Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Thái bình_ Thi thử ĐH lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.81 KB, 4 trang )

Sở GIO DC V O TO
TháI bình
TRƯờNG THPT chu văn an
THI thử I HC, CAO NG NM 2010 ( lần 2 )
Mụn thi: HểA HC
Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k thi gian giao )
PHN CHUNG: (40 cõu t cõu 1 n cõu 40)
Câu 1 :
Cho 0,08 mol Al v 0,03 mol Fe tỏc dng vi dd HNO
3
loóng (d) thu c V lớt khớ NO ( ktc) v dd X
(khụng cha mui Fe
2+
). Lm bay hi dd X thu c 25,32 gam mui. Giỏ tr ca V l
A.2,24. B.
1,792.
C.
0,448
D.
1,7024.
Câu 2 :
em oxi húa 2,76 gam ancol etylic, thu c dung dch A cú cha anehit, axit, ancol v nc. Mt na lng
dung dch A cho tỏc dng hon ton vi lng d dung dch AgNO
3
trong amoniac, thu c 3,024 gam bc
kim loi. Mt na dung dch A cũn li trung hũa va 10 ml dung dch NaOH 1M. Phn trm khi lng
ancol etylic ó b oxi húa l:
A.80% B.
40%
C.
45%


D.
90%
Câu 3 :
Khí Clo tác dụng đợc với:(1). H
2
S trong d.d. (2). SO
2
trong d.d. (3). NH
3
.
A. (1), (3) B. (2), (3) C. (1), (2),(3). D. (1),(2).
Câu 4:
Cho tt c cỏc ng phõn n chc, mch h, cú cựng cụng thc phõn t C
2
H
4
O
2
ln lt tỏc dng vi: Na,
NaOH, NaHCO
3
. S phn ng xy ra l
A.3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 5 :
Trộn 3 dd
2 4 3
H SO 0,1M;HNO 0,2M;
và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu đợc ddA. Lấy 300ml
ddA cho phản ứng với V lit ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu đợc ddC có pH= 2. Giá trị V là:
A. 0,134 lit B. 0,214 lit C. 0,414 lit D. 0,424 lit

Câu 6 :
S ng phõn amin bc mt ng vi cụng thc phõn t C
4
H
11
N l
A.3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 7 :
Cho m gam Anilin tỏc dng ht vi dung dch Br
2
thu c 9,9 gam kt ta. Giỏ tr m ó dựng l
A.1,86 gam B.
2,79 gam
C.
3,72 gam
D.
0,93 gam
Câu 8 :
Cho cỏc cht sau õy: Cr(OH)
2
; Cr(OH)
3
; CrO; Cr
2
O
3
; CrO
3
. CuO, NiO, ZnO, Al
2

O
3
Cú bao nhiờu cht cú th
hũa tan c trong dung dch NaOH.
. A 2 B.
3
C.
4
D.
5
Câu 9 :
Nh t t 0,25 lớt dung dch NaOH 1,04M vo dung dch gm 0,024 mol FeCl
3
; 0,016 mol Al
2
(SO
4
)
3
v 0,04
mol H
2
SO
4
thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064.
Câu 10 :
Mt hn hp X gm etilen, propilen v propin. t chỏy hon ton 0,25 mol hn hp X thu c 14,56 lớt CO
2


(ktc) v 10,8 gam nc. Mt khỏc, nu dn 0,25 mol X vo 500ml dung dch Br
2
cú nng aM thỡ sau phn
ng hon ton nng ca dung dch Br
2
cũn li l 0,1M. Giỏ tr ca a l (th tớch dung dch thay i khụng
ỏng k):
A.0,6M B. 0,75M C.
0,7M D. 0,8M
Câu 11 :
Cho cân bằng hoá học sau: aA + bB

ơ
pC + qD ở 105
0
C số mol chất D là x mol ; ở 180
0
C số mol
chất D là y mol. Biết x>y ; ( a+b ) > ( p + q ) . Các chất trong cân bằng dều ở thể khí . Kết luận nào sau đây
là dúng:
A. Phản ứng thuận toả nhiệt và giảm áp suất B. Phản ứng thuận toả nhiệt và tăng áp suất
C. Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất D. Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất
Câu 12:
Polime dựng ch to thu tinh hu c (plexiglas) c iu ch bng phn ng trựng hp
A.CH
2
=CHCOOCH
3
. B.
C

