Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Cơ Khí Lưu Chất - Máy Bơm, Trạm Bơm part 4 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.25 KB, 8 trang )

25
Vỏỷy thaỡnh phỏửn thổù nhỏỳt cuớa phổồng trỗnh ( 3 - 5 ) laỡ aùp lổỷc õọỹng hay cọỹt nổồùc õọỹng
coỡn ( H
t2
- H
t1
) laỡ aùp lổỷc tộnh hay cọỹt nổồùc tộnh.
- Giaớ sổớ bởt cổớa ra cuớa BXCT, vỏỷy khi baùnh xe cọng taùc quay vồùi vỏỷn tọỳc U ( m/s ) seợ
sinh ra lổỷc li tỏm T = m
U
r
mr
2
2
=

. Trong õoù khọỳi lổồỹng õồn vở m
g
=
1
vaỡ lổỷc li tỏm
trón seợ bũng T
r
g
=
2

. Khi lổỷc li tỏm T dởch chuyóứn theo hổồùng baùn kinh mọỹt õoaỷn dr seợ
sinh ra mọỹt cọng tổồng ổùng dA = Tdr. Vỏỷy cọng A sinh ra khi chuyóứn tổỡ cuớa vaỡo õóỳn
cổớa ra laỡ:


AdA
g
rdr
g
rr
r
r
r
r
UU
g
== =

=

22
2
2
2
1
2
1
2
1
2
2
2
1
2
2


()
( 3 - 7 )
Vỏỷy thaỡnh phỏửn thổù hai cuớa phổồng trỗnh ( 3 - 5 ):

u
H
UU
g
=

2
2
1
2
2
laỡ cọng do lổỷc li
tỏm cuớa mọỹt õồn vở troỹng lổồỹng chỏỳt loớng sinh ra khi chuyóứn tổỡ cổớa vaỡo õóỳn cổớa ra. Noù
cuợng laỡ aùp lổỷc tộnh cổớa ra BXCT.
- Cuợng aùp duỷng phổồng trỗnh Bernulli cho nng lổồỹng toaỡn phỏửn cuớa mọỹt õồỹi vở troỹng
lổồỹng chỏỳt loớng lờ tổồớng: nng lổồỹng ồớ cổớa vaỡo (
t
H
W
g
1
1
2
2
'

+
) bũng nng lổồỹng toaỡn phỏửn
ồớ cổớa ra (
t
H
W
g
2
2
2
2
'
+
), tổỡ õoù chuyóứn vóỳ ta coù :

t
H
t
H
WW
g
21
1
2
2
2
2
''
=


( 3 - 8 )
Vỏỷy thaỡnh phỏửn thổù ba cuớa phổồng trỗnh ( 3 - 5 ):
w
H
WW
g
=

1
2
2
2
2
bióứu thở õọỹng
nng giaớm dỏửn tổỡ cổớa vaỡo õóỳn cổớa ra BXCT õóứ tộnh nng tng dỏửn tổỡ cổớa vaỡo õóỳn cổớa
ra vaỡ taỷi cổớa ra noù bióỳn thaỡnh aùp nng õóứ õỏứy chỏỳt loớng.
Khaớo saùt ba thaỡnh phỏửn trón ta thỏỳy: Cọỹt nổồùc
l
H
gọửm coù mọỹt thaỡnh phỏửn õọỹng
nng
2
2
1
2
2
CC
g

vaỡ hai thaỡnh phỏửn laỡ tộnh nng H

t
= H
u
+ H
w
. Trong õoù aùp lổỷc õọỹng
trong quaù trỗnh chuyóứn hoùa thaỡnh aùp lổỷc tộnh thỗ sinh tọứn thỏỳt thuớy lổỷc cọỹt nổồùc. Do vỏỷy
muọỳn tng hióỷu suỏỳt cuớa maùy bồm phaới tỗm caùch giaớm giaù trở thaỡnh phỏửn aùp lổỷc õọỹng
cuớa doỡng chaớy vaỡ tng H
t
bũng caùch tng D
2
hoỷc tng voỡng quay n.

