Cách tính ngày tiết, ngày trực và ngày nhị thập bát tú
Cách tính ngày tiết: Một năm có 24 khí tiết. Khí tiết phù
hợp theo dương lịch. Đối chiếu khi tiết với ngày dương lịch
hàng năm chỉ chênh lệch lên xuống một ngày, bởi dương
lịch 4 năm nhuận một ngàu 29/2 mà ngày tiết không tính
nhuận (Xem bảng đối chiếu ngày dương lịch với 24 khí
tiết).
Cách tính ngày trực: Có 12 trực theo trình tự từ trực kiến
đến trực bế, mỗi ngày một trực: 1. Kiến (tốt), 2. trừ
(thường), 3. mãn (tốt), 4. bình (tốt), 5. định (tốt), 6. chấp
(thường), 7. phá (xấu), 8. nguy (xấu), 9. thành (tốt), 10. thu
(thường), 11. khai (tốt), 12. bế (xấu).
Ví dụ: Tháng giêng âm lịch tức tháng hai dương lịch trực
kiến tạo ngày dần kể từ tiết lập xuân trở đi. Tiếp sau ngày
đó mão trực trừ, ngày thìn trực mãn, ngaỳ tị trực bình
ngày sửu trực bế.
Sau lập xuân
Trực kiến tại
dần
Sau kinh trập
Trực kiến tại
mão
Sau thanh
minh
Trực kiến tại
thìn
Sau lập hạ Trực kiến tại tị
Sau mang
chủng
Trực kiến tại
ngọ
Sau tiểu thử
Trực kiến tại
mùi
Sau lập thu
Trực kiến tại
thân
Sau bạch lộ
Trực kiến tại
dậu
Sau lập đông
Trực kiến tại
tuất
Sau đại tuyết
Trực kiến tại
tý
Sau tiểu hàn
Trực kiến tại
sửu
Bảng kê ngày tiết theo dương lịch và ngày khởi đầu
trực kiến theo ngày tiết
Tên ngày tiết
khí
Ngày dương
lịch
Ngày kh
ởi đầu
trực kiến
Lập xuân
vũ thuỷ
kinh trập
Xuân phân
Thanh minh
Cốc vũ
Lập Hạ
Tiểu mãn
Mang chủng
Hạ chí
4 hoặc 5
tháng 2
19_20 tháng 2
6_7 tháng 3
21_22 tháng 3
5_6 tháng 4
20_21 tháng 4
6_7 tháng 5
21_22 tháng 5
6_7 tháng 6
dần
_
mão
_
thìn
_
tị
_
ngọ
_
Tiểu thử
Đại thử
Lập thu
Xử thử
Bạch lộ
Thu phân
Hàn lộ
Sương giáng
Lập đông
Tiểu tuyết
Đại tuyết
Đông chí
Tiểu hàn
Đại hàn
21_22 tháng 6
7_8 tháng 7
23_24 tháng 7
8_9 tháng 8
23_24 tháng 8
8_9 tháng 9
23_24 tháng 9
8_9 tháng 10
23_24 tháng
10
8_9 tháng 11
22_23 tháng
11
7_8 tháng 12
22_23 tháng
12
6_7 tháng 1
20_21 tháng 1
Mùi
_
thân
_
dậu
_
tuất
_
hợi
_
tý
_
sửu
_
Bảng đối chiếu Nhị thập bát tú với tuần lễ
1
2
3
4
5
6
7
Giác
(Mộc)
Cáng
(Kim)
Đê (Thổ)
Phòng
(nhật)
Tàm
(nguyệt)
Vĩ (Hoả)
Cơ (thuỷ)
thứ 5
thứ 6
thứ 7
chủ nhật
thứ 2
thứ 3
thứ 4
tốt
xấu
xấu
tốt
xấu
tốt
tốt
Nhưng kỵ an táng
và sửa mộ
8
9
10
11
12
13
14
Đẩu (mộc)
Ngưu
(kim)
Nữ (thổ)
Hư (nhật)
Nguy
(nguyệt)
Thất (hoả)
thứ 5
thứ 6
thứ 7
chủ nhật
thứ 2
thứ 3
thứ 4
tốt
Xấu
xấu
xấu
xấu
tốt
tốt
Bích
(thuỷ)
15
16
17
18
19
20
21
Khuê
(mộc)
Lâu (kim)
Vị (Thổ)
Mão
(Nhật)
Tất
(nguyệt)
Chuỷ
(hoả)
Sâm
(thuỷ)
thứ 5
thứ 6
thứ 7
chủ nhật
thứ 2
thứ 3
thứ 4
vừa
tốt
xấu
tốtốt
tốt
xấu
tốt
Các việc xấu, riêng
làm nhà, học thi tốt
Riêng tạo tác được
Riêng hôn nhân an
táng xấu
22
23
24
25
26
Tỉnh
(mộc)
Quỷ (kim)
Liễu (thổ)
Tinh
thứ 5
thứ 6
thứ 7
chủ nhật
thứ 2
tốt
xấu
xấu
xấu
tốt
Riêng an táng tốt
Riêng làm nhà được
27
28
(nhật)
Trương
(nguyệt)
Dự (hoả)
Chẩn
(thuỷ)
thứ 3
thứ 4
xấu
tốt