Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

04 DE ON TOT NGHIEP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.29 KB, 4 trang )

Ôn TN THPT Gv: Võ Thế Hữu - Trường THPT Phạm Văn Đồng
Đề 1( Theo CT chuẩn)
Câu 1: Cho hàm số:
4 2
2 3y x x
= − +
( 1 )
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
3/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến song song với đường
thẳng:
y = 24x + 37
4/ Dùng đồ thị (C) biện luận theo a số nghiệm của phương trình:
4 2
2 3x x a
− + =

Câu 2: Tính các tích phân :
a/
( )
0
sin 2 6I x x xdx
π
= +

b/
2
2
2 1
xdx
J
x



=
+ +

c/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
8
2
1
y x
x
= +

trên đoạn
[ ]
2;4

Câu 3: 1/ Giải phương trình:
4
3 81
3
4log log 9 log 6x x x+ − =
2/ Giải bất phương trình:
2
2
log ( 3 ) 2x x
+ ≥
Câu 4:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(0, -1, 4 ) hai đường thẳng:
đt(d
1
):

2 1
2 2 1
x y z+ −
= =

;đt(d
2
):
1 3 1
1 2 2
x y z− − −
= =
1/ Chứng minh rằng (d
1
) và (d
2
) chéo nhau và vuông góc nhau
2/ Viết phương trình mp(P) chứa (d
1
) và song song với (d
2
)
3/ Viết phương trình mp(Q) A song song với cả (d
1
) và (d
2
)
Câu 5:
1/ Tìm mô đun của số phức z biết:
( ) ( ) ( )

3 4 2 1 3 5i z i i i+ = − − + −
2/ Tìm căn bậc hai của số phức:
7 24z i= − −
Ôn TN THPT Gv: Võ Thế Hữu - Trường THPT Phạm Văn Đồng
ĐỀ 2(Theo CT chuẩn)
Câu I: Cho hàm số:
2 1
1
x
y
x
− +
=

( 1 )
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
3/ Viết pt tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng: x – y +
12 = 0.
3/ Tìm m để đt (d): y = 2x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt
Câu II
1/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
3
4
2cos cos
3
y x x= −
trên đoạn
[ ]
0;
π


2/ Tìm miền xác định của hàm số:
4 8
log
2 6
x
y
x
− −
=


Câu III:
1/ Giải phương trình:
( )
2
3 3 3
1
log 3 27 log 81 log 9
2
x x x x− + = −
2/ Giải bất phương trình:
2 2
2 3.2 26
x x+ −
+ >
3/ Tính tích phân :

4
2

1
3 2I x x dx

= − +



Câu IV:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(0, 1, 2 ) hai đường thẳng:
(d
1
):
1 7 3
2 1 4
x y z− − −
= =
; (d
2
):
1 2 2
1 2 1
x y z+ − −
= =

1/ Chứng minh rằng (d
1
) và (d
2
) chéo nhau
2/ Viết phương trình mp(P) chứa (d
1

) và song song với (d
2
)
3/ Viết phương trình mp(Q) M song song với cả (d
1
) và (d
2
)
4/ Viết phương trình đt
( )

qua M cắt (d
1
) và vuông góc với (d
2
).
Câu V:
1/ Tìm môđun của số phức z thỏa:
( ) ( )
(5 2 ) 3 8 4 2i z i i+ − = + − +
2/ Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường:
2
2 2y x x= − +

2
3 2y x x= − +

Ôn TN THPT Gv: Võ Thế Hữu - Trường THPT Phạm Văn Đồng
ĐỀ 3( Theo CT chuẩn )
Câu I: Cho hàm số:

3
6 1y x x= − +
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A thuộc (C) và điểm A có hoành độ
bằng -2.
3/ Tìm m để pt:
( )
3
2 3 1 0x x x m− + − =
có ba nghiệm phân biệt
Câu II: 1/ Giải phương trình:
4 2 1
3 4.3 27 0
x x+
− + =
2/ Giải bất phương trình:
( )
2
1
2
log 7 3x x+ >
Câu III: Tính các tích phân :
a/
( )
1
2
0
4
x
I x e dx= +


b/
2 3
2
5
4
dx
J
x x
=
+

Câu IV: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
(d) :
2 3
1 2 2
+ +
= =

x y z
và mặt phẳng (P) :
2 5 0+ − − =x y z

1/ Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A . Tìm tọa độ điểm A .
2/ Viết phương trình đường thẳng (

) đi qua A , nằm trong (P) và vuông góc
với (d) .
Câu V: 1/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
1

ln , ,= = =y x x x e
e

trục hoành
2/ Tính giá trị của biểu thức
2 2
(1 2 ) (1 2 )= − + +P i i
Ôn TN THPT Gv: Võ Thế Hữu - Trường THPT Phạm Văn Đồng
ĐỀ 4( Theo CT chuẩn)
Câu I: Cho hàm số
2 1
1
+

=
x
x
y
có đồ thị (C)
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(1;8).
3/ CMR với mọi giá trị m thì đt(d): y = x + m luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt
Câu II
1/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:

2
4y x= +
trên đoạn
[ ]
0;4


2/
( )
1
2
0
2 1
x
J x e dx= +


Câu III: 1/ Giải phương trình:
( )
( )
2
5 1 5
5
log 4 3 log 4 1 log 3x x x− + + + =
2/ Giải bất phương trình:
2
2 8
log 9log 4x x− >

Câu IV: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
đường thẳng (d ) :
3 1 3
2 1 1
+ + −
= =
x y z

, mặt phẳng (P):
2 5 0+ − + =x y z
.
1/ Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
2/ Tính góc giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
Câu V:
1/ Cho số phức:
( ) ( )
2
1 2 2
= − +
z i i
. Tính giá trị biểu thức
.
=
A z z
.
2/ Giải phương trình:
4 2
3 4 7 0z z+ − =
trên tập số phức
3/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

, 2 , 0y x y x y= = − =
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×