Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bai tap dai so 11(dao ham)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.02 KB, 2 trang )

Đònh nghóa_Qui tác tính_Ý nghóa của đạo hàm.
1.Cho hàm số:
a). Chứng minh rằng hàm số liên tục tại x = 0.
b). Tính đạo hàm tại điểm x = 0 nếu có.
2. Tíh đạo hàm của các hàm số sau:
a). f(x) = (x+1)(x+2)
2
(x+3)
3
b). f(x) =
xxxx
+++
c). f(x) =
n
x
Trong đó n nguyên, dương. x > 0
d). f(x) = (x +
x
1
)
x
( với x > 0 )
e). f(x) =
2
43
)1(
)4()3(
+
++
x
xx


d). f(x) =
3 2
x
.
xx
x
x
23
2
cos.sin
1
1
+

4. Dùng đònh nghóa tính đạo hàm của các hàm số sau:
a). y = x.sinx
b).





=

=
0
0
1
cos
2

xkhia
xkhi
x
x
y
5. Viết phương trình tiếp tuyến của đồthò hàm số y =
1
43
2

−−
x
xx
tại giao điểm củồthò hàm số với
trục tung
Đạo hàm của hàm số sơ cấp cơ bản_Đạo hàm cấp cao
6.Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a). y = (x
3
- 3)cosx + 3xsin2x
b). y = sin
3
1 x


c). y = x + x
2
+ x
3
+ x

x

d). y = ln(1 + sin
2
x) – 2sinx.cotag(cosx)
7. Tính các tổng sau:
a). S
n
= 1 + 2x + 3x
2
+ …..nx
n-1
b). P
n
= 1
2
+ 2
2
x + 3
2
x
2
+……..+n
2
x
n-1
8. Cho hàm số
y =
xcos
1

Chứng minh rằng y’ =
x
tagx
cos
.
6. Tính đạo hàm cấp 3 của các hàm số sau:
a). y = x.e
x
b). y = x.lnx ( x > 0 )
c). y = 6.sinx.cosx
9. Chứng minh rằng: sinx
(n)
= sin(x + n.
2
π
)







=

−−
=
0 xkhi
2
1

0
11
)(
xkhi
x
x
xf
10. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
a). y =
5
2
+

x
x

b). y =
)1(2
1
2
x

c). y =
6
1
2
−+
xx
11. Tìm a va øb để đồthò hàm số:
y = x

3
- ax
2
-2ax + 1
nhận điểm (1,1) làm điểm uốn.
Ứng dụng của đạo hàm.
12. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số:
a). y = x
4
– 4x
2
+ 1
b). y =
1
2
2

++
x
xx
c). y = cos2x + 4cosx với x
[ ]
2;0

13. khảo sát tính tăng, giảm của các hàm số sau:
a). f(x) = x – sinx
b). y = xlnx ( với x > 0 )
c). y =
x
x

ln

14. Cho hàm số:
f(x) =
3
3
x
+ 2mx
2
-2x + 1. Xác đònh m để:
a). Hàm số f(x) luôn luôn đồng biến.
b). Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (-
;

-1)
c). hàm số g(x) = x
2
-1 > 0 trong khoảng đồng biến của hàm số đă cho?
15. Cho hàm số:
f(x) =
1
1
2

−+
x
mxx
a). Xác đònh m đe å hàm sô f(x) đồng biến trên miền xác đònh của nó
b). Xác đònh m đe å hàm sô f(x) đồng biến trên khoảng ( -2; 3).
16. Chứng minh bất đẳng thức

e
x
> 1+x khi x > 0
17. Chứng minh bất đẳng thức
ln(1 + x) > x -
2
2
x
khi x

0
18. Chứng minh bất đẳng thức
x > sinx ( khi x > 0 )
19. Chứng minh bất đẳng thức:
( )
β
ββ
α
αα
1
1
)( baba
+>+
với a > 0, b > 0 và 0 <
α
<
β
.
20. Chứng minh rằng phương trình:
6

13
4
2
3
3
23
+−+
x
xx
= 0
Không có nghiệm lớn hơn 1.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×