Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Sáng kiến kinh nghiệm môn sinh học THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 34 trang )

Sở giáo dục & đào tạo đắk nông
trờng trung học phổ thông trờng chinh

sáng kiến kinh nghiệm
Xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
của khối kiến thức Tế bào học Lớp 10 ban cơ bản
Giáo viên : Lê Văn Sỹ
Môn : Sinh - Công nghệ
Tổ : Tự Nhiên
Trờng : THPT Trờng Chinh - Đắk Nông
Đắk Nông - 2009
III. Nội dung
1-Tên tiểu luận:
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
của khối kiến thức Tế bào học - Lớp 10 Ban cơ bản
2-Nội dung tiểu luận:
2.1-Tổng quan về câu trắc nghiệm:
2.1.1- Phân loại câu hỏi trắc nghiệm
Trắc nghiệm là một phép thử để thu nhận phản hồi nhằm lợng giá. Kết quả
trắc nghiệm cho phép nhận dạng, xác định những thuộc tính, đặc tính, tính chất
của một sự vật hay hiện tợng nào đó thông qua cơ chế kích thích - phản ứng nh:
Trắc nghiệm đo thị lực, thử máu, đo nồng độ cồn vv
Trắc nghiệm trong giảng dạy cũng là một phép thử nhằm đánh giá (xác định)
khách quan trình độ, năng lực, kết quả học tập của ngời học trong quá trình cũng
nh kết thúc một giai đoạn học tập nhất định.
* Theo hình thức thi:
- Trắc nghiệm thành quả ( Achievement )
- Trắc nghiệm năng khiếu hoặc năng lực ( Aptitude )
- Trắc nghiệm khách quan ( Objective )
- Trắc nghiệm chủ quan ( Subjective)
* Theo dạng câu hỏi:


2.1.2- Phân loại đề kiểm tra/ đề thi
*
Phân loại theo mục tiêu:
- Trắc nghiệm đánh giá tri thức : Lựa chọn câu trả lời đúng; Đánh dấu vào
ô trống lựa chọn; Tìm chỗ sai hoặc cha chính xác; điền vào chỗ trống; Nhận biết
ký hiệu; Nhận dạng mối quan hệ vv
- Trắc nghiệm đánh giá kỹ năng: Quan sát, nhận dạng, đo - kiểm; tính
toán; so sánh, giao tiếp; trình diễn; xử lý tình huống, thông tin; thực hiện các
thao động tác vv
* Phân loại theo hình thức:
2
Các ph ơng pháp trắc nghiệm
Quan sát
Viết
Vấn Đáp
Trắc nghiệm khách quan
(Obfective tests)
Trắc nghiệm tự luận
(Essay tests)
Tiểu luận Cung cấp thông tin
Ghép đôi
Điền khuyết
Trả lời ngắn
Đúng sai
Nhiều lựa chọn
2.1.3- ThiÕt kÕ B¶ng träng sè
- C¸c d¹ng b¶ng träng sè

3
* Bảng trọng số ứng với nội dung Tế bào học:

Các phần nội dung câu hỏi
Trọng số
của mỗi
phần
Yêu cầu tiếp thu môn học
Nhớ Hiểu Vận dụng
Chơng I: Thành phần hoá
học của tế bào
20 5 10 5
Chơng II: Cấu trúc của tế
bào
20 3 15 2
Chơng III: Chuyển hoá vật
chất và năng lợng trong tế
bào
30 5 20 5
Chơng IV: Phân bào 30 5 17 8
4
Tổng 100 18 62 20
2.2- Nguyên tắc xây dựng các loại câu trắc nghiệm:
Việc lựa chọn kiểu trắc nghiệm, độ khó phụ thuộc vào mục tiêu, đặc điểm ,
tính chất của nội dung dạy học, vào trình độ và năng lực của chính giáo viên và
học sinh. Quỹ thời gian kiểm tra vv
Thiết kế căn cứ vào các mức đạt đợc về kiến thức, kỹ năng (t duy và hành
động); theo các mức độ hình thành kiến thức, kỹ năng và thái độ.
Yêu cầu chung:
1. Sử dụng ngôn ngữ phù hợp với thí sinh.
2. Không hỏi ý kiến riêng của thí sinh, chỉ hỏi sự kiện, kiến thức.
Các yêu cầu làm trắc nghiệm
Trắc nghiệm là bộ phận cấu thành nội dung, quá trình dạy học

Cần thực hiện liên tục, thờng xuyên
Tạo sự tự kiểm tra đánh giá, tự điều chỉnh
Góp phần củng cố và nắm vững nội dung học tập
Định hớng mục tiêu học tập và đơn mục tiêu
Có khả năng lợng giá (đo, đếm, quan sát)
Tạo nguồn thông tin phản hồi
Bảo đảm độ tin cậy, giá trị và phù hợp
2.2.1- Tự luận

!"#$%!&'(')
&*&+%,-./%0.1&%23"45&

6!.7"(&(%64#("6/
&+" !.1&%23"4(%,89.)&*:
;%.!53<%64(<&''=!&+"<>?
3<@'&A%5&+"&89.)&*:
BC&+" !&

DE8+&.F,GF$?H6!.;G
6+&1'F'3"<G,.'#I&<G"%J%64
5
'=!3<G689@4<G>F$83=,<
G",##K'4L<##
DE8+M&N4OML !&*C2"62'"*=!3P1
 !"5QR+
DE8'KM(&S67SG6+&1#$#F,G
#$#G !
DT!&)&*U
DV%,'*&+&.'&C&-
WX;C&+" !&

