Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử môn toán năm 2009-2010 của Đại Học Vinh Khối THPT chuyên pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.34 KB, 6 trang )

- Thư viện sách trực tuyến
TRƯỜNG ðAI HỌC VINH
®Ò thi thö ®¹i häc n¨m häc 2009-2010
Khối THPT Chuyên MÔN: TOÁN; Thời gian làm bài: 180 phút


A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I. (2,0 ñiểm) Cho hàm số
mxxmxy −++−= 9)1(3
23
, với
m
là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số ñã cho ứng với
1
=
m
.
2. Xác ñịnh
m
ñể hàm số ñã cho ñạt cực trị tại
21
, xx
sao cho
2
21
≤− xx
.
Câu II.
(2,0 ñiểm)


1. Giải phương trình:
)
2
sin(2
cossin
2sin
cot
2
1
π
+=
+
+ x
xx
x
x
.
2. Giải phương trình:
)12(log1)13(log2
3
5
5
+
=
+

xx
.
Câu III.
(1,0 ñiểm) Tính tích phân


+
+
=
5
1
2
13
1
dx
xx
x
I
.
Câu IV.
(1,0 ñiểm) Cho hình lăng trụ tam giác ñều
'''. CBAABC

).0(',1
>
=
=
mmCCAB

Tìm
m
biết rằng góc giữa hai ñường thẳng
'
AB


'BC
bằng
0
60
.
Câu V.
(1,0 ñiểm) Cho các số thực không âm
z
y
x
,
,
thoả mãn 3
222
=++
zyx . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
zyx
zxyzxyA
++
+++=
5
.
B. PHẦN RIÊNG
(3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần
(phần a, hoặc b).
a. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa
.

(2,0 ñiểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ ñộ
,
Oxy
cho tam giác
ABC

)6;4(
A
, phương
trình các ñường thẳng chứa ñường cao và trung tuyến kẻ từ ñỉnh
C
lần lượt là
0132
=
+

yx

029136
=
+

yx
. Viết phương trình ñường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
2. Trong không gian với hệ toạ ñộ
,
Oxyz
cho hình vuông

MNPQ

)4;3;2(),1;3;5(


PM
. Tìm toạ
ñộ ñỉnh
Q
biết rằng ñỉnh
N
nằm trong mặt phẳng
.06:)(
=


+
zyx
γ

Câu VIIa.
(1,0 ñiểm) Cho tập
{
}
6,5,4,3,2,1,0
=
E
. Từ các chữ số của tập
E
lập ñược bao nhiêu số tự

nhiên chẵn gồm 4 chữ số ñôi một khác nhau?
b. Theo chương trình Nâng cao
:
Câu VIb.
(2,0 ñiểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ ñộ ,
Oxy
xét elíp )(
E
ñi qua ñiểm )3;2(


M
và có
phương trình một ñường chuẩn là .08
=
+
x
Viết phương trình chính tắc của ).(
E

2. Trong không gian với hệ toạ ñộ
,
Oxyz
cho các ñiểm
)2;3;0(),0;1;0(),0;0;1(
CBA
và mặt phẳng
.022:)(
=
+

+
yx
α
Tìm toạ ñộ của ñiểm
M
biết rằng
M
cách ñều các ñiểm
CBA
,,
và mặt phẳng
).(
α

Câu VIIb.
(1,0 ñiểm) Khai triển và rút gọn biểu thức
n
xnxx
)1( )1(21
2
−++−+−
thu ñược ña thức
n
n
xaxaaxP +++= )(
10
. Tính hệ số
8
a biết rằng
n

là số nguyên dương thoả mãn
n
CC
nn
171
32
=+ .
Hết

- Th vin sỏch trc tuyn
.
P N THI TH LN 1 NM 2009

Cõu ỏp ỏn im

1. (1,25 ủim)
Với
1
=
m
ta có
196
23
+= xxxy
.
* Tập xác định: D = R
* Sự biến thiên

Chiều biến thiên:
)34(39123'

22
+=+= xxxxy

Ta có



<
>
>
1
3
0'
x
x
y
,
310'
<
<

<
xy
.
Do đó:
+ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
)1,(


),3(


+
.
+ H

m số nghịch biến trên khoảng
).3,1(






0,5

Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại
1
=
x

3)1(
=
=
yy
CD
; đạt cực tiểu tại
3
=
x


1)3(

=
=
yy
CT
.

Giới hạn:
+
=

=
+
yy
xx
lim;lim
.


0,25

Bảng biến thiên:














0,25
* Đồ thị:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm
)1,0(

.
1 2 3 4
-1
1
2
3
x
y
O






0,25
2. (0,75 điểm)

Ta có

.9)1(63'
2
++= xmxy

+) Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại
21
, xx



phơng trình
0'
=
y
có hai nghiệm pb là
21
, xx



Pt
03)1(2
2
=++ xmx
có hai nghiệm phân biệt là
21
, xx
.






