4
B GIO DC V O TO
Đề tham khảo
Mã: 219
THI THU VO I HC, CAO NG 2010
Môn: Hoá Học
Cõu
1.
Tng
s
ht
proton,
ntron,
electron
trong
2
nguyờn
t
kim
loi
A
v
B
l
142,
trong
ú
tng
s
ht
mang
in
nhiu
hn
tng
s
ht
khụng
mang
in
l
42.
S
ht
mang
in
ca
nguyờn
t
B
nhiu
hn
ca
A
l
12.
Hai
kim
loi
A,
B
ln
lt
l:
A. Ca, Fe B.
Na,
K C.
Mg,
Fe D.
K,
Ca
Cõu
2.
Nguyờn
t
X
cú
phõn
lp
electron
ngoi
cựng
l:
3p
4
.
Hóy
xỏc
nh
cõu
sai
trong
cỏc
cõu
sau
khi
núi
v
nguyờn
t
X:
A.
Lp
ngoi
cựng
ca
X
cú
6
electron B.
Ht
nhõn
nguyờn
t
X
cú
16
electron
C. X nm
nhúm IVA D.
Trong
bng
tun
hon
X
nm
chu
kỡ
3
Cõu
3.
Sn
xut
amomiac
trong
cụng
nghip
da
trờn
phng
trỡnh
húa
hc
sau:
N
2
(k)
+
3H
2
(k) 2NH
3
(k) H
=
-92
kJ/mol
Cõn
bng
húa
hc
s
chuyn
dch
v
phớa
to
ra
amoniac
nhiu
hn
nu:
A.
Gim
ỏp
sut
chung
v
nhit
ca
h B.
Gim
nng
khớ
nit
v
khớ
hiro
C.
Tng
nhit
ca
h D. Tng ỏp sut chung ca h
Cõu
4.
Cho
cỏc
phn
ng
sau:
HCl
+
H
2
O
H
3
O
+
+
Cl
-
(1)
NH
3
+
H
2
O NH
+
+
OH
-
(2)
CuSO
4
+
5H
2
O
CuSO
4
.5H
2
O(3)
HSO
3
-
+
H
2
O H
3
O
+
+
SO
3
2-
(4)
HSO
3
-
+
H
2
O H
2
SO
3
+
OH
-
(5)
Theo
Bronxtet,
H
2
O
úng
vai
trũ
l
axit
trong
cỏc
phn
ng:
A.
(1),
(2),
(3) B. (2), (5) C.
(2),
(3),
(4),
(5) D.
(1),
(4),
(5)
Cõu
5.
Dung
dch
X
cha
Na
2
SO
4
0,05M,
NaCl
0,05M
v
KCl
0,1M.
Phi
dựng
hn
hp
mui
no
sau
õy
pha
ch
dung
dch
X:
A.
KCl
v
Na
2
SO
4
B.
KCl
v
NaHSO
4
C. NaCl v K
2
SO
4
D.
NaCl
v
KHSO
4
Cõu
6.
Hp
th
hon
ton
1,12
lit
khớ
SO
2
(ktc)
vo
150
ml
dung
dch
NaOH
1M.
Cụ
cn
dung
dch
ỏp
sut
v
nhit
thp
thỡ
thu
c:
A.
Hn
hp
2
mui
NaHSO
3
,
Na
2
SO
3
B. Hn hp 2 cht NaOH, Na
2
SO
3
C.
Hn
hp
2
mui
NaHSO
3
,
Na
2
SO
3
v
NaOH
d D.
Cỏc
phng
ỏn
trờn
u
sai
Cõu
7.
Nung
núng
hon
ton
27,3
gam
hn
hp
NaNO
3
,
Cu(NO
3
)
2
.
Hn
hp
khớ
thoỏt
ra
c
dn
vo
nc
d
thỡ
thy
cú
1,12
lớt
khớ
(ktc)
khụng
b
hp
th
(lng
O
2
hũa
tan
khụng
ỏng
k).
Khi
lng
Cu(NO
3
)
2
trong
hn
hp
ban
u
l:
A. 18,8 gam B.
10,2
gam C.
8,6
gam D.
4,4
gam
Cõu
8.
Cho
cỏc
ion
kim
loi
sau:
Fe
3+
;
Fe
2+
;
Zn
2+
;
Ni
2+
;
H
+
;
Ag
+
.
