A. dung dịch Na
2
SO
4

B. dung dịch AgNO
3

C. dung dịch HCl

D. dung dịch NaOH dư
55, Một mảnh kim loại X chia làm 2 phần bằng
nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl ta
được muối Y, phần 2 cho tác dụng với Cl
2
ta
được muối Z. Cho kim loại tác dụng với muối Z
ta được muối Y. Vậy X là những kim loại nào
sau đây:
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Fe
56, Khử hoàn toàn 8 g hỗn hợp gồm Cu và
Fe
2
O
3
bằng H
2
thu được 0,54 g nước. Khối lượng
Cu trong hỗn hợp là:
A. 6,4 g
B. 3,2 g
C. 8,5 g
D. 2,1 g
57, X là một oxit sắt, biết 16 g X tác dụng vừa
đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M, X là:
A. Fe
3

O
4

B. FeO
C. Fe
2
O
3

D. Không xác định được.
58, Cho a gam kim loại Fe tác dụng với 12,25g
H
2
SO
4
tạo ra 15,2g sắt (II) sunfat và khí hiđro.
Khối lượng a có giá trị là:
A. 5,6g
B. 11,2g
C. 15,6g
D. 8,4g
59, Cho thanh kẽm vào 100 ml dung dịch
sắt (II) sunfat nồng độ x (M). Sau khi kết
thúc phản ứng, thanh kẽm có khối lượng
giảm 2,25 gam. x có giá trị là:
A. 3,5M
B. 3M
C. 2M
D. 2,5M
60, Một hợp chất có 30% oxi về khối

lượng, còn lại là sắt. Công thức của hợp
chất là:
A. Fe
2
O
3

B. Fe
3
O
4

C. Không xác định được.
D. FeO
61, Có thể dùng dung dịch nào sau đây để
hòa tan hoàn toàn một mẫu gang?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. Không có dung dịch nào.
D. Dung dịch H
2
SO
4

62, Dùng 100 tấn quặng Fe
3
O
4
để luyện
gang (95% sắt). Cho biết hàm lượng Fe

3
O
4
trong quặng là 80%. Hiệu suất quá trình
phản ứng là 93%. Khối lượng gang thu
được:
A. 53,876 tấn
B. 56,712 tấn
C. 56,721 tấn
D. 57,931 tấn
63, Dùng 2 tấn quặng sắt có chứa 64,15%
sắt để luyện gang. Trong gang có 5% các
nguyên tố khác và có 2% sắt mất theo xỉ.
Khối lượng gang điều chế được là:
A. 1323,5 kg
B. 1333,5 kg
C. 1423,5 kg
D. Kết quả khác.
64, Dùng quặng hematit chứa 90% Fe
2
O
3

để sản xuất 1 tấn gang chứa 95% Fe. Hiệu
suất quá trình là 80%. Khối lượng quặng
hematit cần dùng là:
A. Kết quả khác.
B. 1884,92 kg
C. 1880,2 kg
D. 1900,5 kg

65, Cứ 1 tấn quặng FeCO
3
hàm lượng 80%
đem luyện thành gang (95% sắt) thì thu
được 378 kg gang thành phần. vậy hiệu
suất quá trình phản ứng là:
A. 92,98%
B. 94,8%
C. 93,98%
D. 95%
66, Chọn câu trả lời sai trong số những câu
trả lời dưới đây:
A.
Để pha chế hợp kim người ta đun nóng
chảy hỗn hợp các kim loại theo bất cứ tỉ lệ
nào mong muốn.
B. Bạc là kim loại có ánh kim đặc biệt do ta
có thể soi gương khi tráng một lớp bạc
mỏng lên bề mặt thủy tinh.
C. Hợp kim có những tính chất vật lý quan
trọng hơn kim loại nên có nhiều ứng dụng
hơn.
D. Các tính chất vật lý của kim loại do cấu
tạo nguyên tử của nó tạo nên.
67, Thép được sản xuất theo nguyên tắc nào
sau đây:
A. Dùng khí CO khử các oxit sắt ở nhiệt độ
cao.
B. Dùng oxi đốt cháy tạp chất chuyển về
dạng khí hoặc xỉ.