DY3( F2(P&.-<9&13FZ"[9
 !'5O3!@!.O*C&-='9<3(
F2(-<*&.'&%:F%23")&*:\$9]
%.&+"O* !5O)&*:<#4O".%23"
"I&L^!%23"95(
DV88+&!%!&'('N"F$.I,
&''&_.;G"`a<Hb8%I'.O&15
%.F&56AOc<8"P#A'.O&+3%.#3&''&56
&d"#$%!"P&'('N<F&'('N46A
]#.6&!&C&+&''<6A"P#A'.OF'&''F&1
N+%51"'.OF'$&56&''<
F$=, !8Qea&$`a&+"[Q&88+I4<&'('N%I
F8&1&C&*#:&F+4
D[9 =! !&'')&*"1Y.9.%.F
&!%!%, !&)&*:<%IF8&A%!&'('
N)&**IR"R<&+"O*%23" !=4$&A
%I::&''('&.' !.&+"\$%&PF$?<
F3"&15<9,#&'('N<"/!4.'%.
#3.&+"#,F&56 !I"&+"%1
O?F-_<"L<,"##&1.OF'63!&+"&''
DF8"'49&3c&+&56.&+"<*O?
# !
WfX;426O.1&
6
Dg,%'L^! !& F%J%<<%*%h<
F84<F8:1#%,<(1"#%,='%P<='
"H
DE8+Oc!&)&*:&-
DV+&+.!5&&+%,<$&+.!
5&&+%,98&CO"I&F,GO.O'

Dih&&(,81$#!#O*%,;$U
.((*!%,C(9
2.2.2- C©u ®óng sai

&MO!&%23"4"(,('&.'&M!4O!
&*#:"P%./"P-<j9&+"kL
!5"P%.!&'('&!%!

DT!&U#Q!8+%#Q!8+-l
^! !&#Q!8+Fm&A<j8+( &A
D;%,3
DE8+"'49&3c&+&''<&56%23"<$F3"
&C!<O?<19@'F'=!
D[I,'"5&8+OcK
Dn3OI%23"F'!.[%."P$&77%, !
!"!%23"&MO!)%I&8!5
 !"
;C&+":I !&&MO!A,H)&*: !
F,G&.'"o&'('
#$%&$'(
D%23"-&=!%5<P8'%A?
F(,$#K#/<F=!%5
7
D%23"F,G9,<?FR%23"%9
:EFZ(1%.3,14<&+%'#3
5OPoO'"'4"8<"F+
D[%."P&R8+8"P#I&%5"./"PL%5"<
F+@I3!LW('&.'X./c!&M<c!O!\9K<
((c(#I1._.42&!(p&4c!
%:&M<c!O!O!<OF$.F6$%,$

.
D[%'OcK'Q89:1&/"!9'"AV
L !&9@'%'QQq8r<
qr<qr<q%I9Fr<q8Fr<q"P#r<q8+r<q&!
O*r&+%'.&*C!"!!#.Q4&!%!&'('
q&Mr<Q&8&.'&M&%23"
\9Ks;$6..1&P"184+'(' !
&4q&Mr<$F8F3"#()
34R!#.qrj8+!5&'('
q&Mr
VL !& O!<%'OcKQ&/q"5r<
q'r<qI,r<qr<qF8!W./F86I?'Xr<q=4$
Fr<&+.5OFG?#.Q4"&!%!&'('qO!r<
Q&88+&.'&M&'('&
\9Ksi5%6@"&&C2*&A%"1:PI'('
 !&4qO!r<F8F$?#()34
RG?#.q"5rj8+%,qO!r
D[%64&&),%J%<F+&MO!]P<6!(,<F
(63&C&MO!UO%!+"
D;$R&MO!O*C%."P&(,<
9IQfa&$ta
Du*C8L&M#LO!)&)[? !!.1&8
O2(@$(_.?F*&A
D+3.#3.&+"<8"P?&'('*I
[H6%'&&'I&+&!%!&'('%,
8
D[%:"2<&&MO!38&.&CF$?<F^GH
6!.)<3=,%23"38*%23"!
5<,H !F,G&.'"o:!4-<&+"O*%23"3
8Oc!!##I,#I&4&71LF$F

*IF':
* Lu ý khi viết câu đúng sai:
- Phát biểu bằng những thuật ngữ rõ ràng, cụ thể.
- Khẳng định lời phát biểu là đúng hay sai.
- Tránh sử dụng lối nói phủ định.
- Tránh sử dụng cách viết giống hệt sách giáo kho
- Tránh sử dụng những từ nh luôn luôn và không bao giờ.
- Câu phát biểu phải hoàn toàn đúng hoặc sai, không có ngoại lệ.
- Soạn câu trả lời thật đơn giản.
- Các dòng trên mỗi cột phải tơng đơng về nội dung, hình thức, ngữ pháp,
độ dài.
- Tránh các câu phủ định.
- Số từ trên hai cột không nh nhau, thờng chỉ nên từ 5 đến 10.
* u điểm :
+ Trắc nghiệm đợc nhiều lĩnh vực rộng lớn trong thời gian ngắn
+ Soạn tốn ít thời gian hơn so với dạng nhiều lựa chọn
+ Đảm bảo đợc tính khách quan khi chấm bài
* Nhợc điểm :
+ Khả năng đoán mò đúng đến 50% cho mỗi câu đúng sai
+ Do khả năng đoán mò cao nên khó dùng để đánh giá đúng yếu điểm của
HS
+ Đối với câu hỏi thuộc lĩnh vực nhân văn, xã hội hay nghệ thuật cần đặt
trong ngữ cảnh xác định mới xác định đợc đúng sai
+ Do độ tin cậy thấp do đoán mò, nên để độ tin cậy tơng đơng với các loại
TNKQ khác thì độ dài của loại câu này phải dài hơn nhiều
+ Khi soạn câu đúng sai thờng có xu hớng trích nguyên văn câu trong
9
sách nên không khuyến khích ngời học học ở năng lực t duy cao hơn
+ Với các HS yếu, câu phát biểu sai khiến HS hiểu sai một cách vô thức
2.2.3- Câu ghép hợp

