71
Khi s
ử
d
ụ
ng FET trong các m
ạ
ch
đ
i
ệ
n t
ử
, c
ầ
n l
ư
u ý t
ớ
i m
ộ
t s
ố
đặ
c
đ
i
ể
m chung
nh
ấ
t sau
đ
ây:
- Vi
ệ
c
đ
i
ề
u khi
ể
n
đ
i
ệ
n tr
ở
kênh d
ẫ
n b
ằ
ng
đ
i
ệ
n áp U
GS
trên th
ự
c t
ế
g
ầ
n nh
ư
không làm
t
ổ
n hao công su
ấ
t c
ủ
a tín hi
ệ
u,
đ
i
ề
u này có
đượ
c do c
ự
c
đ
i
ề
u khi
ể
n h
ầ
u nh
ư
cách li v
ề
đ
i
ệ
n v
ớ
i kênh d
ẫ
n hay
đ
i
ệ
n tr
ở
l
ố
i vào c
ự
c l
ớ
n (10
9
÷10
13
Ω so v
ớ
i lo
ạ
i tranzito bipolal
dòng
đ
i
ệ
n dò
đầ
u vào g
ầ
n nh
ư
b
ằ
ng không, v
ớ
i công ngh
ệ
CMOS
đ
i
ề
u này g
ầ
n
đạ
t
t
ớ
i lí t
ưở
ng. Nh
ậ
n xét này
đặ
c bi
ệ
t quan tr
ọ
ng v
ớ
i các m
ạ
ch
đ
i
ệ
n t
ử
analog ph
ả
i làm
vi
ệ
c v
ớ
i nh
ữ
ng tín hi
ệ
u y
ế
u và v
ớ
i m
ạ
ch
đ
i
ệ
n t
ử
digital khi
đ
òi h
ỏ
i cao v
ề
m
ậ
t
độ
tích
h
ợ
p các ph
ầ
n t
ử
cùng v
ớ
i tính ph
ả
n
ứ
ng nhanh và chi phí n
ă
ng l
ượ
ng
đ
òi h
ỏ
i th
ấ
p c
ủ
a
chúng.
-
Đ
a s
ố
các FET có c
ấ
u trúc
đố
i x
ứ
ng gi
ữ
a 2 c
ự
c máng (D) và ngu
ồ
n (S). Do
đ
ó các
tính ch
ấ
t c
ủ
a FET h
ầ
u nh
ư
không thay
đổ
i khi
đổ
i l
ẫ
n vai trò hai c
ự
c này.
- v
ớ
i JFET và MOSFET ch
ế
độ
nghèo, dòng c
ự
c máng
đạ
t c
ự
c
đạ
i I
D
I
Dmax
, lúc
đ
i
ệ
n áp
đặ
t vào c
ự
c c
ử
a b
ằ
ng không U
GS
= 0. Do v
ậ
y chúng
đượ
c g
ọ
i chung là h
ọ
FET
th
ườ
ng m
ở
. Ng
ượ
c l
ạ
i, v
ớ
i MOSFET ch
ế
độ
gi
ầ
u, dòng I
D
=0 lúc U
GS
= 0 nên nó m
ớ
i
đượ
c g
ọ
i là h
ọ
FET th
ườ
ng khoá. Nh
ậ
n xét này có ý ngh
ĩ
a khi xây d
ự
ng các s
ơ
đồ
khoá ( m
ạ
ch lôgic s
ố
) d
ự
a trên công ngh
ệ
MOS.
-Trong vùng g
ầ
n g
ố
c c
ủ
a h
ọ
đặ
c tuy
ế
n ra c
ủ
a FET khi U
DS
≤
1,5V, dòng c
ự
c
máng I
D
t
ỉ
l
ệ
v
ớ
i U
GS
. Lúc
đ
ó, FET t
ươ
ng
đươ
ng nh
ư
m
ộ
t
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n có giá tr
ị
thay
đổ
i
đượ
c theo U
GS
. Dòng I
D
càng nh
ỏ
khi khi U
GS
càng âm v
ớ
i lo
ạ
i kênh n, ho
ặ
c
ng
ượ
c l
ạ
i I
D
càng nh
ỏ
khi U
GS
> 0 càng nh
ỏ
v
ớ
i lo
ạ
i kênh p. Hình 2.54 mô t
ả
h
ọ
đặ
c
tuy
ế
n ra c
ủ
a FET trong vùng g
ầ
n g
ố
c.
