36
H
ệ
s
ố
ổ
n
đị
nh
đượ
c
đị
nh ngh
ĩ
a b
ằ
ng t
ỉ
s
ố
gi
ữ
a các bi
ế
n
đổ
i t
ươ
ng
đố
i c
ủ
a dòng
đ
i
ệ
n qua
đ
iôt và
đ
i
ệ
n áp r
ơ
i trên
đ
iôt do dòng này gây ra:
Z = (dI
z
/ I
z
) (dU
z
/ U
z
) = R / r
dz
= R
t
/ r
dz
(2-34)
Hình 2.14:Bù nhiệt dùng hai điôt Hình 2.15: Đặc tuyến bù nhiệt
Chúng ta th
ấ
y h
ệ
s
ố
này chính b
ằ
ng t
ỉ
s
ố
gi
ữ
a
đ
i
ệ
n tr
ở
t
ĩ
nh và
đ
i
ệ
n tr
ở
độ
ng t
ạ
i
đ
i
ể
m công tác c
ủ
a
đ
iôt.
Để
đạ
t h
ệ
s
ố
ổ
n
đị
nh cao, v
ớ
i m
ộ
t s
ự
bi
ế
n
đố
i
đ
òng
đ
i
ệ
n qua
đ
iôt
đ
ã cho tr
ướ
c,
đ
i
ệ
n áp r
ơ
i trên
đ
iôt (do dòng này gây ra) ph
ả
i bi
ế
n
đổ
i nh
ỏ
nh
ấ
t. Các
đ
iôt
ổ
n
đị
nh Si
th
ườ
ng có Z ≥ 100. Tr
ở
kháng ra c
ủ
a m
ạ
ch
ổ
n
đị
nh c
ũ
ng là m
ộ
t thông s
ố
ch
ủ
y
ế
u
đ
ánh giá ch
ấ
t l
ượ
ng c
ủ
a m
ạ
ch:
R
ra
= ∆U
ra
/ ∆I
ra
Ở
đ
ây ∆U
ra
là gia s
ố
c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp ra, gây ra b
ở
i gia s
ố
∆I
ra
c
ủ
a dòng t
ả
i.
Rõ ràng t
ỉ
s
ố
v
ế
ph
ả
i càng nh
ỏ
thì ch
ấ
t l
ượ
ng m
ạ
ch
ổ
n
đị
nh càng cao, vì th
ế
các
m
ạ
ch
ổ
n
đị
nh dùng
đ
i
ố
t Zener có
đ
i
ệ
n tr
ở
ra càng nh
ỏ
càng t
ố
t. (
Đ
i
ề
u này phù h
ợ
p v
ớ
i
vai trò m
ộ
t ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n áp lí t
ưở
ng).
- H
ệ
s
ố
nhi
ệ
t
độ
c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp
ổ
n
đị
nh θ
t
, h
ệ
s
ố
này cho bi
ế
t s
ự
bi
ế
n
đổ
i t
ươ
ng
đố
i c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp
ổ
n
đị
nh khi nhi
ệ
t
độ
thay
đổ
i 1
o
C :
θ
t
=(1 / U
z
)(du
z
/ dt) |
lz = const
(2-35)
H
ệ
s
ố
này xác
đị
nh b
ở
i h
ệ
s
ố
nhi
ệ
t
độ
c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp
đ
ánh th
ủ
ng chuy
ể
n ti
ế
p p-n.
S
ự
ph
ụ
thu
ộ
c c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp
ổ
n
đị
nh vào nhi
ệ
t
độ
có d
ạ
ng
U
z
= U
zo
[1 + θ
T
(T - T
o
)] (2-36)
Trong
đ
ó: U
zo
là
đ
i
ệ
n áp
ổ
n
đị
nh c
ủ
a
đ
iôt Zener
ở
nhi
ệ
t
độ
T
o
H
ệ
s
ố
nhi
ệ
t
độ
θ
t
có giá tr
ị
âm n
ế
u hi
ệ
n t
ượ
ng
đ
ánh th
ủ
ng ch
ủ
y
ế
u do hi
ệ
u
ứ
ng
Zener gây ra. Nó có giá tr
ị
d
ươ
ng n
ế
u hi
ệ
n t
ượ
ng
đ
ánh th
ủ
ng ch
ủ
y
ế
u do hi
ệ
n t
ượ
ng
thái l
ũ
gây ra.