vE(*C(
E(*C("P.1 !!5<F$I !86!.7"!
(s"P<8"#I&w!<8"()'!5&dN6AV
%,<45#!5%!"P()'9C(IQ%.'
!5."h#I&ih!58+OcK"P<j8+Oc
K<j8+"PjFOcK
)*!)+
D[9C(OcKI.&.%?"!9OF3#9
)=!!'OF3
Dn3OI%23"F'!.<3F$?( F2(%.!
%23")&*%P
!)*!)+
;C&+" !8#]71*&.'"o
v;426O.1&(*C(
Dg,&,"6,.9I)&7!'<9I)&7
!'!5;%."P.1#I&8-<8-
&A!!<8-G"<9I-F*!;#4&*
COU"%!&C&'('9@'%.'!5
DE'?%,%."P%23"*I<)
!()('(%,j8=4&A#4$"%J%;#I
&%64H6%'!53FH6(,&7FOcK
'.1F93F'!."h#I&#'.1F93F'!."h
!5<F&!%!%,4&F93&'('#.I./%:
"h#I&6%'[%."P%23"<#A%9 !#I&#'
!5F!4&>iP8"#I&#8"!5%.
"P%"P%!I4
Du*C#I&#&'('%,%.&(C(u*C#I
&HF.,t#I&(C(u*C&'('8+)&)#:
10
O*C#I&5(*C(..u*C&'('j8+

)O*C#I&<<5(*C(F..0.1O!*)
.1%:<#.1%:)P&.'&M)\9K<"P&(*C(
..<%.&88t#I&<R"%!&'('9@' !e
#I&&'(' !#I&o1(?8+&.'&M
Du2(@$(#A%9 !'#I&#'!5(,O4^&7:
!()3E'!5*2O2(@$(_.?9./!
- Lời chỉ dẫn nên đơn giản, rõ ràng, chính xác nếu không sẽ làm rối học
sinh. Có thể cần nhiều câu trả lời hơn tuy nhiên các tài liệu trong hai cột phải
đồng nhất, các Item kết hợp phù hợp nhất đối với một bài kiểm tra với những tài
liệu thực tế và tơng đồng nhau về bản chất.
- Phải đợc lựa chọn theo một mục đích cụ thể và viết cẩn thận sao cho phù
hợp với trình độ đọc của lớp và tránh viết tối nghĩa, mập mờ. Giáo viên cần dựa
vào những đánh giá phán xét của chính mình, dựa trên hiểu biết của mình về lớp
học để phân đủ thời gian cho một bài test khách quan.
2.2.4- Câu điền thêm
vE&"
&#.h%*%."h<.1&%23"4
5&&"
$
DE8+&."?&P:#9,F$?
D[I,'.1"5&8+<(1"#?K%P%d
DE)P&.'"o%I-
!$
D;Q6.&&"4.1&P%9!.)&
!5\8&!%!%,!%)OH'3<?F(,&!%!
%,!%)OH?1;%$<&&#.h
%*F(9"P'OO2G?<4#9,
&!5
DV82"62&C&'('&!%!<99@' !&'('&!
%!FZ"<9 =! !I"&+""1

DV88+"'49&3c&+&56#.&+"
11
v;426O.1&&"
D;Q./K"Q&#.h%*(,P
=!%5#Q_*[%'.5PF$
?F=!%5
DxcL"h%*&'('#9@'&d&C@'
&A<)!R8"P&'('9@'
D+.L !&%J%)? !&*IH1-
DEh%*%.&F='%'.%H#K#/<
(-<FU+L !&
D%23"FZ(Q%.O''.F.!<
%'.5O5P"P'?26F8!"FML&$
9,
DE*2&/#A%9h%*H*./!<F&+&

DP !&.1m&+&#.h%**!<F+
G?#.&P !&'('9@'86!."&+2<%'
'K'"A."
D;$&'('O*R%J&)#A#"?&P9@'%J%
!O*
- Chỉ để một chỗ trống.
- Thiết kế sao cho có thể trả lời bằng một từ đơn mang tính đặc trng (ngời,
vật, địa điểm, thời gian, khái niệm).
- Cung cấp đủ thông tin để chọn từ trả lời.
- Chỉ có một lựa chọn là đúng.
2.2.5- Câu nhiều lựa chọn
,-'.
%23"44L!5&'('9@'%."PO*
&'('&C5&()'!5<52&!5