Chiu
t
ng
dn
tớnh
oxi
húa
ca
cỏc
ion
l:
A.
Zn
2+
<
Fe
2+
<
H
+
<
Ni
2+
<
Fe
3+
<
Ag
+
B. Zn
2+
< Fe
2+
< Ni
2+
< H
+
< Fe
3+
< Ag
+
C.
Zn
2+
<
Fe
2+
<
Ni
2+
<
H
+
<
Ag
+
<
Fe
3+
D.
Fe
2+
<
Zn
2+
<
H
+
<
Ni
2+
<
Fe
3+
<
Ag
+
Cõu
9.
tỏch
nhanh
Al
ra
khi
hn
hp
bt
gm
Mg,
Al,
Zn
cú
th
dựng
húa
cht
no
sau
õy?
A.
H
2
SO
4
loóng B. H
2
SO
4
c, ngui
C.
Dung
dch
NaOH,
khớ
CO
2
D.
Dung
dch
NH
3
Cõu
10.
in
phõn
mt
dung
dch
cha
hn
hp
gm
HCl,
CuCl
2
,
NaCl
vi
in
cc
tr,
cú
mng
ngn.
Kt
lun
no
di
õy
khụng
ỳng?
A.
Kt
thỳc
in
phõn,
pH
ca
dung
dch
tng
so
vi
ban
u
B.
Th
t
cỏc
cht
b
in
phõn
l
CuCl
2
,
HCl,
(NaCl
v
H
2
O)
C.
Quỏ
trỡnh
in
phõn
NaCl
i
kốm
vi
s
tng
pH
ca
dung
dch
D. Quỏ trỡnh in phõn HCl i kốm vi s
gim pH ca dung dch
Cõu
11.
Mt
phn
ng
húa
hc
cú
dng:
2A
(k)
+
B
(k) 2C
(k) H
<
0
Hãy
cho
biết
các
biện
pháp
cần
tiến
hành
để
cân
bằng
chuyển
dịch
theo
chiều
thuận
?
A.
Tăng
áp
suất
chung
của
hệ B.
Giảm
nhiệt
độ
C.
Dùng
chất
xúc
tác
thích
hợp D. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ
của hệ
Câu
12.
Có
3
dung
dịch
hỗn
hợp:
a.
NaHCO
3
+
Na
2
CO
3
b.
NaHCO
3
+
Na
2
SO
4
c.
Na
2
CO
3
+
Na
2
SO
4
Chỉ
dùng
thêm
một
cặp
chất
nào
trong
số
các
cặp
chất
cho
dưới
đây
để
có
thể
phân
biệt
được
các
dung
dịch
hỗn
hợp
trên?
A.
Dung
dịch
HNO
3
và
dung
dịch
KNO
3
B.
Dung
dịch
HCl
và
dung
dịch
KNO
3
C. Dung dịch HNO
3
và dung dịch Ba(NO
3
)
2
D.
Dung
dịch
Ba(OH)
2
dư
Câu
13.
Hòa
tan
hoàn
toàn
31,2
gam
hỗn
hợp
X
gồm
Al,
Al
2
O
3
trong
dung
dịch
NaOH
dư
thu
được
0,6
mol
khí
H
2
.
Hỏi
thành
phần
%
của
Al
2
O
3
trong
X
có
giá
trị
nào
sau
đây
A. 34,62% B.
65,38% C.
89,20% D.
94,60%
Câu
14.
Hòa
tan
174
gam
hỗn
hợp
gồm
hai
muối
cacbonat
và
sunfit
của
cùng
một
kim
loại
kiềm
vào
dung
dịch
HCl
dư.
Toàn
bộ
khí
thoát
ra
được
hấp
thụ
tối
thiểu
bởi
500
ml
dung
dịch
KOH
3M.
Xác
định
kim
loại
kiềm
?
A.
Li B. Na C.
K D.
Rb
Câu
15.
Hòa
tan
10
gam
hỗn
hợp
gồm
FeSO
4
và
Fe
2
(SO
4
)
3
vào
nước
thu
được
dung
dịch
X.
X
phản
ứng
hoàn
toàn
với
100
ml
dung
dịch
KMnO
4
0,1M
trong
môi
trường
axit.
