Đề tham khảo – TNTHPT _Năm 2010
ĐỀ ÔN SỐ 1
Câu 1: Có thể điều chế kim loại đồng bằng cách dùng H
2
để khử
A. CuSO
4
. B. Cu(OH)
2
. C. CuCl
2
. D. CuO.
Câu 2: Thể tích khí NO
2
(giả sử là khí duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 6,4 gam Cu phản ứng với axit HNO
3
đặc
(dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64)
A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.
Câu 3: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl
3
thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là (Cho Cl = 35,5, Fe = 56)
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 8,96 lít. D. 6,72 lít.
Câu 4: Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách
A. dùng C để khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao. B. điện phân Al
2
O
3
nóng chảy.
C. dùng CO để khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao. D. dùng H
2
để khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao.
Câu 5: Cho phương trình phản ứng: Fe
2
O
3
+ 3CO
t°
→
2X + 3CO
2
. Chất X trong phương trình phản ứng trên là
A. Fe. B. FeO. C. Fe
3
O
4
. D. Fe
3
C.
Câu 6: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Al (Z = 13) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
Câu 7: Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ba.
Câu 8: Cho 1,6 gam bột Fe
2
O
3
tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là
(Cho O = 16, Cl = 35,5, Fe = 56)
A. 4,24 gam. B. 2,12 gam. C. 1,62 gam. D. 3,25 gam.
Câu 9: Khi Fe tác dụng với axit H
2
SO
4
loãng sinh ra
A. FeSO
4
và khí SO
2
. B. Fe
2
(SO
4
)
3
và khí H
2
.
C. Fe
2
(SO
4
)
3
và khí SO
2
. D. FeSO
4
và khí H
2
.
Câu 10: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau:
FeO
CO
t°
→
Fe
CO
2
3FeO + 10HNO
3
→
3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất
A. chỉ có tính khử. B. chỉ có tính bazơ.
C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. chỉ có tính oxi hoá.
Câu 11: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch
A. HNO
3
loãng. B. HNO
3
đặc, nguội. C. HCl. D. H
2
SO
4
loãng.
Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO
2
sinh ra kết tủa?
A. Khí CO
2
. B. Dung dịch Na
2
CO
3
. C. Khí NH
3
. D. Dung dịch NaOH.
Câu 13: Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. CaCl
2
. B. MgCl
2
. C. FeCl
2
. D. AgNO
3
.
Câu 14: Kim loại không phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng là
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.
Câu 15: Trong công nghiệp, người ta điều chế NaOH bằng phương pháp
A. cho Na tác dụng với nước.
B. điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn xốp ngăn 2 điện cực.
C. điện phân NaCl nóng chảy.
D. cho Na
2
O tác dụng với nước.
Câu 16: Kim loại đồng tác dụng được với dung dịch
A. Al(NO
3
)
3
. B. Mg(NO
3
)
2
. C. NaNO
3
. D. AgNO
3
.
Câu 17: Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 18: Ở nhiệt độ thường, dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại
A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 19: Số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố phân nhóm chính nhóm II là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 20: Kim loại không tác dụng được với dung dịch sắt (II) clorua là
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Zn.
Câu 21: Ở nhiệt độ cao, CuO không phản ứng được với
A. CO. B. Al. C. Ag. D. H
2
.
Câu 22: Phenol lỏng và Ancol etylic đều phản ứng được với
A. dung dịch Na
2
CO
3
. B. kim loại Na. C. dung dịch HBr. D. dung dịch NaOH.
Câu 23: Glixerin tạo được dung dịch màu xanh lam khi phản ứng với
A. C
2
H
5
OH. B. CuO. C. Cu(OH)
2
. D. CuCl
2
.
Câu 24: Chất nào sau đây phản ứng với khí H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo thành Ancol etylic?
A. HCOOCH
3
. B. C
2
H
5
OC
2
H
5
. C. CH
3
CHO. D. CH
2
=CHCHO.
Câu 25: Hai chất Na và MgCO
3
đều tác dụng được với
A. anilin. B. phenol. C. axit axetic. D. Ancol etylic.
1
Đề tham khảo – TNTHPT _Năm 2010
Câu 26: Natri hiđroxit phản ứng được với
A. C
6
H
6
. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
NH
2
. D. CH
3
COOH.
Câu 27: Cho các chất: dung dịch saccarozơ, glixerin, Ancol etylic, natri axetat. Số chất phản ứng được
với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 28: Chất nào sau đây không phải là este?