C. Dùng O
2
chuyển Fe thành FeO, sau đó
FeO bị các tạp chất khử thành sắt, các tạp
chất bị chuyển thành xỉ.
D. Dùng khí CO khử FeO ở nhệt độ cao.
68, Chọn câu trả lời sai trong những câu sau:
A. Thép là hợp kim của sắt và cacbon
(<2%) và một số nguyên tố khác như Si,
Mn, S
B. Gang cứng và ít dòn hơn sắt.
C. Gang là hợp kim của sắt và cacbon (2-
5%) và một số nguyên tố khác như Si, Mn,
S
D. Thép có nhiều tính chất vật lí quý hơn
sắt như tính đàn hồi, cứng, ít bị ăn mòn
69, Nung một mẫu thép có khối lượng 10 g
trong O
2
dư thấy sinh ra 0,1568 lít CO
2
ở đktc.
Phần trăm cacbon trong mẫu thép là:
A. 0,74%
B. 0,64%
C. 0,84%
D. 0,48%
70, Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol sắt (III) clorua
và 10 g quặng hematit chứa 80% Fe
2

O
3
(còn
lại là tạp chất không tan) tan hết trong dung
dịch HCl được dung dịch A. Cho NaOH dư
vào A, kết tủa mang nung đến khối lượng
không đổi được m g chất rắn. Giá trị của m là:
A. 22 g
B. 25 g
C. 24 g
D. 23 g
71, Một số hóa chất được để trên một ngăn kệ
mới, có khung bằng kim loại. Sau một năm
người ta thấy khung kim loại bị gỉ sét. Hóa
chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện
tượng trên?
A. Rượu etylic.
B. Dây nhôm.
C. Axit clohiđric.
D. Dầu hỏa.
72, Sau một ngày lao động người ta phải làm
vệ sinh các thiết bị, máy móc, dụng cụ lao
động bằng kim loại. Việc làm này có mục đích
chính là:
A. Để kim loại đỡ bị ăn mòn.
B. Để không làm bẩn quần áo khi lao động.
C. Để không gây ô nhiễm môi trường.
D. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt.
73, Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ăn
mòn kim loại:

A. Tàu thủy sau một thời gian chạy dưới
biển thì vỏ tàu bị gỉ.
B. Ngâm đinh sắt trong nước một thời gian,
đinh sắt bị gỉ.
C. Dây đồng để lâu trong không khí bị gỉ
D. Đốt cháy dây sắt trong bình khí oxi, dây
sắt bị ngắn lại.
74, Có hai dây phơi để ngoài trời: dây thứ nhất
là đồng nguyên chất, dây thứ hai là đồng nối với
một đoạn dây sắt. Dây phơi nào chóng bị hỏng
hơn?
A. Cả hai dây đều bị hỏng sau một thời
gian.
B. Dây thứ hai.
C. Cả hai dây đều không bị hỏng.
D. Dây thứ nhất.
75, Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị
xước thì kim loại nào bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Không xác định được.
B. Thiếc
C. Sắt
D. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau.
76, Để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn do tác
động của môi trường, người ta có thể chọn biện
pháp bảo vệ hợp lí nào sau đây:
A. Cải tạo môi trường không gây hiện
tượng ăn mòn.
B. Sơn hay đánh vec ni che bề mặt kim loại
để tạo sự phân cách với môi trường.
C. Thay thế đồ dùng làm bằng kim loại bởi

các vật liệu khác không bị ăn mòn như thủy
tinh, chất dẻo
D. Thay thế kim loại bởi hợp kim chống ăn
mòn.
77, Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim
loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ
cao. (2)
B. Sự phá hủy kim loại hay hợp kim dưới
tác dụng hóa học của môi trường gọi là sự
ăn mòn kim loại. (1)
C. (1), (2), (3) đều đúng.
D. Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim
loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit.
(3)
78, Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường
hợp nào?
A. Ngâm trong dung dịch CuSO
4
.
B. Ngâm trong dung dịch muối ăn.
C. Ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng.
D. Ngâm trong dung dịch axit axetic.
79, Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường
hợp nào?
A. Ngâm trong dung dịch H

