Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Bài tập đại số 11 kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.88 KB, 17 trang )

TIET 1 GIỚI HẠN
Bài tập về giới hạn của dãy số :
* Bài 1 : Tìm các giới hạn sau:

1
) lim
) lim ( )
( 1)
) lim
1
) lim
2
n
a
n
b C C const
c
n
n
d
n
=


* Bài 2 : Chứng minh rằng dãy số (un) xác định bởi

1
1
2
4 3 ( 1)
n n


u
u u n
+
=



= + ≥


là có giới hạn.
* Bài 3 : Tìm các giới hạn
n
n
n
n cos
lim,
sin
lim
* Bài 4 : Tìm các giới hạn sau:

(
)
nnne
n
nn
d
nn
nn
c

n
n
b
kNk
n
a
k
−++

++
++−
−+

+
≥∈
22lim)
23
41
lim)
973
324
lim)
13
25
lim)
)2,(
1
lim)
2
2

2
2
*
* Bài 5 : Tính tổng

1 1 1
1
3 9 27
S = − + − +
* Bài 6 : Tìm các giới hạn sau:
(
)
2
3 3
2 1
) lim
3 2
) lim 2
n n
a
n
b n n
− +

+ −
ĐS: a)
1
lim 0
n
=

b)
limC C
=
c)
( 1)
lim 0
n
n

=
d)
1 1
lim
2 2
n
n

= −
* chứng minh dãy số tăng và bị
chặn trên (u
n
< 4, ∀n) bằng
phương pháp quy nạp.
ĐS:
0
cos
lim
sin
lim ==
n

n
n
n
HS suy nghĩ và giải
(
)
2
2
2
2
1 1 1 1
) lim lim .lim lim 0
2
5
5 2 5
) lim lim
1
3 1 3
3
4 2 3 4
) lim
3 7 9 3
1 4 5
) lim
3 2 3
) lim 2 2 1
k
a
n n n n
n

n
b
n
n
n n
c
n n
n n
d
n
e n n n
= =
+
+
= =


+ −
= = −
− + +
+ +
= = −

+ + − = =
HS suy nghĩ và giải
ĐS:
1 3
1
4
1

3
S
= =
 
− −
 
 
ĐS:
(
)
2
3 3
2 1
) lim
3 2
) lim 2 0
n n
a
n
b n n
− +
= = ∞

+ − = =
TIET 5 GIỚI HẠN
Bài tập tổng hợp :
* Tìm các giới hạn sau:

( )
( )

2
2
2
3
2
2
2
3
1. lim
2. lim ( )
3. lim *
4. lim 3 5
3 2
5. lim
4
3 2
6. lim
4
1 2
7. lim
3 3
x a
x a
k
x a
x
x
x
x
x

C C co nst
x k N
x
x x
x
x x
x
x
x




→−


=


− +

− +

+ −

* Tìm các giới hạn sau:

( )
( )
323

75
lim
323
75
lim
323
75
lim
32113
762
lim
323
75
lim
2
23
2
3
23
2
2
24
2
23
2
23
++
+−
++
+−

++
+−
++
+−
++
+−
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
* Tìm các giới hạn sau:
)343828lim(
)403727lim(
)103626lim(
)123525lim(
)3424lim(
)3323lim(
)23224lim(
)131241lim(
432
432
432
432
10311

334
233
432
+++
+++
+++
+++
++
++
+++
+++
xxx
xxx
xxx
xxx
xxx
xxx
xxx
xxx
HS suy nghĩ và tính các giới hạn
đã cho. Đáp số:

( )
2
2
2
3
2
2
2

3
1. lim
2. lim
3. lim
4.lim 3 5 7
3 2 38
5. lim
4 5
3 2 1
6. lim
4 4
1 2 1
7. lim
2
3 3
x a
x a
k k
x a
x
x
x
x
x a
C C
x a
x
x x
x
x x

x
x
x




→−


=
=
=
− =−
− +
=

− +
=

+ −
=

HS suy nghĩ và tính các giới hạn
đã cho. Đáp số:
0
9
1




HS suy nghĩ và tính các giới hạn
đã cho. Đáp số:








Ti ết 7 Hàm số liên tục
Bài tập về hàm số liên tục :
* Bài 1 :
Cho hàm số





=



=
22
2
2
4
)(

2
xkhia
xkhi
x
x
xf
.
Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại điểm
x0 = 2,
biết rằng a = const.
* Bài 2 :
Cho hàm số
2
1 0
( )
0
x khi x
f x
x khi x

+ >
=



.
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x0 = 0.
* Bài 3 :
Xét tính liên tục của hàm số:


( )
2 sin
( )
3
x tgx x
f x
x
− +
=
+
* Bài 4 :
Xét tính liên tục của hàm số:

2
2 1
( )
1 1
ax khi x
f x
x x khi x
+ ≥

=

− + <

.
• Xét tính liên tục của hàm số khi x < 1, x > 1.
• Xét tính liên tục của hàm số tại x = 1 (có
biện luận theo a).

* Bài 5 : Chứng minh rằng phương trình f(x) =
x4 -5x2 + 3 = 0 có ít nhất một nghiệm trên
khoảng (0; 1).
HS suy nghĩ và trình bày
cách giải
HS suy nghĩ và trình bày
cách giải
ĐS: Vậy hàm số đã cho
không liên tục tại điểm
x0 = 0.
HS suy nghĩ và trình bày lời
giải.
ĐS: hàm số liên tục trên tập
xác định
\ 3, ( )
2
D R k k Z
π
π
 
= − + ∈
 
 
.
HS suy nghĩ và giải theo sự
hướng dẫn của GV.
+ Khi x < 1 thì f(x) = ax + 2
là hàm số liên tục.
+ Khi x > 1 thì f(x) = x2- x
+1 là hàm số liên tục.

+ Tại x =1 ta có f(1) = a + 2.

1
1
lim ( ) 2
lim ( ) 1
x
x
f x a
f x
+



= +
=
- Nếu a = -1 thì hàm số
liên tục tại x = 1.
- Nếu a ≠ -1 thì hàm số
gián đoạn tại x = 1.
Kết luận:
TIET 2 Giới hạn của hàm số
Ví dụ 1.Tìm giới hạn sau:
( ) ( )
( )
2
2 2
2 2
4
lim lim 4

2 2
x x
x x
x
x x
→− →−
+ −

= = −
+ +
Ví dụ 2. Tìm giới hạn sau:

2
3
1 3.3 1 5
lim
2 2 3 3
x
x
x

+ +
= =

Ví dụ 3. Tìm giới hạn sau:

( ) ( )
2
1 1
1 2

2
lim lim 1 2 3
1 1
x x
x x
x x
x x
→ →
− +
+ −
= = + =
− −
Luyện tập: Tìm giới hạn sau:

94
32
lim
36
6
lim
5
25
lim
2
4
lim
9
3
lim
2

2
3
2
6
2
5
2
2
2
3

+


+




+
−→

−→

−→
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x


13152
1
lim
2414
12
lim
2110
3
lim
65
6
lim
23
2
lim
23
1
lim

2
1
2
12
2
3
2
6
2
2
2
1
++
+
++
+
++
+
−+
+
+−

++
+
−→
−→
−→
−→

−→

xx
x
xx
x
xx
x
xx
x
xx
x
xx
x
x
x
x
x
x
x

TIET 3 Giới hạn của hàm số
VD: Tính giới hạn:
a)
( )
3 3
2
2
lim 2 lim 1 .1
x x
x x x
x

→−∞ →−∞
 
− = − = −∞ = −∞
 ÷
 
b)
563
52
lim
2
2
++
++
+∞→
xx
xx
x
VD: Tính giới hạn:
a)
1
2 3 1
lim
1 0
x
x
x


− −
= =+∞


(vì x-1 < 0)
b)
1
2 3 1
lim
1 0
x
x
x
+

− −
= = −∞

(vì x-1 > 0)
c)
4
1
)2(lim
2
2

+


x
x
x
x

Luyện tập: Tìm giới hạn sau:
( )( )
2323
2
lim
2523
2
lim
23
72
lim
23
2
lim
23
1212
lim
5
25
lim
1
43
lim
23
2
lim
3
2
2
2