V
I
37
H
ệ
s
ố
nhi
ệ
t d
ươ
ng c
ủ
a
đ
lôt Zener có th
ể
bù tr
ừ
cho h
ệ
s
ố
nhi
ệ
t
độ
âm c
ủ
a
đ
iôt
ch
ỉ
nh l
ư
u
ở
nhi
ệ
t
độ
thông th
ườ
ng và có h
ệ
s
ố
nhi
ệ
t c
ủ
a c
ả
t
ổ
h
ợ
p có th
ể
đạ
t
đế
n
0,0005%/
O
C.
C
ầ
n chú ý là h
ệ
s
ố
nhi
ệ
t
độ
c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp
ổ
n
đị
nh t
ạ
i m
ộ
t giá tr
ị
đ
i
ệ
n áp nào
đ
ó
trong kho
ả
ng t
ừ
5
đế
n 7V, b
ằ
ng 'không. S
ở
d
ĩ
nh
ư
v
ậ
y là vì trong kho
ả
ng nhi
ệ
t
độ
này
t
ồ
n t
ạ
i c
ả
hai hi
ệ
n t
ượ
ng
đ
ánh th
ủ
ng là Zener và thác l
ũ
mà h
ệ
s
ố
nhi
ệ
t c
ủ
a hai hi
ệ
u
ứ
ng này l
ạ
i ng
ượ
c d
ấ
u cho nên có ch
ỗ
chúng tri
ệ
t tiêu l
ẫ
n nhau.
Đ
ây là m
ộ
t
đặ
c
đ
i
ể
m
r
ấ
t
đ
áng quý, ch
ỉ
xu
ấ
t hi
ệ
n t
ạ
i
để
m công tác c
ủ
a t
ừ
ng
đ
iôt Zener trong kho
ả
ng t
ừ
5
đế
n 7V. Trên hình 2.15 trình bày
đặ
c tuy
ế
n c
ủ
a 3
đ
iôt
đ
o
ở
hai nhi
ệ
t
độ
khác nhau.
Nh
ữ
ng vòng tròn
đ
ánh
đấ
u
đ
i
ể
m công tác c
ủ
a
đ
iôt t
ạ
i
đ
ó h
ệ
s
ố
nhi
ệ
t b
ằ
ng không.
Thực hiện bài thực tập về “Khảo sát mạch chỉnh lưu” qua mô phỏng
38
2.2. PHẦN TỬ HAI MẶT GHÉP P-N
N
ế
u trên cùng m
ộ
t
đế
bán d
ẫ
n l
ầ
n l
ượ
t t
ạ
o ra hai ti
ế
p giáp công ngh
ệ
p-n g
ầ
n
nhau thì ta
đượ
c m
ộ
t d
ụ
ng c
ụ
bán d
ẫ
n 3 c
ự
c g
ọ
i là tranzito bipolar, có kh
ả
n
ă
ng
khu
ế
ch
đạ
i tín hi
ệ
u
đ
i
ệ
n. Nguyên lí làm vi
ệ
c c
ủ
a tranzito d
ự
a trên
đặ
c tính
đ
i
ệ
n c
ủ
a
t
ừ
ng ti
ế
p giáp p-n và tác d
ụ
ng t
ươ
ng h
ỗ
gi
ữ
a chúng.
2.2.1. Cấu tạo, nguyên lí làm việc, đặc tuyến và tham số của tranzito
bipolar
a) Cấu tạo: tranzito có c
ấ
u t
ạ
o g
ồ
m các mi
ề
n bán d
ẫ
n p và n xen k
ẽ
nhau, tùy theo
trình t
ự
s
ắ
p x
ế
p các mi
ề
n p và n mà ta có hai lo
ạ
i c
ấ
u t
ạ
o
đ
i
ể
n hình là pnp và npn nh
ư
trên hình 2.16.
