Chương 1 1
KÝ HIỆU
Giá trò tại tónh điểm Q (quiescent-point): I
EQ
, V
CEQ
Giá trò một chiều (DC): I
E
, V
CE
Tổng giá trò tức thời: i
E
, v
CE
Giá trò tức thời của thành phần thay đổi theo thời gian: i
e
, v
ce
e
E
E
iIi
0ҥFKÿLӋQWӱ
Chương 1 2
CHƯƠNG 1: DIODE BÁN DẪN
1.1 Giới thiêu
1.2 Vật liệu bán dẫn
1.3 Diode bán dẫn thông thường
1.4 Chỉnh lưu
1.5 Phân tích mạch Diode
1.6 Mạch xén (Clippers) và mạch ghim điện áp (Clampers)
1.7 Diode Zener
1.8 Các loại Diode khác
1.9 nh hưởng của nhiệt độ và các thông số kỹ thuật
0ҥFKÿLӋQWӱ
Chương 1 3
1.1 GIỚI THIỆU
x Diode là một linh kiện điện tử phi tuyến đơn giản nhất.
x Các loại diode: Diode chân không, Diode khí, Diode chỉnh lưu
kim loại, Diode bán dẫn, vv.
x Diode bán dẫn
: Cấu tạo và tính chất.
Phương pháp phân tích mạch.
Ứng dụng.
1.2 VẬT LIỆU BÁN DẪN
Các vật liệu bán dẫn thường dùng:
x Silicon (Si)
x Germanium (Ge)
x Gallium Arsenide (GaAs)
0ҥFKÿLӋQWӱ
Chương 1 4
1.2.1 Cấu trúc nguyên tử và cấu trúc tinh thể
0ҥFKÿLӋQWӱ
Chương 1 5
1.2.2 Sự dẫn điện
x Các mức năng lượng
x Sự dẫn điện trong chất bán dẫn
Dòng khuếch tán (diffusion current): Khi có sự thay đổi mật độ electron (hole)
Dòng chảy (drift current): Khi có điện trường ngoài
0ҥFKÿLӋQWӱ
Chương 1 6
1.2.3 Bán dẫn loại p và bán dẫn loại n
x “Doping”:
Là quá trình đưa vào chất bán dẫn các chất khác cần thiết.
x Bán dẫn loại p
9 Chất đưa vào: Chất nhận (acceptor material). Ví dụ: Boron (III)
9 Cấu trúc tinh thể và sơ đồ mức năng lượng
9 Phần tử mang điện chủ yếu: Lỗ trống (positive): p-type material
0ҥFKÿLӋQWӱ
Chương 1 7
x Bán dẫn loại n
9 Chất đưa vào: Chất cho (donor material). Ví dụ: Phosphorus (V)
9 Cấu trúc tinh thể và sơ đồ mức năng lượng
9 Phần tử mang điện chủ yếu: Electron (negative): n-type material
0ҥFKÿLӋQWӱ