Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Trắc nghiệm động học chất điểm - Chuyển động thẳng biến đổi đều pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.38 KB, 9 trang )

Trắc nghiệm động học chất điểm
Chuyển động thẳng biến đổi đều
A- Trắc nghiệm.
Câu 28:Câu nào sai ?
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì :
A. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
B. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
C. Gia tốc là đại lượng không đổi.
D. Véctơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
Câu 29:Lúc 8h một ôtô đi qua A trên một đường thẳng với vận tốc 10 m/s, chuyển
động chậm dần đều với gia tốc 0,2 m/s
2
. Cùng lúc đó tại một điểm B cách A
560m, một xe thứ hai khởi hành đi ngược chiều với xe thứ nhất chuyển động
nhanh dần đều với gia tốc 0,4 m/s
2
. Thời điểm và vị trí lúc hai xe gặp nhau là ?
A. Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp nhau cách A 240m. B. Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp
nhau cách A 240m.
C. Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp nhau cách A 120m. D. Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp
nhau cách A 120m.
Câu 30:Một vật chuyển động nhanh dần đều, trong giây thứ 4 vật đi được 5,5m,
trong giây thứ 5 vật đi được 6,5m. Vận tốc ban đầu của vật là bao nhiêu?
A. 2m/s B. 0,5m/s C. 1m/s D. 4m/s
Câu 31:Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái
hố trước mặt, cách xe 20m người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng
lại. Khi đó thời gian hãm phanh là:
A. 5s B. 3s C. 4s D. 2s
Câu 32:Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động
có:
A. Quỹ đạo là đường thẳng


B. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương,
cùng chiều với chuyển động của vật.
C. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D. Vectơ v/tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo ch/động và có độ lớn tăng theo hàm
bậc nhất đối với thời gian.
Câu 33:Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có:
A. Quỹ đạo là đường thẳng.
B. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương,
cùng chiều với vectơ vận tốc của vật.
C. Quãng đường đi được của vật là hàm bậc hai đối với thời gian vật đi.
D. Vectơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo ch/động và có độ lớn giảm theo hàm
bậc nhất đối với thời gian.
Câu 34:Chọn câu trả lời đúng: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường
thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s
2
. Tại B cách A 125m vận tốc xe
là:
A. 10m/s B. 20m/s C. 30m/s D. 40m/s
Câu 35:Chọn câu trả lời đúng: Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần
đều: v = v
0
+ at.
A. v luôn dương B. a luôn dương C. a luôn cùng dấu với v D. a luôn
ngược dấu với v
Câu 36:Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h
thì tăng tốc, sau 5s thì đạt được vận tốc 50,4km/h. Gia tốc trung bình của ôtô là:
A. 1,2m/s
2
B. 1,4m/s
2

C. 1,6m/s
2
D. Một giá trị
khác
Câu 37:Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h
thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5m/s
2
và khi xuống
đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là:
A. 6m B. 36m C. 108m D.
Một gia trị khác
Câu 38:Một đoàn tàu hãm phanh chuyển động chậm dần đều vào ga với vận tốc
ban đầu 4m/s. Trong 10s đầu tiên kể từ lúc hãm phanh nó đi được đoạn đường dài
hơn đoạn đường trong 10s tiếp theo là 5m. Trong thời gian bao lâu kể từ lúc hãm
phanh thì tàu dừng hẳn?
A. 100s B. 60s C. 80s D. 40s
Câu 39:Chọn câu trả lời đúng: Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được
những đoạn đường s
1
= 12m và s
2
= 32m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng
nhau là 2s. Gia tốc chuyển động của vật là:
A. 2m/s
2
B. 2,5m/s
2
C. 5m/s
2
D. 10m/s

2

Câu 40:Chọn câu trả lời đúng. Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v
0

= 0. Trong giây thứ nhất vật đi được quãng đường l
1
= 3m; Trong giây thứ hai vật
đi được quãng đường l
2
bằng:
A. 3m B. 6m C. 9m D. 12m
Câu 41:Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h
bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng
đường 625m thì ô tô đạt vận tốc 54km/h. Gia tốc của xe.
A. 1mm/s
2
B. 1cm/s
2
C. 0,1m/s
2
D. 1m/s
2

Câu 42:Một vật chuyển động với phương trình
2
x 6t 2t
 
. Kết luận nào sau đây
là sai ?

A. Gia tốc của vật là 2 m/s
2
. B. Vật chuyển động theo
chiều dương của trục tọa độ.
C. Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s. D. Vật chuyển động nhanh
dần đều
Câu 43:Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi
đều?
A. Gia tốc biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B. Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
C. Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng
nhau luôn là một hằng số.
D. Quãng đường đi biên thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
Câu 44:Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với
gia tốc 0,1 m/s
2
. Sau thời gian bao lâu xe đạt vận tốc 36 km/h ?
A.
t 100s

B.
t 360s

. C.
t 200s

D.
t 300s



Câu 45:Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều quãng đường đi được trong
giây thứ 3 là là 8m và quãng đường đi được trong giây thứ 6 là 2m. Vận tốc đầu và
gia tốc của vật là:
A.
2
0
10 / , 1 /
v m s a m s
  