Để
t
ạ
o ra các c
ấ
u trúc này ng
ườ
i ta áp d
ụ
ng nh
ữ
ng ph
ươ
ng pháp
công ngh
ệ
khác nhau nh
ư
ph
ươ
ng pháp h
ợ
p kim, ph
ươ
ng pháp khu
ế
ch tán, ph
ươ
ng
pháp epitaxi
Hình 2.16 : Mô hình lí tưởng hóa cùng kí hiệu của tranzito pnp (a) và npn (b)
Mi
ề
n bán d
ẫ
n th
ứ
nh
ấ
t c
ủ
a tranzito là mi
ề
n emit
ơ
v
ớ
i
đặ
c
đ
i
ể
m là có n
ồ
ng
độ
t
ạ
p
ch
ấ
t l
ớ
n nh
ấ
t,
đ
i
ệ
n c
ự
c n
ố
i v
ớ
i mi
ề
n này g
ọ
i là c
ự
c emit
ơ
. Mi
ề
n th
ứ
hai là mi
ề
n baz
ơ
v
ớ
i n
ồ
ng
độ
t
ạ
p ch
ấ
t nh
ỏ
và
độ
dày c
ủ
a nó nh
ỏ
c
ỡ
µm,
đ
i
ệ
n c
ự
c n
ố
i v
ớ
i mi
ề
n này g
ọ
i
là c
ự
c baz
ơ
. Mi
ề
n còn l
ạ
i là mi
ề
n colect
ơ
v
ớ
i n
ồ
ng
độ
t
ạ
p ch
ấ
t trung hình và
đ
i
ệ
n c
ự
c
t
ươ
ng
ứ
ng là colect
ơ
. Ti
ế
p giáp p-n gi
ữ
a mi
ề
n emit
ơ
và baz
ơ
g
ọ
i là ti
ế
p giáp emit
ơ
(J
E
) ti
ế
p giáp pn gi
ữ
a mi
ề
n baz
ơ
và mi
ề
n colect
ơ
là ti
ế
p giáp colect
ơ
(J
C
) V
ề
kí hi
ệ
u
tranzito c
ầ
n chú ý là m
ũ
i tên
đặ
t
ở
gi
ữ
a c
ự
c emit
ơ
và baz
ơ
có chi
ề
u t
ừ
bán d
ẫ
n p
sang bán d
ẫ
n n. V
ề
m
ặ
t c
ấ
u trúc, có th
ể
coi tranzito nh
ư
2
đ
iôt m
ắ
c
đố
i nhau nh
ư
hình
2.17. (
Đ
i
ề
u này hoàn toàn không có ngh
ĩ
a là c
ứ
m
ắ
c 2
đố
t nh
ư
hình 2-17 là có th
ể
th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c ch
ứ
c n
ă
ng c
ủ
a tranzito. B
ở
i vì khi
đ
ó không có tác d
ụ
ng t
ươ
ng h
ỗ
l
ẫ
n
nhau c
ủ
a 2 ti
ế
p p-n. Hi
ệ
u
ứ
ng tranzito ch
ỉ
x
ả
y ra khi kho
ả
ng cách gi
ữ
a 2 ti
ế
p giáp nh
ỏ
h
ơ
n nhi
ề
u so v
ớ
i
độ
dài khu
ế
ch tán c
ủ
a h
ạ
t d
ẫ
n).
p p n
p n n
J
E
J
E
J
C
J
C
C
C
E
E
B B
b) a)
39
Hình 2.17: Phân tích cấu tạo tranzito thành hai điốt và mạch tương hỗ
b) Nguyên lí làm việc:
Để
tranzito làm vi
ệ
c, ng
ườ
i ta ph
ả
i
đư
a
đ
i
ệ
n áp 1 chi
ề
u t
ớ
i các
đ
i
ệ
n c
ự
c c
ủ
a nó, g
ọ
i là phân c
ự
c cho tranzito.
Đố
i v
ớ
i ch
ế
độ
khu
ế
ch
đạ
i thì J
E
phân
c
ự
c thu
ậ
n và J
C
phân c
ự
c ng
ượ
c nh
ư
hình 2-18.