2. Choỹn hỗnh daỷng caùnh quaỷt ( choỹn goùc
2
)
Coù ba daỷng caùnh quaỷt trong maùy bồm: Caùnh uọỳn cong vóử phờa sau, ngổồỹc vồùi chióửu
quay (
2
< 90
0
); Caùnh uọỳn cong vóử phờa sau nhổng nồi cổớa ra coù hổồùng truỡng vồùi li tỏm


26









Hçnh 3 - 4. Hçnh dảng cạnh quảt åí mạy båm li tám
a) khi β
2
< 90
0
; b) khi β
2
= 90
0
; c) khi β
2
> 90
0



2
= 90
0
); Cạnh ún cong vãư phêa trỉåïc (β
2
> 90
0
). Dảng cạnh cọ nh hỉåíng ráút låïn âäúi
våïi kh nàng sn sinh cäüt nỉåïc ca mạy båm båíi vç mäùi dảng cạnh cọ quan hãû r nẹt
âãún t lãû giỉỵa cạc thnh pháưn cäüt nỉåïc âäüng hồûc ténh ca båm. Ta tçm hiãøu t lãû âọ âãø

tçm ra dảng cạnh cọ kh nàng gim cäüt nỉåïc âäüng v tàng cäüt nỉåïc ténh nhàơm náng cao
cäüt nỉåïc ca båm.
Trong chãú tảo mạy båm, ngỉåìi ta chn gọc åí cỉía vo α
1
= 90
0
âãø thnh pháưn hçnh
chiãúu váûn täúc C
1u
= C
1
cosα
1
= 0, nhỉ váûy thnh pháưn hỉåìng li tám C
1r
= C
1
sinα
1
= C
1
v
åí cỉía ra cäú gàõng giỉỵa cho C
2r
= C
1
âãø gim täøn tháút. Âiãưu kiãûn ny dáùn âãún phỉång trçnh
( 3 - 2 ) â trçnh by åí trỉåïc, củ thãø :



=+ =
l
H
t
H
d
H
g
CU
1
2u 2
( 3 - 9 )
Trong ba dảng cạnh trãn, dảng no cho ta thnh pháưn H
t
chêm pháưn låïn cn H
â
êt nháút
thç dảng cạnh âọ âỉåüc chn. Cáưn biãún âäøi cäng thỉïc tênh H
â
våïi C
2r
= C
1
ta cọ :
H
â
=
2
2
1

2
2
CC
g

=
2
2
2r
2
2
2u
2
2
CC
g
C
g

=
( 3 - 10 )
- Khi β
2
> 90
0
, nhçn vo Hçnh 3 - 4, c ta tháúy C
2u
> U
2
do váûy thay vo ( 3- 10 )

ta cọ Hâ =
2u
2
2
22u
2
1
2
C
g
UC
g
l
H
>=

, nghéa l våïi dảng cạnh ny thnh pháưn âäüng nàng
chiãúm hån mäüt nỉía ca cäüt nỉåïc H

l
, váûy täøn tháút låïn.
- Khi β
2
= 90
0
, nhçn vo Hçnh 3 - 4,c ta tháúy C
2u
= U
2
thay vo ( 3 - 10 ) ta cọ:

Hâ =
2u
2
2
22u
2
1
2
C
g
UC
g
l
H
==

, dảng cạnh ny cho ta cäüt nỉåïc âäüng v ténh bàòng nhau.
- Khi β
2
< 90
0
, nhçn Hçnh 3 - 4, a ta tháúy C
2u
< U
2
, thay vo ( 3 - 10 ) ta cọ :
Hâ =
2u
2
2

