Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

giao an hoa 12 hk 2 nam hoc 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.1 KB, 51 trang )

pdd
m.n
Trng THPT Chu Vn An GV. Phan Vn K
Trng THPT Chu Vn An GV. Phan Vn K
MT S HP CHT QUAN TRNG CA KIM LOI KIM
I. Mc tiờu bi hc : hc sinh nm c
Tớnh cht hoỏ hc v phng phỏp iu ch NaOH bng in phõn, hiu c nhng quỏ trỡnh hoỏ hc xy ra trờn
cỏc in cc, vit s v phng trỡnh in phõn
1. Nhng tớnh cht hoỏ hc ca cỏc mui NaHCO
3
, Na
2
CO
3
; ng dng ca chỳng.
II. T chc cỏc hot ng dy hc:
NI DUNG BI HC HOT NG CA GV V HS
I. Natrihidroxit: NaOH
1. Tớnh cht:
- NaOH l cht rn khụng mu, d hỳt
m, d núng chy, tan nhiu trong nc.
- NaOH l mt baz mnh, phõn li
hon ton thnh ion khi tan trong nc.
NaOH Na
+
+ OH
-
- Tỏc dng vi dung dch axit, oxit axit,
mui.
VD: NaOH + HCl
CO


2
+ NaOH
2. ng dng v iu ch:
a) ng dng: cú nhiu ng dng quan
trng trong cụng nghip: sx nhụm , x
phũng......
b) iu ch: in phõn dung dch NaCl
cú mng ngn
s : d
2
NaCl
(NaCl, H
2
O)
catot anot
Na
+
, H
2
O Cl
-
, H
2
O
2H
2
O + 2e H
2
+ 2OH
-

2Cl
-
Cl
2
+ 2e
Ptp:
2NaCl + 2H
2
O H
2
+2NaOH
+Cl
2
II.Natrihidro cacbonat v natricacbonat:
1. Mui natrihidrocacbonat: NaHCO
3
a) Tớnh cht:
- l cht rn mu trng ớt tan trong
nc, b phõn hu nhit cao.
2NaHCO
3
Na
2
CO
3
+CO
2
+H
2
O

- L mui ca axit yu, khụng bn, tỏc
dng vi axit mnh.
NaHCO
3
+HCl NaCl + CO
2
+ H
2
O
HCO
3
-
+ H
+
CO
2
+ H
2
O
- L mui axit nờn p c vi dung dch
baz
VD: NaHCO
3
+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O

HCO
3
-
+ OH
-
CO
3
-
+ H
2
O
b) ng dng : sgk
2. Natricacbonat: Na
2
CO
3
a) Tớnh cht:
HOT NG 1
GV: Cho HS quan sỏt l cha NaOH rn
HS: quan sỏt v cho bit mu sc, trng thỏi tn ti
GV: Biu din TN ho tan NaOH vo nc, cho hc
sinh cm ng nghim, nhn xột hin tng.
Hi: NaOH l baz mnh hay yu, trong nc phõn li
cho ra nhng ion no, vit p?
Hi : Hóy cho bit nhng tớnh cht ca dung dch
baz? V hon thnh cỏc phong trỡnh phn ng sau
õy?
NaOH + Cu(NO
3
)

2

HOT NG 2
Hi: Trong thc t em ó bit NaOH ó cú nhng ng
dng gỡ ?
GV: NaOH c iu ch bng phng phỏp in
phõn dung dch mui NaCl.
GV: Treo s thựng in phõn dung ch NaCl v
mụ t.
HS: Vit cỏc quỏ trỡnh xy ra ti in cc v vit phn
ng in phõn
HOT ễNG 3
GV: NaHCO
3
bn nhit thng, b phõn hu
nhit cao.
Hi: Hóy vit p chng minh rng NaHCO
3
l cht
lng tớnh ?
GV: Lm thớ nghim: cho HCl vo ng nghim cha
NaHCO
3
.
HS: Cho bit tớnh lng tớnh ca NaHCO
3
l do ion
no gõy ra ?
GV: tớnh baz vn l u th
HS: Nghiờn cu nhng ng dng trong sgk



HOT NG 4
HS: Quan sỏt l cha Na
2
CO
3
v nhn xột tớnh cht vt
Giỏo ỏn 12 BKHTN -HKII
Giỏo ỏn 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
1
1
-
-


Tiờt: . .. . . . .. Tuõn : . . . . . . . . . . . . .. . . .
Ngay soan . . . . . . . Daùy ngaứy:. . . . . . . . . . . .
Baứi
29
Trng THPT Chu Vn An GV. Phan Vn K
Trng THPT Chu Vn An GV. Phan Vn K
- L cht rn mu trng d tan trong nc,
t
o
nc = 850

o
C , khụng phõn hu nhit
cao.
- L mui ca axit yu nờn p vi axit
mnh.
Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + CO
2
+H
2
O
CO
3
-
+ 2H
+
CO
2
+ H
2
O

ion CO
3
2-
nhn proton, nờn cú tớnh baz
b) ng dng: sgk

lớ ca nú
Hi: Na
2
CO
3
l mui ca axit no? Hóy vit ptp ca
Na
2
CO
3
vi HCl dng phõn t v ion thu gn , t ú
nhn xột tớnh cht ca nú ?
Hi: Hóy cho bit dung dch Na
2
CO
3
cú mụi trng
gỡ ? vỡ sao? pH ln hay nh hn 7 ?
HS: c nhng ng dng ca Na
2
CO
3
HOT NG 5: Cng c: bi tp 1,2,5 / sgk
KIM LOI KIM TH
I. Mc tiờu bi hc:
1. V kin thc:
a) HS bit: v trớ, cu hỡnh e, nng lng ion hoỏ, s oxi hoỏ ca kim loi kim th, mt s ng dng ca kim loi
kim th.
b) HS hiu:
- Tớnh cht vt lớ: t

o
nc v t
o
s tong i thp, khi lng riờng nh.
- Tớnh cht hoỏ hc c trng ca kim loi kim th l tớnh kh mnh nhng yu hn Kim loi kim, tớnh kh
tng dn t Be Ba.
- Phng phỏp iu ch kim loi kim th l in phõn núng chy mui clorua.
2. V k nng:
- Bit thc hin thao tỏc t duy: v trớ, CTNT tớnh cht pp iu ch.
- Vit ptp hoỏ hc.
II. Chun b:
1. Bng tun hon, s in phõn nc MgCl
2
2. ốn cn, cc, kp g, dõy Mg, H
2
O, dd CuSO
4
III. T chc cỏc hot ng dy hc
NI DUNG BI HC HOT NG CA GV V HS
I. V trớ v cu to:
1. V trớ ca KLKTtrong bng tun hon:
- Thuc nhúm Iia , gm: Be, Mg, Ca,
Sr, Ba v Ra(px).
- Trong mi chu kỡ ng sau KLK.
2. cu to ca KLK th:
- l nguyờn t s
- Cu hỡnh e ngoi cựng TQ: ns
2
.
- Xu hng nhng 2e to ion M

2+
.
Vd. Mg Mg
2+
+ 2e
[Ne]3s
2
[Ne]
II. Tớnh cht vt lớ:
- T
o
nc v t
o
s tng i thp
- Kim loi thuc nhúm IIA cú cng
cao hn KLK nhng mm hn nhụm v
nhng kim loi nh, vỡ cú d<g/cm
3

- Kiu mng tinh th: khụng ging
HOT ễNG 1
Hi: KLK th nm nhúm no trong BTH? Bao gm nhng
nguyờn t no?
GV: treo BTH.
HS: vit cu hỡnh e ca Mg, Ca cu hỡnh e ngoi cựng TQ.
Hi: cho bit KLKT cú my e hoỏ tr nm phõn lp no? xu
hng ca KLKT trong p hoỏ hc.
HOT NG 2
GV: Hóy quan sỏt vo bng s liu
- Cho bit t

o
nc, t
o
s, nhn xột ?
- So sỏnh cng ca KLK vi kl nhúm IIA ?
Hi: Do nhng yu t no m kim loi nhúm IIA cú cng thp,
t
o
nc, t
o
s thp?
- Cỏc kim loi ny cú kiu mng ging nhau hay khụng ? t
o
nc, t
o
s
cú bin i theo quy lut ?
HOT NG 3
Giỏo ỏn 12 BKHTN -HKII
Giỏo ỏn 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
2
2
-
-



Tiờt: . .. . . . .. Tuõn : . . . . . . . . . . . . .. . . .
Ngay soan . . . . . . . Daùy ngaứy:. . . . . . . . . . . .
Baứi
30

t
o
đpnc
đpnc
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
nhau.
III. Tính chất hoá học:
KLK thổ có tính khử mạnh, yếu hơn KLK.
Tính khử tăng dần từ Be → Ba.
1. Tác dụng với phi kim:
- Khi đốt nóng, KLK thổ pư với
oxi(cháy).
VD: 2Mg + O
2
→ 2MgO
TQ: 2M + O
2
→ 2MO
- Tác dụng với Hal:
VD: Ca + Cl
2
→ CaCl
2


2. Tác dụng với axit:
- KLK thổ khử được ion H
+
trong dung
dịch axit thành H
2
và E
o
M
2+
/M < E
o
H
+
/H
2
.
VD: Ca + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
TQ: M + 2H
+
→ M
2+
+ H
2
3. Tác dụng với nước:
- Be không pư
- Mg: pứ chậm ở nhiệt độ thường.

- Ca,Sr,Ba pư ở nhiệt độ thường.
VD: Ca + 2 H
2
O → Ca(OH)
2
+H
2
Mg + 2H
2
O MgO + H
2
III. Ứng dụng và điều chế:
1. Ứng dụng:
- Kim loại Be tạo ra những hợp kim bền, có
tính đàn hồi cao.
- Kim loai Mg tạo ra hợp kim nhẹ ,bền.
- Ca: Dùng đẻ tách oxi, S ra khỏi thép.
2. Điều chế:
* P
2
: Đpnc muối halogenua.
Vd:
MgCl
2
Mg + Cl
2
TQ:
MX
2
M + X

2
Hỏi: Hãy nhắc lại sự biến đổi bán kímh nguyên tử trong một chu kì,
so sánh với kim loại kiềm  tính chẩt đặc trưng là gì ? so sánh tính
chất với KLK ?
GV: Ở nhiệt độ thường Be, Mg pư chậm với O
2
, khi đốt nóng
KLK thổ đều bố cháy trong không khí.
GV: Làm TN: Mg cháy trong kk
HS: Viết pư của KLK thổ với O
2
,Cl
2
...
GV: Cho biết E
o
của KLK thổ từ -2,9V →
-1,85V; E
o
H
+
/H
2
= 0,00V
Hỏi: KLKT có khử được ion H
+
trong dung dịch axit? Gt?
GV: Làm TN: Mg + dd HCl
HS: Viết pư, xác định số oxh
Hỏi: Hãy n/c SGK và cho biết khả năng pư của KLKT với H

2
O.
HS: Viết ptpư của kim loại Ba, ca với H
2
O tạo ra dung dịch bazơ.
HOẠT ĐỘNG 4
Hs: Đọc SGK và cho biết kloại nhó IIA có những ứng dụng gì ?
hợp kim của Mg để chế tạo máy bay, tên lửa .
GV: Trong Tnhiên, KLKT tồn tại ở dạng M
2+
trong các hợp chât.
 PP điều chế KLK thổ là đpnc muối của chúng.
HOẠT ĐỘNG 5: cũng cố
Bài tập 1,2,4,5/sgk
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
3
3
-
-


Chơn Thành, ngày -------------tháng------- năm 2013
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Tổ Phó
Phạm Thị Thúy Hằng

t
o
t
o
t
o
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. Mục tiêu bài học:
1. về kiến thức:
- HS hiểu tính chất hoá học của hdroxit, cacbonat,sunfat của kim loại kiềm thổ.
- HS biết: một số ứng dụng quan trọng của một số h/c KLKT
2. về kĩ năng:
- biết cách tiến hành một số thí nghiệm kiểm tra đánh giá tính chất hoá học của Ca(OH)
2
, CaCO
3
, CaSO
4
.
- vận dụng kiến thức đã biết về sự huỷ phân, quan niệm axit, bazơ, tính chất hóa học của axit, bazơ,...để tìm hiểu
tính chất của mộy số hợp chất.
- biết cách nhận biết từng chất Ca(OH)
2
, CaCO
3
, CaSO
4.
II. Tổ chức các hoạt động dạy học:

NỘI DUNG BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
I. Một số tính chất chung của hợp chất KLKT.
1. tính bền đối với nhiệt:
- các muối nitrat,cacbonat, hidroxit của KLKT
bị phân huỷ khi đun nóng.
VD:
2Mg(NO
3
)
2
2MgO +4NO
2
+O
2
CaCO
3
CaO + CO
2
Mg(OH)
2
MgO + H
2
O
2. Tính tan trong H
2
O.
SGK
II. Một số hợp chất của KLKT :
1. canxihidroxit:
a) tính chất :

- là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước
- dung dịch Ca(OH)
2
(nước vôi trong) là một
bazơ mạnh.
Ca(OH)
2
Ca
2+
+ 2OH
-
- dung dịch Ca(OH)
2
có những tính chất của
một dung dịch bazơ kiềm.
VD: Ca(OH)
2
+ HNO
3

Ca(OH)
2
+ CuSO
4

b) Ứng dụng :
SGK
2. Canxicacbonat:
a) Tính chất:
- là chất rắn màu trắng không tan trong nước

- là muối của axit yếu nên pư với những axit
mạnh hơn
VD: CaCO
3
+ HCl →
CaCO
3
+ CH
3
COOH →
- phản ứng với CO
2
và H
2
O:
CaCO
3
+ CO
2
H
2
O ⇌ Ca(HCO
3
)
2
b) ứng dụng :
3. Canxi sunfat: CaSO
4
HOẠT ĐỘNG 1
Gv: Yêu cầu HS viết các pư nhiệt phân một số hợp chất của

KLKT.

HS: viết pư và rút ra nhận xét.
Hỏi: Hãy nghiên cứu bảng tính tan của các chất và cho biết
tính tancủa các muối và hidroxit của KLKT ?
HOẠT ĐỘNG 2
HS: nghiên cứu tính chất vật lí của Ca(OH)
2
dựa vào quan
sát mẫu Ca(OH)
2
.
Hỏi: dung dịch Ca(OH)
2
có tính chất gì ? hãy nêu những
tính chất hoá học đặc trưng và viết pư minh hoạ.
HS:
Ca(OH)
2
+ CO
2

GV: hướng dẫn HS lập tỉ lệ: nOH
-
/n
CO2
.
Ca(OH)
2
+ FeCl

2

Hỏi: hãy cho biết những ứng dụng trong thực tế của
Ca(OH)
2
mà em biết ?
HS: nghiên cứu SGK và trả lời.
HOẠT DỘNG 3
Hỏi: CaCO
3
là muối của axit nào ? hăy nêu những tính chất
hoa học của CaCO
3
?
HS: viết ptpư minh hoạ.
GV: CaCO
3
phản ưng với CO
2
và H
2
O để tạo ra muối axit,
hãy viết phản ứng xảy ra
chiều thuận giải thích sự xâm thực của nứơc mưa đối với đá
vôi, chiều nghịch gt sự tạo thành thạch nhũ trong các hang
động, cặn đá vôi trong ấm đun nước.
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang

-
-
4
4
-
-


Tiết: . .. . . . .. Tuần : . . . . . . . . . . . . .. . . .
Ngày soạn . . . . . . . Daïy ngaøy:. . . . . . . . . . . .
Baøi
31
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
- là chất rắn, màu trắng , ít tan trong nước.
- tuỳ theo lượng nước kết tinh mà ta có 3 loại:
. CaSO
4
.2H
2
O: thạch cao sống
. 2CaSO
4
. H
2
O: thạch cao nung
. CaSO
4
: thạch cao khan.
2CaSO

4
. 2H
2
O  2CaSO
4
.H
2
O + 3 H
2
O
* ứng dụng:
HOẠT ĐỘNG 4
HS: đọc những ứng dụng của CaCO
3
Hỏi: canxicacbonat kết tinh có mấy loại ?
- để có thạch cao nung và thạch cao khan ta phải thực hiện
quá trình nào ?
HS: tìm hiểu các ứng dụng của thạch cao.
HOẠT ĐỘNG 5: 1. Củng cố toàn bài
3. tập 1,2/ sgk
NƯỚC CỨNG
I. Mục tiêu bài học:
- Học sinh biết được nước tự nhiên khác với nước cất hoặc nước mưa lấy trực tiếp, vì sao có chứa cation Ca
2+
,
Mg
2+
. Sau đó định nghĩa được nước cứng và nước mềm.
- Biết cách phân loại nước cứng, nắm được những anion gốc axit nào có trong mỗi loại nước cứng.
- Tác hại của nước cứng đối với đời sống và sản xuất.

- Biết cách làm mềm nước cứng, HS nắm được nguyên tắc và phương pháp của việc làm này, viết được phản ứng
minh hoạ.
II. Tổ chức các hoạt động dạy học:
Nội dung bài học Hoạt động của GV và HS
I. Nước cứng:
- Nước có vai trò cực kì quan trọng đối với
đời sống con người và sản xuất.
- Nước thường dùng là nước tự nhiên có
hoà tan một số hợp chất của canxi, magie
như: Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
..., CaSO
4
,
MgSO
4
, CaCl
2
... vì vậy nước tự nhiên
có chứa các ion Ca
2+
, Mg
2+
.

• Nước có chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
gọi là
nước cứng. nước có chứa ít hoặc không
chứa các ion trên gọi là nước mềm.
II. Phân loại nước cứng:
Tuỳ thuộc vào thành phần anion gốc axit có trong
nứơc cứng, chia làm 2 loại:
1. Nước cứng tạm thời: là nước cứng có
chứa anion HCO
3
-
. ( của các muối
Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
)
2. Nước cứng vĩnh cữu: là nước cứng có
chứa các ion Cl
-
, SO
4
2-

hoặc cả 2. ( của
các muối CaCl
2
, CaSO
4
, MgCl
2
...).
III. Tác hại của nước cứng:
GV đàm thoại với học sinh các tác hại của nước
cứng .
IV. Cách làm mềm nước cứng:
Nguyên tắc: làm giảm nồng độ ion Ca
2+
, Mg
2+
trong nước cứng bằng cách chuyển 2 ion tự do
HOẠT ĐỘNG 1
Hỏi: 1) Nước có vai trò như thế nào đối với đời sống con
người và sản xuất?
2) Nước sinh hoạt hàng ngày lấy từ đâu? Là nguồn nứơc gì?
GV: thông báo
- Nước tự nhiên lấy từ sông suối, ao hồ. nước ngầm là
nứơc cứng, vậy nước cứng là gì?
- Nước mềm là gì? lấy vdụ
HOẠT ĐỘNG 2
GV: Tuỳ thuộc vào thành phần anion gốc axit có trong nước
cứng , người ta chia làm 2 loại:
GV: Lấy vd các muối trong nước cứng tạm thời
HS: tìm ra đặc điểm của nước cứng tạm thời

HS: Nghiên cứu sgk và cho biết nước cứng tạm thời và nước
cưng vĩnh cửu khác nhau ở điểm nào ?
HOẠT ĐỘNG 3
Hỏi: Trong thực tế em đã biết những tác hại nào của nước
cứng ?
HS: đọc sgk và thảo luận
HOẠT ĐÔNG 4
Gv: Như chúng ta đã biết nước cứng có chứa các ion Ca
2+
,
Mg
2+
, vậy theo các em nguyên tắc để làm mềm nước cứng là
gì?
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
5
5
-
-


Tiết: . .. . . . .. Tuần : . . . . . . . . . . . . .. . . .
Ngày soạn . . . . . . . Daïy ngaøy:. . . . . . . . . . . .
Baøi
31

t
o
Trng THPT Chu Vn An GV. Phan Vn K
Trng THPT Chu Vn An GV. Phan Vn K
ny vo hp cht khụng tan hoc thay th chỳng
bng nhng cation khỏc.
cú 2 phng phỏp:
1. Phng phỏp kt ta:
a) i vi nc cng tm thi:
- un sụi trc khi dựng
M(HCO
3
)
2
MCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
lc b kt ta c nc mm.
- Dựng nc vụi trong va :
M(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
MCO

3
+ CaCO
3
+
2H
2
O
b) i vi nc cng vnh cu:
dựng cỏc dung dch Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
lm mm
nc.
M
2+
+ CO
3
2-
MCO
3

3M
2+
+ 2PO
4

3-
M
3
(PO
4
)
2

2. Phng phỏp trao i ion: cho nc cng i
qua cht trao i ion( ionit), cht ny hp th
Ca
2+
, Mg
2+
, gii phúng Na
+
, H
+
nc mm .
Hi: Nc cng tm thi cú cha nhng mui no ? khi ung
núng thỡ cú nhng phn ng hoỏ hc no xy ra ?
- Cú th dựng nc vụi trong va trung ho mui
axit tnh mui trung ho khụng tan , lc b cht
khụng tan c nc mm.
Hi: Khi cho dung dch Na
2
CO
3
, Na
3

PO
4
vo nc cng tm
thi hoc vnh cu thỡ cú hin tng gỡ xy ra ? Vit p di
dng ion.
HOT NG 5
Gv: Da trờn kh nng cú th trao i ion ca mt s cht cao
phõn t t nhiờn hoc nhõn to.
Vd: natri silicat
Hot ng 6: 1)Cng c ton bi
2)Lm cỏc bi tõp sgk

LUYN TP
(Tớnh cht ca kim loi kim, kim loi kim th)
I- MC TIấU CA BI LUYN TP:
1. Kin thc : ễn tp cng c, h thng húa nhng tớnh cht ca kim loi kim, kim loi kim th v hp cht
quan trng ca chỳng.
2. K nng:
So sỏnh cu to nguyờn t, tớnh cht vt lớ, nng lng ion húa, th in cc chun, s oxi húa ca kim
loi kim v kim loi kim th.
Vit cỏc PTHH so sỏnh tớnh kh mnh ca kim loi kim vi kim loi kim th; so sỏnh tớnh baz ca oxit,
hidroxit cng nh tớnh cht húa hc ca mt s mui ca kim loi kim v kim loi kim th.
Vn dng kin thc gii thớch hin tng hoa hc, gii bi tp tng hp cú ni dung liờn quan.
II- CHUN B :
BNG 1: SO SNH TNH CHT HểA HC CA
KIM LOI KIM, KIM LOI KIM TH
Kim loi kim
( Li, Na, K, Rb, Cs)
Kim loi kim th
(Be, Mg, Ca, Sr, Ba)

Mc tớnh kh
Giỏo ỏn 12 BKHTN -HKII
Giỏo ỏn 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
6
6
-
-


Tiờt: . .. . . . .. Tuõn : . . . . . . . . . . . . .. . . .
Ngay soan . . . . . . . Daùy ngaứy:. . . . . . . . . . . .
Baứi
32
Chn Thanh, ngay -------------thang------- nm 2013
DUYấT CUA Tễ CHUYấN MễN
Tụ Pho
Pham Thi Thuy Hng
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Tác dụng với nước
Tác dụng với axit
Tác dụng với phi kim
Bảng 2: SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ.
Kim loại kiềm
(Li, Na, K,Rb, Cs)

Kim loại kiềm thổ
(Be, Mg,Ca,Sr,Ba)
Hidroxit
Muối
Bảng 3: SO SÁNH VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ
Kim loại kiềm
( Li, Na, K, Rb, Cs)
Kim loại kiềm thổ
(Be, Mg, Ca, Sr, Ba)
Nguyên tắc
Phương pháp hóa học
III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
* Hoạt động 1: TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Học sinh trả lời câu hỏi và điền nội dung vào ô trống trong bảng đã chuẩn bị trước.
Mỗi nhóm sẽ chịu trách nhiệm hoàn thiện một nội dung và báo cáo kết quả. Các nhóm khác lắng nghe, bổ
sung, hoàn thiện. Giáo viên nhận xét . Kết quả cuối cùng có nội dung cần ghi nhớ như bảng trong SGK .
1. Cấu hình electron nguyên tử.
2. Năng lượng ion hóa ( kJ/mol)
3. Độ âm điện.
4. Thế điện cục chuẩn của cặp oxihóa-khử
* Hoạt động 2: TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
1. Tính khử của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ:
So sánh cấu hình electron nguyên tử, năng lượng ion hóa, thế điện cực chuẩn của kim loại kiềm và
kim loại kiềm thổ → so sánh mức độ tính khử : Kim loại kiềm > kim loại kiềm thổ. M →
M
n+
+ ne
Học sinh viết các phươg trình hóa học của na, Ca khử nước, phi kim, axit.
Kết quả thu được điền vào bảng 1.
2. Tính chất của các hợp chất kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ.

