Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 19 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.86 KB, 7 trang )

Chöông 6 25


Phaân tích maïch: KVL, KCL
Chương 6 26

6.6.5 Mạch tách pha (phase-splitting circuit):

Tín hiệu nhỏ: i
ds
=
s
o
d
o
R
v
R
v
21
=− ⇒
12 o
d
s
o
v
R
R
v −=

Nếu R


s
= R
d
⇒ v
o2
= - v
o1
: Mạch tách pha
Để xác đònh A
v1
, A
v2
, Z
o1
, Z
o2
: Sử dụng pp phản ánh trở kháng với v
2
= v
3
= 0

ddss
d
i
o
v
RrR
R
v

v
A
+++
−==
)1(
1
1
µ
µ



ddss
s
i
o
v
RrR
R
v
v
A
+++
−==
)1(
2
2
µ
µ



])1(//[
1 sdsdo
RrRZ ++=
µ


]
11
//[
2
+
+
+
=
µµ
dds
so
Rr
RZ


Chương 6 27

6.6.6 Mạch khuếch đại cực cổng chung (CG):
Mạch CG:

 Trở kháng ngõ vào:
Phản ánh vào mạch cực S:


⇒ Z
i
= R
sg
=
1+
+
µ
dds
Rr

 Trở kháng ngõ ra:
Phản ánh vào mạch cực D:
Chửụng 6 28


Z
o
= r
ds
+ (à + 1)r
i

Heọ soỏ khueỏch ủaùi:
idsd
d
i
d
v
rrR

R
v
v
A
)1(
)1(
+++
+
==
à
à













Chương 6 29

6.7 Mở rộng
6.7.1 FET kênh p:
 p-channel JFET
Cấu tạo:


Đặc tuyến VA:

Chửụng 6 30

p-channel MOSFET
Caỏu taùo:

ẹaởc tuyeỏn VA:

Chương 6 31


Nhận xét: p-channel FET (i
SD
, v
SD
, v
SG
) tương tự n-channel FET (i
DS
, v
DS
, v
GS
)

6.7.2 Depletion-mode MOSFET:
 So sánh:
Khi v

GS
= 0: Enhancement-mode: Không có kênh dẫn giữa D và S
Depletion-mode: Có kênh dẫn giữa D và S
⇒ Enhancement-mode: V
TN
> 0: Điện áp ngưỡng hình thành kênh dẫn.
Depletion-mode: V
TN
< 0: Điện áp ngưỡng tắt kênh dẫn.

 Đặc tuyến:

×