A. C
2
H
5
OC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
3
H
5
(ONO
2
)
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 29: Ancol etylic phản ứng được với
A. đietyl ete. B. benzen. C. etyl axetat. D. axit bromhiđric.
Câu 30: Cho 2,2 gam anđehit axetic (CH
3
CHO) tác dụng với lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
. Khi
phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108)
A. 1,08 gam. B. 5,40 gam. C. 21,60 gam. D. 10,80 gam.
Câu 31: Chất nào sau đây có thể làm mất màu nước brom?
A. CH
3
CH
2
COOH. B. CH
3
COOH. C. CH
2
=CHCOOH. D. C
2
H
6
.
Câu 32: Axit axetic không tác dụng được với
A. C
2
H
5
OH. B. Na
2
SO
4
. C. CaCO
3
. D. Na.
Câu 33: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH
2
=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
.
C. CH≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 34: Thể tích khí H
2
thoát ra (ở đktc) khi cho 0,46 gam Na phản ứng hết với Ancol etylic là (Cho H = 1, Na = 23)
A. 0,560 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 0,112 lít.
Câu 35: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H
2
NCH
2
COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản
ứng, khối
lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
A. 11,15 gam. B. 11,05 gam. C. 43,00 gam. D. 44,00 gam.
Câu 36: Dung dịch glucozơ phản ứng được với
A. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng. B. Ca(OH)
2
.
C. Na
2
SO
4
. D. NaOH.
Câu 37: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. C
2
H
5
CHO. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 38: Để phân biệt dung dịch anđehit axetic với Ancol etylic có thể dùng
A. dung dịch NaOH. B. giấy quỳ tím.
C. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng . D. dung dịch NaCl.
Câu 39: Khi cho anđehit no, đơn chức phản ứng với H
2
(dư) có xúc tác Ni, đun nóng thu được
A. Ancol no, đơn chức, bậc 2. B. axit cacboxylic no, đơn chức.
C. Ancol no, đơn chức, bậc 1. D. Ancol no, đơn chức bậc 3.
Câu 40: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
và đều tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
----------------
Hết
--------------------
2
Đề tham khảo – TNTHPT _Năm 2010
ĐỀ ÔN SỐ 2
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là
A. R
2
O
3
. B. RO
2
. C. R
2
O. D. RO.
Câu 3: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. FeCl
3
. B. BaCl
2
. C. K
2
SO
4
. D. KNO
3
.
Câu 4: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Mg(OH)
2
. B. Ca(OH)
2
. C. KOH. D. Al(OH)
3
.
Câu 5: Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO
3
. D. H
2
SO
4
.
Câu 6: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO
4
. B. Al
2
(SO
4
)
3
. C. MgSO
4
. D. ZnSO
4
.
Câu 7: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 8: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị của m
là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27)
A. 8,1. B. 5,4. C. 2,7. D. 10,8.
Câu 9: Kim loại Al không tác dụng được với dung dịch
A. NaOH. B. H
2
SO
4
đặc, nguội. C. HCl. D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 10: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2
là
A. dùng Na khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
. B. điện phân CaCl
2
nóng chảy.
C. điện phân dung dịch CaCl
2
. D. nhiệt phân CaCl
2
.
Câu 11: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl
2
tạo kết tủa là
A. Mg(NO
3
)
2
. B. Na
2
CO
3
. C. NaNO
3
. D. HCl.
Câu 12: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe
2
O
3
. B. FeO. C. FeCl
2
. D. Fe.
Câu 13: Axit aminoaxetic (H
2
NCH
2
COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaCl. B. Na
2
SO
4
. C. HCl. D. NaNO
3
.
Câu 14: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (Cho H = 1, O = 16,
Na = 23, Cl = 35,5)
A. 100. B. 300. C. 400. D. 200.
Câu 15: Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch Cu(NO
3
)
2
giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Ag. B. Al và Ag. C. Al và Fe. D. Fe và Au.
Câu 16: Cho phản ứng: aAl + bHNO
3
→ cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 17: Nung 21,4 gam Fe(OH)
3
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị
của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)
A. 14,0. B. 16,0. C. 12,0. D. 8,0.
Câu 18: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
Câu 19: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ba. B. Na. C. Fe. D. K.
Câu 20: Kim loại tác dụng được với axit HCl là
A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Zn.