!54 .1<#F$I"8.
!6P(]W &X#!51.yP( &9
'Q<-<./%&+6+Ag%,&d
12
N6A8+'2./'8"Q&+6+A[%.e&$t
()'58"P()'./"P#()'&M<'()
'o1O!<o5()'UEG?#.]#'()
'!5F'!o(s
/.012
[%.'()'!5 !!5_.?Fm
&A<8"P./"P#()'&Mo'()'F'&"
UV%,4!5%!"P()'./I,'()'
&M
E & !&4?-<%.6*()'R8
()'&M<o'&'('F'&C.&'('U
E & !&4OcK()('(%F..&+
6+A
 /.)2
E'()'!5 !!58"P&'('O!<F
&!%!&'('4&*C"%!&'('O!4
/3.4'5*6
[%.'!5_.?*IR8"P()'
&MW*IX<o'()'F'<4H"P"?&P.&8j&M
M&F(,&MI
/3.#78
E!5O4UG?#.=!3 !!O#&d&!
%!&+O4U<9.=!3 !!O#F'E'?&!%!()
' !8#]!5"P()'9C(I%."PO*'()
'!5\9Ks
9:+;:::+

"< ==.>?&"@A677 B
"C0D;E!)?7"FC67G)H
/3.I!)
13
E!5hC(."PO*&'('&)&P./"PO*
8"&'('&)&PF*!1.\9K<
36CJ7HK#$C<'7(7#+
"727(7#?&"L&M>?"72H#?7"N&?4"N&N
.
D[9C(OcK.3.19I#.16
?
D[%,3
D5&$F3"!<O?#&''F'=!
DE)P8+&.'&M&'(',"&;$&*C.6P"!
#.&.')P&.'&MH"h&MO!taz<o)P&+&.'
&MH8t()'!5Raz*#:.6P%23""
8<)P&+"O*8&C&+8+=!F".6P1!#.&.'
6{a
Du*C&+1."P%23"8+<#$P
( F2( !%23"jF':<(1"#I4"]&j%P<
9&13"1<#$89()('('(K&+N
8!%23"
 !.
D\$%IF8FG\#36O.1#&'('9@'#Q!8
F'636,I#6"/8h)&7f<e
()'U<OF(,"P#3U
DE'*&+&.'&M&'('&d,"&O.#:&MO!
8#]71
v;426O.1!5
DE@'&A%J%L^!"*6+&1<Q%.(,

%J%<9@'<F8O!O8#F&C]h
Du*C()'!5F,G&.'&M
-u!"P &$F$e&$t()'!5+9&+"
&C3<O*C()'!5*I*I<./
14
"P6P(&8e()'!5<"P6P(&F'8t()'
!5<FOcK@_F
D0!5'6+&1<4*I<&),[*I
25U+<Q&d%.]F1H6IF
()'!5.!\9K<
O&PLP&'E+
"CQ)?&"CRQ)?"SPCQ)'
7"C*Q)TU
Eq8r%."h!5 !&4H]<%'F/(1
e%.'!5
DV+8I3.&*#:#3&MO! !'()
'i"!#g!FG"`|`&d",a&/%:"!
5I(I3.%,&Ms
V"+ &'('9@'%.'()'!5)
&'('O!
W"0G+ 4$" !&F3 !()'&M&4& <
F$.8899@'#U%!
3"@)X&-+()'&M8&COcK(>6$)
()'O!
Y":2<@'(+&'('9@'F{"%.#A%9?I!4*
%.'1"K!5
Z":2<@P@+O2(@$('()'!5_.?<()'
&MF{"H#A%9!&
["@ >'\@ >)D+()'&M"P%.!!
5)&C%)<./"P%.!!5&C%

)(,
]"^_+()'&MO{"%."P8=_P./&A
`"P_+%.()'&MF8./F^
"5OF6$
15
a"^bD+()'&MF8Q"1F+q
6461r<qh"d$O4^r<q$O8<Udr##
c"0JG'+()'&MOcK#U./#C=!
,"&+6+A
DV+OcK'()'O!='%J%<"OcK
()'839I&A: &<?89
,&A./C(9<&7G"9)&7!'
()'!5[%.='%6O.1&%23"<7* !
()O! 4$I4Q%.55O&!%!-<!4
%.6(.<8O!O8+8&C()'
"U./F8+&A%!%,8P)?
&+.5#%,<O!&8G?#.O!O85#&!%!%.
F%,"1&A%!'()'U
D[%.'()'!5FOcK%P%d()'
!5qI,'()'%&O!r#qI,'()'%
&&Mr<&/63qI,'()'%&O!rF+"P!
5%.!58?*I;8R8+%.
!5?Fm&A;8jF9C("
"P&'('9@'
\9KsT6@"6.=!8s
!:("w6:("wf:("w[I,'()'%
&O!
'('&M !4;#4<6!()'!<6<H%&
O!<#$()'qI,'()'%&O!r()'&M
q[I,'()'%&&MrjF9C(OcK#:

!5?( &AR8"P&'('9@'\.1
4R8"P&'('9@'<#$()'qI,'()'%
&&Mr%IU&C5O&.'%!()'O!
[8"1FOcK()'qI,'()'%&O!r#
qI,'()'%&&Mr&/63%5n)!<'
@4&F+4F3F'.#&,.&
16
DE*2%'OcK!5( &A"OcK
%&+6+A\.14)F89,<$ &%.#9K
!5?( &A6%"4+Q-O!
%FU+!
\9Ks3J&'ECRQ)<^+
",#?&"d()?"?7"e Q96
;4F8+ !.14#8F{"H6,%
?&!F+"%!<"{"H? !iK&9 !&
%23"F(,{"H#35%!&'('O!"5%!
&'('&M;$I$(,=!.14&+$%2
3"&"Q( &A!4&'1:Q( &A
Dg)'%.'!5&P(#:!<%'#3%
/( \9Ks3J6\&f !-&'LgU4'J+
" ^<'-&'<'?&"h6&'?")&'?7" m
b o
g)'!#6*!
D\A%9&'('9@' !'F*&A<&+%'&*C
8+&.'&M&'('Q#A%9 !'()'g)('( !8<$
8+O2(@$(_.9./!O2(@$(_.9./!
Eo&*#:!5F8O2(@$(_.9./!8+O2(
@$(4)
- Các phơng án sai phải có vẻ hợp lý.
- Chỉ nên dùng 4 hoặc 5 phơng án chọn.

- Đảm bảo cho câu dẫn nối liền với mọi phơng án chọn theo đúng ngữ pháp.
- Chỉ có một phơng án chọn đúng.
- Tránh dùng câu phủ định, đặc biệt là phủ định hai lần.
- Tránh lạm dụng kiểu "Không phơng án nào trên đây đúng" hoặc "mọi ph-
ơng án trên đây đều đúng".
- Tránh việc tạo phơng án đúng khác biệt so với các phơng án khác (dài hơn
hoặc ngắn hơn, mô tả tỉ mỉ hơn ).
- Phải sắp xếp phơng án đúng theo thứ tự ngẫu nhiên.
17
- Tránh dùng những câu phủ định
- Đảm bảo sao cho các yếu tố làm nhiễu hợp lý.
- Câu trả lời đúng nên phân biệt rõ ràng với những câu làm nhiều không
đúng.
- Đảm bảo sao cho câu trả lời đúng ở các vị trí khác nhau
- Tránh đi những từ nh luôn luôn, không bao giờ
2.3-Phân loại đề thi và phân biệt các trờng hợp sử dụng đề thi tơng ứng
- Loại quan sát giúp đánh giá các thao tác, các hành vi, các phản ứng vô
thức, các kỹ năng thực hành và cả một số kỹ năng về nhận thức, chẳng hạn cách
18
Các ph ơng pháp trắc nghiệm
Quan sát
Viết
Vấn Đáp
Trắc nghiệm khách quan
(Obfective tests)
Trắc nghiệm tự luận
(Essay tests)
Tiểu luận Cung cấp thông tin
Ghép đôi
Điền khuyết

Trả lời ngắn
Đúng sai
Nhiều lựa chọn
giải quyết vấn đề trong một tình huống đang đợc nghiên cứu.
Mang nặng tính chất định tính, hay sử dụng trong kiểm tra thực hành
- Loại vấn đáp có tác dụng tốt để đánh giá khả năng đáp ứng các câu hỏi đ-
ợc nêu một cách tự phát trong một tình huống cần kiểm tra, cũng thờng đợc sử
dụng khi sự tơng tác giữa ngời hỏi và ngời đối thoại là quan trọng, chẳng hạn để
xác định thái độ ngời đối thoại
Vừa định tính, vừa định lợng đợc, có độ chính xác tơng đối cao, có giá trị
đào tạo nhiều mặt: bổ sung kiến thức, rèn luyện năng lực t duy và khả năng diễn
giải tức thời
- Loại viết thờng đợc sử dụng nhiều nhất, vì nó có các u điểm sau:
+ Cho phép kiểm tra nhiều thí sinh cùng một lúc;
+ Cho phép thí sinh cân nhắc nhiều hơn khi trả lời;
+ Có thể đánh giá một vài loại t duy ở mức độ cao;
+ Cung cấp các bản ghi trả lời của thí sinh để nghiên cứu kỹ khi chấm;
+ Dễ quản lý vì ngời chấm không tham gia trực tiếp vào bối cảnh kiểm tra;
Trắc nghiệm viết lại đợc chia thành hai nhóm chính:
- Nhóm các câu hỏi tự luận (TL - essay test):
- Nhóm các câu hỏi trắc nghiệm khách quan (TNKQ - Objective test):
2.3.1- Đề thi tự luận
- Nhóm các câu hỏi tự luận (TL - essay test): các câu hỏi buộc phải trả lời
theo dạng mở thí sinh phải tự mình trình bày ý kiến trong một bài viết để giải
quyết vấn đề mà câu hỏi nêu ra.
2.3.2- Đề thi trắc nghiệm khách quan nói chung
- Nhóm các câu hỏi trắc nghiệm khách quan (TNKQ - Objective test): Đề
thi thờng bao gồm rất nhiều câu hỏi, mỗi câu nêu lên vấn đề và những thông tin
cần thiết để thí sinh có thể trả lời từng câu một cách ngắn gọn.
ở nớc ta nhiều ngời thờng gọi tắt trắc nghiệm khách quan là trắc nghiệm.