3
2
3
2
2
3
2
5
1
3
2
−+

−+

+
+
+

+
++
+

+

+



−→

−→
−→
−→
−→
−→
xx
x
xx
x
x
x
x
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Tiết 4 Giới hạn của hàm số

VD: Tính giới hạn:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
4
1
22
1
lim
226
6
lim
226
42
lim
6
22
lim
6
1
33
1
lim

336
6
lim
336
93
lim
6
33
lim
6
666
6
666
=
+−
=
+−−

=
+−−
−−
=

−−
=
++
=
++−

=

++−
−+
=

−+

→→→

→→→
x
xx
x
xx
x
x
x
x
xx
x
xx
x
x
x
x
xxx
x
xxx
VD: Tính giới hạn:
( )
( )

( )
4 2 4
2 3 4
3 2 3
3
2
2
2
2
1 1 1
) lim 1 lim 1
.1
3 5
) lim 2 3 5 lim 2
2
2 5
) lim 2 5 lim 1
.1
1
1 1
1 2
) lim lim 1
5
5 2 2
2
x x
x x
x x
x x
a x x x x

x x x
b x x x
x x
c x x x
x x
x
x x
d
x
x
→+∞ →+∞
→−∞ →−∞
→−∞ →−∞
→+∞ →+∞
 
− + − = − + −
 ÷
 
=+∞ =+∞
 
− + − = − + −
 ÷
 
=−∞ − =+∞
− + = − +
=+∞ =+∞
 
+ +
 ÷
+ +

 
= = =−
− −

Luyện tập: Tìm giới hạn sau:
1
532
lim
1
532
lim
4
553
lim
1
532
lim
2
2
2
2
+
−+
+
−+
+
+−
+
−+
−∞→

−∞→
+∞→
+∞→
x
xx
x
xx
x
xx
x
xx
x
x
x
x
TIET 6 hàm số liên tục
VD: Xét tính liên tục của hàm số f(x) =
2
x
x

tại x
0
= 3.
Ta có:
3 3
lim ( ) lim 3 (3)
2
x x
x

f x f
x
→ →
= = =

Vậy hàm số liên tục tại x
0
= 3.
VD:Cho hàm số
2
2 2
1
( )
1
x x
h x
x




=




khi x
5 khi x = 1
Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó.


2
1 1
1
1
2 2
* 1:lim ( ) lim lim 2 2
1
* 1: (1) 5
lim ( ) (1)
x x
x
x
x x
x h x x
x
x h
h x h
→ →



≠ = = =

= =
⇒ ≠

Vậy: hàm số gián đoạn tại x = 1.
Luyện tập: Xét tính liên tục của hàm số sau:
14
12

23
35
3
12
6sin6tan
23
12
2
2


=
+−
+
=
+
−+
=
+=


=
x
x
y
xx
x
y
x
xx

y
xxy
x
x
y





=
−≠
+
−+
=





=

+
−+
=
4,2
4,
4
1252
1,15

1,
1
853
2
2
x
x
x
xx
y
x
x
x
xx
y
TIET 8 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Bài 1
Xét tính liên tục trên R của hàm số:
2
2
( )
2
x x
g x
x

− −

=






khi x > 2
5-x khi x 2
Giải
( )
( )
2
2 2 2
2 2 2
2
lim ( ) lim lim 1 3
2
lim ( ) lim 5 3 lim ( )
x x x
x x x
x x
g x x
x
g x x g x
+ + +
− − +
→ → →
→ → →
− −
= = + =

= − = =

Hàm số g(x) liên tục tại x = 2. Hàm số g(x) liên tục trên R
Bài 2.
Chứng minh pt x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 có ít nhất 3 nghiệm trên khoảng (-2;5)
Giải.
f(-2).f(-1) = 4(-11) < 0
⇒ pt có ít nhất 1 nghiệm trên khoảng (-2;-1)
f(-1).f(1) = (-11).1 < 0
⇒ pt có ít nhất 1 nghiệm trên khoảng (-1;1)
f(1).f(2) = 1.(-8) < 0
⇒ pt có ít nhất 1 nghiệm trên khoảng (1;2)
Vậy : pt có ít nhất 3 nghiệm trên khoảng (-2;5).
Luyện tập: Xét tính liên tục của hàm số sau:





−≤−
−≥
+

=





≤+




=





−≤+−
−≥
+

=









=





−≤−−
−≥
+


=
,2,10
9,
9
81
,6,12
6,
6
36
,2,15
5,
5
25
,3,5
3,
3
9
,2,145
2,
2
4
2
2
2
2
2
2
xx
x

x
x
y
xx
x
x
x
y
xx
x
x
x
y
x
x
x
x
y
xx
x
x
x
y
TIET 9 ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
Ví dụ : tính đạo hàm của các hàm số sau:
x
y
1
=
tại x

0
= 2
y = 2x
2
+ 3x -2 tại x
0
= - 1
y =
3−x
tại x
0
= 4
Ví dụ : Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
+) y = 4x+5
+) y = x
2
Luyện tập: tính đạo hàm của các hàm số sau:
12 += xy
tại x =3
125 −= xy
tại x=7
1113 += xy
tại x =5
95 +−= xy
tại x =-2
9
2
+= xy
tại x =1
32

2
+−= xxy
tại x = -1
42
2
−+= xxy
tại x = 0
32 −= xy
tại x = 2
4320 += xy
tại x = -2
712 −= xy
tại x = 3
5−= xy
tại x = 9
3025 −= xy
tại x = -10
Tiết 10 ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
Ví dụ : Viết pttt với đường cong y = x
3
tại x = -1
Pttt : y- y
0
= f’(x
0
)(x – x
0
)
f’(-1) = 3 ; y(-1) =-1.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm : y + 1 = 3(x + 1)

Ví dụ : Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
+) y = 4x
2
+5
+) y = x
2
+3x+2
Luyện tập: tính đạo hàm của các hàm số sau:
12 += xy

125 −= xy

1113 += xy

95 +−= xy

9
2
+= xy

32
2
+−= xxy

42
2
−+= xxy

32 −= xy


4320 += xy

712 −= xy

5−= xy

3025 −= xy

-Viết pttt với đường cong y = x
2
tại x = -2
-Viết pttt với đường cong y = x
2
+2 tại x = 3
Tiết 11 QUI TẮC T NHÍ ĐẠO HÀM

Ví dụ : Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
y = x
2
– x
4
+
x

y = x
3
(
x
- x
5

)
Ví dụ : Tìm đạo hàm của :
a. y = 7+x-x
2
tại x
0
= 1.
b. y = x
2
- 2x + 1 tại x
0
= 2.
c.
3
x
2
x2y
5
+−=
tại x
0
= 1.
Ví dụ : Tìm đạo hàm của :
a. y= x
5
- 4x
3
+ 2x - 3
b.
42

x5,0xx
3
1
4
1
y −+−=

c.
1
5
x4
3
x2
2
x
y
234
−+−=
Luyện tập: tính đạo hàm của các hàm số sau:
124
3
2
3
5
3
12
1
4
3
35

13
3
40
4
30
3
7
1
1
4
1
3
1
2
1
1
2332
1
323
332
34
435
3
3
2
xx
x
x
y
xxx

y
x
x
xy
xxx
y
xxx
y
xxxxxxy
x
xxx
y
xxxy
++−=
++−=
++−=
−+−=
−+−=
−++=
+
+−
=
++=
Tiết 12 QUI TẮC T NHÍ ĐẠO HÀM

Bài 1 : Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
a y= (x
2
+1)(5-3x
2

)
b
1x
x2
y
2

=
c y=(x+1)(x+2) (x+3)
Bài 2: Tìm đạo hàm của:
a. y = (2x - 3)
5
b.
2x3y
−=
c.
2
x32y +=
Luyện tập: tính đạo hàm của các hàm số sau:
52
42
32
22
2
24
2
3
2324
324
2

)352(
)353(
)124(
)
2
3
9(
1
332
62
232
)12(
)23(2
)2461)(1532(
)2)(32(
)23)(32(
++=
+−−=
+−=
+−+=
++
+−
=
+
+−
=
+
+
=
+−+=