2
SO
4
loãng.
B. Ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng có
nhỏ thêm vài giọt dung dịch HgSO
4
.
C. Ngâm trong dung dịch HgSO
4
.
D. Ngâm trong dung dịch HCl.
80, Một loại máy làm bằng thép được bảo
quản trong điều kiện nào thì tuổi thọ của
nó sẽ dài nhất?
A. Đặt ở nơi khô ráo, sạch sẽ, được lau chùi
sau khi sử dụng, có lớp dầu, mỡ hoặc sơn
bên ngoài bảo vệ.
B. Đặt ở nơi khô ráo, không được lau chùi
khi sử dụng.
C. Không dùng biện pháp bảo vệ nào.
D. Đặt ở nơi ẩm ướt, được lau chùi thường
xuyên sau khi sử dụng.
81, Có 3 kim loại là nhôm, bạc, sắt. Cho
biết phương pháp nào sau đây để nhận biết
được từng kim loại:

A. Dùng dung dịch NaOH và HCl
B. Dùng dung dịch AgNO
3

C. Dùng dung dịch HCl
D. Dùng dung dịch NaOH
82, Chọn cách sắp xếp các kim loại theo
đúng chiều tăng dần tính khử của kim loại
trong các dãy dưới đây:
A. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
B. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
C. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
D. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
83, Cho các chất: FeCl
3
, CuO, MgO, Cu,
Cu(OH)
2
, Zn, Ag, NaOH, HgO, K
2
SO
3
,
NaCl, Mg(OH)
2
, Al, Al
2
O
3
, BaCl

2
,
Fe(OH)
2
. Dãy chất nào sau đây chứa các
chất trên phản ứng được với dung dịch
H
2
SO
4
loãng:
A. Al, Al
2
O
3
, Fe(OH)
2
, BaCl
2

B. NaOH, CuO, Ag, Zn
C. FeCl
3
, MgO, Cu, Cu(OH)
2

D. Mg(OH)
2
, HgO, K
2

SO
4
, NaCl
84, Cho một miếng K nhỏ vào cốc đựng
dung dịch MgCl
2
, hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Miếng K tan dần, xuất hiện kết tủa trắng
(Mg) bám vào miếng K (2)
B. Miếng K tan dần, có bọt khí không màu
thoát ra (1)
C. Cả hiện tượng ở (1) và (3)
D. Xuất hiện kết tủa Mg(OH)
2
màu trắng
(3)
85, Dãy kim loại nào dưới đây được sắp
xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng
dần:
A. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
B. Cu, Fe, Zn, Mg, Al, K
C. Cu, Fe, Mg, Zn, Al, K
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
86, Bỏ 13 g kẽm vào dung dịch có chứa
10,95 g axit clohiđric. Dùng khí hi đro
sinh ra để khử đồng (II) oxit. Các phương
trình phản ứng xảy ra:
Zn + HCl ZnCl
2
+ H

2
H
2
+ CuO Cu + H
2
O
Lượng H
2
sinh ra có thể khử được bao
nhiêu mol CuO:
A. 0,1 mol
B. 0,3 mol
C. 0,15 mol
D. 0,2 mol
87, Cho 21 g hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit
tác dụng với axit HCl dư làm thoát ra 13,44 lít
(đktc). Khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp
ban đầu của Al và Al
2
O
3
lần lượt là:
A. 10,8 g và 10,2 g
B. 9 g và 12 g
C. 17,5 g và 3,5 g
D. 7,5 g và 13,5 g
88, Người ta dùng quặng boxit để sản xuất
nhôm. hàm lượng Al
2
O

3
trong quặng là 40%.
Biết hiệu suất trong quá trình sản xuất là 90%.
Để có được 4 tán nhôm nguyên chất cần dùng
bao nhiêu tấn quặng boxit?
A. 22,970 tấn
B. 23,5 tấn
C. 20,972 tấn
D. 21,9 tấn
89, Cho kim loại Al có dư vào 400ml dung
dịch HCl 1M. Dẫn khí bay ra đi qua CuO có
dư nung nóng thì thu được 11,52g Cu. hiệu
suất của quá trình phản ứng là:
A. 91%
B. 95%
C. 92%
D. 90%
90, Cho 8,4 g bột sắt cháy hết trong 2,24 lít
khí oxi tạo ra oxit sắt từ (Fe
3
O
4
). Khối lượng
oxit sắt tạo thành:
A. 11,4 g
B. 12 g
C. 11,6 g
D. 20 g
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
1, Điều khẳng định nào sau đây đúng?

