Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 19 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.92 KB, 8 trang )

8/13/2007
18
Ví dụ: Chơng trình chính
Chơng trình con
Chơng trình phục vụ ngắt.
Để thực hiện lệnh JMP, đỉnh ngăn xếp phải có lôgic 1
13.7 Lệnh lặp FOR-NEXT
Thao tác: Thực hiện đoạn
chơng trình bên trong vòng
lặp For-Next với số lần đặt
trớc.
INDX: Địa chỉ lu giá trị ban đầu của vòng lặp (Địa chỉ
kiểu Word
INIT: Giá trị ban đầu của vòng lặp
FINAL: Giá trị cuối của vòng lặp

Mỗi lần thực hiện vòng For-Next, giá trị INDX đợc tăng
lên 1, khi INDX bằng với FINAL thì vòng For kết thúc.

Nếu INIT > FINAL, thì vòng For không thực hiện.

Các lệnh For-Next đợc phép lồng nhau tối đa 8 lần
8/13/2007
19
Một số ví dụ ứng dụng
1/Điều khiển đèn đờng không nháy đèn về đêm
2/ Điều khiển đèn đờng có nháy đèn về đêm
3/ Điều khiển nhiệt độ kho lạnh
Điều khiển đèn đờng không nháy đèn về đêm

Lập chơng trình điều khiển đèn ngã t theo sơ


đồ nh sau:
Đỏ A
Xanh A
Vàng A
Đỏ B
Xanh B
Vàng B
8/13/2007
20
Thêi gian ®Ìn ®á lµ: 18s
Thêi gian ®Ìn xanh lµ: 12s
Thêi gian ®Ìn vµng lµ: 6s

CÊuh×nh®Çuvµo ®Çura:
§Çu vµo:
Nót Ên khëi ®éng M (NO): I0.0
Nót Ên dõng D (NC): I0.1
§Çu ra:
§á lé A: Q0.1 Xanh lé A: Q0.0
Vµng lé A: Q0.2 §á lé B: Q0.5
Xanh lé B: Q0.4 Vµng lé B: Q0.6
0
1
§á A,
Xanh B
L = Δt
1
L
2
§á A,

Vµng B
L = Δt
2
L
Δt
2
3
Xanh A
§á B
L = Δt
3
L
4
Vµng A
§á B
L = Δt
4
L
Δt
1
Δt
3
Δt
4
M
Y
i
D
Y
i

= 1, 2, 3, 4
0
1
Q0.1
Q0.4
L = 12s
L
2
Q0.1
Q0.6
L = 6s
L
3
Q0.0
Q0.5
L = 12s
L
4
Q0.2
Q0.5
L = 6s
L
t
1
/1/12s
I0.0
Y
i
I0.1
Y

i
= 1, 2, 3, 4
t
2
/1/18s
t
3
/1/30s
t
4
/1/36s
8/13/2007
21
120
180
300
360
T-current
Δt
1
Δt
2
Δt
3
Δt
4
t

M∙ STL:
LD SM0.1 LDN I0.1

MOVW 0, VW100 R Q0.0, 7
MOVW 120, VW102 LD I0.0
MOVW 180, VW104 O M0.1
MOVW 300, VW106 AN I0.1
MOVW 360, VW108 = M0.1
3)
1)
2)

M∙ STL:
LD M0.1 LDW>= T37, VW106
TON T37, 380 S Q0.2, 1
LDW> T37, VW100 R Q0.0, 1
S Q0.1, 1 LDW>= T37, VW108
S Q0.4, 1 R Q0.2, 1
LDW>= T37, VW102 R Q0.5, 1
S Q0.6, 1 S Q0.1, 1
R Q0.4, 1 S Q0.4, 1
LDW>= T37, VW104 R T37, 1
SQ0.0, 1
SQ0.5, 1
RQ0.1, 1
RQ0.6, 1
4)
5)
6)
7)
8)
9)
8/13/2007

22
Điều khiển đèn đờng có nháy đèn về đêm

Lập chơng trình điều khiển đèn ngã t theo
sơ đồ nh sau:
Đỏ A
Xanh A
Vàng A
Đỏ B
Xanh B
Vàng B
Ban ngày
Ban đêm
Thời gian đèn đỏ là: 18s
Thời gian đèn xanh là: 12s
Thời gian đèn vàng là: 6s