22u
2
1
2
C
g
UC
g
l
H
<=

, dảng cạnh ny cho ta cäüt nỉåïc âäüng nh hån mäüt nỉía cäüt
nỉåïc H

l
. Váûy täøn tháút thy lỉûc trong båm l nh nháút trong ba dảng cạnh.
Tỉì nhỉỵng tênh toạn trãn v nháûn xẹt nhỉỵng màût khạc ta chn dảng cạnh cọ β
2
< 90
0

lm dảng cạnh âãø chãú tảo, vç nọ cọ nhỉỵng ỉu âiãøm sau:

27
• Khi β
2
< 90
0
s tảo pháưn låïn cäüt nỉåïc ténh ngay trong cạnh quảt, gim täøn

tháút thy lỉûc;
• Khe cạnh quảt ún ra sau nãn måí räüng âãưu âàûn hån so våïi β
2
> 90
0
v chè
mäüt láưn cong cng gim täøn tháút thy lỉûc trong cạnh quảt v dãù chãú tảo hån;
• Sỉû thay âäøi cäng sút thy lỉûc tỉång âäúi êt khi lỉu lỉåüng thay âäøi, do váûy tảo
âiãưu kiãûn cho âäüng cå lm viãûc thûn låüi. Chãú âäü lm viãûc êt thay âäøi thç hiãûu
sút båm cng cao hån.
Pháưn låïn ngỉåìi ta chn gọc β
2
tỉì 15 40
0
âãø chãú tảo båm .

V. Quạ trçnh lm viãûc trong pháưn ténh ca båm li tám
Pháưn ténh ca mạy båm li tám gäưm: âan tỉì màût bêch äúng hụt vo cỉía vo BXCT,
pháưn xồõn äúc bao quanh BXCT v âoản näúi hçnh nọn khúch tạn våïi bêch cỉía ra.









a) Så âäư pháưn dáùn ; b) Så âäư båm cọ rnh xồõn ; c) Så âäư pháưn ra cọ cạnh hỉåïng.
Hçnh 3 - 5. Cạc så âäư cháút lng chy qua pháưn ténh.

Pháưn dáùn cáưn âm bo nỉåïc chuøn âäüng tënh tiãún voBXCT våïi váûn täïc phán bäú
âãưu âàûn nháút, thỉåìng âỉåüc lm åí dảng hçnh nọn củt thu hẻp hồûc dảng hçnh nỉía xồõn
bãn ( Hçnh 3 -2, a ). Màût càõt ngang ca pháưn dáùn co hẻp dáưn khong 10 20% diãûn
têch.
Pháưn xồõn äúc ( Hçnh 3 - 5,b ) thu nỉåïc tỉì BXCT ra, màût càõt ngang ca nọ thỉåìng cọ
dảng qu lã, trn hồûc dảng chỉỵ nháût v tàng dáưn theo t lãû gọc quay tỉì "lỉåỵi g" 4 âãún
tiãút diãûn trn cỉía ra ca nọn khúch tạn 3. Dng chy trong pháưn xồõn cọ âàûc tênh
khäng gian phỉïc tảp. Nãúu mä hçnh dng chy l âåm gin thç åí chãú âäü thiãút kãú Q
= Q
0

cọ thãø coi váûn täúïc trung bçnh ca dng chy dc theo pháưn xồõn l khäng âäøi v bàòng:

x
C
Q
x
F
K
C
==( , , ) .065 08
2u
( 3 - 11 )
Khi Q < Q
0
: åí âoản trỉåïc " lỉåỵi g " cọ mäüt pháưn cháút lng tỉì pháưn xồõn 1 s quay
ngỉåüc vo lải BXCT. Khi Q > Q
0
: åí âoản ny cọ mäüt lỉåüng nỉåïc tỉì BXCT thãm vo
pháưn xồõn. Nãúu åí trảng thại thiãút kãú ạp lỉûc ténh dc pháưn bao BXCT thỉûc tãú l hàòng säú,

thç khi Q ≠ Q
0
thç ạp lỉûc ny s thay âäøi nhiãưu. Båíi váûy båm li tám khi lm viãûc åí trảng
thại khạc thiãút kãú ạp lỉûc trong nọ s khäng cn âäúi xỉïng nỉỵa dáùn âãún gáy rung âäüng v
lỉûc hỉåïng bạn kênh tạc âäüng lãn nọ s tàng.