Hình 2.18: Sơ đồ phân cực của tranzito npn (a) và pnp (b) ở chế độ khuếch đại
Để
phân tích nguyên lí làm vi
ệ
c ta l
ấ
y tranzito pnp làm ví d
ụ
. Do J
E
phân c
ự
c thu
ậ
n
các h
ạ
t
đ
a s
ố
(l
ỗ
tr
ố
ng) t
ừ
mi
ề
n p phun qua J
E
t
ạ
o nên dòng emit
ơ
(I
E
). Chúng t
ớ
i
vùng baz
ơ
tr
ở
thành h
ạ
t thi
ể
u s
ố
và ti
ế
p t
ụ
c khu
ế
ch tán sâu vào vùng baz
ơ
h
ướ
ng t
ớ
i
J
C
. Trên
đườ
ng khu
ế
ch tán m
ộ
t ph
ầ
n nh
ỏ
b
ị
tái h
ợ
p v
ớ
i h
ạ
t
đ
a s
ố
c
ủ
a baz
ơ
t
ạ
o nên
dòng
đ
i
ệ
n c
ự
c baz
ơ
(I
B
). Do c
ấ
u t
ạ
o mi
ề
n baz
ơ
m
ỏ
ng nên g
ầ
n nh
ư
toàn b
ộ
các h
ạ
t
khu
ế
ch tán t
ớ
i
đượ
c b
ờ
c
ủ
a J
C
và b
ị
tr
ườ
ng gia t
ố
c (do J
C
phân c
ự
c ng
ượ
c) cu
ộ
n qua
t
ớ
i
đượ
c mi
ề
n colect
ơ
t
ạ
o nên dòng
đ
i
ệ
n colect
ơ
(I
C
) Qua vi
ệ
c phân tích trên rút ra
đượ
c h
ệ
th
ứ
c c
ơ
b
ả
n v
ề
các dòng
đ
i
ệ
n trong tranzito (h
ệ
th
ứ
c g
ầ
n
đ
úng do b
ỏ
qua
dòng ng
ượ
c c
ủ
a J
C
)
I
E
= I
B
+ I
C
(2-37)
Để
đ
ánh giá m
ứ
c hao h
ụ
t dòng khu
ế
ch tán trong vùng baz
ơ
ng
ườ
i ta
đị
nh ngh
ĩ
a
h
ệ
s
ố
truy
ề
n
đạ
t dòng
đ
i
ệ
n α c
ủ
a tranzito.
α = I
C
/ I
E
(2-38)
h
ệ
s
ố
α xác
đị
nh ch
ấ
t l
ượ
ng c
ủ
a tranzito và có giá tr
ị
càng g
ầ
n 1 v
ớ
i các tranzito lo
ạ
i
t
ố
t.
p n n
C
E
B
40
Để
đ
ánh giá tác d
ụ
ng
đ
i
ề
u khi
ể
n c
ủ
a dòng
đ
i
ệ
n I
B
t
ớ
i dòng colect
ơ
I
C
ng
ườ
i ta
đị
nh ngh
ĩ
a h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i dòng
đ
i
ệ
n β c
ủ
a tranzito.
β = I
C
/ I
B
(2:39)
β th
ườ
ng có giá tr
ị
trong kho
ả
ng vài ch
ụ
c
đế
n vài tr
ă
m. T
ừ
các bi
ể
u th
ứ
c (2-37), (2-
38), (2-39) có th
ể
suy ra vài h
ệ
th
ứ
c hay
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
đố
i v
ớ
i tranzito:
I
E
= I
B
(1 + β) (240)
α = β / (1+ β) (2-41)
c) Cách mắc tranzito và tham số ở chế đố tín hiệu nhỏ
Khi s
ử
d
ụ
ng, v
ề
nguyên t
ắ
c có th
ể
l
ấ
y 2 trong s
ố
3 c
ự
c c
ủ
a tranzito là
đầ
u vào và
c
ự
c th
ứ
3 còn l
ạ
i cùng v
ớ
i m
ộ
t c
ự
c
đầ
u vào làm
đầ
u ra. Nh
ư
v
ậ
y có t
ấ
t c
ả
6 cách m
ắ
c
m
ạ
ch khác nhau. Nh
ư
ng dù m
ắ
c th
ế
nào c
ũ
ng c
ầ
n có m
ộ
t c
ự
c chung cho c
ả
đầ
u vào
và
đầ
u ra. Trong s
ố
6 cách m
ắ
c
ấ
y ch
ỉ
có 3 cách là tranzito có th
ể
khu
ế
ch
đạ
i công
su
ấ
t
đ
ó là cách m
ắ
c chung emit
ơ
(E
C
), chung baz
ơ
(B
C
), chung colect
ơ
(C
C
) nh
ư
hình
2.19. Ba cách m
ắ
c còn l
ạ
i không có
ứ
ng d
ụ
ng trong th
ự
c t
ế
.
