Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Một số dạng toán thi vào 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.85 KB, 10 trang )

Mt s dng toỏn ụn thi vo 10
Dạng 1: Toán tìm điều kiện để phơng trình nguyên
1. Ví dụ 1 Cho biểu thức:
b2ab2a2
ba1a
ba
1
bbaa
a3
baba
a3
M
++


+


++
=
))((
:)(
a, Rút gọn
b, Tìm những giá trị của a để M nguyên
Giải
a, Rút gọn
M =
1a
2

b, Để M nguyên thì a-1 phải là ớc của 2


a 1 = 1 => a = 2
a 1 = -1 => a = 0 ( loại )
a 1 = 2 => a = 3
a 1 = -2 => a = -1 ( loại )
Vậy M nguyên khi a = 2 hoặc a = 3
2, Ví dụ 2:
Cho biểu thức:
1
1a
1
1a
1
A +
+


=
Tìm giá trị nguyên của a để A nguyên

Giải
1
1a
2
1
1a
1a1a
1
1a
1a1a
A +


=+

++
=+

+
=
)(
Để A nguyên thì a 1 là ớc của 2
Tổng quát : Để giải toán tìm điều kiện để biểu thức nguyên ta
làm theo các bớc sau:
Bớc 1: Đặt điều kiện
Bớc 2: Rút gọn về dạng
)(
)(
xf
a
hay
a
xf
Nếu
a
xf )(
thì f(x) là bội của a
Nếu
)(xf
a
thì f(x) là ớc của a
Bớc 3: Căn cứ vào điều kiện loại những giá trị ngoại

lai
Dạng 6: Toán tính giá trị biểu thức chứa căn nhiều tầng
Ví dụ : Tính
1281812226A ++=
Ta có :
242424228412818
22
===+= )(
1313132332423261326A
1313132341224122
2
2
==+===+=
+=+=++=+=++
)()(
)(
Dạng 2: Phơng trình vô tỷ
I.Định nghĩa : Phơng trình vô tỷ là phơng trình chứa ẩn ở biểu thức
dới căn bậc hai .
II. Cách giải:
Cách 1: Để khử căn ta bình phơng hai vế
Cách 2: Đặt ẩn phụ
III. Ví dụ
1,Ví dụ 1:
Giải phơng trình:
)1(75 = xx
Cách 1: Bình phơng hai vế
x 5 = x
2
14x + 49

x
2
14x x + 49 + 5 = 0
x
2
15x + 54 = 0
x
1
= 6 ; x
2
= 9
Lu ý :
* Nhận định kết quả : x
1
= 6 loại vì thay vào phơng trình (1) không
phải là nghiệm . Vậy phơng trình có nghiệm x = 9
* Có thể đặt điều kiện phơng trình trớc khi giải : Để phơng trình có
nghiệm thì :
7
7
5
07
05













x
x
x
x
x
kết hợp
Sau khi giải ta loại điều kiện không thích hợp
Cách 2 Đặt ẩn phụ
Đa phơng trình về dạng :
255 = xx
Đặt
5= xy
phơng trình có dạng
y = y
2
2
y
2
y 2 = 0
Giải ta đợc y
1
= - 1 ( loại) y
2
=2
2, Ví dụ 2:

Giải phơng trình
2173 =++ xx
Giải:
Đặt điều kiện để căn thức có nghĩa:
1
01
073




+
+
x
x
x
Chú ý : Không nên bình phơng hai vế ngay vì sẽ phức tạp hơn mà
ta nên chuyển vế.
2173 ++=+ xx
Bình phơng hai vế ta đợc :
121 +=+ xx
Bình phơng hai vế (x + 1)
2
= 4( x+ 1)
x
2
- 2x 3 =0 có nghiệm x
1
= -1; x
2

= 3
Cả hai giá trị này thoả mãn điều kiện
Dạng 3: Phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ví dụ.
1, Ví dụ 1:
Giải phơng trình
0212
2
=++ xx

Đặt điều kiện
* Nếu 2x + 1 0 ta có ph ơng trình x
2
( 2x + 1 ) + 2 = 0
9
45
25
=
=
=
x
x
x
x
2
2x 1 + 2 = 0
x
2
2x +1 = 0
=> x