28
Giỉỵa " lỉåỵi g " ca pháưn xồõn v BXCT cọ pháưn rnh håí, thỉåìng bàòng 0,03 0,05
D
2
. Âãø gim mỉïc âäü rung âäüng rnh ny âäi khi lm räüng ra. Gọc bao pháưn xồõn
khong 360
0
. Pháưn xồõn näúi dáưn vo pháưn cän khúch tạn. Nhåì âoản khúch tạn s
biãún âäøi âäüng nàng thnh ạp nàng ngay trong pháưn xồõïn.
Våïi mủc âêch gim kêch thỉåïc v khäúi lỉåüng, ngỉåìi ta chãú tảo mạy båm âa cáúp cọ
thãm cå cáúu dáùn dng ( xem Hçnh 3 - 5,c ). Trong v båm, bao quanh BXCT 1 làõp
nhỉỵng cạnh dáùn dng 3, nhåì váûy tảo nãn nhỉỵng dng xồõn thnh pháưn 2 âỉa cháút lng
vo cạc rnh hçnh nọn củt khúch tạn vng. Dng cháút lng âi ra tỉì cạc rnh ca cạnh
BXCT cáúp thỉï nháút s håüp lải v qua âỉåìng dáùn vng vo BXCT cáúp tiãúp theo Cạc
lỉûc hỉåïng bạn kênh tạc dủng lãn BXCT âỉåüc gim nh do âäúi xỉïng trong quạ trçnh xy
ra trong rnh xồõn äúc m cạc cạnh dáùn dng 3 tảo nãn. Nhỉåüc âiãøm ca cå cáúu dáùn
dng åí âáy l lm cho kãút cáúu phỉïc tảp hån bưng xồõn thäng thỉåìng v gim hiãûu
sút.
B. NGUN L LM VIÃÛC CA BÅM HỈÅÏNG TRỦC
Chụng ta â nghiãn cỉïu dng chy trong båm hỉåïng trủc ( Hçnh 2 - 8 ) . Mäùi dng
ngun täú ca cháút lng s dëch chuøn theo màût hçnh trủ cọ trủc l trủc mạy båm.
Trong båm hỉåïng trủc khäng cọ chuøn âäüng cháút lng theo phỉång bạn kênh åí báút k
màût càõt ngang no ca BXCT v cå cáúu hỉåïng dng, nghéa l khäng cọ lỉûc li tám. Âàûc
trỉng ny l gáưn âụng cọ thã,ø nãúu cäüt nỉåïc dc theo bạn kênh åí báút k màût càõt ngang

no åí trãn l khäng âäøi, tuy nhiãn do tênh phỉïc tảp ca dng chy nãn thỉûc tãú cọ khạc so
våïi mä hçnh âàûc trỉng â mä t. Cạnh BXCT 3 truưn mä men quay cho cháút lng lm
cho dng cháút lng ngoi chuøn âäüng tënh tiãún dc trủc cn cọ chuøn âäüng quay so
våïi trủc trong âoản tỉì cỉía vo BXCT âãún cỉía vo cå cáúu hỉåïng. Cå cáúu hỉåïng dng 5
cọ tạc dủng biãún chuøn âäüng quay ca cháút lng tråí lải chuøn âäüng tënh tiãún dc trủc.
Ngun l lm viãûc ca båm hỉåïng trủc l dng ngun l cạnh náng, thỉåìng âỉåüc
trong thiãút kãú cạnh mạy bay. Så âäư ngun l lm viãûc ca båm hỉåïng trủc ( H 3 - 6 ):
Hçnh
3 - 6, b thãø hiãûn khai triãøn màût càõt hçnh trủ âi qua màût càõt A-A ca BXCT, dy
dỉåïi l biãn dảng cạnh båm cn dy trãn l biãn dảng cạnh hỉåïng dng cọ hỉåïng ngỉåüc
nhau. Tam giạc täúc âäü cỉía vo l