+++=
+−++=
xxy
xxy
xxy
xxy
xx
xxx
y
xx
xx
y
xx
xx
y
xxxxxy
xxxxy
xxxy
.
Tiết 13 Đạo hàm của hàm số lượng giác

Bài 1 : Bài 10: Cho y=x
3
-3x
2
+2. Tìm x để:
a. y’>0
b. y’< 3.
Bài 2: Tìm đạo hàm của:
y = sin3x

y = sin
2
3x
y = sin
2
4x
Luyện tập: tính đạo hàm của các hàm số sau:
xy
xy
xy
xy
xy
xy
xy
xy
xy
xy
xy
xy
xy
6tan
5tan
9cot
3cot
3cot
6tan
5tan
3tan
3tan
6cos

5cos
3cos
3cos
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
.
Tiết 14 Đạo hàm của hàm số lượng giác
Bài 12: Tìm đạo hàm :
y = 5sinx - 3cosx

xcosxsin
xcosxsin
y

+
=
y = sin(sinx)
Luyện tập: tính đạo hàm của các hàm số sau:
( )( )
( )( )
12tan
2cossincos3sin
2cos4sin3cos42sin
2cos43sin3
+=
−+=
+−=
−=
xy
xxxxy
xxxxy
xxy
)7sin(sin)5sin(sin
)7sin(sin)5(sinsin
)5sin(sin)3sin(sin
cossin
3cos2sin
.
cossin
cossin

cossin
3cos2sin
cossin
cossin
cossin
3cos2sin
cossin
cossin
xxy
xxy
xxy
xx
xx
xx
xx
y
xx
xx
xx
xx
y
xx
xx
y
xx
xx
y
+=
+=
−=




+

=


+
+

=


=
+

=
Tiết 15 Đạo hàm cấp hai và vi phân
Bài 28 : Tìm y’’,biết :
a)
mx
mx
y

+
=
b) y=mx
3
+2m

2
x
2
+4m
4
x+m
2
Bài 29 :Tìm y” ,biết :
a. y = ax
3
+bx
3
+c
b. y = ax
4
+bx
2
+c
c.
dcx
bax
y
+
+
=

Bài 30 :Tìm vi phân của mỗi hàm sau:
a. y = tg
2
x b.

x1
xcos
y

=

c. y = x
3
-2x
2
+1 d. y = sinx
Luyện tập: tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
x
x
y
x
x
y
x
x
y
x
x
y
x
x
y
x
xx
y

x
xx
y
x
xx
y
x
xx
y
cos81
2sin52
cos151
2sin5
3cos21
2sin4
cos
2sin3
cos1
2sin2
cos51
2sin42
cos31
2sin2
3cos2
2sin2
cos1
2sin2


=


=


=

=

+
=
+
+
=


=
+
+
=
+
=
Tiết 16 Ôn t ập
1 . TÝnh ®¹o hµm cña hµm sè sau:
( )
( )
2
2
2
253/
1sin/

+−=
++=
xxyb
xxya
2. Cho hµm sè
32
3
−+=
xxy
cã ®å thÞ (C).
a/ ViÕt ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn víi ®å thÞ t¹i ®iÓm x
0
=-1.
b/ ViÕt ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn víi ®å thÞ t¹i ®iÓm cã tung ®é y
o
= -2.
3. Cho hµm sè :
( )
xxxf cos13)(
+=
.
a/ TÝnh f

(x), f
’’
(x).
b/ TÝnh f
’’
(
π

), f
’’
(
π
/2), f
’’
(1).
Giải
1.
( )
( )
( )
( )
562532/
121cos/
2'
2'
−+−=
+++=
xxxyb
xxxya
2.
a/ f(-1) = 4, f

(-1) = 1.
Ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn cÇn t×m lµ: y= x+5.
b/Ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn cÇn t×m lµ :
2434
−+=
xy




2434
++=
xy
.
3.
a/ f

(x) = 3 cos x – 3(x+1) sin x;
f
’’
(x) = - 6 sin x – 3(x+1) cos x;
b/ f
’’
(
π
) = 3(
π
+1) , f
’’
(
π
/2)= - 6, f
’’
(1) = - 6(sin1+ cos 1).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×