Hình 2.54a: Đặc tuyến ra vùng gần gốc
I
D
U
DS
U
GS
72
Hình 2.54b: Dạng đóng vỏ MOSFET trong thực tế
S
ử
d
ụ
ng tính ch
ấ
t này c
ủ
a FET, có th
ể
xây d
ự
ng các b
ộ
ph
ậ
n áp có
đ
i
ề
u khi
ể
n
đơ
n gi
ả
n nh
ư
hình 2.55.
Khi
đ
ó h
ệ
s
ố
chia áp là: η =
vao
ra
U
U
=
)U(r+R
)U(r
dKDS
dKDS
(2-98b)
ph
ụ
thu
ộ
c vào
đ
i
ệ
n áp
đ
i
ề
u khi
ể
n U
dK
, th
ườ
ng ch
ọ
n R>> r
DS0
để
d
ả
i η
đủ
r
ộ
ng. L
ư
u ý
là khi U
DS
> 1V tính ch
ấ
t tuy
ế
n tính gi
ữ
a I
D
và U
DS
( v
ớ
i các U
GS
khác nhau ) không còn
đ
úng n
ữ
a. N
ế
u s
ử
d
ụ
ng c
ả
vùng xa g
ố
c h
ơ
n 1V, c
ầ
n tuy
ế
n tính hoá theo m
ạ
ch hình
2.55b.
Đ
i
ệ
n tr
ở
R
2
đư
a m
ộ
t ph
ầ
n
đ
i
ệ
n áp U
DS
t
ớ
i c
ự
c c
ử
a b
ổ
sung cho U
GS
bù l
ạ
i
ph
ầ
n cong c
ủ
a r
DS
. Khi ch
ọ
n R
2
= R
3
>> r
DS
thì
U
GS
=
2
1
(U
dK
+ U
DS
) (2-99)
và h
ọ
đặ
c tuy
ế
n ra
đượ
c tuy
ế
n tính hoá trong m
ộ
t
đ
o
ạ
n U
DS
t
ừ
1V t
ớ
i 1,5V.
73
Hình 2.55: Nguyên lí bộ phân áp có điều khiển dùng JFET
-T
ươ
ng t
ự
nh
ư
v
ớ
i tranzito l
ưỡ
ng c
ự
c, t
ồ
n t
ạ
i 3 ki
ể
u m
ắ
c FET trong các m
ạ
ch
khu
ế
ch
đạ
i là máng chung MC, ngu
ồ
n chung NC và c
ử
a chung. Tuy nhiên m
ạ
ch c
ử
a
chung r
ấ
t ít g
ặ
p trong th
ự
c t
ế
. Hai d
ạ
ng MC và NC cho trên hình 2.56 v
ớ
i các tham s
ố
tóm t
ắ
t c
ủ
a t
ừ
ng lo
ạ
i trong ý ngh
ĩ
a là m
ộ
t t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i
đ
i
ệ
n áp (xem thêm
ở
m
ụ
c
2.3).
M
ạ
ch ngu
ồ
n chung M
ạ
ch máng chung
H
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i
đ
i
ệ
n áp
K
u
=
[ ]
)//(1
1
DSS
rRS+
K
u
= -S(R
D
//r
DS
) = -SR
D
Đ
i
ệ
n tr
ở
vào
R
vào
= r
GS
→
∞
R
vào
= r
GS
∞
→
Đ
i
ệ
n tr
ở
ra R
ra
= (R
D
//r
DS
) R
ra
= R
S
//(1/S)
(2-100) (2-101)
-Khi thay th
ế
các FET kênh n b
ằ
ng lo
ạ
i FET kênh p trong các m
ạ
ch
đ
i
ệ
n, c
ầ
n
thay
đổ
i c
ự
c tính các
đ
i
ệ
n áp ngu
ồ
n c
ũ
ng nh
ư
c
ự
c tính các
đ
iôt và t
ụ
hoá
đượ
c s
ử
d
ụ
ng trong
đ
ó. Lúc
đ
ó các ch
ứ
c n
ă
ng ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a m
ạ
ch không thay
đổ
i, c
ũ
ng gi
ố
ng
nh
ư
v
ớ
i hai lo
ạ
i tranzito l
ưỡ
ng c
ự
c npn và pnp t
ươ
ng
ứ
ng
đ
ã xét.