=

+

111
CWU
, åí cỉía ra BXCT l

=

+

222
CWU
.
Khi BXCT quay dỉåïi tạc dủng ca mä men quay nỉåïc s âỉåüc hụt lãn v âáøy lãn
qua cå cáúu hỉåïng dng ( cạnh ténh ). Cå cáúu hỉåïng dng cọ tạc dủng biãún âäüng nàng
ca cháút lng khi råìi BXCT thnh thãú nàng.









29










a) Nguyón lyù cỏỳu taỷo bồm hổồùng truỷc; b) Khai trióựn mỷt truỷ qua A-A vaỡ tam
giaùc tọỳc õọỹ cổớa vaỡo, cổớa ra.
Hỗnh 3 - 6. Nguyón lyù cỏỳu taỷo bồm hổồùng truỷc.
1- baùnh xe cọng taùc; 2- cồ cỏỳu hổồùng doỡng; 3 - truỷc; 4- voớ bồm .





















Hỗnh 3 - 7. Sồ õọử doỡng chaớy qua mỷt truỷ caùnh.

Dổỷa vaỡo sổỷ phỏn tờch tam giaùc tọỳc õọỹ cổớa vaỡo vaỡ cổớa ra BXCT vaỡ aùp duỷng õởnh luỏỷt
bióỳn thión mọ men õọỹng lổồỹng ta coù thóứ thaỡnh lỏỷp õổồỹc phổồng trỗnh cồ baớn cuớa bồm
hổồùng truỷc. Tuy nhión phổồng trỗnh Euler ( 3 - 1 ) nhổ õaợ nhỏỷn xeùt ồớ phỏửn trổồùc vỏựn

30
âụng cho mi båm cạnh quảt, do váûy ta ạp dủng nọ trỉûc tiãúp cho båm hỉåïng trủc.Tỉì
Hçnh 3 - 3 ta nháûn tháúy khi BXCT quay quanh trủc thç dng ngun täú chuøn âäüng tỉì
cỉía vo âãún cỉía ra theo vng trn cọ cng bạn kênh r, nghéa l
12
UU
r
=
=ω =U. Vç váûy
thay vo ( 3 - 1 ) ta cọ phỉång trçnh cå bn ca båm hỉåïng trủc:



=

l
H
U
C
u
C
g
()
2u 1
( 3 - 12 ).
V cng cng nhỉ mạy båm li tám, nãúu cháút lng trỉåïc khi vo BXCT khäng cọ chuøn
âäüng vng C
1u
= 0 thç cäüt nỉåïc ca båm lục ny s l:


=
l
H
U
C
g
.
2u
( 3 - 13 ).
Cng tỉì cäng thỉïc ( 3 - 13 ) ta cọ nháûn xẹt : nãúu gọc nghiãng ca cạnh quảt giỉỵ
khäng thay âäøi theo phỉång bạn kênh thç cäüt nỉåïc cng xa tám s cng låïn do cng täúc

âäü gọc nhỉng bạn kênh cng tàng. Xẹt hai màût càõt a - a v b - b ( xem Hçnh 3 - 4 ) r
rng
b
H
b
UC
g
=
2ub
>
a
H
a
U
ua
C
g
=
2
.



