1
= x
2
= 1
* Nếu 2x + 1 0 ta có ph ơng trình x
2
( -2x -1 ) + 2 =0
x
2
+ 2x + 3 = 0
Phơng trình vô nghiệm
Vậy phơng trình ( 1) có nghiệm x= 1
2, Ví dụ 2:
Giải phơng trình
51225 =+ xx

( Đề thi học sinh giỏi lớp 7 1999 2000)
3, Ví dụ 3: Giải phơng trình
124
2
= xx
Dạng 3 : Hệ phơng trình
Cách giảI một số hệ phơng trình phức tạp
1, Ví dụ 1:
Giải hệ phơng trình









=+
=+
1
y
10
x
6
36
13
y
3
x
4
Giải :
Đặt ẩn phụ :
y
Y
x
X
1
;
1
==
Ta có hệ :








=+
=+
36
36
106
36
13
34
YX
YX
2, Ví dụ 2:
Giải hệ phơng trình








=
+
+

=
+

+

1
14
8
312
7
1
14
5
312
10
xx
xx
3, Ví dụ 3:
Giải hệ phơng trình :






=++
=++
=++
)3(232
)2(323
)1(1132
zyx
zyx

zyx
Hớng dẫn: Rút z từ (1) thay vào (2); (3)
4, Ví dụ 4: Giải hệ phơng trình:




=++
=++
)2(12
)1(6
222
zyx
zyx
Hớng dẫn: Nhân (1) với 4 rồi trừ cho (2)
=> (x
2
+ y
2
+ z
2
) 4( x+ y + z ) = 12 24
x
2
4x + y
2
-4y + z
2
- 4z + 12 = 0
( x

2
4x + 4 ) + ( y
2
4y + 4 ) + ( z
2
4z -4 ) = 0
( x 2 )
2
+ ( y 2 )
2
+ ( z 2 )
2
= 0
=> x = y = z = 2
5, Ví dụ 5:
Giải hệ phơng trình








=


+
=


+
+
4
3
2
1
3
5
3
1
1
2
yx
yx
( Đề thi vào 10 năm 1998
1999)
6, Ví dụ 6:
Giải hệ phơng trình :








=
+
+


=
+
+

5
1
3
1
1
11
1
1
1
5
yx
yx
( Đề thi vào 10 năm 2002
2003 )

Dạng 4: Toán cực trị
1.Ví dụ 1:
Cho biểu thức:
x1
1
x1
1
x1
1
:
x1

1
x1
1
A

+






+









+

=
a. Rút gọn A.
b. Với giá trị nào của x thì A nhỏ nhất.
Giải:
a. Rút gọn đợc:
( )

x1x
1

b. A nhỏ nhất nếu mẫu
( )
x1x
là lớn nhất
Gọi
Kx =
ta có K(1- K) = -K
2
+ K
-(K
2
- K) = -(K
2
- 2K/2 +1/4 -1/4)
= -[(K-1/4)
2
1/4]
Mẫu này lớn nhất khi: -[(K-1/4)
2
- 1/4] là nhỏ nhất
Và nó nhỏ nhất khi: K= 1/4
Hay
21x41x // ==
=>A nhỏ nhất =4
2.Ví dụ 2:
Cho biểu thức:


3x
3x2
x1
2x3
3x2x
11x15
M
+
+



+
+

=
a, Rút gọn
b, Tìm giá trị lớn nhất của M và giá trị tơng ứng của x
3. Ví dụ 3:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1xx
x
M
24
2
++
=


Giải:


Ta nhận thấy x = 0 => M = 0. Vậy M lớn nhất x 0.
Chia cả tử và mẫu cho x
2
1
x
1
x
1
M
2
2
++
=
Vậy M lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất
Mẫu nhỏ nhất khi
2
2
x
1
x +
nhỏ nhất
0
x
1
x
2
2
>+
Vậy

2
2
x
1
x +
nhỏ nhất x =1
Vậy
3
1
12
1
M =
+
=
4.Ví dụ 4:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
1x2x1x2xY ++=