Gv yêu cầu HS sosánh tính baz của hidroxit kim loại kiềm và hidroxit kim loại kiềm thổ. Viết phương
trình hóa học minh họa. Kết quả ghi vào bảng 2.
* Hoạt động 3: ĐIỀU CHẾ
Kim loại kiềm và kiềm thổ được điều chế bằng cách nào
Học sinh viết sơ đồ điện phân muối NaCl, MgCl
2
nóng chảy. Kết quả ghi vào bảng 3.
* Hoạt động 4: Giải bài tập:
Sau khi hệ thống hóa kiến thức, Gv yêu cầu HS làm các bài tập
Một số bài tập thí dụ:
1) Có hỗn hợp gồm các khí CO, H
2
lẫn tạp chất là CO
2
, H
2
S. Dùng chất nào sau đây để loại tạp chất?
A. Dd HCl B. Dd NaCl C. Dd Ca(OH)
2
D. Dd KNO
3
2) Để diều chế Ca có thể dùng cách nào sau đây ?
A. Đpdd CaCl
2
. B. Đpnc CaCl
2
. C. Cho C tác dụng với Cao ở nhiệt độ rất cao.
D. Cho K tác dụng với dd Ca(NO
3
)

2.
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
7
7
-
-


t
o
Trng THPT Chu Vn An GV. Phan Vn K
Trng THPT Chu Vn An GV. Phan Vn K
NHễM
I. Mc tiờu bi hc:
1. Bit c v trớ ca nhụm trong bng tun hon, bit cu to nguyờn t v bit c cu hỡnh electron v
s e hoỏ tr ca Al.
2. Bit nhng tớnh cht vt lớ quan trng ca Al: dn in, dn nhit tt, nh v bn.
3. Nm c tớnh cht hoỏ hc ca Al l tớnh kh mnh, trong cỏc phn ng hoỏ hc nú d b oxi hoỏ thnh
ion cú in tớch duy nht l Al
3+
. gii thớch c tớnh cht ny v cú kh nng dn ra c nhng phn ng
hoỏ hc minh ho tớnh kh mnh ca Al.
4. T nhng tớnh cht vt lớ, hoỏ hc ca Al, HS suy ra nhng ng dng quan trng.
II. T chc cỏc hot ng dy hc:
NI DUNG BI HC HOT NG CA GV V HS

I. V trớ v cu to:
1. V trớ ca nhụm trong bng tun hon:

Al
13
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
v trớ: chu kỡ 3, nhúm IIIA
- Trong chu kỡ Al ng sau Mg, trc Si
- Trong nhúm IIIA: Al ng sau B.
2. Cu to ca nhụm:
- L nguyờn t p, cú 3 e hoỏ tr. Xu hng
nhng 3 e to ion Al
3+
Al Al
3+
+ 3e
[Ne]3s
2
3p
1
[Ne]

- Trong hp cht nhụm cú s oxi hoỏ +3
vd: Al
2
O
3
, AlCl
3
- Cu to n cht : LPTD
II. Tớnh cht vt lớ ca nhụm
(sgk)
III. Tớnh cht hoỏ hc:
E
o
Al
3+
/Al = -1,66 V; I
1
, I
2
, I
3
thp Al l kim loi
cú tớnh kh mnh. ( yu hn KLK, KLK th)
1. Tỏc dng vi phi kim: tỏc dng trc tip
v mónh lit vi nhiu phi kim.
Vd: 4 Al + 3O
2
2 Al
2
O

3
2 Al + 3Cl
2
2 AlCl
3
Al kh nhiu phi kim thnh ion õm .
2. Tỏc dng vi axit:
a) Vi cỏc dung dch axit HCl, H
2
SO
4
loóng:
Vd: 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
2Al + 3 H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
Pt ion: 2Al + 6H
+

2 Al
3+
+ 3H
2

Al kh ion H
+
trong dung dch axit thnh
hidro t do.
b) Vi dung dch HNO
3
, H
2
SO
4
c:
- Al khụng p vi HNO
3
c ngui, H
2
SO
4
c ngui.
- Vi cỏc axit HNO
3
c núng, HNO
3
HOT NG 1
HS: Vit cu hỡnh e ca nhụm v cho bit v trớ ca nhụm
trong BTH.

GV: Treo BTH v yờu cu:
HS: Xỏc nh trong mi chu kỡ , nhúm III A, kim loi nhụm
ng sau v trc nguyờn t no ?
Hi: 1) Hóy cho bit nhụm thuc loi nguyờn t gỡ ? cú bao
nhiờu e hoỏ tr ?
2) Nhn xột gỡ v nng lng ion hoỏ ca nhụm t ú cho bit
tớnh cht c bn ca nhụm v s oxi hoỏ ca nú trong cỏc hp
cht
HOT NG 2
HS: nghiờn cu sgk v tho lun rỳt ra nhng tớnh cht vt lớ
quan trng ca nhụm.
HOT NG 3
Hi: da vo cu to nguyờn t, E
o
Al
3+
/Al ; Nng lng ion hoỏ
cu nhụm, hóy cho bit tớnh cht hoỏ hc ca nhụm l gỡ ?
HS: ly vd v mt s phn ng ca nhụm vi phi kim ó hc.
- HS xỏc nh s oxi hoỏ v vai trũ cu nhụm trong
phn ng trờn.
HOT NG 4
GV lm thớ nghim: cho mt mu nhụm vo dung dch HCl,
cho HS quan sỏt hin tng v yờu cu HS vit ptp xy ra
dng phõn t v ion thu gn.
Hi: 1) Al cú p c vi dung dch HNO
3
c ngui, H
2
SO

4
c ngui? vỡ sao ?
Giỏo ỏn 12 BKHTN -HKII
Giỏo ỏn 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
8
8
-
-


Tiờt: . .. . . . .. Tuõn : . . . . . . . . . . . . .. . . .
Ngay soan . . . . . . . Daùy ngaứy:. . . . . . . . . . . .
Baứi
33
t
o
Đpnc, xt
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
loãng, H
2
SO
4
đặc nóng: Al khử được
5
+

N

6
+
S
xuống những mức oxi hoá thấp
hơn.
Al + 6HNO
3
đ → Al(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
Al + H
2
SO
4
đ →
3. Tác dụng với H
2
O:
Do E
o
Al
3+

/Al < E
o
H
2
O/H
2
 Al khử được nước.
2Al + 6H
2
O → 2 Al(OH)
3
+ 3 H
2
 phản ứng dừng lại nhanh và có lớp Al(OH)
3
không tan trong H
2
O bảo vệ lớp nhôm bên trong.
4. Tác dụng với oxit kim loại:
- ở nhiệt đọ cao, Al khử được nhiều ion
kim loại kém hoạt dộng hơn trong oxit
( FeO, CuO, ...) thành kim loại tự do.
Vd: Fe
2
O
3
+ 2 Al → Al
2
O
3

+ 2 Fe
2 Al + 3 CuO →
 phản ứng nhiệt nhôm.
5. Tác dụng với bazơ: nhôm tác dụng với
dung dịch bazơ mạnh: NaOH, KOH,
Ca(OH)
2
....
vd:2Al +2NaOH +6H
2
O→2Na[Al(OH)
4
] +3H
2

natri aluminat
IV. Ứng dụng và sản xuất:
1. ứng dụng:
2. Sản xuất : Qua 2 công đoạn:
công đoạn tinh chế quặng boxit
công đoạn đpnc Al
2
O
3
- Để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
từ
2050

o
C xuống 900
o
C, hoà tan Al
2
O
3
trong
criolit n/c.
ptđp: Al
2
O
3
2Al + 3/2 O
2
2) Hãy viết pư của Al với HNO
3
loãng, H
2
SO
4
đặc, nóng ?
HOẠT ĐỘNG 5
Hỏi: 1) Cho E
o
Al
3+
/Al < E
o
H

2
O/H
2
, vậy nhôm có tác dụng được
với nước không ?
2) Vì sao những vật bằng nhôm hằng ngày tiếp xúc với nước
dù ở nhiệt độ cao nhưng không xảy ra phản ứng ?
HOẠT ĐỌNG 6
Gv: Ở nhiệt độ cao, Al có thể khử được nhiều ion kim loại
trong oxit thành kim loại tự do, phản ứng toả nhiều nhiệt.
Hỏi: Hãy xác định số oxi hoá của các phản ứng trên và cho
biêt loại của pư.
HS: Viết pư: Al + Ba(OH)
2
+ H
2
O →
HOẠT ĐỘNG 7
Hs: Nghiên cứu những ứng dụng trong sgk
GV: Treo sơ đồ thùng điện phân Al
2
O
3
nóng chảy.
HS: Quan sát, mô tả các phần của thùng điện phân và viết các
quá trình xay ra tại điện cực.
** Nói rõ vai trò của criolit trong quá trình sản xuất nhôm
HOẠT ĐỘNG 8: Củng cố: bài tập 1,2 / sgk
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Giáo án 12 BKHTN -HKII

Trang
Trang
-
-
9
9
-
-


Chơn Thành, ngày -------------tháng------- năm 2013
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Tổ Phó
Phạm Thị Thúy Hằng
t
o
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM
I. Mục tiêu bài học :
1. Nắm được tính chất hoá học quan trọng của Al
2
O
3
là chất lưỡng tính và dẫn ra được những phản ứng hoá học
để minh họa những tính chất này.
2. Nắm được những tính chất của Al(OH)
3,
đó là :
a) Tính chất lưỡng tính, giải thích và dẫn ra được những phản ứng monh hoạ.

b) Tính chất không bền đối với nhiệt
3. Vận dụng những kiến thức ttổng hợp về tinh chất hoá học của Al, Al
2
O
3
và Al(OH)
3
để lí giải hiện tượng một
vật bằng nhôm bị phá huỷ trong môi trường kiềm.
4. Biết cách phân biệt những hợp chất của nhôm, hợp chất của nhôm với kim loại nhóm IA. IIA.
II. Tổ chức các hoạt động dạy học:
NỘI DUNG BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
I. Nhôm oxit: Al
2
O
3
1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên:
- Là chất rắn màu trắng, không tan và
không tác dụng với nước.t
o
n/c > 2000
o
C
- Trong vỏ quả đất, Al
2
O
3
tồn tại ở các dạng
sau:
+ Tinh thể Al

2
O
3
khan là đá quý rất cứng:
corindon trong suốt, không màu.
+ Đá rubi(hồng ngọc): màu đỏ
+ Đá saphia: màu xanh.(Có lẫn TiO
2

Fe
3
O
4
)
+ Emeri ( dạng khan) độ cứng cao làm đá
mài
2. Tính chất hoá học:
a) Al
2
O
3
là hợp chất rất bền:
- Al
2
O
3
là hợp chất ion, ở dạng tinh thể nó
rất bền về mặt hoá học, t
o
n/c = 2050

o
C.
- Các chất: H
2
, C, CO, không khử được
Al
2
O
3
.
b) Al
2
O
3
là chất lưỡng tính:
- Tác dụng với axit mạnh:
Al
2
O
3
+ 6HCl → 2AlCl
3
+ 3 H
2
O
Al
2
O
3
+ 6H

+
→ 2Al
3+
+ 3 H
2
O
 Có tính chất của oxit bazơ.
- Tác dụng với các dung dịch bazơ mạnh:
Al
2
O
3
+2NaOH + 3H
2
O → 2Na[Al(OH)
4
]
Al
2
O
3
+2OH
-
+ 3H
2
O → 2[Al(OH)
4
]
-
 Có tính chất của oxit axit .