Thành
phần
%
về
khối
lượng
của
Fe
2
(SO
4
)
3
trong
hỗn
hợp
ban
đầu
là:
A.
15,2% B. 24% C.
76% D.
84,8%
Câu
16.
Oxi
hóa
chậm
m
gam
Fe
ngoài
không
khí
thu
được
12
gam
hỗn
hợp
A
gồm
FeO,
Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3
và
Fe
dư.
Hòa
tan
A
vừa
đủ
bởi
200
ml
dung
dịch
HNO
3
thu
được
2,24
lít
NO
duy
nhất
(đktc).
Tính
m
và
nồng
độ
mol/l
của
dung
dịch
HNO
3
A.
7,75
gam
và
2M B.
7,75
gam
và
3,2M C.
10,08
gam
và
2M D. 10,08 gam và 3,2M
Câu
17.
đ
ể
khử
hoàn
toàn
17,6
gam
hỗn
hợp
Fe,
FeO,
Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3
cần
vừa
đủ
2,24
lít
CO
(đktc).
Khối
lượng
Fe
thu
được
là:
A.
14,4
gam B. 16 gam C.
19,2
gam D.
20,8
gam
Câu
18.
Hòa
tan
16,275
gam
hỗn
hợp
X
gồm
CuSO
4
và
AlCl
3
vào
nước
thu
được
dung
dịch
A.
Chia
A
làm
2
phần
bằng
nhau:
–
Phần
1
cho
phản
ứng
với
dung
dịch
BaCl
2
dư
thu
được
6,99
gam
kết
tủa
–
Phần
2
cho
phản
ứng
với
dung
dịch
NaOH
dư
thu
được
kết
tủa,
lọc
kết
tủa,
nung
đến
khối
lượng
không
đổi
nhận
được
m
gam
chất
rắn.
Giá
trị
của
m
là:
A. 2,4 gam B.
2,94
gam C.
3,675
gam D.
4,8
gam
Câu
19.
đ
iện
phân
dung
dịch
hỗn
hợp
HCl,
NaCl,
FeCl
3
,
CuCl
2
.
Trình
tự
điện
phân
ở
catot
là:
A.
Cu
2+
>
Fe
3+
>
H
+
(axit)
>
Na
+
>
H
+
(H
2
O) B.
Fe
3+
>
Cu
2+
>
H
+
(axit)
>
H
+
(H
2
O)
C. Fe
3+
> Cu
2+
> H
+
(axit) > Fe
2+
> H
+
(H
2
O) D.
Cu
2+
>
Fe
3+
>
Fe
2+
>
H
+
(axit)
>
H
+
(H
2
O)
Câu
20.
Cho
6,5
gam
Zn
vào
120
ml
dung
dịch
chứa
đồng
thời
HNO
3
1M
và
H
2
SO
4
0,5M
chỉ
thu
được
khí
NO
duy
nhất
và
dung
dịch
B
chỉ
gồm
các
muối.
Khối
lượng
muối
khan
trong
dung
dịch
B
là
a
gam.
đ
em
cô
cạn
dung
dịch
B
thu
được
b
gam
muối
khan.
So
sánh
a
và
b:
A.
a
>
b B.
a
<
b C. a = b D.
Chưa
xác
định
được
Câu
21.
Hòa
tan
hỗn
hợp
gồm
6,4
gam
CuO
và
16
gam
Fe
2
O
3
trong
160
ml
dung
dịch
H
2
SO
4
2M
đến
phản
ứng
hoàn
toàn.
Sau
phản
ứng
thấy
có
m
gam
chất
rắn
không
tan.
Giá
trị
của
m
là:
A.
3,2
gam B.
4,8
gam C.
4,8
≥
m
≥
3,2 D. 4,8 > m > 3,2
Câu
22.
Thổi
hơi
nước
qua
than
nóng
đỏ
thu
được
hỗn
hợp
khí
A
khô
(H
2
,
CO,
CO
2
).
Cho
A
qua
dung
dịch
Ca(OH)
2
thì
còn
lại
hỗn
hợp
khí
B
khô
(H
2
,
CO).
Một
lượng
khí
B
tác
dụng
vừa
hết
8,96
gam
CuO
thấy
tạo
thành
1,26
gam
nước.
%CO
2
(theo
V)
trong
A
là:
A.
20% B. 11,11% C.
29,16% D.
30,12%
Câu
23.
Một
hỗn
hợp
X
gồm
0,04
mol
Al
và
0,06
mol
Mg.
Nếu
đem
hỗn
hợp
này
hòa
tan
hoàn
toàn
trong
HNO
3
đặc
thu
được
0,03
mol
sản
phẩm
X
do
sự
khử
của
N
+5
.
Nếu
đem
hỗn
hợp
đó
hòa
tan
trong
H
2
SO
4
đặc,
nóng
cũng
thu
được
0,03
mol
sản
phẩm
Y
do
sự
khử
của
S
+6
.
X
và
Y
là:
A.
NO
2
và
H
2
S B.
NO
2
và
SO
2
C.
NO
và
SO
2
D. NH
4
NO
3
và H
2
S
Câu
24.
Cho
2
gam
hỗn
hợp
A
(Mg,
Al,
Fe,
Zn)
tác
dụng
HCl
dư
giải
phóng
0,1
gam
khí;
2
gam
A
tác
dụng
Cl
2
dư
thu
được
5,763
gam
hỗn
hợp
muối.
%Fe
trong
A
là:
A.
22,4% B.
19,2% C. 16,8% D.
14%
Câu
25.
Hòa
tan
hoàn
toàn
2,81
gam
hỗn
hợp
A
gồm
Fe
2
O
3
,
MgO,
ZnO
bằng
300
ml
dung
dịch
H
2
SO
4
0,1M
(vừa
đủ).
Cô
cạn
cẩn
thận
dung
dịch
thu
được
sau
phản
ứng
thì
lượng
muối
sunfat
thu
được
là:
A.
5,15
gam B. 5,21 gam C.
5,51
gam D.
5,69
gam
Câu
26.
Công
thức
nào
sau
đây
cho
biết
đ
ầ
y
đủ
các
thông
tin
về
hợp
chất
hữu
cơ?
A.
công
thức
tổng
quát B.
công
thức
đơn
giản
nhất
C. công thức cấu tạo D.
công
thức
phân
tử
Câu
27.
đ
ốt
cháy
hoàn
toàn
0,1
mol
hỗn
hợp
gồm
CH
4
,
C
2
H
4
,
C
2
H
6
,
C
3
H
6
,
C
4
H
8
và
C
4
H
10
thu
được
3,136
lít
CO
2
(đktc)
và
4,14
gam
H
2
O.
Số
mol
của
ankan
và
anken
trong
hỗn
hợp
lần
lượt
là:
A. 0,09 và 0,01 B.
0,08
và
0,02 C.
0,02
và
0,08 D.
0,01
và
0,09
Câu
28.
Một
hiđrocacbon
A
mạch
thẳng
có
công
thức
phân
tử
là
C
6
H
6
.
Khi
cho
A
tác
dụng
với
dung
dịch
AgNO
3
trong
NH
3
thì
thu
được
hợp
chất
hữu
cơ
B
có
M
B
–
M
A
=
214u.
Công
thức
cấu
tạo
của
A
là
A. CH ≡ C – CH
2
– CH
2
– C ≡ CH
B.
CH
3
–
C
≡
C
–
CH
2
–
C
≡
CH
C.
CH
3
–
CH
2
–
C
≡
C
–
C
≡
CH D.
CH
≡
C
–
CH(CH
3
)
–
C
≡
CH
Câu
29.
Ancol
3-metylbutanol-2
có
công
thức
cấu
tạo
nào
sau
đây?
A.
C
H
3
C
H
C
H
2
C
H
2
OH
C
H
3
B
.
CH
3
CH CH CH
3
CH
3
OH
C
.
CH
3
CH
3
C CH CH
3
CH
3
OH
D.
CH
3
CH
3
CH
C
CH
3
CH
3
OH
Câu
30.
Kh
i
đ
un
a
n
c
o
l
v
ới
H
2
SO
4
đặc
ở
170
0
C
t
hu
được
3
a
nk
e
n
đề
u
c
ó
c
ùng
c
ông
t
h
ức
ph
â
n
tử
là
C
6
H
12
.
H
iđ
ro
hó
a
3
a
nk
e
n
đ
ó
đề
u
t
hu
được
2–
met
y
l
p
e
n
ta
n.
C
ông
t
h
ức
cấ
u
tạ
o
của
a
n
c
o
l
đ
ó
là:
A.
C
H
3
–
C
H(
C
H
3
) –
C
H
2
–
C
H(OH) –
C
H
3
B
.
HO
–
C
H
2
–
C
H(
C
H
3
)
–
C
H
2
–
C
H
2
–
C
H
3
C
.
(
C
H
3
)
2
–
C
H
–
C
H
2
–
C
H
2
–
C
H
2
–
OH D.
(
C
H
3
)
2
–
C
(OH)
–
C
H
2
–
C
H
2
–
C
H
3
Câu
31.
A,
B
là
h
ai
a
n
c
o
l
no,
đơ
n
c
h
ức
,
k
ế
tiế
p
nh
a
u
t
rong
d
ã
y
đồ
ng
đẳ
ng.
C
ho
h
ỗ
n
h
ợ
p
g
ồm
1,6
g
am
A
v
à
2,3
g
am
B
tác
d
ụ
ng
h
ết
v
ới
N
a
t
hu
được
1,12
lít
H
2
(
đ
k
tc
).
A,
B
c
ó
c
ông
t
h
ức
ph
â
n
tử
lầ
n
lượt
là:
A.
C
H
3
OH
;
C
2
H
5
OH
B
.
C
2
H
5
OH
;
C
3
H
7
OH
C
.
C
3
H
7
OH
;
C
4
H
9
OH D.
C
4
H
9
OH
;
C
5
H
11
OH
Câu
32.
C
ho
các
c
h
ất
s
a
u
:
C
H
3
C
OOH,
C
H
3
C
HO,
C
6
H
6
,
C
6
H
5
C
OOH.
C
h
iề
u
gi
ả
m
d
ầ
n
(
từ
t
r
ái
qu
a
ph
ải
)
kh
ả
n
ă
ng
hò
a
ta
n
t
rong
n
ước
của
các
c
h
ất
t
r
ê
n
là:
A.
C
H
3
C
OOH,
C
H
3
C
HO,
C
6
H
5
C
OOH,
C
6
H
6
B
.
C
H
3
C
OOH,
C
6
H
5
C
OOH,
C
H
3
C
HO,
C
6
H
6
C
.
C
6
H
5
C
OOH,
C
H
3
C
OOH,
C
H
3
C
HO,
C
6
H
6
D.
C
H
3
C
OOH,
C
6
H
5
C
OOH,
C
6
H
6
,
C
H
3
C
HO
Câu
33.
C
ho
4
a
x
it:
C
H
3
C
OOH
(X),
Cl
2
C
H
C
OOH
(Y),
ClC
H
2
C
OOH
(
Z
),
B
r
C
H
2
C
OOH
(
T
).
C
h
iề
u
tă
ng
d
ầ
n
tí
nh
a
x
it
của
các
a
x
it
t
r
ê
n
là:
A.
Y,
Z
,
T
,
X
B
.
X,
Z
,
T
,
Y
C
. X,
T
,
Z
, Y D.
T
,
Z
,
Y,
X
Câu
34.
X
là
h
ỗ
n
h
ợ
p
g
ồm
a
x
eta
n
đe
h
it
v
à
prop
a
n
đe
h
it
.
đ
ốt
c
h
á
y
ho
à
n
t
o
à
n
X
tạ
o
r
a
0,8
m
o
l
C
O
2
.
C
ho
X
tác
d
ụ
ng
v
ới
dung
d
ịc
h
AgNO
3
/
NH
3
d
ư
t
hu
được
64,8
g
am
Ag.
Kh
ối
lượ
ng
của
h
ỗ
n
h
ợ
p
X
là:
A. 16 g
am B
.
25
g
am C
.
32
g
am
D.
40
g
am
Câu
35.
C
ho
5
h
ợ
p
c
h
ất
s
a
u
:
C
H
3
–
C
H
Cl
2
(1)
; C
H
3
–
C
OO
–
C
H
=
C
H
2
(2)
; C
H
3
–
C
OO
C
H
2
–
C
H
=
C
H
2
(3)
C
H
3
–
C
OO
C
H
3
(4)
; C
H
3
–
C
H
2
–
C
H(OH)
–
Cl
(5)
;
C
h
ất
n
à
o
t
h
ủ
y
ph
â
n
t
rong
m
ô
i
t
r
ườ
ng
k
iềm
tạ
o
s
ả
n
ph
ẩm
c
ó
kh
ả
n
ă
ng
t
h
am
g
ia
ph
ả
n
ứ
ng
t
r
á
ng
g
ươ
ng
?
A.
(2),
(3),
(4)
B
.
(2),
(3)
(5)
C
. (1), (2), (5) D.
(1),
(3),
(4)
Câu
36.
X
à
phòng
hó
a
một
e
s
te
no,
đơ
n
c
h
ức
A
b
ằ
ng
một
lượ
ng
v
ừa
đủ
dung
d
ịc
h
N
a
OH
c
h
ỉ
t
hu
được
một
s
ả
n
ph
ẩm
duy
nh
ất
B
.
Nung
B
v
ới
vô
i
t
ô
i
xú
t
t
hu
được
r
ượ
u
D
v
à
m
u
ối
vô
cơ
.
đ
ốt
c
h
á
y
ho
à
n
t
o
à
n
r
ượ
u
D
t
hu
được
C
O
2
v
à
H
2
O
c
ó
tỉ
lệ
t
h
ể
tíc
h
3
:
4.
Biết
A
c
ó
mạc
h
cac
bon
không
ph
â
n
nh
á
nh,
c
ông
t
h
ức
cấ
u
tạ
o
của
A
là
O
A.
CH
2
C
B.
CH
2
O
CH
2
C
. HO
C
H
2
C
H
2
C
H
2
C
OO
C
H
3
D. A
ho
ặc
B
Câu
37.
H
ỗ
n
h
ợ
p
A
g
ồm
các
a
x
it
h
ữ
u
cơ
no,
đơ
n
c
h
ức
,
mạc
h
h
ở
v
à
e
s
te
no,
đơ
n
c
h
ức
,
mạc
h
h
ở
.
đ
ể
ph
ả
n
ứ
ng
h
ết
v
ới
m
g
am
A
cầ
n
400
ml
dung
d
ịc
h
N
a
OH
0,5M.
N
ế
u
đốt
c
h
á
y
ho
à
n
t
o
à
n
m
g
am
h
ỗ
n
h
ợ
p
n
à
y
t
h
ì
t
hu
được
0,6
m
o
l
C
O
2
.
Kh
ối
lượ
ng
H
2
O
t
hu
được
là:
A.
5,4
g
am B
.
7,2
g
am C
. 10,8 g
am
D.
14,4
g
am
Câu
38.
H
ợ
p
c
h
ất
C
3
H
7
O
2
N
tác
d
ụ
ng
được
v
ới
N
a
OH,
H
2
SO
4
v
à
làm
mất
mà
u
dung
d
ịc
h
B
r
2
n
ê
n
c
ông
t
h
ức
cấ
u
tạ
o
h
ợ
p
l
ý
của
h
ợ
p
c
h
ất
là:
A.
C
H
3
–
C
H(NH
2
)
–
C
O
–
OH
B
.
C
H
2
(NH
2
)
–
C
H
2
–
C
O
–
OH
C
.
C
H
2
=
C
H –
C
OONH
4
D.
Cả
A
v
à
B
đề
u
đ
úng
Câu
39.
C
ho
500
g
am
b
e
n
ze
n
ph
ả
n
ứ
ng
v
ới
h
ỗ
n
h
ợ
p
g
ồm
HNO
3
đặc
v
à
H
2
SO
4
đặc
.
Lượ
ng
n
it
rob
e
n
ze
n
tạ
o
t
h
à
nh
được
kh
ử
t
h
à
nh
a
n
ili
n.
Biết
r
ằ
ng
h
iệ
u
su
ất
mỗi
ph
ả
n
ứ
ng
đề
u
là
78%.
Kh
ối
lượ
ng
a
n
ili
n
t
hu
được
là:
A. 362,7 g
am B
.
465
g
am C
.
596,2
g
am
D.
764,3
g
am
Câu
40.