Giải:
( )
1x111x
1x111x11x11x
11x21x11x21xY
222
2
++=
++=++=
++++=
)()()(
Biết rằng |A| + |B| |A + B|

Vậy Y nhỏ
nhất là 2 khi
01x111x + )()(
2x1
01x1
1x







)(
Dạng 5: Toán tính giá trị biểu thức chứa căn nhiều tầng
Ví dụ : Tính
1281812226A ++=
Ta có :
242424228412818
22
===+= )(
1313132332423261326A
1313132341224122
2
2
==+===+=
+=+=++=+=++
)()(
)(
Loại 7: Biện luận phơng trình

21x111x1x111x
11x11x11x11xY
++++=
++++=
1.Ví dụ 1:
Cho phơng trình: x
2
( m + 2 )x + m + 1 = 0 ( x là ẩn )
a, Giải phơng trình khi
2
3
m =
b, Tìm giá trị m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu
c, Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm phơng trình . Tìm giá trị m để :
x
1
( 1 2x
2
) + x
2
( 1 2x
1
) = m
2

Giải

a, Thay
2
3
m =
vào ta có phơng trình :

01x2x2
01
2
3
x2
2
3
2x
2
2
=+
=++ )(
Phơng trình có hai nghiệm :
2
31
x
2
31
x
21
+
=
+
= ,

b, Phơng trình có hai nghiệm trái dấu khi x
1
x
2
=
0
a
c
<
hay a.c < 0
1(m + 1) < 0
m < -1
c, x
1
( 1 2x
2
) + x
2
( 1 2x
1
) = m
2

( )
*)(
2
2121
2
212211
mxx4xx

mxx2xxx2x
=+
=+

Theo viet ta có :
( )
( )
1m
a
c
xx
2m2
1
2m2
a
b
xx
21
21
+==
+=
+
==+
Thay vào (*) ta có :
2(m + 2 ) 4 ( m + 1 ) = m
2
2m + 4 4m 4 = m
2
m
2

+ 2m = 0
m ( m + 2 ) = 0



==+
=

2m02m
0m

2.Ví dụ 2:
Cho phơng trình : x
2
2mx + 2m 1 = 0
1, Chng tỏ phơng trình có hai nghiệm với mọi m
2, Đặt
( )
21
2
2
2
1
xx5xx2A +=
a. Chứng minh A = 8m
2
18m + 9
b. Tìm m sao cho A = 27
3, Tìm m sao cho nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia
Giải

1. Xét
( ) ( ) ( )
m01m1m2m1m2m
2
2
2
=+==
'
=> Phơng trình luôn có nghiệm với mọi m
a.
( )
21
2
2
2
1
xx5xx2A +=
=
21
2
2
2
1
xx5x2x2 +
( )
( )
21
2
21
2121

2
2
2
1
2121
2
2
2
1
xx9xx2
xx9xx2xx2
xx9xx4x2x2
+=
++=
++=
Theo viet ta có :
( ) ( )
( )
9m18m89m18m421m29m22
a
c
xx
a
b
xx
22
2
21
21
+=+=








=
=+
=>
điều phải chứng minh
b, Tìm m để A = 27 chính là giảI phơng trình
8m
2
18m + 9 = 27
8m
2
18m 18 = 0
4m
2
9m 9 = 0
Phơng trình có hai nghiệm : m
1
= 3 , m
2
= -3/4
2.Tìm m để x
1
= 2x
2

Theo viet ta có : x
1
+ x
2
= -b/a = 2m
Hay 2x
2
+ x
2
= 2m
3x
2
= 2m
x
2
= 2m/3
x
1
= 4m/3
Theo viet:
09m18m8
9m18m8
1m2
9
m8
1m2
3
m4
3
m2

1m2
a
c
xx
2
2
2
21
=+−⇔
−=⇔
−=⇔
−==>
−==
.

Ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm : m
1
= 3/2; m
2
= 3/4
VÝ dô : §Ò 8 ( trang 91)
§Ò 17 ( trang 121)
§Ò 18 ( trang 124)

×