II. Nhôm hidroxit: Al(OH)
3
.
1. Tính chất hoá học:
a) Tính bền với nhiệt:
2 Al(OH)
3
→ Al
2
O
3
+ 3 H
2
O
b) Là hợp chất lưỡng tính:
- Tác dụng với các dung dịch axit mạnh:
3 HCl + Al(OH)
3
→ AlCl
3
+ 3 H
2
O
3 H
+
+ Al(OH)
3
→ Al
3+
+ 3 H

2
O
- Tác dụng với các dung dịch bazơ mạnh :
Al(OH)
3
+ NaOH → Na[Al(OH)
4
]
HOẠT ĐỘNG 1
Hỏi: Học sinh quan sát mẫu đựng Al
2
O
3
, nhận xét các hiện
tượng vật lí.
- Trong tự nhiên Al
2
O
3
tồn tại ở những dạng nào?
- Đá rubi và saphia, hiện nay đã điều chế nhân tạo.
HOẠT ĐỘNG 2
Gv; Thông báo, ion Al
3+
có điện tích lớn nên lực hút giữa ion
Al
3+
và ion O
2-
rất mạnh, tạo ra liên kết trong Al

2
O
3
rất bền
vững.
GV; Làm thí nghiệm: cho Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch HCl,
NaOH, cho học sinh quan sát hiện tượng.
HS: Viết các phương trình phản ứng xảy ra
 Kết luận tính chất của Al
2
O
3
C) Ứng dụng của Al
2
O
3
:
- HS nghiên cứu sgk và cho biết các ứng dụng của nhôm
oxit.(sx nhôm, làm đồ trang sức...)
HOẠT ĐỘNG 3
GV: Al(OH)
3
là hợp chất kem bền đối với nhiệt, bị phân
huỷ khi đun nóng. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra ?
GV: Làm thí nghiệm:
Dung dịch HCl

Al(OH)
3
Dung dịch NaOH
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
10
10
-
-


Tiết: . .. . . . .. Tuần : . . . . . . . . . . . . .. . . .
Ngày soạn . . . . . . . Daïy ngaøy:. . . . . . . . . . . .
Baøi
34

Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Al(OH)
3
+ OH
-
→ [Al(OH)
4
]
-

- Những đồ vật bằng nhơm bị hồ tan trong
dung dịch NaOH, Ca(OH)
2
..là do :
màng bảo vệ:
Al
2
O
3
+2NaOH + 3H
2
O → 2Na[Al(OH)
4
]
2 Al + 6 H
2
O → 2 Al(OH)
3
+ 3 H
2
Al(OH)
3
+ NaOH → Na[Al(OH)
4
]
III. Nhơm sunfat: Al
2
(SO
4
)

3
.
Quan trọng là phèn chua:
Cơng thức hố học: K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
Hay KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
* Ứng dụng: Phèn chua được dùng trong cơng
nghiệp thuộc da, CN giấy., chất cầm màu, làm
trong nước .....
Al(OH)
3
HS: Quan sát hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản
ứng chứng minh hiện tượng đó.

Hỏi: Vì sao những vật bằng nhơm khơng tan nước nhưng bị
hồ tan trong dung dịch NaOH ?
HOẠT ĐỘNG 4
Hỏi: Vì sao phèn chua có thể làm trong nước đục ?
HOẠT ĐỘNG 5: Củng cố: bài tập 1,2 /sgk
LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA NHÔM và HỢP CHẤT NHƠM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ơn tập , củng cố, hệ thống hóa những tinh chất của nhơm và hợp chất nhơm
- So sánh tính chất hóa học của nhơm với kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng.
2. Kó năng :
- vận dụng kiến thức giải thích hiện tượng hóa học có liên quan đến tinh chất hóa học của nhơm và hợp chất.
- Giải một số bài tập tổng hợp có nội dung liên quan đến tính chất của kim loại kiềm, kiềm thổ , nhơm và
hợp chất của chúng.
II. Chuẩn bò:
Hệ thống câu hỏi và bài tập để học sinh ơn luyện.
III, Các hoạt động trên lớp:
GV: nêu mục đích của bài luyện tập.
GV: tiến hành phát các phiếu học tập cho từng nhóm và u cầu các em viết các kiến thức mà phiếu học tập u
cầu , sau đó đại diện của từng nhóm lên trình bày phần kiến thức của tổ mình. Trước lớp
GV: hướng dẫn các em trình bày và chốt lại các kiến thức cần nhớ.
BÀI TẬP:
GV: Sau khi ơn lại kiến thức cần nhớ gv u cầu học sinh giải bài tập
Ví dụ:
1. Hãy nêu phương pháp hố học nhận biết :
a. 3 kim loại: Al, Mg, Na
b. 3 oxit: Al
2
O

3
, MgO, Na
2
O
c. 3 hiđroxit: Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, NaOH
d. 3 muối rắn: NaCl, AlCl
3
, MgCl
2
2. Hãy nêu điểm chung về phương pháp điều chế kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhơm. Lấy ví dụ minh hoạ, viết
PTHH
3. gv chọn bài tập 2, 3, 4 SGK để học sinh làm tại lớp.
4. GV cho một bài tập liên quan đến 3 kim loại trên
5. GV đánh giá kết quả bảng trả lời của từng nhóm và cho điểm từng nhó
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
11
11
-
-



Tiết: . .. . . . .. T̀n : . . . . . . . . . . . . .. . . .
Ngày soạn . . . . . . . Dạy ngày:. . . . . . . . . . . .
Bài
35
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
BÀI THỰC HÀNH SỐ 5
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về một số tính chất hố học của Na, Mg, Al và hợp chất của nhơm.
- tiếp tục rèn luyện kĩ năng thao tác, quan sát và giải thích hiện tượng trong thí nghiệm
II. Chuẩn bò dụng cụ:
Dụng cụ thí nghiệm Hoá chất
- Cốc thủy tinh 500ml : 3
- Cốc thủy tinh 250ml : 1
- Thìa xúc hóa chất : 1
- Ống nghiệm : 5
- Ống hình trụ : 1
- Phễu thủy tinh cỡ nhỏ : 1
- Ống hút nhỏ giọt : 3
- Nút cao su có ống dẫn khí : 1
- Đèn cồn : 1
- Kẹp đốt hóa chất : 1
- Na
- Mg sợi hoặc băng dài , bột MgO
- Al lá
- Dung dòch CuSO
4
bão hòa
- Dung dòch CaCl
2

2M
- Dung dòch BaCl
2
2M
- Dung dòch H
2
SO
4
hoặc HCl.
- Giấy phenolphthalein.
III. Các hoạt động thực hành:
Chia học sinh theo 10 nhóm thực hành, mỗi nhóm từ 4 –5 em
THÍ NGHIỆM 1: SO SÁNH KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG CỦA Na, Mg, Al với H
2
O.
a) Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm như SGK
b) Quan sát hiện tượng và nhận xét:
– Cho mẫu Na vào ống nghiệm (1) chứa nước đã nhỏ vài giọt phenolphthalein, Na tác dụng nhanh với
nước, tạo thành dung dịch kiềm mạnh NaOH, dd chuyển sang màu hồng.
– Cho mẫu Mg vào ống nghiệm (2) chứa nước đã nhỏ vài giọt dd phenolphthalein, Mg tác dụng với nước
tạo thành Mg(OH)
2
, có bọt khí hidro li ti nổi lên nhưng dd khơng chuyển sang màu hồng
– Cho mẫu Al vào ống nghiệm (3) chứa nước đã nhỏ vài giọt dd phenolphthalein, dd khơng chuyển màu
hồng. Hiện tượng trên là do ở nhiệt độ thường Al có thể khử được nước giải phóng H
2
nhưng phản ứng
nhanh chóng bị dừng lại vì lớp Al(OH)
3
kết tủa keo bám trên bề mặt lá nhơm đã ngăn cản khơng cho Al tiếp

xúc với nước.
– Khi đun nóng các ống nghiệm (2) và (3), dd trong ống nghiệm (2) chuyển sang màu hồng, dd trong ống
nghiệm (3) vẫn khơng màu.
– Nhận xét: Na tác dụng nhanh với nước ở ngay nhiệt độ thường ; Mg tác dụng chậm với nước ở nhiệt
độ thường, tác dụng nhanh với nước ở nhiệt độ cao, Al khơng tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao.
THÍ NGHIỆM 2: PHẢN ỨNG CỦA MgO VỚI NƯỚC.
IV. HS viết tường trình thí nghiệm:
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
12
12
-
-


Tiết: . .. . . . .. T̀n : . . . . . . . . . . . . .. . . .
Ngày soạn . . . . . . . Dạy ngày:. . . . . . . . . . . .
Bài
36
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3

ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA LỚP 12
THỜI GIAN : 45 PHÚT
Chọn kết quả đúng ở mỗi câu và đánh chéo (x) vào bảng sau :


1/ Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây :
A Ngâm trong rượu B Bảo quản trong bình khí NH
3
C Ngâm trong nước D Ngâm trong dầu hỏa
2/ Dãy gồm các kim loại đều phản ứng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thườnglà:
A Mg, Na B Na, Ba
C Mg, Ba D Cu, Al
3/ Hidroxit nào sau đây có tính lưỡng tính:
A NaOH B Cu(OH)
2
C Al(OH)
3
D Mg(OH)
2
4/ Kim loại kiềm có thể điều chế được trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây :
A Nhiệt luyện B Thủy luyện
C Điện phân dung dịch D Điện phân nóng chảy
5/ Các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hòan có đặc điểm nào chung sau đây:
A Số e lớp ngòai cùng B Số lớp e
C Số nơtron D Số điện tích hạt nhân
6/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước cứng vĩnh cửu :
A NaNO
3
B Ca(OH)
2
C Chất trao đổi ion(Zeolit) D CaCl
2
7/ Loại quặng nào sau đây có chứa nhôm ôxit trong thành phần hóa học :
A Pirit B Boxit

C Đôlômit D Đá vôi
8/ Các nguyên tố kim loại nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử :
A Al, Fe, Zn, Mg B Ag, Cu , Al , Mg
C Na, Mg,Al, Fe D Ag, Cu, Mg, Al
9/ Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng sau , phương pháp nào chỉ làm mềm nước cứng tạm thời ?
A Phương pháp hóa học B Phương pháp trao đổi ion
C Phương pháp cất nước D Phương pháp đun sôi nước
10/ Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa ?
A Kẽm bị phá hủy trong khí clo B Kẽm trong dung dịch H
2
SO
4
lõang
C Natri cháy trong không khí D Thép để trong không khí ẩm
11/ Hiện tượng hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém kim loại nguyên chất vì liên kết hóa học trong hợp kim là :
A Liên kết ion B Liên kết kim loại và liên kết cộng hóa trị
C Liên kết kim loại D Liên kết cộng hóa trị làm giảm mật độ e tự do
12/ Dãy gồm các kim loai đều phản ứng với dung dịch CuSO
4
là :
A Al , Fe, Mg , Cu B Na, Al, Fe, Ba
C Na, Al, Cu D Ba, Mg, Ag ,Cu
13/ Dung dịch A chứa 5 ion : Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
và 0,1 mol Cl
-

, 0,2 mol NO
3
-
. Thêm dần V lít dung dịch
K
2
CO
3
1M vào dung dịch A đến khi được lượng két tủa lớn nhất . V có giá trị là :
A 0,15 B 0,25 C 0,3 D 0,2
14/ Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch natrialuminat
A Không có hiện tượng nào xảy ra
B Có kết tủa dạng keo , kết tủa không tan
C Ban đầu có kểt tủa dạng keo, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần
D Ban đầu có kết tủa dạng keo, sau đó tan đần
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
13
13
-
-


Tiết: . .. . . . .. Tuần : . . . . . . . . . . . . .. . . .
Ngày soạn . . . . . . . Daïy ngaøy:. . . . . . . . . . . .


Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
15/ Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính dẫn điện tăng dần :
A Fe, Al, Cu, AG B Ca, Mg, Al, Fe
C Fe, Mg, Au , Hg D Cu, Ag, Au, Ti
16/ Hòa tan 0,5 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị 2 trong dung dịch HCl thu được 1,12 lit khí (đktc) .
kim loại hóa trị 2 đó là
A Zn B Mg C Ca D Be
17/ Cho 16,2 gam một kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,15 mol oxi. chất rắn thu được sau phản ứng dem hòa
tan vào dung dịch HCl dư thấy thóat ra 13,44 lít khí H
2
(đktc), phản ứng xảy ra hòan tòan . kim loại M là
A Mg B Ca C Al D Fe
18/ hòa tan hòan tòan 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung địch HCl thu được 1 gam khí H
2
. cô cạn dung dịch thì
thu được bao nhiêu gam muối khan
A 55,5gam B 50gam C 56,5 gam D 27,55 gam
19/ Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO
3
lõang thu được hỗn hợp khí gồm NO và N
2
O có tỉ khối hơi đối với
H
2
là 16,75. tỉ lệ thể tích của khí N
2
O/NO là :
A 2/3 B 1/3 C 3/1 D 3/2
20/ Hòa tan hòan tòan 0,1 mol hỗn hợp Na

2
CO
3
và KHCO
3
vào dung dịch HCl dư, dẫn khí thu được vào bình đựng
dung dịch Ca(OH)
2
dư thì lượng kết tủa tạo ra là m gam. Giá trị của m là :
A 7,5 B 10 C 15 D 0,1
21/ Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ : NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
, FeCl
3
. chỉ dùng một chất nào
sau đây giúp nhận biết 6 chất trên
A Dung dịch NaOH B Dung dịch Ba(OH)
2

C Dung dịch ZnSO
4
D Dung dịch NH
3
22/ Cho 3,87 gam bột nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl
3
tạo thành dung dịch Y. khối lương chất tan
trong dung dịch Y giảm 4,06 gam so với dung dịch XCl
3
. Công thức phân tử cuẩ muối XCl
3
là chất nào sau đây :
A CrCl
3
B FeCl
3
C BCl
3
D AlCl
3
23/ Hòa tan hòan tòan 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối cacbonat của kim
lọai hóa trị II vào dung địch HCl thấy thóat ra 0,2 mol khí. khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thundượcc bao
nhiêu gam muối khan:
A 26gam B 26,8 gam C 28 gam D 28,6 gam
24/ Hỗn hợp X gồm 2 kim lọai A và B nằm kế tiếp nhau trong bảng tuần hòan. Lấy 6,2 gam X hòa tan hòan t5òan
vào nước thu được 2,24 lít H
2
(đktc). A và B là 2 kim lọai
A Na, K B K, Rb C Li, Na D Rb, Cs
25/ Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam và 400 ml dung dịch CuSO

4
0,5 M . sau một thời gian lấy thanh nhôm ra
cân nặng 51,38 gam . khối lượng Cu thóat ra là:
A 0,64 gamB 1,92 gam C 1,28 gam D 2,56 gam

Giáo án 12 BKHTN -HKII
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
14
14
-
-


Chơn Thành, ngày -------------tháng------- năm 2013
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Tổ Phó
Phạm Thị Thúy Hằng
Trng THPT Chu Vn An GV. Phan Vn K
Trng THPT Chu Vn An GV. Phan Vn K
Chng 6: CRễM - ST - NG
CRễM
I. Mc tiờu bi hc:
1. V kiờn thc:
- Bit cu hỡnh electron v v trớ ca crụm trong bng tun hon.
- Hiu c tớnh cht lớ, hoỏ hc ca n cht crụm
- Hiu c s hỡnh thnh cỏc trng thỏi oxi hoỏ ca crụm.

- Hiu c phng phỏp s dng sn xut crụm.
2. V k nng:
- Vn dng c im cu to nguyờn t v cu to n cht gii thớch nhng tớnh cht lớ, hoỏ hc c bit
ca crụm.
- Rốn luyn k nng hc tp theo phng phỏp nghiờn cu, t duy logic.
II. Chun b:
1. Bng tun hũan
2. Mt s vt dng m kim loi crụm
III. Cỏc hot ng dy hc.
NI DUNG BI HC HOT NG CA GV V HS
I. V trớ v cu to:
1. V trớ ca crụm trong BTH:
Crụm l kim loi chuyn tip
v trớ: STT: 24
Chu kỡ: 4
Nhúm: VIB
2. Cu to ca crụm:
Cr
24
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

5
4s
1
- Trong hp cht, crụm cú s oxi hoỏ bin
i t +1 n +6. s oxi hoỏ ph bin l
+2,+3,+6. ( crụm cú e hoỏ tr nm phõn
lp 3d v 4s)
- nhit thng: cu to tinh th lc
phng.
3. Mt s tớnh cht khỏc:
E
o
Cr
3+
/Cr = - 0,74 V
II. Tớnh cht vt lớ:
- Crụm cú mu trng bc, rt cng ( cng
thua kim cng)
- Khú núng chy, l kimloi nng, d = 7,2
g/cm
3
.
III. Tớnh cht hoỏ hc:
1. Tỏc dng vi phi kim:
4Cr + 3 O
2
2 Cr
2
O
3

2Cr + 3Cl
2
2 CrCl
3
- nhit thng trong khụng khớ, kim
loi crụm to ra mng mng crụm (III) oxit
cú cu to mn, bn vng bo v. nhit
cao kh c nhiu phi kim.
2. Tỏc dng vi nc:
khụng tỏc dng vi nc do cú mng oxit bo v.
3. Tỏc dng vi axit:
vi dung dch axit HCl, H
2
SO
4
loóng núng, mng
HOT NG 1
GV: Treo BTH
HS: Tỡm s th t ca crụm, v trớ ca crụm trong
bng tun hon.
Hi: T s hiu nguyờn t ca crụm trong sgk.
3. Vit cu hỡnh electron nguyờn t
4. Phõn b e vo ụ lng t
5. Nhn xột v s lp e, s e c thõn.
Hi: t s e c thõn hóy d oỏn s oxi hoỏ cú th
cú ca crụm?
HS: Quan sỏt sgk v cho bit cu to ca crụm n
cht, E
o
, õm in, bỏn kớnh nguyờn t, ion, nng

lng ion hoỏ.
HOT NG 2:
Hi: Hóy nghiờn cu sgk tỡm hiu tớnh cht vt
lớ c bit ca crụm. da vo cu trỳc mng tinh
th, hóy gii thớch nhng tớnh cht vt lớ ú ?
HOT NG 3
Gv: Da vo bng 1 s tớnh cht khỏc ca crụm,
hóy d oỏn kh nng hot ng ca crụm?
- Crụm l kim loi chuyn tip khú hot
ng, nhit cao nú cú th phn ng
mónh lit vi hu ht phi kim nh: Hal, O
2
,
S...
Hi: Vỡ sao E
o
Cr
2+
/Cr = - 0,86 V < E
o
H
2
O/H
2
Nhng crụm khụng tỏc dng vi nc ?
HS: So sỏnh E
o
H
+
/H

2
vi E
o
Cr
2+
/Cr .
Giỏo ỏn 12 BKHTN -HKII
Giỏo ỏn 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
15
15
-
-


Tiờt: . .. . . . .. Tuõn : . . . . . . . . . . . . .. . . .
Ngay soan . . . . . . . Daùy ngaứy:. . . . . . . . . . . .
Baứi
38
Trng THPT Chu Vn An GV. Phan Vn K
Trng THPT Chu Vn An GV. Phan Vn K
axit b phỏ hu

Cr kh c H
+
trong dung dch
axit.

Vd: Cr + 2HCl CrCl
2
+ H
2
Cr + H
2
SO
4
CrSO
4
+ H
2
Pt ion:
2H
+
+ Cr Cr
2+
+ H
2
- Crụm th ng trong axit H
2
SO
4
v HNO
3
c ,ngui.
IV. ng dng v sn xut:
1. ng dng: Sgk
2. Sn xut
- Trong TN, crụm tn ti dng hp cht.

qung ch yu ca crụm l crụmit:
FeO.Cr
2
O
3
.
- P
2
: tỏch Cr
2
O
3
ra khi qung, dựng phng
phỏp nhit nhụm.
Cr
2
O
3
+ 2 Al 2Cr + Al
2
O
3
Yờu cu: crụm kh c H
+
trong dung dch axit
HCl, H
2
SO
4
loóng , gii phúng H

2
. Hóy vit ptp
xy ra dng phõn t v ion thu gn.
Lu ý:

HOT NG 4
Hs: Nghiờn cu sgk v cho bit cỏc ng dng ca
crụm.
- Crụm c sx nh th no ? nguyờn liu v
phng phỏp ?
HOT NG 5: Cng c: bi tp 2,3/sgk
MT S HP CHT CA CRễM
I. Mc tiờu bi hc:
1. V kin thc:
- Bit tớnh cht hoỏ hc c trng ca cỏc hp cht ca crụm (II), crụm(III), crụm(VI).
- Bit c ng dng ca mt s hp cht ca crụm.
2. V k nng:
tip tc rốn luyờn k nng vit pt phn ng, c bit phn ng oxi hoỏ kh.
II. Chun b:
dung dch K
2
Cr
2
O
7
, NaOH, KOH, HCl, H
2
SO
4
, KI, CrCl

3,
Cr
2
(SO
4
)
3
, Cr
2
O
3
, ng nghim, kp, giỏ ng nghim, ng
nh git.
III. T chc cỏc hot ng dy hc
NI DUNG BI HC HOT NG CA GV V HS
I. Mt s hp cht ca crụm (II)
vd: CrO, CrCl
2
, Cr(OH)
2

1. Crụm (II) oxit: CrO l mt oxit baz.
- Tỏc dng vi axit HCl, H
2
SO
4
CrO + 2 HCl CrCl
2
+ H
2

O
- CrO cú tớnh kh, trong khụng khớ b oxi
hoỏ thnh Cr
2
O
3
.
2. Crụm (II) hidroxit Cr(OH)
2
:
- L cht rn mu vng.
/c: CrCl
2
+ 2 NaOH Cr(OH)
2
+ 2NaCl
- Cr(OH)
2
l mt baz:
Cr(OH)
2
+ 2 HCl
- Cr(OH)
2
cú tớnh kh.
4 Cr(OH)
2
+ O
2
+ 2H

2
O 4 Cr(OH)
3

3. Mui crụm (II): cú tớnh kh mnh
4 CrCl
2
+ 4HCl + O
2
4CrCl
3
+ 2 H
2
O
II. hp cht crụm (III):
1. Crụm (III) oxit: Cr
2
O
3
( mu lc thm)
Cr
2
O
3
l oxit lng tớnh, tan trong axit v kim
c.
HOT NG 1
Hi: hóy nghiờn cc sgk v cho bit ?
1) Cú nhng loi hp cht crụm (II) no ?
2) Tớnh cht hoỏ hc ch yu ca cỏc loi

hp cht ny l gỡ ?
3) Vit phng trỡnh phn ng minh ho tớnh
cht ó nờu ?
GV: qua nhng phn ng trờn hóy rỳt ra tớnh cht hoỏ hc
chung ca hp cht crụm (II) l gỡ ?
HOT NG 2
Gv: Lm thớ nghim:
- cho HS quan sỏt bt Cr
2
O
3
v nhn xột.
- Cho Cr
2
O
3
tỏc dng ln lt vi HCl v dd NaOH.
HS: quan sỏt v vit ptp xy ra.
GV: iu ch Cr(OH)
3
t mui v dung dch NaOH vo 2
ng nghim.
Giỏo ỏn 12 BKHTN -HKII
Giỏo ỏn 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
16
16