74
Hình 2.56: Nguyên lí mạch Sc và Dc
2.3. KHUẾCH ĐẠI
2.3.1. Những vấn đề chung
a – Nguyên lý xây dựng một tầng khuếch đại
M
ộ
t
ứ
ng d
ụ
ng quan tr
ọ
ng nh
ấ
t c
ủ
a tranzito là s
ử
d
ụ
ng nó trong các m
ạ
ng
để
làm
t
ă
ng c
ườ
ng
độ
đ
i
ệ
n áp hay dòng
đ
i
ệ
n c
ủ
a tín hi
ệ
u (mà th
ườ
ng g
ọ
i là m
ạ
ch khu
ế
ch
đạ
i). Th
ự
c ch
ấ
t khuy
ế
ch
đạ
i là m
ộ
t quá trình bi
ế
n
đổ
i n
ă
ng l
ượ
ng c
ủ
a ngu
ồ
n cung c
ấ
p
1 chi
ề
u (không ch
ứ
a
đự
ng thông tin)
đượ
c bi
ế
n
đổ
i thành d
ạ
ng n
ă
ng l
ượ
ng xoay
chi
ề
u (có quy lu
ậ
t bi
ế
n
đổ
i m
ạ
ng thông tin c
ầ
n thi
ế
t).Nói cách khác,
đ
ây là m
ộ
t quá
trình gia công x
ử
lí thông tin d
ạ
ng analog.
Hình 2.57
đư
a ra c
ấ
u trúc nguyên lí
để
xây d
ự
ng m
ộ
t t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i.Ph
ầ
n t
ử
c
ơ
b
ả
n là ph
ầ
n t
ử
đ
i
ề
u khi
ể
n (tranzito) có
đ
i
ệ
n tr
ở
thay
đổ
i theo s
ự
đ
i
ề
u khi
ể
n c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp
hay dòng
đ
i
ệ
n
đặ
t t
ớ
i c
ự
c
đ
i
ề
u khi
ể
n baz
ơ
c
ủ
a nó, qua
đ
ó
đ
i
ề
u khi
ể
n quy lu
ậ
t bi
ế
n
đổ
i
dòng
đ
i
ệ
n c
ủ
a m
ạ
ch ra bao g
ồ
m tranzito và
đ
i
ệ
n tr
ở
R
C
và t
ạ
i l
ố
i ra ví d
ụ
l
ấ
y gi
ữ
a 2
c
ự
c colect
ơ
và emit
ơ
, ng
ườ
i ta nh
ậ
n
đượ
c m
ộ
t
đ
i
ệ
n áp bi
ế
n thiên cùng quy lu
ậ
t v
ớ
i tín
hi
ệ
u vào nh
ư
ng
độ
l
ớ
n
đượ
c t
ă
ng lên nhi
ề
u l
ầ
n.