Câu 21: Nhôm oxit (Al
2
O
3
) không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH. B. HNO
3
. C. H
2
SO
4
. D. NaCl.
Câu 22: Chất phản ứng được với Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A. phenol. B. glixerin. C. etyl axetat. D. rượu etylic.
Câu 23: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
A. Cu. B. NaCl. C. C
2
H
5
OH. D. HCl.
Câu 24: Số đồng phân amin có công thức phân tử C
2
H
7
N là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
3
Đề tham khảo – TNTHPT _Năm 2010
Câu 25: Tên gọi của polime có công thức (-CH
2
-CH
2
-)
n
là
A. polimetyl metacrylat. B. polivinyl clorua.
C. polistiren. D. polietilen.
Câu 26: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 27: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH
3
-CH
2
-Cl. B. CH
3
-CH
3
. C. CH
2
=CH-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CH
3
.
Câu 28: Trung hoà m gam axit CH
3
COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 6,0. B. 9,0. C. 3,0. D. 12,0.
Câu 29: Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị của
V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 30: Chất phản ứng được với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 31: Chất phản ứng được với axit HCl là
A. HCOOH. B. C
6
H
5
NH
2
(anilin). C. C
6
H
5
OH (phenol). D. CH
3
COOH.
Câu 32: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n
+
1
CHO (n≥0). B. C
n
H
2n
+
1
COOH (n≥0).
C. C
n
H
2n
-
1
OH (n≥3). D. C
n
H
2n
+
1
OH (n≥1).
Câu 33: Anđehit axetic có công thức là
A. CH
3
COOH. B. HCHO. C. CH
3
CHO. D. HCOOH.
Câu 34: Axit axetic (CH
3
COOH) không phản ứng với
A. CaO. B. Na
2
SO
4
. C. NaOH. D. Na
2
CO
3
.
Câu 35: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư Ag
2
O trong dung dịch
NH
3
, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108)
A. HCHO. B. C
3
H
7
CHO. C. C
2
H
5
CHO. D. CH
3
CHO.
Câu 36: Chất phản ứng được với Ag
2
O trong dung dịch NH
3,
đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. CH
3
CHO. B. CH
3
COOH. C. CH
3
CH
2
OH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 37: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch phenol (C
6
H
5
OH) và rượu etylic (C
2
H
5
OH) là
A. nước brom. B. dung dịch NaCl. C. quỳ tím. D. kim loại Na.
Câu 38: Oxi hoá CH
3
CH
2
OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là
A. CH
3
CH
2
CHO. B. CH
2
=CHCHO. C. CH
3
CHO. D. HCHO.
Câu 39: Chất không phản ứng với dung dịch brom là
A. C
6
H
5
OH (phenol). B. C
6
H
5
NH
2
(anilin). C. CH
3
CH
2
OH. D. CH
2
=CHCOOH.
Câu 40: Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
-------------------------------------HẾT---------------------------------------
4
Đề tham khảo – TNTHPT _Năm 2010
ĐỀ ÔN SỐ 3
Câu 1: Dung dịch Na
2
CO
3
phản ứng được với
A. CH
3
COOK. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. CH
3
COOH.
Câu 2: Để phân biệt ba dung dịch loãng NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
có thể dùng
A. dung dịch Na
2
SO
4
. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch H
2
SO
4
. D. dung dịch NaNO
3
.
Câu 3: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư), thể tích khí H
2
sinh
ra là 2,24 lít
(ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)
A. 3,2 gam. B. 2,8 gam. C. 6,4 gam. D. 5,6 gam.
Câu 4: Kim loại phản ứng được với dung dịch sắt (II) clorua là
A. Pb. B. Fe. C. Zn. D. Cu.
Câu 5: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách
A. nhiệt phân Al
2
O
3
. B. điện phân Al
2
O
3
nóng chảy.
C. điện phân dung dịch AlCl
3
. D. điện phân AlCl
3
nóng chảy.
Câu 6: Kim loại không bị hoà tan trong dung dịch axit HNO
3
đặc, nguội nhưng tan được trong
dung dịch
NaOH là
A. Pb. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 7: Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng phương pháp
A. cho natri oxit tác dụng với nước.
B. cho Na phản ứng với nước.
C. điện phân NaCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn xốp ngăn 2 điện cực.
Câu 8: Khi cho bột Fe
3
O
4
tác dụng hết với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được dung dịch chứa
A. Fe
2
(SO
4
)
3
và H
2
SO
4
. B. Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
và H
2
SO
4
.