6
H
5
CH=CH
2
C.
CH
3
COOCH=CH
2
D.
CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.
Câu 13 :
Hn X gm Fe, Cu. Cho 2,96 gam X hũa tan trong H
2
SO
4
1M d c 0,672 lớt (ktc) khớ. Cho 11,84 gam hn
hp X hũa tan trong dd HNO
3
c ngui thu c V lớt (ktc) khớ NO
2
(sn phm kh duy nht). Giỏ tr ca V
l:

A.3,584 B. 0.672 C. 0,896 D. 8,064
Câu 14 :
Cho cỏc cht imetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6).
Tớnh baz tng dn theo th t l
A. (6), (4), (5), (3), (2), (1) B.
(6), (5), (4), (3), (2), (1)
C. (3), (2), (1), (4), (5), (6) D.
(1), (2), (3), (4), (5), (6)
Câu 15 :
Hoà tan toàn 3,22 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe, Zn, Al bằng dd H
2
SO
4
thu đợc 1,344 l khí H
2
ở đktc và m gam
muối. Tinh giá trị của m là
A/ 10,27 B/ 9,25 C/ 8,98 D/ 7,25
Câu 16 : Xét các d.d:(1). CH
3
COONa; (2). NH
4
Cl ; (3): Na
2
CO
3
; (4): NaHSO
4
(5)NaCl. Các dung dịch có PH > 7 lá
A. (1),(3) B. (2), (4), (5). C. (1),(3),(4) D. (2),(3),(4),(5)

Câu 17 :
Cho 1,67 gam hn hp gm hai kim loi 2 chu k liờn tip thuc nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II) tỏc
dng ht vi dung dch HCl (d), thoỏt ra 0,672 lớt khớ H
2
( ktc). Hai kim loi ú l (cho Be = 9, Mg =
24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Be v Mg. B. Ca v Sr. C. Sr v Ba. D. Mg v Ca
Mó thi 100
Câu 18 :
Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl vá CuSO
4
, nếu dung dịch sau khi điện phân hoà tan dợc Al
2
O
3
thờng xáy
ra các trờng hợp sau:
A .NaCl vá CuSO
4
bị điện phân hết
B.
CuSO
4
d
C.NaCl d hoc CuSO
4
d
D.
NaCl d
Câu 19:

Có thể dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết 4 lọ hoá chất riêng biệt chứa glucozơ , lòng trắng trứng ,
gly-glyxin ,glyxezol
ACu(OH)
2
/OH
-
B. AgNO
3
/
NH3
C. Na D. CuO
Câu 20 :
nung đến hoàn toàn 0.05 mol FeCO
3
trong bình kín chứa 0,01 mol O
2
thu đợc chất rắn A. Để hoà tan hết A
bằng dung dịch HNO
3
đặc, nóng thì số mol HNO
3
tối thiểu cần dùng là:
A.0,15 mol B.
0,14 mol
C.
0,16 mol
D.
0,18 mol
Câu 21 :
Cú 11,2 lớt (ktc) hn hp khớ A gm clo v oxi tỏc dng va ht vi 16,98 gam hn hp B gm Mg v Al to

ra 42,34 gam hn hp oxit v clorua. Thnh phn % khi lng ca Mg v Al trong hn hp B ln lt l
A. 75% v 25% B.
48% v 52%
C. 43,15% v 56,85% D.
77,74% v 22,26%
Câu 22 :
Cho s chuyn hoỏ: CH
2
O
2


+ X
CH
5
NO
2

+Y
CHO
2
Na

+Z
Na
2
CO
3
Cỏc cht X, Y, Z ln lt l:
A. NH

3
, NaOH, Cu(OH)
2
/OH
-
B.
NH
3
, NaOH, AgCl
C. CH
3
NH
2
, NaOH, NH
3
D.
Na
2
CO
3
, NaOH, Cu(OH)
2
/OH
-

Câu 23 :
Trong phõn t aminoaxit X cú mt nhúm amino v mt nhúm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tỏc dng va vi
dd NaOH, cụ cn dung dch sau phn ng thu c 19,4 gam mui khan. Cụng thc ca X l
A. H
2

NC
3
H
6
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH. C. H
2
NC
2
H
4
COOH D. H
2
NC
4
H
8
COOH.
Câu 24 :
Thu phõn hon ton 62,5 gam dung dch saccaroz 17,1% trong mụi trng axit (va ) thu c dung dch
X. Cho X tỏc dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(d) c m gam Ag. Giỏ tr m l:
A. 6,75 gam B. 8 gam C.
13,5 gam D. 6,5 gam