Trong một phản ứng hóa học, số mol nguyên
tử các nguyên tố có mặt trong phản ứng:
A. Không xác định được.
B. Có thể thay đổi hoặc không.
C. Luôn luôn không thay đổi.
D. Luôn luôn thay đổi.
2, Thể tích khí nitơ chiếm bởi 280 g N
2
ở điều
kiện tiêu chuẩn là:
A. 112 lít
B. 336 lít
C. 448 lít
D. 224 lít
3, Số phân tử hiđro có trong 1 ml khí hiđro ở
điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 1,69.10
19

B. 3,96.10
19

C. 2,69.10
19

D. 2,96.10
19

4, Tính chất hóa học nào sau đây là của phi
kim?

A. Tác dụng được với oxi tạo thành oxit
bazơ.
B. Tác dụng được với axit tạo thành muối
và giải phóng hiđro.
C. Tác dụng được với kim loại tạo thành
muối.
D. Tác dụng được với bazơ tạo thành muối.
5, Tỉ khối của khí A so với khí B là 0,5 và tỉ
khối của khí B so với khí C là 1,75. Tỉ khối của
khí A so với khí C là:
A. 0,875
B. 0,578
C. 0,587
D. 0,785
6, Khí N
2
có lẫn tạp chất là khí O
2
. Để loại bỏ O
2
thu được N
2
tinh khiết có thể chọn phương pháp
nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp đi qua P trắng.
B. Cho hốn hợp đi qua dung dịch H
2
SO
4


đặc.
C. Cho hỗn hợp đi qua CuO, đun nóng.
D. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch kiềm.
7, Điều nào sau đây sai khi nói về oxi?
A. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí.
B. Oxi là chất khí ít tan trong nước.
C. Oxi là chất khí không màu, không mùi.
D. Oxi là chất khí duy trì sự cháy.
8, Một hợp chất của lưu huỳnh với oxi, trong đó
mỗi nguyên tố đều chiếm 50% khối lượng. Tỉ lệ
số nguyên tử S và O trong phân tử là
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 2 : 1
D. 3 : 1
9, Chọn dãy chất, trong đó tất cả các chất đều
tác dụng được với oxi:
A. P, KCl, Fe, CH
4
B. P, Fe, CH
4
, CaO
C. Tất cả các dãy chất này đều tác dụng
được với oxi.
D. CH
4
, SO
2
, Fe, P
10, Có một dung dịch H

2
SO
4
trong đó số mol
H
2
SO
4
bằng số mol nước. Nồng độ % của H
2
SO
4
là:
A. 84,48%
B. Kết quả khác.
C. 80,48%
D. 48,84%
11, Cho 12,8 g kim loại M phản ứng vừa đủ với
4,48 lít khí Cl
2
(đktc) tạo ra một muối có công
thức là MCl
2
. Vậy M là kim loại:
A. Cu
B. Mg
C. Zn
D. Fe
12, Chất nào sau đây dùng để loại bỏ Cl
2

có lẫn
trong không khí:
A. HCl
B. Fe(OH)
3

C. Na
2
SO
4

D. Ca(OH)
2

13, Cho 8,7 g MnO
2
tác dụng hết với dung
dịch HCl đặc thu được 1,9 lít khí Cl
2
(ở
đktc) theo phương trình hóa học:
MnO
2
+ 4HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O

Hiệu suất của phản ứng là:
A. 80%
B. 85%
C. 70%
D. 75%
14, Nước clo có tính tẩy màu vì đặc điểm
sau:
A. clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl
có tính tẩy màu.
B. Tất cả đều đúng.
C. clo tác dụng với nước tạo nên axit HClO
có tính tẩy màu.
D. clo hấp thụ được màu.
15, Chọn phát biểu đúng về hiđroclorua ở
điều kiện thường:
A. Là chất khí không tan trong nước.
B. Là chất khí tan nhiều trong nước.
C. Là chất lỏng không tan trong nước.
D. Là chất lỏng tan nhiều trong nước.
16, Để tiết kiệm axit HCl trong việc điều
chế Cl
2
, cần dùng chất nào sau đây cho tác
dụng với dung dịch axit HCl?
A. CaOCl
2
(3)
B. KClO
3
(2)