<
+>
>+=
31
31
03)1('
2
m
m
m

)1(





0,25

I
(2,0
ủim)

+) Theo định lý Viet ta có
.3);1(2
2121
=

+
=
+
xxmxx
Khi đó
(
)
(
)
41214442
2
21
2
2121
++ mxxxxxx




Trờng ại học vinh
Khối THPT chuyên
đáp án đề khảo sát chất lợng lớp 12 Lần 1 - 2009
Môn Toán, khối A

x
y
y
3
-1


+




0
0
3
1

+




+

+



- Th vin sỏch trc tuyn

)2(134)1(
2
+ mm

Từ (1) và (2) suy ra giá trị của m là
313
<

m

.131
<+
m

0,5

1. (1,0 điểm)
Điều kiện:
.0cossin,0sin

+

xxx

Pt đ cho trở thành
0cos2
cossin
cossin2
sin2
cos
=
+
+ x
xx
xx
x
x



02sin)
4
sin(cos
0
cossin
cos2
sin2
cos
2
=






+
=
+

xxx
xx
x
x
x


+)
.,

2
0cos +== kkxx








0,5

+)







+=
+=







+=

++=
+= nm
n
x
mx
nxx
mxx
xx ,
3
2
4
2
4
2
4
2
2
4
2
)
4
sin(2sin












.,
3
2
4
+= t
t
x



Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của pt là


kx +=
2
;
.,,
3
2
4
+= tk
t
x









0,5

2. (1,0 điểm)
Điều kiện
.
3
1
>x
(*)
Với đk trên, pt đ cho
)12(log31)13(log
5
2
5
+=+ xx


32
3
5
2
5
)12()13(5
)12(log)13(5log
+=
+=

xx
xx




0,5

II
(2,0
ủim)






=
=

=
=+
8
1
2
0)18()2(
0436338
2
23
x

x
xx
xxx

Đối chiếu điều kiện (*), ta có nghiệm của pt là
.2
=
x




0,5

Đặt
3
2
132
3
13
tdt
dx
x
dx
dtxt =
+
=+=
.
Khi
1

=
x
thì t = 2, và khi x = 5 thì t = 4.
Suy ra


+









=
4
2
2
2
2
3
2
.
.
3
1
1
3

1
tdt
t
t
t
I



+=
4
2
2
4
2
2
1
2)1(
9
2
t
dt
dtt





0,5


III
(1,0
ủim)


.
5
9
ln
27
100
2
4
1
1
ln
2
4
3
1
9
2
3
+=
+

+







=
t
t
tt


0,5
- Th vin sỏch trc tuyn
- Kẻ
)''('// BADABBD


0
60)',()','( == BCBDBCAB


0
60'= DBC
hoặc
.120'
0
=DBC


0,5

IV

(1,0
điểm)

- Nếu
0
60'=DBC

Vì lăng trụ đều nên
).'''(' CBABB


áp dụng định lý Pitago và định lý cosin ta




1'
2
+== mBCBD

.3'=DC

Kết hợp
0
60'=DBC
ta suy ra
'BDC


đều.

Do đó
.231
2
==+ mm

- Nếu
0
120'=DBC

áp dụng định lý cosin cho
'BDC

suy
ra
0
=
m
(loại).
Vậy
.2=m



* Chú ý:
- Nếu HS chỉ xét trờng hợp góc
0
60
thì chỉ cho 0,5đ khi giải đúng.
- HS có thể giải bằng phơng pháp vectơ hoặc toạ độ với nhận xét:
'

'.
'.'
)','cos()','cos(
BC
AB
BCAB
BCABBCAB ==
.





0,5
Đặt
z
y
x
t
+
+
=


2
3
)(23
2
2


=+++++=
t
zxyzxyzxyzxyt
.
Ta có
30
222
=++++ zyxzxyzxy
nên
3393
2
tt

.0
>
t

Khi đó
.
5
2
3
2
t
t
A +

=





0,5
V
(1,0
điểm)

Xét hàm số
.33,
2
35
2
)(
2
+= t
t
t
tf

Ta có
0
55
)('
2
3
2
>

==
t

t
t
ttf

.3t

Suy ra
)(tf
đồng biến trên
]3,3[
. Do đó
.
3
14
)3()( = ftf

Dấu đẳng thức xảy ra khi
.13
=
=
=

=
zyxt

Vậy GTLN của A là
3
14
, đạt đợc khi
.1

=
=
=
zyx






0,5
1. (1 điểm)
VIa.
(2,0
điểm)