Câu 25 :
Cho 2a mol NO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)
2
. Thêm tiếp vài giọt dd phenolphtalein vào bình phản ứng
sẽ they dung dịch sau phản ứng có hiện tợng ;
A. Đỏ

Không màu.
B.
Luôn có màu đỏ
C. Luôn không màu.
D.
Không màu

đỏ
Câu 26 :
Hoà tan hết 1,68 gam Fe trong 50 ml dd HNO
3
3 M.đợc NO
2
là sản phẩm khử duy nhất muối thu đợc sau phản
ứng có giá trị
A/ 0,03 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,03 mol Fe(NO
3
)
2

B / 0,01 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,01 mol Fe(NO
3
)
2
C/ 0,015 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,015 mol Fe(NO
3
)
2
D/ 0,012 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,012 mol Fe(NO
3
)
2

Câu 27 :
Cho 2-brom-2-metylbutan tỏc dng vi KOH c trong dd ancol thu c sn phm hu c chớnh l:
A. 2-metylbut-2-en B.
2-metylbut-1-en
C. 3-metylbut-1-en D.

2-metylbut-2-ol
Câu28 :
Cú cỏc cp kim loi tip xỳc vi nhau: Fe-Zn, Fe-Cu, Fe-Sn, Fe-Mg, Fe-Pb. Khi cho cỏc cp kim loi trờn tip
xỳc vi dung dch cht in li thỡ cú bao nhiờu trng hp Fe b n mũn trc ?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 29 :
un núng mt hn hp gm 2 ru no n chc vi H
2
SO
4
c 140
0
C thu c 21,6 gam nc v 72 gam hn hp
3 ete. Bit 3 ete thu c cú s mol bng nhau v phn ng xy ra hon ton. Cụng thc ca 2 ru l:
A. CH
3
OH v C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH
C. C

2
H
5
OH v C
4
H
9
OH D. C
3
H
7
OH v CH
3
OH
Câu 30 :
Cho s : A + Br
2
B B + NaOH D + NaBr
D + CH
3
COOH

o
tSOH ,
42
C
6
H
10
O

4
+ H
2
O
Tờn gi ca A l:
A. Axetilen B. Etilen C. Xiclopropan D. Propilen
Câu 31 :
Ho tan 44,4 gam hn hp X gm Fe v FeO vo HNO
3
loóng c dung dch Y, 8,4 gam kim loi v 6,72 lớt
khớ NO (ktc). S mol HNO
3
tham gia phn ng l:
A. 0,5 B.1,25 .C.1,0 . D.1,5
Câu 32:
Phn ng no di õy l ỳng:
A. 2C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O 2C
6
H
5
OH + Na
2

CO
3
B. C
6
H
5
OH + HCl C
6
H
5
Cl + H
2
O
C. C
2
H
5
OH + NaOH C
2
H
5
ONa + H
2
O D. C
6
H
5
OH + NaOH C
6
H

5
ONa + H
2
O
Câu 33 :
Cho 4,48 gam
hỗn
hp gm CH
3
COOC
2
H
5
v CH
3
COOC
6
H
5
(cú t l mol 1:1) tỏc dng vi 800 ml dung dch
NaOH 0,1 M thu c dung dch X. Cụ cn dung dch X thỡ khi lng cht rn thu c l
A. 3,28 gam. B. 5,60 gam. C. 4,88 gam. D. 6,40 gam
Câu 34 :
Cú cỏc dung dch mui riờng bit: Al(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)

2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
,Mg(NO
3
)
2
. Nu cho cỏc dung
dch trờn ln lt tỏc dng vi dung dch NH
3
cho n d hoc dung dch NaOH cho n d, thỡ sau phn ng s kt
ta thu c ln lt l ?
A. u bng 6 B. 3 v 4 . C. 6 v 3 . D. u bng 3 .
Câu 35 :
Cho 100 ml dung dch FeCl
2
1,2M tỏc dng vi 200 ml dung dch AgNO
3
2M, thu c m gam kt ta. Giỏ tr
ca m l
A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96.
Câu 36 :