C. Cả (2) và (3)
D. KMnO
4
(1)
17, Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp
nào là nước Gia - ven?
A. NaCl + NaClO
3
+ H
2
O
B. NaCl + NaClO + H
2
O
C. NaCl + NaClO
2
+ H
2
O
D. NaCl + NaClO
4
+ H
2
O
18, Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml
dung dịch HCl 8M. Thể tích khí clo sinh ra
là:
A. 2,24 lít

B. 1,54 lít
C. 1,45 lít
D. 1,4 lít
19, Cho 1,12 lít khí clo (ở đktc) vào dung
dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết
thúc, thể tích dung dịch NaOH cần dùng
là:
A. 0,15 lít
B. 0,3 lít
C. 0,12 lít
D. 0,1 lít
20, Cho một luồng khí clo dư tác dụng với
9,2 g kim loại sinh ra 23,4 g muối kim loại
hóa trị I. Muối kim loại hóa trị I là muối
nào sau đây:
A. NaCl
B. Kết quả khác.
C. KCl
D. LiCl
21, Quá trình nào sau đây không tạo ra khí
cacbonic?
A. Quá trình đốt than.
B. Quang hợp của cây xanh.
C. Sản xuất vôi sống.
D. Đốt cháy khí đốt thiên nhiên.
22, Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp Fe
2
O
3


và CuO thu được hỗn hợp kim loại và khí
CO
2
. Nếu số mol CO
2
tạo ra từ Fe
2
O
3
và từ
CuO có tỉ lệ là 3: 2 thì % khối lượng của Fe
2
O
3
và CuO trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 30% và 70%
B. 60% và 40%
C. 50% và 50%
D. 40% và 60%
23, Để phân biệt khí CO
2
và SO
2
có thể dùng:
A. Dung dịch Br
2

B. Dung dịch KNO
3


C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Ca(OH)
2

24, Hỗn hợp khí gồm 3,2 g O
2
và 8,8 g CO
2
.
Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là:
A. 22 g
B. 12 g
C. 40 g
D. 32 g
25, Cho khí CO
2
tan vào nước cất có pha thêm
vài giọt quỳ tím. Dung dịch có màu nào?
A. Xanh
B. Không màu
C. Đỏ
D. Tím
26,
Khi dẫn từ từ khí CO
2
vào dung dịch nước vôi
trong cho đến dư. Hiện tượng có thể quan sát
được là:
A. Không thấy hiện tượng gì xảy ra
B. Dung dịch vẩn đục, sau đó trong trở lại

C. Tất cả đều sai
D. Dung dịch vẩn đục
27, Khi sục khí CO
2
vào dung dịch NaOH để
vừa tạo thành muối trung hòa và vừa tạo thành
muối axit thì tỉ lệ số mol của NaOH và CO
2

phải là:
A. 3 : 2
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 2 : 1
28, Khí cacbon monoxit (CO) nguy hiểm là do
khả năng kết hợp với hemolobin có trong máu
làm mất khả năng vận chuyển oxi của máu.
Trong trường hợp nào sau đây gây tử vong do
ngộ độc khí CO?
A. Hít phải khói thải của các loại xe ô tô,
mô tô.
B. Dùng bình ga để nấu nướng ở ngoài trời.
C. Không có trường hợp nào đúng.
D. Đốt bếp lò trong nhà không được thông
gió tốt hoặc mổ (chạy) máy ô tô trong nhà
xe đóng kín.
29, Hàm lượng khí CO
2
trong khí quyển của
hành tinh chúng ta gần như không đổi vì:

A. CO
2
bị phân hủy bởi nhiệt.
B. CO
2
hòa tan trong nước mưa.
C. Trong quá trình quang hợp, cây xanh
hấp thụ CO
2
, mặt khác một lượng CO
2
lại
được sinh ra do đốt cháy nhiên liệu, sự hô
hấp của con người và động vật
D. CO
2
không có khả năng tác dụng với
các chất khí khác trong không khí
30, Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
khi sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
theo tỉ
lệ mol là 1 < < 2 là:
A. 2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO

3
)
2
(2)
B. CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (1)
C. Xảy ra cả phản ứng (1) và (2)
D. Có thể xảy ra phản ứng (1) hoặc (2)
31, Khối lượng kết tủa tạo ra khi cho 21,2 g
Na
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)
2

là:
A. 25,7 g
B. 51,4 g
C. 39,4 g
D. 3,94 g
32, Khi nung hỗn hợp CaCO
3

và MgCO
3
thì
khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ
bằng một nửa khối lượng hỗn hợp trước khi
nung. Thành phần phần trăm theo khối lượng
của mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 30% và 70%
B. 28% và 72%
C. 26% và 74%
D. 28,4% và 71,6%
33, Trong nước tự nhên thường có lẫn những
lượng nhỏ các muối Ca(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
,
Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
. Có thể dùng một hóa

chất nào sau đây để đồng thời loại bỏ các muối
trên ra khỏi nước tự nhiên?
A. NaHCO
3

B. Na
2
CO
3

C. K
2
SO
4

D. NaOH
34, Nung 150 kg CaCO
3
thu được 67,2 kg CaO.
Hiệu suất của phản ứng là:
A. 40%
B. 60%
C. 50%
D. 80%
35, Cho các cặp chất sau đây, cặp chất nào
không xảy ra phản ứng:
A. K
2
CO
3

+ Ba(OH)
2

B. Fe
2
O
3
+ CO
C. K
2
CO
3
+ NaOH
D. Cl
2
+ NaOH
36, Dung dịch NaHCO
3
có lẫn tạp chất là
Na
2
CO
3
. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp
chất, thu được NaHCO
3
tinh khiết?
A. Sục CO
2
dư vào rồi cô cạn dung dịch thu

được.
B. Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn.
C. Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô
cạn dung dịch thu được.
D. Cho tác dụng với BaCl
2
dư rồi cô cạn
dung dịch thu được.
37, Rót dung dịch HCl dư vào bình chứa
200 ml dung dịch Na
2
CO
3
ta thu được 4,48
lít khí CO
2
(đktc). Nồng độ mol của dung
dịch Na
2
CO
3
là:
A. 1M
B. Kết quả khác
C. 1,5M
D. 0,5M
38, Có 3 dung dịch hỗn hợp: (1) NaHCO
3

và Na

2
CO
3
; (2) NaHCO
3
và Na
2
SO
4
; (3)
Na
2
CO
3
và Na
2
SO
4
. Chỉ dùng thêm cặp
dung dịch nào sau đây để nhận biết?
A. K
2
SO
4
và H
2
SO
4

B. Ba(NO

3
)
2
và HNO
3

C. KCl và NaOH
D. KCl và HCl
39, Na
2
CO
3
lẫn tạp chất là NaHCO
3
. Dùng
cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu
được Na
2
CO
3
tinh khiết?
A. Hòa tan vào nước rồi lọc.
B. Nung.
C. Trung hòa bằng dung dịch NaOH dư rồi
cô cạn.
D. Cho tác dụng với dung dịch HCl dư rồi
cô cạn.
40, Cho 21 g MgCO
3
tác dụng với một

lượng vừa đủ dung dịch HCl, khí sinh ra
được dẫn vào dung dịch nước vôi trong có
dư, thu được một kết tủa. Khối lượng kết
tủa là:
A. 25 g
B. 30 g
C. 26 g
D. 35 g
41, Dung dịch nào sau đây ăn mòn thủy
tinh?
A. Dung dịch NaOH đặc
B. Dung dịch HF
C. Dung dịch HNO
3

D. Dung dịch H
2
SO
4

42, Một loại thủy tinh có thành phần:
70,559%SiO
2
; 10,98% CaO; 18,43% K
2
O.
Công thức hóa học của thủy tinh này dưới
dạng các oxit là:
A. K
2

O.CaO.5SiO
2

B. K
2
O.2CaO.6SiO
2

C. K
2
O.CaO.4SiO
2

D. K
2
O.CaO.6SiO
2

43, SiO
2
tác dụng được với axit nào dưới
đây?
A. HCl
B. HI
C. HBr
D. HF
44, Hãy chọn câu đúng?
A. H
2
SiO

3
là axit mạnh hơn H
2
CO
3

B. Là axit nên H
2
SiO
3
tan nhiều trong nước.
C. H
2
SiO
3
có oxit axit tương ứng là SiO
2
nên có
thể diều chế bằng cách cho SiO
2
tác dụng với
nước.
D. H
2
SiO
3
là axit ở trạng thái rắn, tan ít trong
nước.
45, Chọn câu trả lời sai trong số các câu sau:
A. Thành phần chính của thủy tinh là hỗn

hợp natri silicat Na
2
SiO
3
và canxi silicat
CaSiO
3
.
B. Thành phần chính của xi măng là canxi
silicat và canxi aluminat.
C. Công nghiệp silicat gồm sản xuất đồ
gốm, thủy tinh, xi măng từ những hợp
chất thiên nhiên của silic và các hóa chất
cần thiết khác.
D. Không nên dùng chai lọ thủy tinh để
đựng axit vì axit có tính ăn mòn thủy tinh.
46, Nguyên tố silic được dùng để chế tạo các
vi mạch trong máy tính, silic được chế tạo từ
cát biển đã tinh chế, đó là một hợp chất có tên
là silicđioxit (SiO
2
). Để thu được silic cần phải
loại bỏ nguyên tố nào trong các nguyên tố sau
ra khỏi cát đã tinh chế:
A. Nước
B. Oxi
C. Sò biển
D. Muối
47, Nung níng hỗn hợp rắn gồm SiO
2

, NaOH
và CaO. Phương trình hóa học của phản ứng
là:
A. SiO
2
+ 2NaOH Na
2
SiO
3
+ H
2
O (1)
B. SiO
2
+ CaO CaSiO
3
(2)
C. SiO
2
+ 2NaOH + CaO CaNa
2
SiO
4
+
H
2
O (3)
D. Cả (1) và (2)
48, Cho chất rắn X (Là muối cacbonat của một
kim loại) tham gia phản ứng với dung dịch

HCl lấy dư. Toàn bộ khí thoát ra tác dụng
vừa đủ với 130 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M (tỉ
lệ 1:1). Khối lượng muối thu được là:
A. 13 g
B. 1,3 g
C. 2,3 g
D. 23 g
49, Khi cho SiO
2
vào nước thì xảy ra trường
hợp nào?
A. Có phản ứng SiO
2
+ H
2
O H
2
SiO
3
(1)
B. Cả (1) và (2)
C. Có phản ứng SiO
2
+ H
2
O H
4
SiO

4
(2)
D. Không xảy ra phản ứng (3)
50, Một loại thủy tinh pha lê có thành phần:
7,123% Na; 32,093% Pb, thành phần còn lại là
silic (Si) và oxi. Công thức hóa học của thủy
tinh này dưới dạng các oxit là:
A. Na
2
O.2PbO.6SiO
2

B. Na
2
O.2PbO.SiO
2

C. Na
2
O.PbO.6SiO
2

D. Na
2
O.2PbO.5SiO
2

51, Dãy gồm các nguyên tố mà nguyên tử của
chúng đều có 2 lớp electron là:
A. F, Cl, O

B. N, O, F
C. O, S, Cl
D. F, Br, I
52, Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một
nguyên tố được gọi là các dạng:
A. đồng vị.
B. đồng khối.
C. hợp kim.
D. thù hình.
53, Dãy các đơn chất được sắp xếp theo chiều
hoạt động hóa học tăng dần là:
A. F
2
, Cl
2
, S, N
2

B. S, Cl
2
, F
2
, O
2

C. I
2
, Br
2
, Cl

2
, F
2

D. F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2

54, Kim loại nào thu được sau khi ngâm hỗn
hợp các bột kim loại Zn, Cu, Fe trong dung dịch
CuSO
4
dư?
A. Zn
B. Fe
C. Không thu được kim loại nào
D. Cu
55, Nguyên tố X ở chu kỳ 3, nhóm VI; nguyên
tố Y ở chu kỳ 2 nhóm VII. So sánh tính phi kim
của X và Y thì thấy:
A. Y mạnh hơn X
B. X mạnh hơn Y
C. Không so sánh được
D. X và Y có tính phi kim tương đương
nhau