Hçnh 3 - 8.Tam giạc täúc âäü cỉía ra BXCT v âäü nghiãng cạnh.
Mún cho cäüt nỉåïc bàòng nhau trãn ton cạnh thç vç
b
U
a
U
>
nãn phi lm sao cho
2ub 2ua
CC
<
âãø cán bàòng H
a
= H
b
, màût khạc do lỉu lỉåüng tải a v b bàòng nhau, nghéa l
thnh pháưn hỉåïng trủc
2ra 2rb
CC
=
( xem tam giạc täúc âäü cỉía ra ). Váûy ta tháúy gọc
nghiãng cạnh quảt tai chäù ra

22ba
β
β
> . Chênh vç váûy m phi chãú tảo cạnh båm hỉåïng
trủc cọ gọc nghiãng nh dáưn tỉì trong ra ngoi.

31


C. ÂÀÛC TÊNH CA BÅM CẠNH QUẢT
I. Täøn tháút trong mạy båm v hiãûu sút mạy båm
Cạc phỉång trçnh cå bn ca mạy båm chỉa xẹt âãún nhỉỵng täøn tháút sinh ra trong cạc
cå cáúu lm viãûc ca båm. Viãûc xẹt âáưy â âãún cạc täøn tháút ny âãún nay cn chỉa thỉûc
hiãûn âỉåüc, ngoi cạc cäng thỉïc l thuút ngỉåìi ta cn phi dỉûa vo thê nghiãûm âãø bäø
sung. Trong mạy båm cọ ba dảng täøn tháút : täøn tháút thy lỉûc, täøn tháút dung têch, täøn tháút
cå khê. Chụng ta láưn lỉåüt xem xẹt cạc täøn tháút, hiãûu sút v cäng sút liãn quan :
1.Täøn thy lỉûc : Täøn tháút ny sinh ra khi cháút lng chuøn qua táút c cạc cå cáúu
cäng tạc âäüng hồûc ténh tải ca mạy båm, bao gäưm:
-
Täøn tháút ma sạt giỉỵa cháút lng tiãúp xục våïi váût thãø ràõn ( gäưm täøn tháút dc âỉåìng v
củc bäü ): h
ms1
= SQ
2
, trong âọ S l hãû säú dc âỉåìng v củc bäü;
- Täøn tháút xung kêch h
ms2
sinh ra åí nhỉỵng nåi nhỉ mẹp cạnh, cỉía vo, cỉía ra do tảo
xoạy nỉåïc khi chãú âäü dng chy khäng giỉỵ âỉåüc åí trảng thại lm viãûc â thiãút kãú. Lỉu
lỉåüng qua båm cng xa lỉu lỉåüng thiãt kãú ( Q

tk
) thç xoạy cng låïn do váûy täøn tháút ny
cng låïn: h
ms2
= S
2
( Q - Q
tk
)
2
, trong âọ S
2
l hãû säú täøn tháút xung kêch.
Täøng hai thnh pháưn trãn lải ta âỉåüc täøn tháút thy lỉûc : h
ms
= h
ms1
+ h
ms2
. Hçnh 3 - 5,a
biãøu thë dảng cạc täøn tháút thy lỉûc trong mạy båm. Cäüt nỉåïc thỉûc tãú ca mạy båm H
bàòng cäüt nỉåïc l thuút H
l
trỉì âi h
ms
: H = H
l
- h
ms
= K.



l
H
h
ms
.
Hiãûu sút thy lỉûc ca mạy båm : η
tl
= H / H
l
= ( H
l
- h
ms
) / H
l
( 3 - 14 ).
Giạ trë ca hiãûu sút thy lỉûc phủ thüc vo âäü nhạm tỉång âäúi ca bãư màût pháưn chy
v, chãú âäü lm viãûc ca båm v kêch thỉåïc mạy båm. A.I. Mikhailäv v V.V.
Maliusenkä âỉa ra cäng thỉïc thỉûc nghiãûm xạc âënh hiãûu sút thy lỉûc khi båm lm viãûc
åí chãú âäü thiãút kãú:
η
tl
= 0,7 + 0,0835logD
0
. ( 3 - 15 )
D
0
l âỉåìng kênh cỉía vo BXCT ( mm ).