Hình 2.19: Phương pháp mắc tranzito trong thực tế
Từ trái sang phải : Chung emitơ, chung bazơ, chung colectơ
T
ừ
cách m
ắ
c
đượ
c dùng trong th
ự
c t
ế
c
ủ
a tranzito v
ề
m
ặ
t s
ơ
đồ
có th
ể
coi
tranzito là m
ộ
t ph
ầ
n t
ử
4 c
ự
c g
ầ
n tuy
ế
n tính có 2
đầ
u vào và 2
đầ
u ra (h.2.20).
Hình 2.20: Tranzito như mạng bốn cực
Có th
ể
vi
ế
t ra 6 c
ặ
p ph
ươ
ng trình mô t
ả
quan h
ệ
gi
ữ
a
đầ
u vào và
đầ
u ra c
ủ
a
m
ạ
ng 4 c
ự
c trong
đ
ó dòng
đ
i
ệ
n và
đ
i
ệ
n áp là nh
ữ
ng bi
ế
n s
ố
độ
c l
ậ
p. Nh
ư
ng trong
th
ự
c t
ế
tính toán th
ườ
ng dùng nh
ấ
t là 3 c
ặ
p ph
ươ
ng trình tuy
ế
n tính sau:
C
ặ
p ph
ươ
ng trình tr
ở
kháng có
đượ
c khi coi các
đ
i
ệ
n áp là hàm, các dòng
đ
i
ệ
n là
bi
ế
n có d
ạ
ng sau:
U
1
= f(I
1
, I
2
) = r
11
I
1
+ r
12
I
2
U
2
= f(I
1
, I
2
) = r
21
I
1
+ r
22
I
2
Echung
U
1 (vao)
U
2 (ra)
Bchung
U
1 (vao)
U
2 (ra)
Cchung
U
1 (vao)
U
2 (ra)
T
U
2 (ra)
U
1 (vao)
41
C
ặ
p ph
ươ
ng trình d
ẫ
n n
ạ
p có
đượ
c khi coi các dòng
đ
i
ệ
n là hàm c
ủ
a các bi
ế
n
đ
i
ệ
n áp
I
1
= f(U
1
, U
2
) = g
11
. U
1
+ g
12
. U
2
I
2
= f(U
1
, U
2
) = g
21
. U
1
+ g
22
. U
2
C
ặ
p ph
ươ
ng trình h
ỗ
n h
ợ
p
U
1
= f(I
1
, U
2
) h
11
h
12
I
1
U
2
= f(I
1
, U
2
) h
21
h
22
U
2
trong
đ
ó r
ij
, g
ij
, và h
ij
t
ươ
ng
ứ
ng là các tham s
ố
tr
ở
kháng d
ẫ
n n
ạ
p và h
ỗ
n h
ợ
p c
ủ
a
tranzito.
B
ằ
ng cách l
ấ
y vi phân toàn ph
ầ
n các h
ệ
ph
ươ
ng trình trên, ta s
ẽ
xác
đị
nh
đượ
c
các tham s
ố
vi phân t
ươ
ng
ứ
ng c
ủ
a tranzito. Ví d
ụ
:
22
const=
I
2
2
22
h
1
=
I
∂
U
∂
=r
1
g
ọ
i là
đ
i
ệ
n tr
ở
ra vi phân (2-42)
S=
r
1
==g
12
const
=
2
U
2
2
22
∂U
∂I
đượ
c g
ọ
i là h
ỗ
d
ẫ
n truy
ề
n
đạ
t (2-43)
11
const=
I
1
1
11
h=
I
U
=r
2
∂
∂
là
đ
i
ệ
n tr
ở
vào vi phân (2-44)
β=
I
=h
const=
U
2
2
21
2
∂
∂I
là h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i dòng
đ
i
ệ
n vi phân (2-45)
Khi xác
đị
nh
đặ
c tuy
ế
n t
ĩ
nh (ch
ế
độ
ch
ư
a có tín hi
ệ
u
đư
a t
ớ
i) c
ủ
a tranzito, dùng
h
ệ
ph
ươ
ng trình h
ỗ
n h
ợ
p là thu
ậ
n ti
ệ
n vì khi
đ
ó d
ễ
dàng xác
đị
nh các tham s
ố
c
ủ
a h
ệ
ph
ươ
ng trình này.