Để
đơ
n gi
ả
n, gi
ả
thi
ế
t
đ
i
ệ
n áp vào
c
ự
c
đ
i
ề
u khi
ể
n có d
ạ
ng hình sin. T
ừ
s
ơ
đ
ò hình 2.57, ta th
ấ
y r
ằ
ng dòng
đ
i
ệ
n và
đ
i
ệ
n
áp
ở
m
ạ
ch ra (t
ỉ
l
ệ
v
ớ
i dòng
đ
i
ệ
n và
đ
i
ệ
n áp tín hi
ệ
u vào) c
ầ
n ph
ả
i coi nh
ư
là t
ổ
ng các
thành ph
ầ
n xoay chi
ề
u (dòng
đ
i
ệ
n và
đ
i
ệ
n áp) trên n
ề
n c
ủ
a thành ph
ầ
n m
ộ
t chi
ề
u I
O
và U
O
(h.2.57). Ph
ả
i
đả
m b
ả
o sao cho biên
độ
thành ph
ầ
n xoay chi
ề
u không v
ượ
t quá
thành ph
ầ
n m
ộ
t chi
ề
u, ngh
ĩ
a là I
0
≥
I
m
và U
0
≥
U
m
. N
ế
u
đ
i
ề
u ki
ệ
n
đ
ó không
đượ
c tho
ả
mãn thì dòng
đ
i
ệ
n
ở
m
ạ
ch ra trong t
ừ
ng kho
ả
ng th
ờ
i gian nh
ấ
t
đị
nh s
ẽ
b
ằ
ng không và
s
ẽ
làm méo tín hi
ệ
u d
ạ
ng ra.
75
Hình 2.57: Nguyên lý xây dựng tầng khuếch đại
Để
đả
m b
ả
o công tác cho t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i m
ạ
ch ra c
ủ
a nó ph
ả
i có thành ph
ầ
n
dòng m
ộ
t chi
ề
u I
0
và
đ
i
ệ
n áp m
ộ
t chi
ề
u U
0
. T
ươ
ng t
ự
,
ở
m
ạ
ch vào, ngoài ngu
ồ
n tín
hi
ệ
u c
ầ
n khu
ế
ch
đạ
i, ng
ườ
i ta
đặ
t thêm
đ
i
ệ
n áp m
ộ
t chi
ề
u U
V0
(hay là dòng
đ
i
ệ
n m
ộ
t
chi
ề
u I
vo
). Thành ph
ầ
n dòng
đ
i
ệ
n và
đ
i
ệ
n áp m
ộ
t chi
ề
u xác
đị
nh ch
ế
độ
t
ĩ
nh c
ủ
a t
ầ
ng
khu
ế
ch
đạ
i. Tham s
ố
c
ủ
a ch
ế
độ
t
ĩ
nh theo m
ạ
ch vào (I
vo
, U
vo
) và theo m
ạ
ch ra (I
o
, U
o
)
đặ
c tr
ư
ng cho tr
ạ
ng thái ban
đầ
u c
ủ
a s
ơ
đồ
khi không có tín hi
ệ
u vào.
b – Các chỉ tiêu và tham số cơ bản của một tầng khuếch đại
Để
đ
ánh giá ch
ấ
t l
ượ
ng c
ủ
a 1 t
ầ
ng khuy
ế
ch
đạ
i, ng
ườ
i ta
đị
nh ngh
ĩ
a các ch
ỉ
tiêu
và tham s
ố
c
ơ
b
ả
n sau:
H
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i
K=
Đạ
i l
ượ
ng
đầ
u ra /
Đạ
i l
ượ
ng
đầ
u vào
Nói chung vì t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i có ch
ứ
a các ph
ầ
n t
ử
đ
i
ệ
n kháng nên K là m
ộ
t s
ố
ph
ứ
c:
K= K exp(j )
k
ϕ
Ph
ầ
n mô
đ
un
K
th
ể
hi
ệ
n quan h
ệ
v
ề
c
ườ
ng
độ
(biên
độ
) gi
ữ
a các
đạ
i l
ượ
ng
đầ
u
ra và
đầ
u vào, ph
ầ
n góc pha
k
ϕ
th
ể
hi
ệ
n
độ
d
ị
ch pha gi
ữ
a chúng và nhìn chung
độ
l
ớ
n c
ủ
a K và
k
ϕ
ph
ụ
thu
ộ
c vào t
ầ
n s
ố
ω
c
ủ
a tín hi
ệ
u vào. N
ế
u bi
ể
u di
ễ
n K = f
1
(
ω
)
ta nh
ậ
n
đượ
c
đườ
ng cong g
ọ
i là
đặ
c tính biên
độ
- t
ầ
n s
ố
c
ủ
a t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i.
Đườ
ng
bi
ể
u di
ễ
n
k
ϕ
=f
2
(
ω
)
đượ
c g
ọ
i là
đặ
c tính pha - t
ầ
n s
ố
c
ủ
a nó.