-
-


Tiờt: . .. . . . .. Tuõn : . . . . . . . . . . . . .. . . .
Ngay soan . . . . . . . Daùy ngaứy:. . . . . . . . . . . .
Baứi
39
t
o
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Vd: Cr
2
O
3
+ HCl 
Cr
2
O
3
+ NaOH + H
2
O 
2. Crôm (III) hidroxit: Cr(OH)
3
là chất rắn
màu xanh nhạt.
Điêù chế:CrCl
3

+3 NaOH  Cr(OH)
3
+ 3NaCl
- Cr(OH)
3
là hidroxit lưỡng tính:
Cr(OH)
3
+ NaOH  Na[Cr(OH)
4
]
Natri crômit
Cr(OH)
3
+ 3HCl  CrCl
3
+ 3 H
2
O
3. Muối crôm (III): vừa có tính khử vừa có
tính oxi hoá.
Hs nghiên cứu sgk
Zn + Cr
3+

Cr
3+
+ OH
-
+ Br

2
 CrO
4
2-
+ Br
-
+ H
2
O
muối quan trọng là phèn crôm-kali:
KCr(SO
4
)
2
.12H
2
O- có màu xanh tím, dùng trong
thuộc da, chất cầm màu trong nhộm vải.
IV. Hợp chất Crôm (VI):
1. Crôm (VI) oxit: CrO
3
- Là chất rắn màu đỏ.
- CrO
3
là chất oxi hoá rất mạnh. một số hợp
chất vô cơ và hữu cơ bốc cháy khi tiếp xúc
với CrO
3
.
Vd: 2CrO

3
+ 2 NH
3
 Cr
2
O
3
+N
2
+3 H
2
O
- CrO
3
là một oxit axit, tác dụng với H
2
O tạo
ra hỗn hợp 2 axit.
CrO
3
+ H
2
O  H
2
CrO
4
: axit crômic
2 CrO
3
+ H

2
O  H
2
Cr
2
O
7
: axit đi crômic
- 2 axit trên chỉ tồn tại trong dung dịch, nếu tách ra
khỏi dung dịch chúng bị phân huỷ tạo thành CrO
3
2. Muối crômat và đicromat:
- Là những hợp chất bền
- Muối crômat: Na
2
CrO
4
,...là những hợp chất có
màu vàng của ion CrO
4
2-
.
- Muối đicrômat: K
2
Cr
2
O
7
... là muối có màu da cam
của ion Cr

2
O
7
2-
.
- Giữa ion CrO
4
2-
và ion Cr
2
O
7
2-
có sự chuyển hoá
lẫn nhau theo cân bằng.
Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O  2 CrO
4
2-
+ 2H
+
(da cam) (vàng)
Cr
2

O
7
2-
+ 2 OH
-
 2 CrO
4
2-
+ 2 H
+

* Tính chất của muối crômat và đicromat là tính
oxi hoá mạnh. đặc biệt trong môi trường axit.
Vd: K
2
Cr
2
O
7
+ SO
2
+ H
2
SO
4

K
2
Cr
2

O
7
+ KI + H
2
SO
4

Sau đó cho H
2
SO
4
và NaOH vào mỗi ống.
HS: quan sát và viết ptpư chứng minh tình lưỡng tính của
Cr(OH)
3
.
HS: cho biết số oxi hoá của Crôm trong một số muối crôm
(III) và đưa ra nhận xét về tính chất của muối crôm (III).
GV: cho E
o
Cr
2+
/Cr = - 0,86 V , E
o
Cr
3+
/Cr = - 0,74 V, E
o
Zn
2+

/Zn = - 0,76 V. hãy viết pư xảy ra khi cho Zn vào dung
dịch CrCl
3
.
HOẠT ĐỘNG 3
Hỏi: nghiên cức sgk cho biết những tính chất lí, hoá học
của CrO
3
? so sánh vói hợp chất tương tự SO
3
có đặc điểm
gì giống và khác ?
GV: gợi ý ?
1) số oxi hoá cao nhất +6 nên hợp chất này có
chỉ tính oxi hoá ?
2) giống SO
3
, CrO
3
là oxit axit
3) khác: CrO
3
tác dụng với nước tạo ra hỗn
hợp 2 axit
4) H
2
CO
4
vá H
2

Cr
2
O
7
không bền khác với
H
2
SO
4
bền trong dung dịch
HOẠT ĐỘNG 4
Gv: cho HS quan sát tinh thể K
2
Cr
2
O
7
và nhận xét. Hoà tan
K
2
Cr
2
O
7
vào nước , cho hs quan sát màu của dung dịch.
GV: màu của dd là màu của ion Cr
2
O
7
2-

Hỏi: nêu hiện tượng xảy ra và viết pư khi :
a) nhỏ từ từ dd NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
b) nhỏ từ từ dd H
2
SO
4
loãng vào dd K
2
CrO
4
.
Gv: làn thí nghiệm : thêm từ dung dịch NaOH vào dung
dịch K
2
Cr
2
O
7
, sau đó thêm tiếp dung dịch H
2
SO
4
.
Hỏi hãy dự đoán tính chất của muối cromat và đicromat ?
giải thích ?

TN: nhỏ dd KI vào dd hỗn hợp K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
HOẠT ĐỘNG 5: Củng cố . viết ptpư ttheo dãy chuyển hoá sau:
Cr  Cr
2
O
3
 CrCl
3
 Cr(OH)
3
 Na[Cr(OH)
4
]  Cr(OH)
3
 CrCl
3
 Na
2
CrO
4
 Na

2
Cr
2
O
7
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
17
17
-
-


t
o
Trng THPT Chu Vn An GV. Phan Vn K
Trng THPT Chu Vn An GV. Phan Vn K
ST

I. Mc tiờu bi hc:
1. V kin thc:
- Bit v trớ nguyờn t st trong bng tun hon
- Bit cu hỡnh e nguyờn t cu cỏc ion Fe
2+
, Fe
3+

- Hiu c tớnh cht hoỏ hc c bn ca n cht st
2. V k nng:
- Tip tc rốn luyn k nng vit cu hỡnh e nguyờn t v cu hỡnh e ca ion
- Rốn luyn kh nng hc tp theo phng phỏp so sỏnh, i chiu v suy lun logic
II. Chun b:
1. Bng tun hon
2. Tranh v mng tinh th st, mu qung st
3. Dng c hoỏ cht: dd HNO
3
, H
2
SO
4
c núng, Fe, ốn cn
III . T chc cỏc hot ng dy hc:
NI DUNG BI HC HOT NG CA GV V HS
I. V trớ v cu to:
1. V trớ ca Fe trong BTH
v trớ: stt : 26
chu kỡ 4, nhúm VIIIB
- Nhúm VIIIB, cựng chu kỡ vi st cũn cú
cỏc nguyờn t Co, Ni. Ba nguyờn t ny cú
tớnh cht ging nhau.
2. Cu to ca st:
- Fe l nguyờn t d, cú th nhng 2 e hoc 3
e phõn lp 4s v phõn lp 3d to ra
ion Fe
2+
,Fe
3+

.
- Mng tinh th: ph thuc vo nhit
- Trong hp cht, st cú s oxi hoỏ l +2, +3.
Vd: FeO, Fe
2
O
3
3. Mt s tớnh cht khỏc ca st:
E Fe
2+
/Fe = -0,44V; E Fe
3+
/Fe
2+
= +....V
II. Tớnh cht vt lớ:
- St l kim loi mu trng hi xỏm, do,
dai, d rốn, nhit núng chy khỏ
cao( 1540
o
C)
- dn nhit, dn in tt, cú tớnh nhim t.
III. Tớnh cht hoỏ hc:
- Khi tham gia phn ng hoỏ hc, nguyờn t
st nhng 2 e phõn lp 4s , khi tỏc dng
vi cht oxi hoỏ mnh thỡ st nhng thờm
1 e phõn lp 3d. to ra cỏc ion Fe
2+
,
Fe

3+
.
Fe Fe
2+
+ 2e
Fe Fe
3+
+ 3 e
Tớnh cht hoỏ hc ca st l tớnh kh.
1. Tỏc dng vi phi kim:
- Vi oxi, phn ng khi un núng.
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
( FeO.Fe
2
O
3
)
- vi S, Cl: p cn ung núng.
HOT NG 1
GV: Treo bng tun hon.
HS: tỡm v trớ ca Fe trong BTH v cho bit s hiu
nguyờn t v NTKTB ca Fe .
Hi: Cho bit cỏc nguyờn t nm lõn cn nguyờn t st ?
GV t cỏc cõu hi sau:
1) Hóy vit cu hỡnh e ca nguyờn

t Fe, ion Fe
2+
, Fe
3+
?
2) Phõn b cỏc e vo cỏc ụ lng t.
3) Yờu cu HS xỏc nh s ụxi húa
ca Fe trong cỏc hp cht sau: FeO, Fe
2
O
3
, FeCl
3
,
Fe
2
(SO
4
)
3
.
HS: c sgk v tỡm hiu mt s tớnh cht khỏc ca Fe
nh: r, th in cc chun...
HOT NG 2
Hi: Da vo kin thc ó cú, sgk hóy cho bit st cú
nhng tớnh cht vt lớ c bit gỡ ?
GV: b sung v kt lun.
HOT NG 3
GV: phõn tớch: St cú bao nhiờu e lp ngoi cựng ?
Trong cỏc phn ng húa hc nguyờn t st d nhng

bao nhiờu e ?
HS: Do st l nguyờn t d nờn e húa tr nm phõn lp s
v d. Khi tỏc dng vi cht oxi húa mnh Fe cú th
nhng thờm 1e phõn lp 3d.
Vy tớnh cht húa hc ca st l gỡ ?
HOT NG 4
Hi: Hóy nờu mt s vớ d v p tỏc dng ca st vi
phi kim ?
- nhit thng st tỏc dng vi oxi hay
khụng ? Nu vt bng st trong khụng khớ m
s cú hin tng gỡ ?
GV: Tu vo tớnh oxi húa ca phi kim m Fe b oxi húa
Giỏo ỏn 12 BKHTN -HKII
Giỏo ỏn 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
18
18
-
-


Tiờt: . .. . . . .. Tuõn : . . . . . . . . . . . . .. . . .
Ngay soan . . . . . . . Daùy ngaứy:. . . . . . . . . . . .
Baứi
40
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế

2Fe + 3Cl
2
 2FeCl
3

2Fe + 3 Br
2
 2 FeBr
3
Fe + I
2
 FeI
2
Fe + S  FeS
2. Tác dụng với axit:
a) Với các dung dịch axit HCl, H
2
SO
4
loãng:
VD: Fe + 2 HCl  FeCl
2
+ H
2
Fe + H
2
SO
4
 FeSO
4

+ H
2
Pt ion: Fe + 2H
+
 Fe
2+
+ H
2
 Sắt khử ion H
+
trong dung dịch axit thành H
2
tự
do.
b) Với các axit HNO
3
, H
2
SO
4
đặc:
- Với HNO
3
đặc, nguội;H
2
SO
4
đặc, nguội: Fe
không phản ứng.
- Với H

2
SO
4
đặc, nóng; HNO
3
đặc, nóng:
vd: 2Fe + 6H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
sắt (III) sunfat
Fe + 6HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ 3 NO
2

+ 3H
2
O
- Với HNO
3
loãng:
Fe + 4HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
3. Tác dụng với dung dịch muối:
vd: Fe + CuSO
4
 FeSO
4
+ Cu
kh oxh
Fe + 2 Fe(NO
3
)
3
 3 Fe(NO
3
)
2

Vd: Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc,
nóng.
4. Tác dụng với nước:
- Nếu cho hơi nước đi qua sắt ở nhiệt độ cao,
Fe khử nước giải phóng H
2
.
Pư:
3 Fe + 4 H
2
O  Fe
3
O
4
+ 4 H
2
Fe + H
2
O  FeO + H
2
IV . Điều chế: trong công nghiệp từ quặng
sắt.
- Dùng phương pháp nhiệt luyện:
vd: Fe
2
O
3
+ 3 CO  2Fe + 3 CO

2
các pư khác:
FeCl
2
 Fe + Cl
2
Mg + FeSO
4
 MgSO
4
+ Cu
thành +2 hoặc +3.
- hãy xác định vai trò của các chất trong pư.
HOẠT ĐỘNG 5
Hỏi: Hãy viết pư xảy ra khi cho Fe tác dụng với dd
HCl, H
2
SO
4
loãng? Xác định vai trò của các chất /
GV: làm thí nghiệm Fe + HCl
- Chất oxi hóa là ion H
+
, chỉ oxi hóa Fe thành
Fe
2+
.
GV: Fe tác dụng được với HNO
3
đặc nguội, H

2
SO
4
đặc
nguội hay không ?
Hỏi: HNO
3đ, nóng;
H
2
SO
4đặc nóng
là những chất oxi hóa
mạnh, sẽ oxi hóa Fe về mức oxi hóa nào ?
HS: viết ptpư ?
- HS viết ptpư của Fe với dung dịch HNO
3
loãng,
và cho biết sp khác với t/h trên hay không ?
HOẠT ĐỘNG 6
GV: Hãy viết pư xảy ra khi cho Fe vào các dung dịch
CuSO
4
; FeCl
3
, xác định vai trò của các chất ?
FeαCu
Vd: cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO
3
.
Chú ý: Quy tắc alpha.