Cäng sút tiãu hao âãø khàõc phủc täøn tháút thy lỉûc:
Ntl = 9,81( Q + ∆Q )h
ms
( 3 - 16 )
2.Täøn tháút dung têch ∆Q:
L lỉåüng nỉåïc r rè qua cạc khe rnh giỉỵa cạc pháưn quay v pháưn ténh ca båm do
chãnh lãûch ạp lỉûc giỉỵa äúng âáøy v äúng hụt, lm gim lỉu lỉåüng båm v hiãûu sút chung
ca båm. Viãûc gim khe håí giỉỵa cạc pháưn l cáưn thiãút âãø hản chãú ∆Q tuy váûy vãư âiãưu
kiãûn kãút cáúu v váûn hnh viãûc gim ny khäng phi trỉåìng håüp no cng lm âỉåüc.
Hiãûu sút dung têch: η
d
= Q / ( Q + ∆Q ) ( 3 - 17 )
A.A. Lämankin â âỉa ra cäng thỉïc thỉûc nghiãûm xạc âënh hiãûu sút dung têch khi
båm lm viãûc åí chãú âäü thiãút kãú:
η
d
= 1 / ( 1 + 0,68n
s
-2/3
), ns l t täúc ca båm ( 3 - 18 ).
Cäng sút tiãu hao âãø khàõc phủc täøn tháút dung têch l:

32
N
d
= 9,81 ( H + h
ms
) ∆Q ( 3 - 19 ).
3. Täøn tháút cå khê ∆N
ck

: Täøn tháút cå khê trong mạy båm bao gäưm: täøn tháút do ma sạt
giỉỵa cháït lng v 2 màût ngoi ca âéa BXCT , giỉỵ cháút lng våïi v ca båm v ma sạt
trong cạc váût chn kên nỉåïc, ma sạt giỉỵa trủc v äø trủc. Täøn tháút do ma sạt giỉỵa cháút
lng v cạc màût ngoi âéa BXCT ( kW ): ∆N
msâ
= 113
5
10
2
3
2
2
,. . .

UD
( 3 - 20 ).
Täøn tháút ma sạt åí váût chn kên nỉåïc v äø trủc thỉåìng chiãúm 2 4% cäng sút u
cáưu ca båm ( N ), båm cng låïn thç täøn hao na cng bẹ.
Hiãûu sút cå khê ca båm: η
ck
= 1 - ∆N
ck
/ N ( 3 - 21 ).
A.A. Lämankin cng âỉa ra cäng thỉïc xạc âënh hiãûu sút cå khê khi mạy båm lm
viãûc åí chãú âäü thiãút kãú: η
ck
=
097
1 820
2

,
/+
s
n
( 3 - 22 ).
Âãø náng cao hiãûu sút cå khê ca båm cáưn gia cäng bãư màût âéa BXCT v v båm,
âàûc biãût âäúi våïi båm t täúc tháúp.
Hiãûu st chung ca mạy båm :
η
ηηη
==
hi
N
N
tl d ck

< 1 ( 3 - 21 ).









a) b)
Hçnh 3 - 9.Quan hãû giỉỵa hiãûu sút mạy båm v t täúc n
s
v D

0

Hiãûu sút ca mạy båm phủ thüc vo ty täúc ns v âỉåìng kênh cỉía vo BXCT. Xem
Hçnh 3 - 9,b . Tỉì hçnh v ta tháúy: hiãûu sút cao ca mạy båm chè âảt âỉåüc khi t täúc ns >
100. Táút nhiãn mäùi mạy båm cọ âàûc tênh riãng vãư kãúït cáúu ca nọ, mäüt hồûc hai vng
chäúng r , bäü pháûn gim lỉûc dc ( cọ nh hỉåíng âãún hiãûu sút båm ), mỉïc âäü gia cäng

×