Th
ườ
ng ng
ườ
i ta tính K theo
đơ
n v
ị
logarit g
ọ
i là
đơ
n v
ị
đ
exiben (dB)
76
K (dB) = 20lg K (2-103)
Khi ghép liên ti
ế
p n t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i v
ớ
i các h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i t
ươ
ng
ứ
ng là
k
1
…k
n
thì h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i t
ổ
ng c
ộ
ng c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i xác
đị
nh b
ở
i:
K= k
1
,k
2
,…,k
n
Hay K (dB) =
1
k (dB) + … +
n
k (dB) (2-104)
Hình 2.58: Đặc tuyến biên độ - tần số và pha của tầng khuếch đại
•
Đặ
c tính biên
độ
c
ủ
a t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i là
đườ
ng bi
ể
u di
ễ
n quan h
ệ
U
ra
=f
3
(U
vào
)
l
ấ
y
ở
m
ộ
t t
ầ
n s
ố
c
ố
đị
nh c
ủ
a d
ả
i t
ầ
n s
ố
tín hi
ệ
u U
vào
.
D
ạ
ng
đ
i
ể
n hình c
ủ
a K = f
1
(
ω
) và U
ra
= f
3
(U
vào
)
đố
i v
ớ
i m
ộ
t b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i
đ
i
ệ
n áp
t
ầ
n s
ố
th
ấ
p cho trên hình 2.58:
•
Tr
ở
kháng l
ố
i vào và l
ố
i ra c
ủ
a t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i
đượ
c
đị
nh ngh
ĩ
a:
Z
vào
=
vao
vao
I
U
; Z
ra
=
ra
ra
I
U
(2-105)
Nói chung chúng là các
đạ
i l
ượ
ng ph
ứ
c : Z= R + jX
•
Méo không
đườ
ng th
ẳ
ng do tính ch
ấ
t phi tuy
ế
n các ph
ầ
n t
ử
nh
ư
tranzito gây ra
th
ể
hi
ệ
n trong thành ph
ầ
n t
ầ
n s
ố
đầ
u ra là t
ầ
n s
ố
l
ạ
(không có m
ặ
t
ở
đầ
u vào). Khi
U
vào
ch
ỉ
có thành ph
ầ
n t
ầ
n s
ố
ω
, U
ra
nói chung có các thành ph
ầ
n n
ω
(n = 0,1,2…)
77
v
ớ
i các biên
độ
t
ươ
ng
ứ
ng là U
nm
lúc
đ
ó h
ệ
s
ố
méo không
đườ
ng th
ẳ
ng do t
ầ
ng
khu
ế
ch
đạ
i gây ra
đượ
c
đ
ánh giá là:
γ
=
m1
2
1
2
nm
2
m3
2
m2
U
)U+ +U+U(
% (2-106)
Trên
đ
ây nêu m
ộ
t s
ố
ch
ỉ
tiêu quan tr
ọ
ng nh
ấ
t c
ủ
a 1 t
ầ
ng hay (m
ộ
t b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i
g
ồ
m nhi
ề
u t
ầ
ng). C
ă
n c
ứ
vào các ch
ỉ
tiêu này, ng
ườ
i ta có th
ể
phân lo
ạ
i các b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i v
ớ
i các tên g
ọ
i và
đặ
c
đ
i
ể
m khác nhau. Ví d
ụ
theo h
ệ
s
ố
K có b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i
đ
i
ệ
n áp (v
ớ
i yêu c
ầ
u c
ơ
b
ả
n là có K
umax
, Z
vào
>> Z
nguồn
và Z
ra
<< Z
tải
, b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i
công su
ấ
t (K
pmax
,Z
vào
≈
Z
nguồn
, Z
ra
≈
Z
tải
) hay b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i dòng
đ
i
ệ
n (v
ớ
i K
imax
,Z
vào
<< Z
nguồn
, Z
ra
>> Z
tải
).