Trn 0,81 gam bt nhụm Al vi bt Fe
2
O
3
v CuO ri tin hnh phn ng nhit nhụm mt thi gian, thu c
hn hp A. Hũa tan hon ton A trong dung dch HNO
3
un núng thu c V lớt NO (sn phm kh duy nht)
ktc. Giỏ tr V l.
A. 0,224 lớt B. 0,672 lớt C. 2,240 lớt D. 6,720 lớt
Câu 37 :
a (mol) hp cht hu c X cú cụng thc phõn t C
7
H
8
O
2
tỏc dng vi natri d thu c a (mol) khớ H
2
(ktc). Mt
khỏc, a (mol)X núi trờn tỏc dng va vi a (mol) NaOH
.
Trong phõn t X cú th cha.
A. 1 nhúm cacboxyl COOH liờn kt vi nhõn thm.
B. 1 nhúm CH
2
OH v 1 nhúm OH liờn kt vi nhõn thm.
C. 2 nhúm OH liờn kt trc tip vi nhõn thm.
D. 1 nhúm OCH
2

OH liờn kt vi nhõn thm.
Câu 38 :
Oxit B cú cụng thc X
2
O. Tng s ht c bn (p, n, e) trong B l 92, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng
mang in l 28. B l
A. K
2
O B. Cl
2
O C. Na
2
O D. N
2
O
Câu 39 :
Cho hn hp X gm 0,01 mol FeS
2
v 0,01 mol FeS tỏc dng vi H
2
SO
4
c to thnh Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2

v H
2
O.
Lng SO
2
sinh ra lm mt mu V lớt dung dch KMnO
4
0,2M. Giỏ tr ca V l:
A.0,12 B.0,36 C.0,24 D.0,48
Câu 40 :
Thuỷ phân hoàn toàn 56,7 gam một peptít chỉ thu đợc 67,5 gam glixin Peptit ban đầu là
A. tetrapeptit B . Đipeptit C. Tripeptit D. Pentapeptit
phần riêng : Thí sinh chỉ đợc chọn làm 1 trong 2 phần
Phần I. Ch ơng trình cơ bản ( 10 câu, từ câu 40 đến câu 50)
Câu 41
Nh t t cho n d dung dch HCl vo dung dch Ba(AlO
2
)
2
. Hin tng xy ra:
A Cú kt ta keo trng , sau ú kt ta tan. B. Khụng cú kt ta, cú khớ bay lờn.
C. Cú kt ta keo trng v cú khi bay lờn. D. Ch cú kt ta keo trng
Câu 42
Cú 4 hp cht hu c cú cụng thc phõn t ln lt l: CH
2
O, CH
2
O
2
, C

2
H
2
O
3
v C
3
H
4
O
3
.S cht va
tỏc dng vi Na, va tỏc dng vi dung dch NaOH, va cú phn ng trỏng gng l
A.1 B.
2
C.
3
D.
4
Câu 43
Câu 44
. Cần thêm bao nhiêu lít nớc vào V lit dd HCl có pH=3 để thu đợc dd có pH=4?
A. 3V B. 9V C. 10V D. Kết quả khác
Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dd HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na

2
CO
3
. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết chúng:
A. Quỳ tím B. dd phenolphtalein C. dd AlCl
3
D. Tất cả đều đúngg
Câu 45 :
Hn hp (X) gm metanal v etanal. Khi oxi húa (hiu sut 100%) m (g) hn hp (X) thu c hn
hp (Y) gm hai axit hu c tng ng, cú t khi hi ca hn hp Y so vi hn hp X bng x .Giỏ tr
x trong khong no?
. A 1,36 < x < 1,53 B. 1,53 < x < 1,62 C. 1,42 < x < 1,53 D.
1,36 < x
< 1,47
Câu 46 :
Cho ln lt cỏc cht C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H

5
Cl, vo dd NaOH loóng un núng. Hi my
cht cú phn ng?
A .4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 47 :
Hoà tan 4,32 gam kim loại M có hoá trị không đổi bằng 288ml HNO
3
2M thấy tạo thành sản phẩm
khử X duy nhất . Nhiệt phân hoàn toàn lợng muối tạo thành thu đợc 8,16 gam oxit . Kim loại M và sản
phẩm khử X lần lợt là:
A. Al và N
2
B. Al và NH
4
NO
3
C. Mg và NH
4
NO
3
D. Mg và N
2
Câu 48 :
X là một ancol (rợu no), mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu đợc hơi nớc và
6,6 gam CO
2
. Công thức của X là :
A.
C
3

H
7
OH
B.
C
3
H
6
(OH)
2
C.
C
2
H
4
(OH)
2
D.
C
3
H
5
(OH)
3
Câu 49:
Xenlulozơ trinitrat đợc điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để
có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá
trị của m là :
A. 30kg B.
10kg