Thuận theo thói quen ấy, từ nay về sau trong giáo trình này khi dùng từ trắc
nghiệm mà không nói gì thêm thì ta ngầm hiểu là TNKQ.
Bài kiểm tra khách quan Bài kiểm tra luận
Có hiệu quả đo lờng kiến thức Không có hiệu quả đo kiến
19
Đo kết
quả học
tập
về các sự kiện. Một số loại (ví dụ
Test nhiều lựa chọn) có thể đo đợc
sự hiểu biết (understanding), các kĩ
năng t duy, và những kết quả phức
tạp khác. Không có hiệu quả hay
không phù hợp để đo năng lực lựa
chọn và tổ chức các ý tởng, năng
lực viết và một số loại kĩ năng giải
quyết vấn đề.
thức về các sự kiện. Có thể đo đ-
ợc sự hiểu biết, kĩ năng t duy, và
những kết quả học tập phức tạp
khác. Phù hợp cho việc đánh giá
năng lực lựa chọn và tổ chức các
ý tởng, năng lực viết và kĩ năng
giải quyết vấn đề đòi hỏi có tính
mới mẻ.
Chuẩn
bị câu
hỏi
Cần đến một số lợng câu hỏi
khá lớn cho bài kiểm tra. Chuẩn bị

rất khó khăn và mất nhiều thời
gian.
Cần ít câu hỏi cho bài kiểm
tra. Chuẩn bị khá dễ dàng.
Lựa
chọn
nội
dung
kiểm
tra
Cung cấp một mẫu ví dụ lớn
bởi vì một bài kiểm tra cần một số
lợng lớn các câu hỏi.
Mẫu ví dụ bị hạn chế bởi vì
bài kiểm tra cần số lợng ít các
câu hỏi
Điều
khiển
trả lời
của học
sinh
Hoàn thành bài tập đã giới
hạn trả lời của học sinh. Ngăn cản
viết tâng bốc và tránh sự ảnh hởng
của kĩ năng viết, mặc dù các câu
hỏi loại đa lựa chọn có thể phỏng
đoán đợc.
Tự do trả lời theo ngôn từ
của chính mình, nói tự do và kĩ
năng viết ảnh hởng trực tiếp đến

điểm số. Việc phỏng đoán bị hạn
chế đến mức tối đa.
Tính
điểm
Tính điểm khách quan, nhanh
chóng, dễ và nhất quán.
Tính điểm chủ quan, chậm,
khó và không nhất quán.
ảnh h-
ởng học
tập trực
tiếp đến
Thờng kích thích học sinh
phát triển kiến thức rộng về các dữ
kiện cụ thể và năng lực phân biệt
rõ ràng giữa các dữ kiện đó. Có thể
khuyến khích sự phát triển hiểu
biết, các kĩ năng t duy và những
kết quả phức tạp khác nếu nh bài
test đợc xây dựng, khoa học, công
Kích thích học sinh tập
trung nhiều hơn vào các vấn đề
của môn học, nhấn mạnh đặc
biệt vào năng lực tổ chức, hợp
nhất và thể hiện các ý tởng một
cách có hiệu quả. Tạo ra thói
quen viết kém nếu nh có sức ép
về mặt thời gian (thờng luôn là
20
phu. nh vậy).

Độ tin
cậy
Độ tin cậy cao và đặc biệt là ở
những bài test đợc xây dựng tốt
Độ tin cậy điển hình là thấp
bởi vì điểm số không nhất quán.
2.3.3- Đề thi trắc nghiêm khách quan chuẩn hóa
Nờn s dng TNKQ tiờu chun hoỏ khi:
1- So sỏnh mt nhúm hay mt cỏ nhõn v mc thnh qu t c
gia nhiu mụn, nhiu k nng khỏc nhau.
2- So sỏnh thnh qu gia nhiu trng.
3- Nghiờn cu s tin b ca hc sinh sau mt thi gian.
4- Mun so sỏnh thnh qu ca hc sinh trong hin ti v d bỏo thnh
cụng ca h trong tng lai.
3.1.4.1. Một số vấn đề về trắc nghiệm khách quan chuẩn hoá
Trắc nghiệm tiêu chuẩn hoá thờng do các chuyên gia trắc nghiệm soạn
thảo, thử nghiệm, tu chỉnh, do đó mỗi câu trắc nghiệm đợc gắn với các chỉ số
cho biết thuộc tính và chất lợng của nó (độ khó, độ phân biệt, phản ánh nội dung
và mức độ kỹ năng nào), mỗi đề thi trắc nghiệm có gắn với một độ tin cậy xác
định, ngoài ra có những chỉ dẫn cụ thể về cách triển khai trắc nghiệm và giải
thích kết quả trắc nghiệm.
Trong nhóm TNKQ có nhiều kiểu câu hỏi khác nhau:
- Câu ghép đôi (matching items) đòi hỏi thí sinh phải ghép đúng từng cặp
nhóm từ ở hai cột với nhau sao cho phù hợp về ý nghĩa.
Đối với loại câu hỏi ghép đôi, ngời ta thờng cho số yếu tố ở cột bên trái
không bằng số yếu tố ở cột bên phải, vì rằng khi số yếu tố ở hai phía bằng nhau
thì hai yếu tố cuối cùng sẽ mặc nhiên đợc ghép với nhau mà không phải lựa
chọn.
- Câu điền khuyết (supply items): nêu một mệnh đề có khuyết một bộ phận,
thí sinh phải nghĩ ra nội dung thích hợp để điền vào chỗ trống.