Cấuhìnhđầuvào đầura:
Đầu vào:
Nút ấn khởi động M (NO): I0.0
Nút ấn dừng D (NC): I0.1
Công tắc chuyển chế độ CD: I0.2
ON: ban ngày, OFF: ban đêm
Đầu ra:
Đỏ lộ A: Q0.1 Xanh lộ A: Q0.0
Vàng lộ A: Q0.2 Đỏ lộ B: Q0.5
Xanh lộ B: Q0.4 Vàng lộ B: Q0.6
8/13/2007
23
0

1
§á A,
Xanh B
L = Δt
1
L
2
§á A,
Vµng B
L = Δt
2
L
Δt
2
3
Xanh A
§á B
L = Δt
3
L
4
Vµng A
§á B
L = Δt
4
L
Δt
1
Δt
3

Δt
4
M*CD
Y
i
D
Y
i
= 1, 2, 3, 4, 5, 6
5
Vµng A
Vµng B
L = Δt
5
L
6
~Vµng A
~Vµng B
L = Δt
6
L
M*~CD
~CD
CD
Δt
5
Δt
6
0
1

Q0.1
Q0.4
L = 12s
L
2
Q0.1
Q0.6
L = 6s
L
3
Q0.0
Q0.5
L = 12s
L
4
Q0.2
Q0.5
L = 6s
L
t
5
/5/3s
I0.0*I0.2
Y
i
I0.1
Y
i
= 1, 2, 3, 4, 5, 6
5

Q0.2
Q0.6
L = 3s
L
6
~Q0.2
~Q0.6
L = 3s
L
I0.0*~I0.2
~I0.2
I0.2
t
2
/1/18s
t
3
/1/30s
t
4
/1/36s
t
6
/5/6s
8/13/2007
24

M∙ STL:
Main program
LD SM0.1 LD I0.2

MOVW 0, VW100 A M0.0
MOVW 120, VW102 S V0.0, 1
MOVW 180, VW104 LD V0.0
MOVW 300, VW106 CALL NORMAL, V0.0
MOVW 360, VW108 LDN I0.2
MOVW 30, VW110 A M0.0
MOVW 60, VW112 S V0.1, 1
LD I0.0 LD V0.1
O M0.0 CALL REST, V0.1
AI0.1
=M0.0
1)
5)
2)
3)
4)
6)

M∙ STL:
Normal program
LD I0.2 S Q0.4, 1
A I0.1 LDW>= T37, VW102
= M0.1 S Q0.6, 1
LDN I0.1 R Q0.4, 1
ON I0.2 LDW>= T37, VW104
R Q0.0, 7 S Q0.0, 1
R L0.0, 1 S Q0.5, 1
LD M0.1 R Q0.1, 1
TON T37, +380 R Q0.6, 1
LDN> T37, VW100 LDW>= T37, VW106

S Q0.1, 1 S Q0.2, 1
7)
1)
2)
3)
6)
5)
L0.0 Erase_bit
Bool IN-OUT
4)
8/13/2007
25

M STL:
R Q0.0, 1 LDN I0.1
LDW>= T37, VW108 O I0.2
R Q0.2, 1 R Q0.2, 1
R Q0.5, 1 R Q0.6, 1
S Q0.1, 1 R L0.0, 1
S Q0.4, 1 LD M0.2
R T37, 1 TON T38, +80
LDW>= T38, VW110
SQ0.2, 1
SQ0.6, 1
LDN I0.2 LDW>= T38, VW112
A I0.1 R Q0.2, 1
= M0.2 R Q0.6, 1
R T38, 1
1)
8)

4)
5)
2)
3)
Rest program
L0.0 Erase_bit
Bool IN-OUT
Điều khiển nhiệt độ kho lạnh

Trong kho sử dụng hai máy nén (2 máy lạnh),
máy A và máy B. Yêu cầu điều khiển nh sau:
)
Khi nhiệt độ kho lạnh trên 0
0
C thì chạy cả hai
máy A và B.
)
Khi nhiệt độ kho lạnh nằm trong khoảng -5
0
C
đến 0
0
C thì chỉ cho một máy làm việc.
)
Khi nhiệt độ kho lạnh dới -5
0
C thì cắt điện cả
hai máy.
)
Nhiệt độ tăng đến 0

0
C lại đóng điện cả hai
máy

Điều khiển theo hai trờng hợp:
)
Trờng hợp 1: Máy A làm việc liên tục, máy B
dự phòng.
)
Trờng hợp 2: Hai máy đợc đóng cắt luân
phiên trong khoảng nhiệt độ -5
0
C đến 0
0
C

×