HOẠT ĐỘNG 7
GV: ở nhiệt độ thường Fe có khử được nước hay
không ?
Hỏi: 1) Có mấy phương pháp điều chế kim
loại ?
2) ta có thể điều chế Fe bằng cách nào ?
HOẠT ĐỘNG 8: 1.Củng cố toàn bài : kim loại sắt có tính khử
2. Cho Fe dư vào dd HNO
3
loãng
3. Viết ptpư Fe  FeCl
3
 FeCl
2
 Fe(NO
3
)
3
Fe
3
O
4
 FeCl
3
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-

19
19
-
-


Chơn Thành, ngày -------------tháng------- năm 2013
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Tổ Phó
Phạm Thị Thúy Hằng
t
o
Trng THPT Chu Vn An GV. Phan Vn K
Trng THPT Chu Vn An GV. Phan Vn K
MT S HP CHT CA ST
I. Mc tiờu bi hc:
1. Nm c tớnh cht hoỏ hc chung ca cỏc oxit st (FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
) l oxit baz, ca cỏc hidroxit st
Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
l baz v minh ha tớnh cht hoỏ hc ny bng cỏc p ca chỳng i vi axit.

2. Bit nguyờn tc v phn ng hoỏ hc c th iu ch Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
. nhng hidroxit ny b phõn hu
khi t núng to ra nhng oxit tng ng v iu ch.
3. Hp cht st (II) cú tớnh kh, khi b oxi hoỏ nú bin thnh hp cht st (III). dn ra c nhng phn ng
hoỏ hc minh hc.
4. Hp cht st (III) l cht oxi hoỏ, khi b kh nú bin thnh hp cht st (II), Fe. dn ra c nhng phn
ng hoỏ hc minh ho.
5. Nhn bit cỏc ion Fe
2+
, Fe
3+
trong dung dch bng phn ng hoỏ hc.
II. t chc cỏc hot ng dy hc:
NI DUNG BI HC HOT ễNG CA GV V HS
I. Hp cht st (II):
gm mui, hidroxit, oxit ca Fe
2+
Vd: FeO, Fe(OH)
2
, FeCl
2
1. Tớnh cht hoỏ hc chung ca hp cht
st (II):
- Hp cht st (II) tỏc dng vi cht oxi hoỏ
s b oxi hoỏ thnh hp cht st (III). Trong
p hoỏ hc ion Fe
2+

cú kh nng cjo 1
electron.
Fe
2+
Fe
3+
+ 1e
Tớnh cht hoỏ hc chung ca hp cht st (II) l
tớnh kh.
Vớ d 1: nhiờt thng, trong khụng khớ ( cú
O
2
, H
2
O) Fe(OH)
2
b oxi hoỏ thnh Fe(OH)
3
.
P: 4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O 4 Fe (OH)
3
kh oxh
Vớ d 2: Sc khớ clo vo dung dch mui FeCl
2

P: 2 FeCl
2
+ Cl
2
2 FeCl
3
Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3
NO + ...
Vớ d 3: Cho FeO vo dung dch HNO
3
loóng:
3FeO + 10 HNO
3
3 Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
Vớ d 4: cho t t dung dch FeSO
4
vo dung dch
hn hp ( KMnO
4

+ H
2
SO
4
)
Kt lun:
c) Oxit v hidroxit st cú tớnh baz:
2. iu ch mt s hp cht st (II):
a) Fe(OH)
2
: Dựng phn ng trao i ion gia
dung dch mui st (II) vi dung dch baz.
Vớ d: FeCl
2
+ 2 NaOH Fe(OH)
2
+ 2 NaCl
Fe
2+
+ 2 OH
-
Fe(OH)
2
b) FeO :
- Phõn hu Fe(OH)
2
nhit cao trong mụi
trng khụng cú khụng khớ .
Fe(OH)
2

FeO + H
2
O
- Hoc kh oxit st nhit cao.
Fe
2
O
3
+ CO 2 FeO + CO
2
c) Mui st (II):
HOT NG 1
Hi:1) Hóy ly vớ d v mt s hp cht st (II) ?
2) Fe cú th nhng bao nhiờu e ? Nh vy ion Fe
2+
cú th nhng thờm bao nhiờu e phõn lp 3d ?
3) Khi no ion Fe
2+
nhng e trong cỏc phn ng
húa hc ?
T ú cho bit hp cht st (II) cú tớnh cht húa
hc chung l gỡ ?

HOT ễNG 2
Hs vit p xy ra v cho bit vai trũ ca st trong
cỏc trng hp vớ d sau:
Hi: clo l cht oxi húa mnh hay yu, khi sc khớ
clo vo dung dch FeCl
2
, hóy vit p xy ra ?

FeCO
3
+ HNO
3
c núng
Hi: s oxi húa ca st trong FeO l bao nhiờu , ó
cao nht cha ? Khi tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng l cht oxi húa thỡ cú hin tng gỡ xy ra ?
Vd: FeO + H
2
SO
4
loóng
FeO + H
2
SO
4
c
HS: vit p chng minh FeO v Fe(OH)
2
cú tớnh
baz.
HOT NG 3
iu ch Fe(OH)
2
ta i t nhng hp cht no ?
GV: Trong p iu ch Fe(OH)
2
, cỏc cht khụng

c ln cht oxi húa nh O
2
...nu khụng s cú mt
phn Fe(OH)
3
.
Hi :
1) Hóy nờu nhng tớnh cht vt lớ ca
FeO ?
2) iu ch FeO, theo cỏc em phi
thc hin nhng phn ng no ? V nu p nung
Fe(OH)
2
thc hin trong khụng khớ thỡ cú thu
c FeO ?
3) Hóy vit pt phn ng ca FeO,
Fe(OH)
2
vi cỏc dung dch HCl, H
2
SO
4
loóng ? t
Giỏo ỏn 12 BKHTN -HKII
Giỏo ỏn 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
20

20
-
-


Tiờt: . .. . . . .. Tuõn : . . . . . . . . . . . . .. . . .
Ngay soan . . . . . . . Daùy ngaứy:. . . . . . . . . . . .
Baứi
41
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
cho Fe hoặc FeO, Fe(OH)
2
tác dụng với các dung
dịch HCl, H
2
SO
4
loãng.
II. Hợp chất sắt (III):
1. Tính chất hoá học của hợp chất sắt (III):
a) Hợp chất sắt (III) có tính oxi hoá:
khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt (III) bị khử
thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do.
Trong pư hoá học : Fe
3+
+ 1e  Fe
2+
Fe
3+

+ 3e  Fe
 tính chất chung của hợp chất sắt (III) là tính oxi
hoá.
Ví dụ 1: Nung hỗn hợp gồm Al và Fe
2
O
3
ở nhiệt độ
cao:
Fe
2
O
3
+ 2Al  Al
2
O
3
+ 2 Fe
Ví dụ 2: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch
muối sắt (III) clorua.
2 FeCl
3
+ Fe → 3 FeCl
2
Ví dụ 3: cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl
3
.
Cu + 2 FeCl
3
→ CuCl

2
+ 2 FeCl
2
- Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
3
có hiện
tượng vẫn đục:
2 FeCl
3
+ H
2
S → 2 FeCl
2
+ 2 HCl + S
2. Điều chế một số hợp chất sắt (III):
a. Fe(OH)
3
: Chất rắn, màu nâu đỏ.
- Điều chế: pư trao đổi ion giữa dung dịch muối sắt
(III) với dung dịch kiềm.
Ví dụ :Fe(NO
3
)
3
+3NaOH→ Fe(OH)
3
+3NaNO
3

Pt ion: Fe
3+
+ 3 OH
-
→ Fe(OH)
3
b. Sắt (III) oxit: Fe
2
O
3
phân huỷ Fe(OH)
3
ở nhiệt độ cao
2 Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
+ 3 H
2
O
c. Muối sắt (III):
3. ứng dụng của hợp chất sắt (III):
phèn sắt amoni: NH
4
Fe(SO
4
)
2

. 12H
2
O
đó hãy cho biết cách đaiều chế muối Fe(II).
HOẠT ĐỘNG 4
Hãy lấy ví dụ một số hợp chất sắt (III) ?
GV: ion Fe
3+
có thể nhận e để trở thành ion Fe
2+
hoặc nguyên tử Fe khi tác dụng với chất khử. Từ
đó hãy cho biết tính chất hoá học chung của hợp
chất sắt (III) là gì ?
Hỏi: Hãy lấy một số ví dụ mà trong đó hợp chất sắt
(III) đóng vai trò là một chất oxi hóa ?
HS: Lấy vd, viết pư và xác định số oxi hóa → kết
luận.
VD: 2FeCl
3
+ 2KI → 2FeCl
2
+ 2KI+ I
2
HS: Viết ptpư của Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
với các axit

tương ứng.
HOẠT ĐỘNG 5
Hãy cho biết tính chất vật lí của Fe(OH)
3
?
Để điều chế Fe(OH)
3
ta cần thực hiện phản ứng nào
?
HS: viết pư xảy ra dạng phân tử và ion thu gọn.
Hỏi: Nếu trong pư điều chế Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
thực
hiện trong môi trường không khí hoặc có lẫn chất
oxi hóa thì có ảnh hưởng gì tới sp hay không ?
HS: viết các pư xảy ra.
HOẠT ĐỘNG 6: 1. Củng cố toàn bài: tính chất của hợp chất sắt (II). (III).
2. Viết các ptpư theo dãy chuyển hoá sau:
Fe → FeCl
2
→ Fe(OH)
2
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2

O
3
→ Fe

FeCl
3
Fe(NO
3
)
3
→ Cu(NO
3
)
2

Giáo án 12 BKHTN -HKII
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
21
21
-
-


Chơn Thành, ngày -------------tháng------- năm 2013
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Tổ Phó

Phạm Thị Thúy Hằng
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
HỢP KIM CỦA SẮT
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Biết thành phần nguyên tố trong gang và thép.
- Biết phân loại tính chất, ứng dụng của gang và thép.
- Biết nguyên liệu và nguyên tắc sản xuất gang và thép.
- Biết một số phương pháp luyện gang và thép.
2. Kĩ năng:
Vận dụng kiến thức về tính chất hoá học của sắt và các hợp chất của sắt để giải thích các quá trình hoá học
xảy ra trong lò luyện gang và thép.
3. Thái độ:
- Biết giá trị về kinh tế và giá trị sử dụng của gang và thép
- Có ý thức và biết cách sử dụng, bảo vệ các vật dụng bằng gang và thép.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ sơ đồ lò cao và các phản ứng xảy ra trong lò cao.
- Tranh vẽ sơ đồ lò thổi oxi.
- Một số mẫu vật bằng gang thép.
- Sưu tầm các thông tin về ứng dụng của gang thép trong đời sống và trong kĩ thuật.
2. Học sinh:
- Học kĩ tính chất hoá học của đơn chất sắt và các oxit sắt.
- Xem lại các kiến thức về hợp kim .
- Sưu tầm các mẫu vật về gang, thép.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. On định trật tự: 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ : 15 phút
3. Giảng bài mới.