- Câu trả lời ngắn (short answer): là câu trắc nghiệm chỉ đòi hỏi trả lời bằng
nội dung rất ngắn.
- Câu đúng sai (yes/no questions): đa ra một nhận định, thí sinh phải lựa
chọn một trong hai phơng án trả lời để khẳng định nhận định đó là đúng hay sai.
- Câu nhiều lựa chọn (NLC - multiple choise questions): đa ra một nhận
định và 4 - 5 phơng án trả lời, thí sinh phải chọn để đánh dấu vào một phơng án
đúng hoặc phơng án tốt nhất.
21
Trong các kiểu câu trắc nghiệm đã nêu, kiểu câu đúng - sai và kiểu câu
NLC có cách trả lời đơn giản nhất. Câu đúng - sai cũng chỉ là trờng hợp riêng
của câu nhiều lựa chọn với 2 phơng án trả lời.
Dễ dàng thấy rằng khi một ngời hoàn toàn không có hiểu biết đánh dấu hú
hoạ để trả lời một câu hỏi đúng - sai thì xác suất để anh ta làm đúng là 1/2 hoặc
50%, cũng vậy nếu anh ta đánh dấu hú hoạ để trả lời câu trắc nghiệm NLC với n
phơng án trả lời thì xác suất để anh ta làm đúng là 1/n.
Trong các kiểu câu trắc nghiệm, kiểu câu NLC đợc sử dụng phổ biến hơn cả
vì chúng có cấu trúc đơn giản, dễ xây dựng thành các bài thi, dễ chấm điểm. Về
vị trí quan trọng của kiểu câu hỏi NLC nêu dới đây chúng ta sẽ nói kỹ hơn về
chúng. Loại câu trắc nghiệm NLC thờng dùng nhất là loại có 4 hoặc 5 phơng án
trả lời, vì số phơng án nh vậy vừa đủ để giảm xác suất làm đúng do đoán mò hú
hoạ xuống còn 25%, 20%, đồng thời câu cũng không quá phức tạp khó xây
dựng.
Câu trắc nghiệm NLC có hai phần, phần đầu đợc gọi là phần dẫn, nêu ra
vấn đề, cung cấp thông tin cần thiết hoặc nêu một câu hỏi; phần sau là các phơng
án để chọn, thờng đợc đánh dấu bằng các chữ cái A, B, C, D hoặc các chữ số 1,
2, 3 trong các phơng án để chọn chỉ có duy nhất một phơng án đúng hoặc có
một phơng án đúng nhất; các phơng án khác đợc đa vào có tác dụng gây nhiễu
(distractor) đối với thí sinh. Nếu câu NLC đợc soạn tốt thì một ngời không nắm
vững vấn đề sẽ không thể nhận biết đợc trong tất cả các phơng án để chọn đâu là
phơng án đúng, đâu là phơng án nhiễu. Một số chuyên

Trong khi soạn thảo câu trắc nghiệm, ngời ta thờng cố gắng làm cho các ph-
ơng án nhiễu đều có vẻ có lý và hấp dẫn nh phơng án đúng. gia trắc nghiệm
ở phía Nam còn gọi các phơng án nhiễu là mồi nhử.
2.3.4- Đề thi/kiểm tra lớp học
Trắc nghiệm dùng ở lớp học (hoặc trắc nghiệm do giáo viên soạn) là trắc
nghiệm do giáo viên tự viết để sử dụng trong quá trình giảng dạy, có thể cha đợc
thử nghiệm và tu chỉnh công phu, thờng chỉ sử dụng trong các kỳ kiểm tra với số
lợng học sinh không lớn và không thật quan trọng.
Trc nghim khỏch quan
tiờu chun hoỏ
Trc nghim lp hc
22
Cú cn c l ni dung v mc tiờu chung ca
nhiu trng trong mt vựng, 1 nc.
Cú cn c l ni dung v mc
tiờu ca lp hc
Kin thc, k nng rng, ớt cõu hi cho mi
ch
cp 1 ch , 1 k nng
chuyờn bit
Cú s hp tỏc gia chuyờn gia v giỏo viờn Do giỏo viờn t vit
Cõu trc nghim c th nghim v x lý Cha th nghim, x lý
tin cy cao tin cy va phi, thp
L chun mc cho nhiu nhúm, 1 vựng, 1
nc
Gii hn trong lp, trng
2.3.5- Đề thi trắc nghiêm tiêu chí và chuẩn mực
- Trc nghim chun mc (Norm- Referenced test): Mt trc nghim chun
mc cho bit v trớ ca mt hc sinh trong bng phõn b im s so sỏnh vi
v trớ ca cỏc hc sinh khỏc trong nhúm c chn lm chun mc.