d)
Đặ
c tuy
ế
n t
ĩ
nh d
ự
a vào các h
ệ
ph
ươ
ng trình nêu trên có th
ể
đư
a ra các h
ọ
đặ
c
tuy
ế
n t
ĩ
nh c
ủ
a tranzito khi coi m
ộ
t
đạ
i l
ượ
ng là hàm 1 bi
ế
n còn
đạ
i l
ượ
ng th
ứ
3 coi
nh
ư
m
ộ
t tham s
ố
. Trong tr
ườ
ng h
ợ
p t
ổ
ng quát có 4 h
ọ
đặ
c tuy
ế
n t
ĩ
nh:
Đặ
c tuy
ế
n vào U
1
= f(I
1
) |U
2
=const
Đặ
c tuy
ế
n ph
ả
n h
ồ
i U
1
= f(U
2
) |I
1
=const (2-46)
Đặ
c tuy
ế
n truy
ề
n
đạ
t I
2
2
= f(I
1
)
│
U
2
=const
Đặ
c tuy
ế
n ra I
2
= f(U
2
)
│
I
1
=const
Tùy theo cách m
ắ
c tranzito mà các quan h
ệ
này có tên g
ọ
i c
ụ
th
ể
dòng
đ
i
ệ
n và
đ
i
ệ
n
áp khác nhau, ví d
ụ
v
ớ
i ki
ể
u m
ắ
c E
C
:
đặ
c tuy
ế
n vào là quan h
ệ
I
B
= f(U
BE
)
│
U
CE
= const
hay
đặ
c tuy
ế
n ra là quan h
ệ
I
C
= f(U
CE
)
│
I
B
= const …
B
ả
ng (2.1) d
ướ
i
đ
ây cho các ph
ươ
ng trình c
ủ
a h
ọ
đặ
c tuy
ế
n t
ươ
ng
ứ
ng suy ra t
ừ
h
ệ
ph
ươ
ng trình h
ỗ
n h
ợ
p trong các tr
ườ
ng h
ợ
p m
ắ
c m
ạ
ch BC, EC và CC.
42
Bảng 2.1. Quan hệ hàm xác định họ đặc tuyến tĩnh của tranzito
T
ổ
ng quát BC EC CC
U
1
= f(I
1
)
│
U
2
=const
U
1
= f(U
2
)
│
I
1
=const
I
2
= f(I
1
)
│
U
2
=const
I
2
= f(U
2
)
│
I
1
=const
U
EB
= f(I
E
)
│
U
CB
U
EB
= f(U
CB
)
│
I
E
I
C
= f(I
E
)
│
U
CB
I
C
= f(U
CB
)
│
I
B
U
BE
= f(I
B
)
│
U
CE
U
BE
= f(U
CE
)
│
I
B
I
C
= f(I
B
)
│
U
CE
I
C
= f(U
CE
)
│
I
B
U
BC
= f(I
B
)
│
U
EC
U
BC
= f(U
EC
)
│
I
B
I
E
= f(I
B
)
│
U
EC
I
E
= f(U
EC
)
│
I
B
Có th
ể
xây d
ự
ng s
ơ
đồ
t
ươ
ng
đươ
ng xoay chi
ề
u tín hi
ệ
u nh
ỏ
c
ủ
a tranzito
theo h
ệ
ph
ươ
ng trình tham s
ố
h
ỗ
n h
ợ
p
∆
U
1
= h
11
∆
I
1
+ h
22
∆
U
2
(2-47)
∆
I
2
= h
2
∆
I
1
+ h
22
∆
U
2
D
ạ
ng nh
ư
trên hình 2.21.
Hình 2.12: Sơ đồ tương đương mạng 4 cực theo tham số h
Chú ý:
đố
i v
ớ
i các s
ơ
đồ
EC, BC, CC các
đạ
i l
ượ
ng
∆
I
1
,
∆
U
1
,
∆
I
2
,
∆
U
2
t
ươ
ng
đươ
ng v
ớ
i các dòng vào (ra),
đ
i
ệ
n áp vào (ra) c
ủ
a t
ừ
ng cách m
ắ
c. Ngoài ra còn có th
ể
bi
ể
u th
ị
s
ơ
đồ
t
ươ
ng
đươ
ng c
ủ
a tranzito theo các tham s
ố
v
ậ
t lý. Ví d
ụ
v
ớ
i các ki
ể
u
m
ắ
c BC có s
ơ
đồ
2.22
Hình 2.22: Sơ đồ tương đương mạch BC