B.
2
0
16 / , 3 /
v m s a m s
  
C.
2
0
14 / , 4 /
v m s a m s
  
D.
2
0
13 / , 2 /
v m s a m s
  

B- Tự luận.
Câu 46:Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s trên đoạn đường thẳng thì

người lái xe tăng ga và xe máy chuyển động nhanh dần đều. Sau 10 s xe đạt đến
vận tốc 20 m/s. Tính gia tốc và vận tốc của xe ôtô sau 20s kể từ khi bắt đầu tăng
ga.
Ds :a = 0,5 m/s
2
, v = 25 m/s
Câu 47:Một chất điểm chuyển động trên trục ox với gia tốc không đổi a = 2 m/s
2

và vận tốc đầu v
0
= -5 m/s. Hỏi sau bao lâu thì chất điểm dừng lại?
Ds :t = 2,5 s
Câu 48:Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều đi qua hai điểm A và B cách
nhau 20 m trong thời gian 2 s. Vận tốc của ôtô khi đi qua điểm B là 12 m/s. Tính
gia tốc và vận tốc của ôtô khi đi qua điểm A.
Ds a =2 m/s
2
; v = 8 m/s
Câu 49:Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì hãm phanh, chạy chậm
dần đều với gia tốc 2,5m/s
2
.
1. Lập công thức tính vận tốc tức thời.
2. Tính thời gian để xe dừng hẳn kể từ lúc hãm phanh.
3. Vẽ đồ thị vận tốc - thời gian.
Ds :
20 2,5.
v t
 

,
8
t s


Câu 50:Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động
như sau:
x = 25 + 2t + t
2

Với x tính bằng mét và t tình bằng giây.
1. Hãy cho biết vận tốc đầu, gia tốc và toạ độ ban đầu của vật?
2. Hãy viết phương trình đường đi và phương trình vận tốc của vật?
3. Lúc t = 3s, vật có tọa độ và vận tốc là bao nhiêu ?
Ds:
2
2
2 / , 2 , 25 , 2 , 2 2 , 40 , 8
o o
m m
v m s a x m s t t v t x m v
s s
        
Câu 51:Một vật chuyển động thẳng biên đổi đều với phương trình chuyển động là:
x = 30 - 10t + 0,25t
2

với x tính bằng mét và thời gian tính bằng giây.
Hỏi lúc t = 30s vật có vận tốc là bao nhiêu ? Biết rằng trong quá trình chuyển động
vật không đổi chiều chuyển động.

Ds:
5
m
v
s

Câu 52:Một xe bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên.
Trong 1km đầu tiên có gia tốc a
1
và cuối đoạn đường này nó có vận tốc 36km/h.
Trong 1km kế tiếp xe có gia tốc là a, và trong 1km này vận tốc tăng thêm được
5m/s. So sánh a
1
và a
2
.
Ds:
1 2
0,8.
a a

Câu 53:Một ô tô bắt đầu khởi hành từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều về B
với gia tốc 0,5m/s
2
. Cùng lúc đó một xe thứ hai đi qua B cách A 125m với vận tốc
18km/h, chuyển động thẳng nhanh dần đều về phía A với gia tốc 30cm/s
2
. Tìm:
1. Vị trí hai xe gặp nhau và vận tốc của mỗi xe lúc đó?
2. Quãng đường mà mỗi xe đi được kể từ lúc ô tô khởi hành từ A?

-ĐS:
1 2 1
12,5 , 6,25 , 13,75 , 23,4
m m
t s v v x m
s s
   
Câu 54:Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu. Trong giây
thứ ba kể từ lúc bắt đầu chuyển động, xe đi được 5m. Tính gia tốc và quãng đường
xe đi được sau 10s?
Câu 55:Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì tăng tốc chuyển động
thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s
2
và sau khi đi quãng đường s kể từ lúc
tăng tốc, ô tô có vận tốc 20m/s. Tính thời gian ô tô chuyển động trên quãng đường
trên quãng đường s và chiều dài quãng đường s ?
Ds t= 100 s, S= 1 500 m
Câu 56:Cho đồ thị chuyển động của hai xe như hình vẽ. Dựa vào đồ thị hãy :
a. Tính vận tốc của hai xe.
b. Lập phương trình chuyển động của hai xe.
c. Xác định thời điểm và vị trí của hai xe gặp nhau.
Ds : Câu a)
1 2
40 , 20
km km
v v
h h
 
Câu b)
1 2

40. , 120 20.
x t x t
  
Câu c)
2 , 80
t h x km
 


Câu 57:Hình vẽ bên là đồ thị vận tốc – thời gian của một
chất điểm chuyển động. Dựa vào đồ thị này, anh (chị) thị
hãy:


3

v
(m/s)






2









1








0

1

2

3

4

5

6

t
(s)

-1









-2








-3


















 th bi 1
a. Nêu đặc điểm chuyển động của chất điểm;
b. Nêu và tính toán các thông số động học (gia tốc và vận tốc) của chất điểm
trong từng giai đoạn;
c. Viết phương trình chuyển động của chất điểm;
d. Vẽ đồ thị toạ độ – thời gian của chất điểm;
e. Xác định thời điểm chất điểm trở về vị trí xuất phát;
Tính quảng đường mà vật đi được cho đến lúc nó trở lại vị trí xuất phát.

×