C
ũ
ng có th
ể
phân lo
ạ
i theo d
ạ
ng
đặ
c tính
K
= f
1
(
ω
), t
ừ
đ
ó có các b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i
1 chi
ề
u, khu
ế
ch
đạ
i t
ầ
n s
ố
th
ấ
p, b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i t
ầ
n s
ố
cao , b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i ch
ọ
n l
ọ
c t
ầ
n
s
ố
… ho
ặ
c theo các ph
ươ
ng pháp ghép t
ầ
ng…
c – Các chế độ làm việc cơ bản của một tầng khuếch đại
Để
ph
ầ
n t
ử
khu
ế
ch
đạ
i (tranzito) làm vi
ệ
c bình th
ườ
ng, tin c
ậ
y
ở
m
ộ
t ch
ế
độ
xác
đị
nh c
ầ
n hai
đ
i
ề
u ki
ệ
n c
ơ
b
ả
n:
•
Xác l
ậ
p cho các
đ
i
ệ
n c
ự
c baz
ơ
, colect
ơ
và emit
ơ
c
ủ
a nó nh
ữ
ng
đ
i
ệ
n áp 1 chi
ề
u
c
ố
đị
nh, g
ọ
i là phân c
ự
c tính cho ph
ầ
n t
ử
khu
ế
ch
đạ
i.
Đ
i
ề
u này
đạ
t
đượ
c nh
ờ
các
ph
ươ
ng pháp phân c
ự
c ki
ể
u dòng hay ki
ể
u
đị
nh áp nh
ư
đ
ã trình bày
ở
ph
ầ
n 2.2.3 khi
nói t
ớ
i tranzito.
•
Ổ
n
đị
nh ch
ế
độ
t
ĩ
nh
đ
ã
đượ
c xác l
ậ
p
để
trong quá trình làm vi
ệ
c, ch
ế
độ
c
ủ
a
ph
ầ
n t
ử
khu
ế
ch
đạ
i ch
ỉ
hoàn toàn ph
ụ
thu
ộ
c vào
đ
i
ệ
n áp
đ
i
ề
u khi
ể
n
đư
a t
ớ
i l
ố
i vào.
Đ
i
ề
u này th
ườ
ng
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n nh
ờ
các ph
ươ
ng pháp h
ồ
i ti
ế
p âm thích h
ợ
p (s
ẽ
nói
t
ớ
i
ở
ph
ầ
n ti
ế
p sau).
•
Khi tho
ả
mãn hai
đ
i
ề
u ki
ệ
n trên,
đ
i
ể
m làm vi
ệ
c t
ĩ
nh c
ủ
a tranzito s
ẽ
c
ố
đị
nh
ở
1 v
ị
trí trên h
ọ
đặ
c tuy
ế
n ra xác
đị
nh
đượ
c b
ằ
ng cách sau:
T
ừ
hình v
ẽ
2.57 có ph
ươ
ng trình
đ
i
ệ
n áp cho m
ạ
ch ra lúc U
vào
=0 là:
U
Ceo
= I
co
R
c
= E
c
(2-107)
Khi U
vào
≠
0 U
CE
+ I
c
E
c
(2-108)
Ph
ươ
ng trình (2-107) cho ta xác
đị
nh 1
đườ
ng th
ẳ
ng trên h
ọ
đặ
c tuy
ế
n ra c
ủ
a
tranzito g
ọ
i là
đườ
ng t
ả
i 1 chi
ề
u c
ủ
a t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i. Ph
ươ
ng trình (2-108) cho xác
đị
nh
đườ
ng th
ẳ
ng th
ứ
hai g
ọ
i là
đườ
ng t
ả
i xoay chi
ề
u
đặ
c tuy
ế
n ra
độ
ng c
ủ
a t
ầ
ng
khuy
ế
ch
đạ
i (h.2.59).
Đ
i
ể
m làm vi
ệ
c t
ĩ
nh P xác
đị
nh b
ở
i các t
ọ
a
độ
(I
co
U
CEO
) hay (U
CEO
, U
BEO
) tùy theo
v
ị
trí c
ủ
a P trên
đườ
ng th
ẳ
ng t
ả
i, ng
ườ
i ta phân bi
ệ
t các ch
ế
độ
làm vi
ệ
c khác nhau
c
ủ
a m
ộ
t t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i nh
ư
sau: