Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 14 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.58 KB, 7 trang )

Chương 5 11
x Mode vi sai (differential mode): i
2
= - i
1
= 'i/2
i
e1d
= - i
e2d
 i
Re
= 0  v
e
= 0.
Ngắn mạch R
e
 i
e2d
=
)/(2
febib
b
hRh
iR

'
x Chồng trập (superposition):
i
e2
= i


e2c
+ i
e2d
= i
hRh
R
i
hRhR
R
febib
b
febibe
b
'


 )/(2/2
0
i
L
=
2ie
Lc
c
i
RR
R


= A

c
i
0
+ A
d
i
d
trong đó: A
c
=
febibe
b
Lc
c
hRhR
R
RR
R
/2 

: Độ lợi dòng mode chung
A
d
=
)/(2
febib
b
Lc
c
hRh

R
RR
R


: Độ lợi dòng mode vi sai
5.3.1 Tỷ số triệt tín hiệu đồng pha CMRR (Common Mode Rejection Ratio):
Mạch khuếch đại vi sai lý tưởng: A
c
= 0: i
L
= A
d
'i
Mạch thực tế: Đònh nghóa: CMRR =
c
d
A
A
CMRR =
febib
e
febib
febibe
hRh
R
hRh
hRhR
/)/(2
/2


|


(Giả sử R
e
>> h
ib
+ R
b
/h
fe
)
0ҥFKÿLӋQWӱ

Chương 5 12
Ví dụ 5: Cho mạch trong ví dụ 4. Tính CMRR. Giả sử i
0
= 1PA, xác đònh giá trò tín hiệu ngõ vào
mode vi sai để ngõ ra mode vi sai tối thiểu lớn hơn 100 lần ngõ ra mode chung.
A
c
| - 0.1
A
d
| - 14
 i
L
= -0.1i
0

– 14'i
CMRR = A
d
/ A
c
= 140 (43dB)
Để ngõ ra mode vi sai t 100ungõ ra mode chung: 14'i t 100u(0.1i
0
)
'i t 100u(i
0
/ CMRR) = 0.7 PA
5.3.2 Nguồn dòng cực phát (Emitter)
Để tăng CMRR: Tăng R
e
: Sử dụng nguồn dòng tại cực E.
Dùng TST T3 tại cực E:
i
C3
=
e
BBEE
R
VV 7.0
= const.
 Xem T3 là nguồn dòng
x Phân tích tónh điểm:
I
CQ3
=

e
BBEE
R
V
V
7.0
0ҥFKÿLӋQWӱ

Chương 5 13
Do tính đối xứng: I
CQ1
= I
CQ2
=
e
BBEE
CQ
R
VV
I
2
7.0
2
3


V
C3
= V
E1

= V
E2
= - R
b
I
b
– V
BE
=
fe
CQb
h
IR
1
7.0 
 V
CEQ1
= V
CEQ2
= V
C1
– V
E1
= (V
CC
– R
c
I
CQ1
) – (

fe
CQb
h
IR
1
7.0 
)
V
CEQ3
= V
C3
– V
E3
= (
fe
CQb
h
IR
1
7.0 
) - (-V
EE
+ R
e
I
CQ3
)
x Phân tích tín hiệu nhỏ:
Tương tự phần trên, thay R
e

bằng 1/h
oe
.
Nhận xét: 1/h
oe
rất lớn: CMRR được tăng đáng kể.
Chỉnh cân bằng: (Balance control)
Thực tế: T1 và T2 khác nhau 
Dùng biến trở R
v
giữa E1 và E2 để
chỉnh cân bằng.
0ҥFKÿLӋQWӱ

Chương 5 14
Điều kiện cân bằng: I
CQ1
= I
CQ2
KVL: R
b
I
B1
+ V
BE1
+ R
1
I
EQ1
= R

b
I
B2
+ V
BE2
+ R
2
I
EQ2
 (R
b
/ h
fe1
+ R
1
)I
EQ1
+ V
BE1
= (R
b
/ h
fe2
+ R
2
)I
EQ2
+ V
BE2
Giả sử V

BE1
= V
BE2
, cân bằng  R
b
/ h
fe1
+ R
1
= R
b
/ h
fe2
+ R
2
Mặt khác: R
1
+ R
2
= R
v
 R
1
=
¸
¸
¹
·
¨
¨

©
§

21
11
22
fefe
bv
hh
RR
và R
2
=
¸
¸
¹
·
¨
¨
©
§

21
11
22
fefe
bv
hh
RR
Phân tích tín hiệu nhỏ:

Khi cân bằng: I
CQ1
= I
CQ2
 h
ib1
= h
ib2
= h
ib
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ: Giống trường hợp đối xứng, trong đó
h
ib1
+ R
b1
/ h
fe1
m h
ib1
+ R
b1
/ h
fe1
+ R
1
=
¸
¸
¹
·

¨
¨
©
§

21
11
22
fefe
bv
ib
hh
RR
h
h
ib2
+ R
b2
/ h
fe2
m h
ib2
+ R
b2
/ h
fe2
+ R
2
=
¸

¸
¹
·
¨
¨
©
§

21
11
22
fefe
bv
ib
hh
RR
h
 A
d
=
)]/1/1)(2/(2/[2
21 fefebvib
b
Lc
c
hhRRh
R
RR
R



: Giảm so với trường hợp không dùng R
v
A
c
=
)]/1/1)(2/(2/[)/1(2
213 fefebviboe
b
Lc
c
hhRRhh
R
RR
R


0ҥFKÿLӋQWӱ

Chương 5 15
Ví dụ 6: Thiết kế mạch sau để có CMRR = 100 (40dB). Tải 1K ghép AC. TST có h
fe
= 100.
Theo hình vẽ: R
1
= R
2
= 50 :; h
fe1
= h

fe2
=
100.
Sử dụng công thức tính A
d
và A
c
ở phần chỉnh cân bằng, thay 1/h
oe
bằng R
e
, suy ra:
CMRR =
ib
e
ib
ibe
c
d
h
R
h
hR
A
A

|




60100/20001002
100/1000502
Yêu cầu: CMRR t 100  R
e
t 100(60 + h
ib
)
Giả sử I
CQ1
= I
CQ2
= 1mA  h
ib
= 25 : R
e
t 8.5K. Chọn R
e
= 10K.
Tính V
EE
: V
EE
= R
b1
I
B1
+ V
BE1
+ R
1

I
E1
+ R
e
(2I
1
) = 20.8V
DCLL: R
DC
= R
c
+ R
2
+ 2R
e
ACLL: R
ac
= R
c
// R
L
0ҥFKÿLӋQWӱ

Chöông 5 16
5.4 Caáu hình Darlington
Phaân tích tónh ñieåm:
9 DCLL cho T
2
: V
CC

= V
CE2
+ R
c
(I
C1
+ I
C2
) + R
e
I
E2
Do I
C1
| I
E1
= I
B2
= I
C2
/ h
fe2
<< I
C2
 I
C1
+ I
C2
| I
C2

| I
E2
 V
CC
= V
CE2
+ (R
c
+ R
e
)I
C2
 DCLL: I
C2
=
ce
CC
CE
ce
RR
V
V
RR 



2
1
9 ACLL cho T
2

: R
ac
= (R
L
// R
c
)
9 Tính tónh ñieåm Q
:
TST T
2
: V
BB
= V
CC
R
1
/ (R
1
+ R
2
); R
b
= R
1
// R
2

)/(
4.1

21
2
fefebe
BB
CQ
hhRR
V
I



 V
CEQ2
tính töø DCLL
TST T
1
: V
CEQ1
= V
CEQ2
– 0.7; I
CQ1
= I
CQ2
/ h
fe2
0ҥFKÿLӋQWӱ

Chương 5 17
Phân tích tín hiệu nhỏ:

Phản ánh mạch cực B
1
của T
1
o Cực E
1
và mạch cực E
2
của T
2
o Cực B
2
Tónh điểm: I
CQ2
= h
fe2
I
CQ1
 h
ie2
=
112
2
2
2
CQ
T
CQfe
T
fe

CQ
T
fe
I
V
Ih
V
h
I
V
h
= h
ib1
Suy ra: A
i
=
211
112
)/(
)/(
ieibfeb
febfe
Lc
cfe
i
L
hhhR
hRh
RR
Rh

i
i


|
=
11
12
2
ibfeb
bfe
Lc
Cfe
hhR
Rh
RR
Rh


A
i
=
1
21
2
)(
ieb
b
Lc
c

fefe
hR
R
RR
R
hh


 Xem 2TST ghép Darlington  1 TST có: h
ìe
= 2h
ie1
và h
fe
= h
fe1
h
fe2
0ҥFKÿLӋQWӱ

×