C
ho
2,46
g
am
h
ỗ
n
h
ợ
p
g
ồm
H
C
OOH,
C
H
3
C
OOH,
C
6
H
5
OH
tác
d
ụ
ng
v
ừa
đủ
v
ới
40
ml
dung
d
ịc
h
N
a
OH
1M.
Tổ
ng
kh
ối
lượ
ng
m
u
ối
kh
a
n
t
hu
được
s
a
u
kh
i
ph
ả
n
ứ
ng
là
A.
3,52
g
am B
.
6,45
g
am C
.
8,42
g
am
D. k
ết
qu
ả
kh
ác
Câu
41.
Kh
ẳ
ng
đị
nh
n
à
o
s
a
u
đâ
y
là
đ
úng
?
A.
G
l
u
c
o
zơ
là
h
ợ
p
c
h
ất
đa
c
h
ức
B
. S
acca
ro
zơ
v
à
ma
n
t
o
zơ là
đồ
ng ph
â
n
của
nh
a
u
C
.
Ti
nh
b
ột
v
à
x
e
n
l
u
l
o
zơ
là
đồ
ng
ph
â
n
của
nh
a
u
v
ì
c
ùng
c
ó
t
h
à
nh
ph
ầ
n
ph
â
n
tử
(
C
6
H
10
O
5
)
n
D.
Ti
nh
b
ột
v
à
x
e
n
l
u
l
o
zơ
là
po
li
s
acca
r
it
,
x
e
n
l
u
l
o
zơ
d
ễ
k
é
o
t
h
à
nh
s
ợi
n
ê
n
ti
nh
b
ột
cũ
ng
d
ễ
k
é
o
s
ợi
Câu
42.
Po
lime
X
c
ó
kh
ối
lượ
ng
m
o
l
ph
â
n
tử
là
280000
g
am/m
o
l
v
à
h
ệ
s
ố
t
rùng
h
ợ
p
là
n
=
10000.
X
là:
A.
(
CH
2
CH
2
)
n
B
.
(
C
F
2
C
F
2
)
n
C
.
(
CH
2
CH
)
n
D.
(
CH
2
CH
)
n
Cl
CH
3
Câu
43.
X
e
n
l
u
l
o
zơ
t
r
i
n
it
r
at
là
c
h
ất
d
ễ
c
h
á
yv
à
n
ổ
mạ
nh,
được
điề
u
c
h
ế
từ
x
e
n
l
u
l
o
zơ
v
à
a
x
it
n
it
r
ic
.
C
ho
H
=
90%.
T
h
ể
tíc
h
a
x
it
n
it
r
ic
99,67%
(d
=
1,25
g
/ml
)
cầ
n
để
s
ả
n
xu
ất
53,46
kg
x
e
n
l
u
l
o
zơ
t
r
i
n
it
r
at
là:
A.
24,49
lít B
.
24,58
lít C
.
30,24
lít
D. 30,34
lít
Câu
44.
C
ho
1,52
g
am
h
ỗ
n
h
ợ
p
h
ai
a
n
c
o
l
đơ
n
c
h
ức
là
đồ
ng
đẳ
ng
k
ế
tiế
p
nh
a
u
tác
d
ụ
ng
v
ới
N
a
v
ừa
đủ
,
s
a
u
ph
ả
n
ứ
ng
t
hu
được
2,18
g
am
c
h
ất
r
ắ
n.
C
ông
t
h
ức
ph
â
n
tử
của
h
ai
a
n
c
o
l
là:
A.
C
H
3
OH
v
à
C
2
H
5
OH
B
.
C
2
H
5
OH v
à
C
3
H
7
OH
C
.
C
3
H
5
OH
v
à
C
4
H
7
OH D.
C
3
H
7
OH
v
à
C
4
H
9
OH
Câu
45.
đ
ốt
c
h
á
y
h
ỗ
n
h
ợ
p
h
ai
e
s
te
no,
đơ
n
c
h
ức
ta
t
hu
được
1,8
g
am
H
2
O.
T
h
ủ
y
ph
â
n
ho
à
n
t
o
à
n
h
ỗ
n
h
ợ
p
2
e
s
te
t
r
ê
n
ta
t
hu
được
h
ỗ
n
h
ợ
p
X
g
ồm
r
ượ
u
v
à
a
x
it
.