- Trc nghim tiờu chớ (criterion - Referenced test): cho bit mc t
mc tiờu ging dy trong mt mụn hc, hay mt ni dung dy hc chuyờn bit
no ú.
Về nguyên tắc, đối với ngời có kinh nghiệm viết trắc nghiệm, một nội dung
bất kỳ nào cần kiểm tra đều có thể đợc thể hiện vào một câu trắc nghiệm theo
một kiểu nào đó. Vì thế đối với tất cả các môn học ngời ta đều có thể viết câu
hỏi trắc nghiệm. Tuy nhiên, do đặc thù của từng môn học mà việc viết trắc
nghiệm cho môn này có thể khó hơn cho môn kia.
Cần lu ý rằng không phải bất cứ ai có kiến thức chuyên môn cũng viết đợc
câu trắc nghiệm có chất lợng cao cho chuyên môn đó. Muốn viết câu hỏi trắc
nghiệm tốt phải suy nghĩ sâu sắc về chuyên môn và tích lũy kinh nghiệm sau
một thời gian thử nghiệm lâu dài. Thế mà một số ngời không có khả năng viết đ-
ợc câu trắc nghiệm tốt hoặc không hiểu hết ý tứ của các câu trắc nghiệm thờng
vội kết luận rằng trắc nghiệm chỉ đánh giá đợc khả năng nhớ tầm thờng!
Bài kiểm tra khách quan phù hợp hơn so với kiểm tra viết luận vì lý do sau
đây: Phạm vi bao quát của bài kiểm tra khách quan tơng đối ngắn và độ khách
quan khi tính điểm đã làm cho bài kiểm tra trở thành một dụng cụ hữu hiệu mặc
dù bạn cần phải xem xét thời gian và quan tâm đến việc xây dựng các Item.
23
Lời phê bình chủ yếu hớng vào bài kiểm tra khách quan là ở chỗ kiến thức
bị ngắt đoạn. Kết quả là, các nhà tâm lý học và giáo dục học đã dốc sức thiết kết
ra các Item kiểm tra điển hình về độ sâu và hiểu biết kiến thức của một học sinh.
Các Item khách quan nhìn chung rơi vào hai loại: Loại cung cấp (trả lời tự do,
hồi tởng lại đơn giản, hoàn thiện), và loại lựa chọn (trả lời thay thế, đa lựa chọn,
kết hợp).
2.4- Ngân hàng câu trắc nghiệm
2.4.1- 10 câu tự luận cho khối kiến thức Tế bào học (Ban cơ bản Sinh học
10)
Chơng I:
Câu 1: Cơ sở nào để chia cacbohidrat thành các loại đờng đơn, đờng đôi và đờng

đa? Cho ví dụ.
Câu 2: Phân tử nớc có cấu tạo nh thế nào? Tại sao nói nớc có tính phân cực?
Chơng II:
Câu 3: Để vận chuyển prôtêin ra khỏi tế bào thì cần những bộ phận nào tham
gia? Hãy nêu quá trình vận chuyển đó?
Câu 4: Tại sao nói lục lạp là bào quan có khả năng chuyển hoá năng lợng ánh
sáng thành năng lợng hoá học? Nêu cấu trúc phù hợp chức năng của lục lạp?
Chơng III:
Câu 5: Chuyển hoá vật chất là gì? Chuyển hoá vật chất gồm những quá trình
nào?
Câu 6: Quá trình hô hấp gồm những giai đoạn nào? Vị trí diễn ra các giai đoạn
đó? Trong các giai đoạn đó, giai đoạn nào tạo ra nhiều năng lợng nhất?
Câu 7: Sắc tố quang hợp là gì? Nêu vai trò của các sắc tố quang hợp?
Chơng IV:
Câu 8: Sự phân bào ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực có sự khác nhau cơ
bản nào?
Câu 9: Giảm phân là gì? Giảm phân đợc chia thành những giai đoạn nào? Nêu
diễn biến của NST trong từng giai đoạn?
Câu 10: Nguyên phân và giảm phân có ý nghĩa gì? Cơ chế nào đảm bảo cho bộ
NST của loài sinh sản hữu tính đợc duy trì qua các thế hệ?
2.4.2- 10 câu đúng sai cho khối kiến thức Tế bào học (Ban cơ bản Sinh học
10)
Phát biểu sau là đúng hay sai. Hãy điền Đ (đúng) hoặc S(sai) vào cột 2 của bảng
dới đây:
Phần nội
dung câu hỏi
Cột 1 Cột 2
Chơng I
Câu 1: Trong tế bào, Na là nguyên tố đa lợng
Câu 2: Lipit đợc cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Chơng II Câu 3: Ribôxôm là bào quan không có màng bao
24
bọc
Câu 4: Ty thể là nhà máy điện của tế bào
Chơng III
Câu 5: ATP là đồng tiền năng lợng của tế bào
Câu 6: Cơ chế tác động của enzim không liên
quan đến trung tâm hoạt động của enzim
Câu 7: Đờng phân là 1 giai đoạn của quá trình
quang hợp
Chơng IV:
Câu 8: Nguyên phân gồm 5 kỳ phân chia chính
thức
Câu 9: Giảm phân không làm thay đổi số lợng
NST của tế bào
Câu 10: Tại kỳ giữa của Nguyên phân, NST có
dạng sợi mảnh
2.4.3- 10 câu ghép hợp cho khối kiến thức Tế bào học (Ban cơ bản Sinh
học 10)
Hãy ghép các cặp ý giữa hai cột A và B thành câu có nghĩa đúng. Sau đó điền
vào cột C:
Chơng I:
Câu 1:
Cột A Cột B Cột C
1. Các phân tử nớc có tính
phân cực
a. đợc cấu tạo từ các nguyên tố C,
H, O, N, P.
2. Prôtêin là đại phân tử hữu cơ b. đợc cấu tạo từ các nguyên tố C,
H, O

3. Axit nuclêic là đại phân tử
hữu cơ
c. nên cùng một lúc có thể tạo nên
4 liên kết cộng hoá trị
4. Đờng d. nên dễ dàng liên kết với các
phân tử khác cũng có tính phân
cực
5. Cacbon có cấu hình điện tử
vòng ngoài với 4 điện tử
e. đợc cấu tạo từ các nguyên tố C,
H, O, N, S
e. đợc cấu tạo từ các nguyên tố C,
H, O, N, P, S, K
Câu 2:
Cột A Cột B Cột C
1. Glucôzơ trong cơ thể thực vật đợc dự trữ dạng
pôliasaccarit là:
a. kitin
25

×