56, Oxit cao nhất của một nguyên tố có công
thức chung là R
2
O
5
, có chứa 56,34% oxi về khối
lượng. R là nguyên tố
A. Cacbon
B. Lưu huỳnh
C. Nitơ
D. Photpho
57, Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo
chiều tính phi kim tăng dần là:
A. F, O, N, P
B. P, N, O, F
C. O, F, N, P
D. O, N, P, F
58, Oxit cao nhất của một nguyên tố có công
thức chung là RO
3
, có chứa 60% oxi về khối
lượng. R là nguyên tố
A. Photpho
B. Lưu huỳnh
C. Cacbon
D. Nitơ
59, Dãy nào gồm các đơn chất đều có tính chất
hóa học tương tự clo?
A. Br
2

, O
2
, S
B. N
2
, O
2
, F
2

C. F
2
, Br
2
, I
2

D. S, O2, F
2

60, Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên
tố được sắp xếp gồm có các đặc điểm sau:
A. Số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp
ngoài cùng của nguyên tử.
B. Tất cả đều đúng.
C. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp
electron.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
61, Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại

được cùng nhau trong dung dịch?
A. K
2
CO
3
và Na
2
SO
4

B. Ba(OH)
2
và Ca(HCO
3
)
2

C. Na
2
CO
3
và CaCl
2

D. HNO
3
và KHCO
3

62, Nhóm nào sau đây gồm các khí đều

phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện
thường?
A. H
2
, Cl
2

B. CO
2
, Cl
2

C. CO, CO
2

D. Cl
2
, CO
63, Nhóm gồm các khí đều khử được oxit
CuO ở nhiệt độ cao là:
A. CO, H
2

B. Cl
2
, CO
C. Cl
2
, CO
2


D. CO, CO
2

64, Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối
axit?
A. Ba(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2

B. KHCO
3
, CaCO
3
, Na
2
CO
3

C. Mg(HCO
3
)
2

, Ba(HCO
3
)
2
, CaCO
3

D. Ca(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
, BaCO
3

65, Khử 2,4 g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
bằng
cacbon oxit (CO), thu được 1,76 g hỗn hợp
hai kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp 2 kim
loại này bằng dung dịch axit HCl thì thu
được 0,448 lít H
2
(đktc). Vậy thành phần
phần trăm về khối lượng mỗi oxit kim loại

ban đầu là:
A. 56,2% và 43,8%
B. 33,3% và 66,7%
C. 50,8% và 49,2%
D. 64% và 36%
66, Cu kim loại có thể tác dụng được với
những chất nào trong các chất sau:
A. Dung dịch HCl đặc, nóng
B. Dung dịch HCl đặc, nguội
C. Khí Cl
2

D. Tất cả đều đúng
67, Hãy cho biết trong các cặp chất sau
đây cặp nào có thể cùng tồn tại trong một
dung dịch:
A. MgCO
3
và HCl
B. NaOH và CuCl
2

C. CaCl
2
và Na
2
CO
3

D. K

2
CO
3
và NaCl
68, Đốt cháy 10 cm
3
khí hiđro trong 10
cm
3
khí oxi. Thể tích chất khí còn lại sau
phản ứng:
A. 5 cm
3
oxi
B. 10 cm
3
hiđro
C. 5 cm
3
hiđro
D. Chỉ có 10 cm
3
hơi nước
69, Biết nhiều phi kim tác dụng được với oxi
để tạo oxit phi kim tương ứng. Dãy phi kim có
thể tác dụng được với oxi là:
A. Cl
2
, Br
2

, C, N
2

B. C, S, P, Si
C. C, I
2
, Br
2
, P
D. C, O
2
, Cl
2
, I
2
, Si
70, Hòa tan 8,9 gam hỗn hợp hai kim loại gồm
Mg và Zn vào dung dịch axit HCl thì thu đươc
4,46 lít H
2
(đktc). Thành phần phần trăm về
khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là:
A. 26,97% và 73,03%
B. 29,1% và 70,9%
C. 55% và 45%
D. 76% và 24%

×