I. GANG:
Hoạt động 1: (5 phút)
GV: Cho học sinh quan sát mẫu vật bằng gang, mẫu gang trắng, gang xám
GV: Đặt câu hỏi:
H: Gang là gì?
HS: Gang là hợp kim của sắt – cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon biến độngtrong
giới hạn 2% - 5%.
H: Có mấy loại gang? Gang trắng khác gang xám ở chỗ nào?
HS: Có 2 loại gang: gang trắng và gang xám.
H: Tính chất và ứng dụng của các loại gang đó là gì?
HS: Gang trắng cứng, giòn, được dùng để luyện thép. Gang xám ít cứng và ít giòn hơn, được dùng để đúc các
vật dụng.
GV: Có thể nhắc lại kiến thức về hợp kim , hợp kim của sắt với cacbon là gì? Hoặc lí giải tại sao trong thực tế
người ta thường dùng hợp kim của sắt mà ít dùng sắt nguyên chất.
Hoạt động 2: (10 phút)
GV: Yêu cầu hs đọc SGK tìm hiểu quá trính luyện gang.
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
22
22
-
-


Tiết: . .. . . . .. Tuần : . . . . . . . . . . . . .. . . .
Ngày soạn . . . . . . . Daïy ngaøy:. . . . . . . . . . . .

Baøi
42

Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
GV: Hỏi
H: Để luyện gang cần những nguyên liệu gì?
HS: Nguyên liệu để luyện gang là quặng sắt, than cốc và chất chảy CaCO
3
H: Nguyên tắc của việc luyện gang là gì?
HS: Nguyên tắc luyện gang là dùng chất khử CO để khử các oxit sắt thành sắt
H: Cho biết những phản ứng hoá học xảy ra trong lò cao?
GV: dùng tranh vẽ sơ đồ lò cao và các phản ứng xảy ra trong lò cao để chỉ cho học sinh thấy rõ các vùng xảy ra
phản ứng ( HS chỉ cần biết mà không cần nhớ nhiệt độ xảy ra phản ứng ở mỗi vùng)
HS: Các phản ứng khử sắt xảy ra trong lò cao
II. THÉP:
Hoạt động 3: ( 7 phút)
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và cho biết :
H: Thành phần nguyên tố trong thép so với gang có gì khác?
HS: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng rất ít nguyên tố Si, Mn . . . Hàm lượng cacbon trong thép
chiếm 0,01 – 2%.
H: Thép được chia làm mấy loại ? dựa trên cơ sở nào?
HS: Có 2 loại thép : dựa trên hàm lượng của các nguyên tố có trong từng loại thép
- Thép thường hay thép cacbon chứa ít cacbon, silic, mangan và rất ít S,P.
- Thép đặc biệt là thép có chứa thêm các nguyên tố khác như Si, Mn, Ni, W, Vd …
H: Cho biết ứng dụng của thép?
HS: Thép có nhiều ứng dụng trong cuộc sống và trong kĩ thuật.
Hoạt động 4: ( 10 phút)
GV: Hãy cho biết nguyên tắc sản xuất thép?
HS: Nguyên tắc để sản xuất thép là oxihoá để giảm tỉ lệ cacbon, silic, lưu hùnh, phôtpho có trong gang.

GV: Hãy cho biết nguyên liệu để sản xuất thép?
HS : Nguyên liệu để sản xuất thép là:
- Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu.
- Chất chảy là CaO
- Chất oxihoá là oxi nguyên chất hoặc không khí giàu oxi.
- Nguyên liệu là dầu mazút, khí đốt hoặc dùng năng lượng điện.
GV: hãy nêu các phương pháp , ưu nhược điểm của mỗi phương pháp?
HS: Có 3 phương pháp luyện thép là:
- phương pháp lò thổi oxi, thời gian luyện thép ngắn, chủ yếu dùng để luyện thép thường.
- Phương pháp lò bằng: thường dùng để luyện thép có chất lượng cao.
- Phương pháp hồ quang điện: dùng để luyện thép đặc biệt, thành phần có những km loại khó chảy như W,
Mo, crôm, . . .
GV: Có thể dùng sơ đồ lò thổi oxi để chỉ dẫn cho học sinh thấy được sự vận chuyển các nguyên liệu trong lò
Hoạt động 5: ( 6 phút) : CỦNG CỐ BÀI
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
23
23
-
-


Chơn Thành, ngày -------------tháng------- năm 2013
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Tổ Phó
Phạm Thị Thúy Hằng

Trng THPT Chu Vn An GV. Phan Vn K
Trng THPT Chu Vn An GV. Phan Vn K

NG. MT S HP CHT CA NG
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc:
- Bit v trớ ca nguyờn t Cu trong bng tun hon.
- Bit cu hỡnh electron nguyờn t ca Cu.
- Hiu c tớnh cht hoỏ hc c bn ca ng.
- Bit tớnh cht, ng dng mt s hp cht v hp kim ca ng.
- Bit cỏc cụng on ca quỏ trỡnh sn xut ng.
2. K nng:
- Rốn luyn k nng s dng dóy th in cc ca kim loi xột oỏn chiu hng ca phn ng oxihoỏ
kh.
- Tip tc rốn luyn k nng vit phng trỡnh hoỏ hc, c bit l phn ng oxihoỏ kh
- Rốn luyn k nng thc hin v quan sỏt hin tng thớ nghim.
II. Chun b:
1. Giỏo viờn:
- Mng tớnh th lp phng tõm din.
- Cỏc mu vt, qung ng, ng v hp kim ng.
- Hoỏ cht, dng c:
o Cỏc dung dch axit: H
2
SO
4
c,loóng; HNO
3
, HCl
o Mnh ng kim loi.
o ng nghim.

2. Hc sinh:
- Hc sinh ụn li cỏch vit cu hỡnh electron ca nguyờn t ng
- Su tm tranh nh, t liu v ng dng ca ng v hp kim ca ng
III. Tin trỡnh bi ging:
1. n nh trt t:
2. Kim tra bi c:
3. Ging bi mi:
NI DUNG BI HC
HOT NG CA GV V HC SINH
A. NG.
I. V trớ v cu to:
1. V trớ ca ng trong BTH:
- L kim loi chuyn tip
- V trớ: STT: 29; chu kỡ 4; nhúm IB
2. Cu to ca ng:
29
Cu : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1

- L nguyờn t d, cú electron hoỏ tr nm 4s
v 3d
- Trong hp cht: Cu cú mc oxi hoỏ ph
bin l: +1 v +2
to ra c 2 ion: Cu
+
(Ar) 3d
10
; Cu
2+
(Ar) 3d
9
- Bỏn kớnh nguyờn t = 0,128(nm), cú cu to
HOT NG1
GV: treo BTH v yờu cu hs xỏc nh v trớ ca Cu trong
BTH ?
Hi:
1) Xung quanh nguyờn t Cu gm nhng nguyờn t no ?
hóy cho bit Z
Cu
v NTK ca nú ?
2) hóy vit cu hỡnh e ca Cu, cho bit s e tng lp ?
v cho bit Cu thuc loi nguyờn t gỡ ? (s,p,d)
4) so sỏnh vi cu to ca Fe ? Cu cú my e
húa tr ? Nh vy trong hp cht Cu cú nhng mc
oxi húa no ?
HS: Vit cu hỡnh e ca Cu
+
v Cu
2+

v quan sỏt mng tinh
Giỏo ỏn 12 BKHTN -HKII
Giỏo ỏn 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
24
24
-
-


Tiờt: . .. . . . .. Tuõn : . . . . . . . . . . . . .. . . .
Ngay soan . . . . . . . Daùy ngaứy:. . . . . . . . . . . .
Baứi
43
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế
mạng tinh thể LPTD là tinh thể đặc chắc 
liên kết trong đơn chất đồng vững chắc hơn.
3. Một số tính chất khác của đồng :
X
Cu
= 1,9; E
o
Cu
2+
/Cu = + 0,34 V. I
1

, I
2
là 744; 1956
( KJ/mol)
II. Tính chất vật lí:
- Đồng là kim loại màu đỏ, dẻo, dai, dễ kéo
sợi, dát mỏng.
- Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt.
- Là kim loại nặng, nhiệt độ nóng chảy cao.
III. Tính chất hoá học:
E
o
Cu
2+
/Cu = + 0,34 V > E
o
H
+
/H
2

 Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu
1. Tác dụng với phi kim:
- Cu phản ứng với oxi khi đun nóng tạo CuO
bảo vệ nên Cu không bị oxi hoá tiếp tục.
2Cu + O
2
 CuO
- Khi tiếp tục đun nóng tới (800-1000
o

C)
CuO + Cu ---> Cu
2
O (đỏ)
- Tác dụng trực tiếp với Cl
2
, Br
2
, S...
Cu + Cl
2
 CuCl
2
Cu + S  CuS
2. Tác dụng với axit:
- Cu không tác dụng với dung dịch HCl,
H
2
SO
4
loãng.
- Khi có mặt oxi, Cu tác dụng với dung dịch
HCl, nơi tiếp xúc giữa dung dịch axit với
không khí.
2 Cu + 4HCl + O
2
 2 CuCl
2
+ 2 H
2

O
* với HNO
3
, H
2
SO
4
đặc :
Cu + 2 H
2
SO
4
đ  CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Cu + 4 HNO
3
đ 
Cu + HNO
3
loãng 
3. Tác dụng với dung dịch muối:
- Khử được ion kim loại đứng sau nó trong
dung dịch muối.
vd: Cu + 2 AgNO
3

 Cu(NO
3
)
2
+ 2 Ag
IV. Ứng dụng của đồng: dựa vào tính dẻo,
dẫn điện, dẫn nhiệt, bền của đồng và
hợp kim.
1. Đồng thau : Cu-Zn
2. Đồng bạch : Cu-Ni
3. Đồng thanh : Cu-Sn
4. Cu-Au : ( vàng tây)
V. Sản xuất đồng:
- Trong tự nhiên : phần lớn tồn tại ở dạng hợp
chất.
- Các loại quặng : pirit đồng CuFeS
2
,
malachit Cu(OH)
2
.CuCO
3
, chancozit : Cu
2
S
thể của Cu.
HS: Quan sát hình vẽ mạng tinh thể đồng.
HOẠT ĐỘNG 2
HS: Dựa vào kiến thức thực tế và sgk, hãy nêu lên những
tính chất vật lí của Cu.

HOẠT ĐỘNG 3
Hỏi: 1) dựa vào cấu tạo nguyên tử, độ âm điện, các giá trị
thế điện cực của Cu, hãy dự đoán khả năng hoạt động hóa
học của đồng ?
2) Đồng có bền trong không khí hay không? Tại sao
trong không khí đồng thường bị phủ một lớp màng
có màu xanh ?
3) Hãy viết ptpư xảy ra khi cho Cu tác dụng với Cl
2
,
Br
2
, S
HOẠT ĐỘNG 4
Gv: Làm thí nghiệm: Cu + H
2
SO
4
loãng.
HS: Quan sát TN và khẳng định một lần nữa: Cu không
khử được ion H
+
trong dung dịch axit.
GV: làm các thí nghiệm: cho mẫu Cu vào HNO
3
đặc và
H
2
SO
4

đặc.
HS: quan sát , viết pư để giải thích hiện tượng.
GV: Cho một mẫu Cu vào dung dịch AgNO
3
, dd Fe(NO
3
)
3
HS: viết pư
HOẠT ĐỘNG 5
HS: Nêu những ứng dụng của Cu trong thực tế
Nghiên cứu sgk và cho biết những hợp kim có nhiều ứng
dụng trong công nghiệp và đời sống.
HOẠT ĐỘNG 6
Hỏi: 1) trong tự nhiên , đồng tồn tại ở những dạng nào ?
2) Loại khoáng sản nào có giá trị trong công
nghiệp sản xuất đồng.
3) Nêu những công đoạn chính của quá trình
sản xuất Cu.
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Giáo án 12 BKHTN -HKII
Trang
Trang
-
-
25
25
-
-



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×