N
ế
u
đốt
c
h
á
y
1
/
2
h
ỗ
n
h
ợ
p
X
t
h
ì
t
h
ể
tíc
h
C
O
2
t
hu
được
là
b
a
o
nh
iê
u
?
A. 1,12
lít B
.
2,24
lít C
.
3,36
lít
D.
4,48
lít
Câu
46.
đ
ốt
c
h
á
y
ho
à
n
t
o
à
n
2
ami
n
no
đơ
n
c
h
ức
mạc
h
h
ở
đồ
ng
đẳ
ng
liê
n
tiế
p
t
hu
được
C
O
2
v
à
H
2
O
t
h
e
o
tỉ
lệ
s
ố
m
o
l
là
1
:
2.
C
ông
t
h
ức
ph
â
n
tử
của
h
ai
ami
n
là:
A.
C
H
5
N v
à
C
2
H
7
N
B
.
C
2
H
7
N
v
à
C
3
H
9
N
C
.
C
3
H
9
N
v
à
C
4
H
11
N D.
C
4
H
11
N
v
à
C
5
H
13
N
Câu
47.
C
ho
0,896
lít
h
ỗ
n
h
ợ
p
h
ai
a
nk
e
n
là
đồ
ng
đẳ
ng
liê
n
tiế
p
(
đ
k
tc
)
lội
qu
a
dung
d
ịc
h
bro
m
d
ư
.
Kh
ối
lượ
ng
b
ì
nh
bro
m
tă
ng
t
h
êm
2,0
g
am
.
C
ông
t
h
ức
ph
â
n
tử
của
h
ai
a
nk
e
n
là:
A.
C
2
H
4
v
à
C
3
H
6
B
.
C
3
H
6
v
à
C
4
H
8
C
.
C
4
H
8
v
à
C
5
H
10
D.
Ph
ươ
ng
á
n
kh
ác
Câu
48.
đ
ể
t
rung
hò
a
8,8
g
am
một
a
x
it
cac
boxy
lic
c
ó
mạc
h
cac
bon
không
ph
â
n
nh
á
nh
t
hu
ộc
d
ã
y
đồ
ng
đẳ
ng
của
a
x
it
a
x
etic
cầ
n
100
ml
dung
d
ịc
h
N
a
OH
1M.
C
ông
t
h
ức
cấ
u
tạ
o
của
a
x
it
cac
boxy
lic
là:
A.
C
H
3
–
C
H
2
–
C
OOH
B
.
C
H
3
–
C
H(
C
H
3
)
–
C
OOH
C
.
C
H
3
–
C
H
2
–
C
H
2
–
C
OOH D.
C
H
3
–
C
H
2
–
C
H
2
–
C
H
2
–
C
OOH
Câu
49.
đ
ốt
c
h
á
y
ho
à
n
t
o
à
n
m
g
am
h
ỗ
n
h
ợ
p
h
ai
a
n
c
o
l
A
v
à
B
t
hu
ộc
d
ã
y
đồ
ng
đẳ
ng
của
a
n
c
o
l
met
y
lic
ng
ười
ta
t
hu
được
70,4
g
am
C
O
2
v
à
39,6
g
am
H
2
O.
G
iá
t
r
ị
của
m
là:
A.
16,6
g
am B
.
23,6
g
am C
. 33,2 g
am
D.
110
g
am
Câu
50.
C
ho
12,9
g
am
e
s
te
E
c
ó
c
ông
t
h
ức
C
4
H
6
O
2
v
à
o
150
ml
dung
d
ịc
h
N
a
OH
1,25M
c
ô
cạ
n
tới
khô
được
13,8
g
am
cặ
n
kh
a
n.
E
c
ó
tê
n
g
ọi
là:
A.
M
et
y
l
ac
ry
lat B
. V
i
ny
l
a
x
etat C
.
Et
y
l
ac
ry
lat
D.
A
ll
y
l
a
x
etat
Cho:
H
=
1;
Li
=
7;
Be
=
9;
C
=
12;
N
=
14;
O
=
16;
Na
=
23;
Mg
=
24;
Al
=
27;
S
=
32;
Cl
=
35,5;
K
=
39;
Ca
=
40;
Mn
=
55;
Fe
=
56;
Cu
=
64;
Zn
=
65;
Rb
=
85;
Sr
=
88;
Ag
=
108;
Ba
=
137;