- Gọi đờng cao và trung tuyến kẻ từ C là CH
và CM. Khi đó
CH có phơng trình
0132
=
+

yx
,
CM có phơng trình
.029136
=
+


yx

- Từ hệ
).1;7(
029136
0132




=+
=+
C
yx
yx

-
)2,1(==
CHAB
unCHAB


0162:
=

+

yxABpt
.
- Từ hệ

)5;6(
029136
0162
M
yx
yx




=+
=+









0,5
A

2
1
m
+
C


C

B

B

A

m

D

3
1
1
0
120

M(6; 5)
A(4;
6)
C(-7; -1)
B(8; 4)
H
- Th vin sỏch trc tuyn

).4;8(B




- Giả sử phơng trình đờng tròn ngoại tiếp
.0:
22
=++++ pnymxyxABC

Vì A, B, C thuộc đờng tròn nên





=+
=+++
=+++
0750
04880
06452
pnm
pnm
pnm





=
=
=

72

6
4
p
n
m
.
Suy ra pt đờng tròn:
07264
22
=++ yxyx
hay
.85)3()2(
22
=++ yx



0,5
2. (1 điểm)
- Giả sử
);;(
000
zyxN
. Vì
)1(06)(
000
=


+



zyxN


- MNPQ là hình vuông
MNP


vuông cân tại N





=
=

0.PNMN
PNMN







=++++
+++=+++


0)4)(1()3()2)(5(
)4()3()2()1()3()5(
00
2
000
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
zzyxx
zyxzyx




0,5




=++++
=+


)3(0)4)(1()3()2)(5(
)2(01
00
2
000
00
zzyxx
zx

- Từ (1) và (2) suy ra



+=
+=
1
72
00
00
xz
xy
. Thay vào (3) ta đợc
065
0
2
0
=+ xx






===
===

2,1,3
1,3,2
000
000
zyx
zyx
hay





)2;1;3(
)1;3;2(
N
N
.
- Gọi I là tâm hình vuông

I là trung điểm MP và NQ

)
2
5

;3;
2
7
( I
.
Nếu
)13;2(

N
thì
).4;3;5(

Q

Nếu
)2;1;3(

N
thì
).3;5;4(

Q




0,5

Giả sử
abcd

là số thoả mn ycbt. Suy ra
{
}
6,4,2,0

d
.
+)
.0
=
d
Số cách sắp xếp
abc

.
3
6
A

+)
.2
=
d
Số cách sắp xếp
abc

.
2
5
3

6
AA



0,5

VIIa.
(1,0
điểm)

+) Với
4
=
d
hoặc
6
=
d
kết quả giống nh trờng hợp
.2
=
d

Do đó ta có số các số lập đợc là
(
)
.4203
2
5

3
6
3
6
=+ AAA



0,5
1. (1 điểm)

- Gọi phơng trình
)0(1:)(
2
2
2
2
>>=+ ba
b
y
a
x
E
.
- Giả thiết








=
=+

)2(8
)1(1
94
2
22
c
a
ba

Ta có
).8(88)2(
22222
cccccabca ====

Thay vào (1) ta đợc
1
)8(
9
8
4
=

+
ccc
.





0,5


VIb.
(2,0
điểm)


















=
=

=+
2
13
2
026172
2
c
c
cc




- Thư viện sách trực tuyến
* NÕu
2
=
c
th×
.1
12
16
:)(12,16
22
22
=+⇒==
yx
Eba

* NÕu

2
13
=c
th× .1
4
/
39
52
:)(
4
39
,52
22
22
=+⇒==
yx
Eba


0,5
2. (1 ®iÓm)
Gi¶ sö );;(
000
zyxM . Khi ®ã tõ gi¶ thiÕt suy ra
5
22
)2()3()1()1(
002
0
2

0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
++
=−+−+=+−+=++−
yx
zyxzyxzyx









++
=++−

−+−+=+−+
+−+=++−

)3(
5
)22(
)1(
)2()2()3()1(
)1()1()1(
2
00
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2

0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
yx
zyx
zyxzyx
zyxzyx





0,5










Tõ (1) vµ (2) suy ra



−=
=
00
00
3 xz
xy
.
Thay vµo (3) ta ®−îc
2
00
2
0
)23()1083(5 +=+− xxx






=
=

3
23
1
0

0
x
x







).
3
14
;
3
23
;
3
23
(
)2;1;1(
M
M




0,5

Ta cã






=
−−
+


⇔=+
nnnnnn
n
nCC
nn
1
)2)(1(
!3.7
)1(
2
3
171
32


.9
0365
3
2
=⇔




=−−

⇔ n
nn
n




0,5

VIIb.
(1,0
®iÓm)

Suy ra
8
a
lµ hÖ sè cña
8
x
trong biÓu thøc
.)1(9)1(8
98
xx −+−

§ã lµ

.89.9.8
8
9
8
8
=+
CC


0,5



×