Nguyễn Vũ Minh Đề thi thử TNTHPT có đáp án 2009
Đề 4
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số
3
y x 3x 1= − +
có đồ thị (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(
14
9
;
1−
) . .
Câu II ( 3,0 điểm )
a) Cho hàm số
2
x x
y e
− +
=
. Giải phương trình
y y 2y 0
′′ ′
+ + =
b) Tính tìch phân :
2
sin2x
I dx
2
(2 sinx)
0
π
=
+
∫
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
= + − +
3 2
y 2sin x cos x 4sinx 1
.
Câu III ( 1,0 điểm )
Một hình nón có đỉnh S , khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy
bằng a ,
·
SAO 30=
o
,
·
SAB 60=
o
. Tính độ dài đường sinh theo a .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó
1) Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
− −
∆ = =
− −
x 1 y 2 z
( ):
1
2 2 1
,
= −
∆ = − +
=
x 2t
( ): y 5 3t
2
z 4
a. Chứng minh rằng đường thẳng
∆( )
1
và đường thẳng
∆( )
2
chéo nhau .
b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng
∆( )
1
và song song với
đường
thẳng
∆( )
2
.
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Giải phương trình
+ =
3
x 8 0
trên tập số phức
2) Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng (P ) :
x y 2z 1 0+ + + =
và mặt cầu (S) :
2 2 2
x y z 2x 4y 6z 8 0
+ + − + − + =
.
a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Biểu diễn số phức z =
1−
+ i dưới dạng lượng giác
HƯỚNG DẪN
1
Nguyễn Vũ Minh Đề thi thử TNTHPT có đáp án 2009
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x
−∞
1−
1
+∞
y
′
+ 0
−
0 +
y 3
+∞
−∞
1−
b) 1đ Gọi (d) là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k
14
(d): y 1 k(x )
9
⇒ + = −
14
(d): y k(x ) 1
9
⇒ = − −
(d) tiếp xúc ( C)
⇔
Hệ sau có nghiệm
14
3
x 3x 1 k(x ) 1 (1)
9
2
3x 3 k (2)
− + = − −
− =
Thay (2) vào (1) ta được :
2
3 2
3x 7x 4 0 x ,x 1,x 2
3
− + = ⇔ = − = =
2 5 5 43
(2)
x = k tt ( ): y x
1
3 3 3 27
−
→ = − ⇒ ∆ = − +¡
(2)
x = 1 k 0 tt ( ): y 1
2
→ = ⇒ ∆ = −¡
(2)
x = 2 k 9 tt ( ):y 9x 15
3
→ = ⇒ ∆ = −¡
Câu II ( 3,0 điểm )
a) 1đ
2 2
x x 2 x x
y ( 2x 1)e , y (4x 4x 1)e
− + − +
′ ′′
= − + = − −¡
2
2 x x 2
1
y y 2y (4x 6x 2)e ; y y 2y 0 2x 3x 1 0 x ,x 1
2
− +
′′ ′ ′′ ′
+ + = − + + + = ⇔ − + = ⇔ = =¡
b) 1đ
Phân tích
sin2xdx 2sinx.cosxdx 2sinx.d(2 sinx)
2 2 2
(2 sinx) (2 sinx) (2 sinx)
+
= =
+ + +
Vì
d(2 sinx) cosxdx+ =
nên
sin2xdx 2sinx.d(2 sinx) sinx
2.[ ]d(2 sinx)
2 2 2 2
(2 sinx) (2 sinx) (2 sinx) (2 s
2
inx)
2 +
−
+
= = +
+ + + +
2
Nguyễn Vũ Minh Đề thi thử TNTHPT có đáp án 2009
2
2.[ ]d(2 sinx)
2
2 sinx
(2 sinx)
1
=
+
− +
+
Do đó :
2
2
I 2.[ln |2 sinx | ]
0
2 sinx
+
+
+
π
=
=
1
2ln3
3
+
Cách khác : Dùng PP đổi biến số bằng cách đặt
= +
t 2 sinx
c) 1đ
Ta có :
= − − +
3 2
y 2sin x sin x 4sinx 2
Đặt :
= ∈ − ⇒ = − − + ∈ −
3 2
t sinx , t [ 1;1] y 2t t 4t 2 , t [ 1;1]
′ ′
= − − = ⇔ − − = ⇔ = ∨ = −
2
2 2
y 6t 2t 4 ,y 0 6t 2t 4 0 t 1 t
3
Vì
− = = − −
2 98
y( 1) 3,y(1) 1,y( ) =
3 27
. Vậy :
− = − ⇔ −
−
⇔ − + π π − − + π ∈
¡
¢
2 98 2 2
+ Maxy = Maxy = y( ) khi t = sinx =
3 27 3 3
[ 1;1]
2 2
x = arcsin( ) k2 hay x = arcsin( ) k2 ,k
3 3
π
= = − ⇔ ⇔ + π ∈
−
¢
¡
+ miny miny = y(1) 1 khi t = 1 sinx = 1 x = k2 ,k
2
[ 1;1]
Câu III ( 1,0 điểm )
Gọi M là trung điểm AB . Kẻ OM
⊥
AB thì OM = a
∆SAB
cân có
·
=
o
SAB 60
nên
∆SAB
đều .