C.
42kg
D.
21 kg
Câu 50 :
Hỗn hợp A hai este X,Y là đồng phân của nhau.Đốt cháy hoàn toàn A thu đợc CO
2
và H
2
O có thể tích
bằng nhau. Để xà phòng hoá 33,3 gam hỗn hợp A cần dùng450 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng
thu đợc m gam muối và hỗn hợp B gồm hai ancol. Biết M
B
= 36,67. Giá trị của m là:
A. 28,6 B. 14,3 C. 34,8 D. 57,2
Phần II. Ch ơng trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51 :
un sụi bn dung dch, mi dung dch cha 1 mol mi cht sau: Ba(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
,
NH
4

HCO
3
. Khi phn ng xy ra hon ton, trng hp no khi lng dung dch gim nhiu nht
A.Ca(HCO
3
)
2
B.
NH
4
HCO
3
C.
NaHCO
3
D.
Ba(HCO
3
)
2
Câu 52 :
Oxi hoá 4,48 lít C
2
H
4
(ở đktc) bằng O
2
(xúc tác PdCl
2
, CuCl

2
) thu đợc chất X đơn chức. Toàn bộ lợng
chất X trên cho tác dụng với HCN (d) thì đợc 7,1 gam CH
3
CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá
trình tạo X từ C
2
H
4

A.60% B. 80% C. 70% D. 50%
Câu 53 :
in phõn 100 ml dung dch CuSO
4
0,2 M vi I = 9,65Ampe. Tớnh khi lng Cu bỏm lờn catt khi
thi gian in phõn t
1
= 200 s, t
2
= 500s ln lt l:
A.0,64g và 1,28g B. 0,32g và 0,64g C. 0,64g và 1,32g D. 0,32g và 1,28g
Câu 54 :
Cho 0,15 mol este đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOHthu đợc 21 gam muối .CTPT của X
là:
A. C
2
H
4
O
2

B. C
3
H
6
O
2
C. C
5
H
8
O
2
D. C
8
H
10
O
2
Câu 55 :
Số đồng phân este (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
là :
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 56 :
Hp cht A cú cụng thc C
2

H
7
O
2
N cú phn ng trỏng gng, khi phn ng vi dung dch NaOH loóng
to ra dung dch B v khớ D, khớ ny khi tỏc dng vi dung dch hn hp gm NaNO
2
v HCl to ra khớ
n cht X. Cho 11,55 gam A tỏc dng vi dung dch NaOH va , cụ cn dung dch thu c s gam
cht rn khan l:
A. 9,52 g B. 10,2 g C. 14,32 g D. 8,75 g
Câu 57 :
Cho hp cht C
4
H
10
O tỏc dng vi CuO khi un núng, thu c cht A cú cụng thc C
4
H
8
O khụng cú
phn ng trỏng bc. Cho A tỏc dng vi HCN ri un núng sn phm vi H
2
SO
4
80%, thu c cht C
cú cụng thc C
5
H
8

O
2
lm hng dung dch qu tớm. Vy cụng thc ca C l:
A.CH
3
-CH
2
-CH=CH-COOH B.
CH
3
-CH=CH-CH
2
-COOH
C.CH
3
-CH=C(CH
3
)-COOH D.
CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-COOH
Câu 58 :
Cho các dd sau: NaCl, Na
2
S, Na
2

CO
3
, Na
2
SO
3
. Nếu chỉ dùng H
2
SO
4
loãng thì nhận biết đợc:
A.NaCl, Na
2
S, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
B.
Na
2
S, Na
2
CO
3
, Na
2

SO
3
C.NaCl, Na
2
S D.
NaCl, Na
2
S, Na
2
CO
3
Câu 59 :
Cho bit th in cc chun ca cỏc cp oxi hoỏ kh: 2H
+
/H
2
; Zn
2+
/Zn; Cu
2+
/Cu; Ag
+
/Ag ln lt l
0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Sut in ng ca pin in hoỏ no sau õy ln nht?
A. 2Ag + 2H
+


2Ag
+

+ H
2
B.
Zn + Cu
2+


Zn
2+
+ Cu
C. Zn + 2H
+


Zn
2+
+ H
2
D.
Cu + 2Ag
+

Cu
2+
+ 2Ag
Câu 60 :
Cho biết phản ứng hoá học sau: H
2
(k) + CO
2

(k)

ơ
H
2
O (k) + CO (k) k
c
= 1 ( 800
o
C)
Nồng độ ban đầu của CO
2
và H
2
lần lợt là 0,2 M và 0,8 M không có CO và H
2
O.Tính nồng độ của H
2

thời điểm cân bằng
A.0.16M B. 0.64M C. 0.02M D. 0.24M
HT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×