Do đó :
= =
AB SA
AM
2 2
∆SOA
vuông tại O và
·
=
o
SAO 30
nên
= =
o
SA 3
OA SA.cos30
2
∆
OMA
vuông tại M do đó :
= + ⇔ = + ⇔ = ⇔ =
2 2
3SA SA
2 2 2 2 2 2
OA OM MA a SA 2a SA a 2
4 4
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
a) 1đ
Qua A(1;2;0)
( ):
1
+ VTCP a = (2; 2; 1)
1
+
∆
− −
r
,
Qua B(0; 5;4)
( ):
2
+ VTCP a = ( 2;3;0)
2
+ −
∆
−
r
AB ( 1; 7;4),[a ;a ].AB 9 0
1 2
= − − = − ≠
uuur uuur
r r
⇒
( )
1
∆
,
( )
2
∆
chéo nhau .
3
Nguyễn Vũ Minh Đề thi thử TNTHPT có đáp án 2009
b) 1đ
Qua ( )
Qua A(1;2;0)
1
(P): (P): (P):3x 2y 2z 7 0
+ VTPT n = [a ;a ] (3;2;2)
+ // ( )
1 2
2
+ ∆
+
⇒ ⇒ + + − =
=
∆
r r r
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Ta có :
= −
+ = ⇔ + − + = ⇔
− + =
x 2
3 2
x 8 0 (x 2)(x 2x 4) 0
2
x 2x 4 0 (*)
Phưong trình
(*)
có
∆ = − = − = ⇒ ∆ =
2
1 4 3 3i i 3
nên (*) có 2 nghiệm :
= − = +x 1 i 3 , x 1 i 3
Vậy phương trình có 3 nghiệm
x 2
= −
,
= − = +x 1 i 3 , x 1 i 3
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
a. 0,5đ Gọi
x 2 t
Qua M(2;3;0)
Qua M(2;3;0)
(d): (d): (d): y 3 t
+ VTCP a = n (1;1;2)
+ (P)
P
z 2t
= +
+
+
⇒ ⇒ = +
=
⊥
=
r r
Khi đó :
N d (P) N(1;2; 2)= ∩ ⇒ −
b. 1,5đ + Tâm
I(1; 2;3)−
, bán kính R =
6
+ (Q) // (P) nên (Q) :
x y 2z m 0 (m 1)+ + + = ≠
+ (S) tiếp xúc (Q)
m 1 (l)
|1 2 6 m |
d(I;(Q)) R 6 | 5 m | 6
m 11
6
=
− + +
⇔ = ⇔ = ⇔ + = ⇔
= −
Vậy mặt phẳng cần tìm có phương trình (Q) :
x y 2z 11 0+ + − =
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
= − + ⇒ = =
π
ϕ = − = − ϕ = = ⇒ ϕ =
z 1 i z 2 r
1 2 1 2 3
cos , sin
2 2 4
2 2
Vậy :
π π
= +
3 3
z 2(cos isin )
4 4
**************************************
4