C. FeSO
4
và H
2
SO
4
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 9: Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 gam bột Cu tác dụng với
axit HNO
3
loãng (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64)
A. 1,120 lít. B. 0,224 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít.
Câu 10: Thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là (Cho Al = 27, Cl = 35,5)
A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.
Câu 11: Công thức chung của các oxit kim loại phân nhóm chính nhóm I là
A. RO
2
. B. RO. C. R
2
O
3
. D. R
2
O.
Câu 12: Kim loại không tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ thường là
A. Fe. B. Ba. C. K. D. Na.
Câu 13: Để tách được Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp với Al
2
O
3
có thể cho hỗn hợp tác dụng với
A. dung dịch NH
3
(dư). B. dung dịch HNO
3
(dư).
C. dung dịch HCl (dư). D. dung dịch NaOH (dư).
Câu 14: Thể tích khí CO (ở đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe
2
O
3
thành Fe là (Cho C = 12,
O=16, Fe = 56)
A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít. D. 7,84 lít.
Câu 15: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Fe bị ăn mòn hoá học. B. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
C. Sn bị ăn mòn điện hoá. D. Fe bị ăn mòn điện hoá.
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố Mg (Z = 12) có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3p
2
. C. 1s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
Câu 17: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 18: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg
2+
, Ca
2+
và HCO
3
-
, thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt
độ cao đến
khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
A. MgO và CaCO
3
. B. MgCO
3
và CaO. C. MgO và CaO. D. MgCO
3
và CaCO
3
.
Câu 19: Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng
A. Na
2
CO
3
. B. Na
2
SO
4
. C. NaHSO
4
. D. NaNO
3
.
Câu 20: Cho bốn dung dịch muối: Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Pb(NO
3
)
2
. Kim loại nào dưới đây
tác dụng
được với cả bốn dung dịch muối trên? A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Pb.
Câu 21: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau:
2Al(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
→
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
Al(OH)
3
+ KOH
→
KAlO
2
+ 2H
2
O
Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)
3
là chất
A. có tính bazơ và tính khử. B. có tính lưỡng tính.
C. có tính axit và tính khử. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
Câu 22: Khi cho anđehit no, đơn chức, mạch hở phản ứng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. rượu no, đơn chức, mạch hở, bậc 2. B. rượu no, đơn chức, mạch hở, bậc 1.
C. rượu no, đơn chức, mạch hở, bậc 3. D. axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở.
5
Đề tham khảo – TNTHPT _Năm 2010
Câu 23: Glixerin có thể phản ứng được với
A. Cu(OH)
2
. B. H
2
O. C. Na
2
SO
4
. D. NaOH.
Câu 24: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau?
A. C
2
H
6
và CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
OH và dung dịch NaNO
3
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
và dung dịch NaOH. D. Dung dịch CH
3
COOH và dung dịch NaCl.
Câu 25: Cho các chất: glixerin, natri axetat, dung dịch glucozơ, rượu metylic. Số chất có thể phản ứng
được với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 26: Cho 2,9 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng hoàn toàn với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun
nóng thu được 10,8 gam Ag. Anđehit có công thức là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108)
A. CH
2
= CHCHO. B. HCHO. C. CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
CHO.
Câu 27: Phenol lỏng và rượu etylic đều phản ứng được với
A. dung dịch Br
2
. B. kim loại Na. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Na
2
CO
3
.
Câu 28: Thể tích khí H
2
thu được (ở đktc) khi cho 0,46 gam Na phản ứng hết với rượu etylic là
A. 0,672 lít. B. 0,560 lít. C. 0,112 lít. D. 0,224 lít.
Câu 29: Để phân biệt dung dịch anđehit fomic và rượu etylic có thể dùng
A. Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl. D. giấy quỳ tím.
Câu 30: Số hợp chất anđehit có công thức phân tử C
4
H
8
O là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) thu được số mol nước lớn hơn
số mol CO
2
. X thuộc loại
A. rượu no, đơn chức, mạch hở. B. anđehit no, đơn chức, mạch hở.
C. axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. D. este no, đơn chức, mạch hở.
Câu 32: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 33: Hai rượu X, Y đều có công thức phân tử C
3
H
8
O. Khi đun hỗn hợp gồm X và Y với axit H
2
SO
4
đặc
ở nhiệt độ cao để tách nước, thu được
A. 3 anken. B. 2 anken. C. 4 anken. D. 1 anken.
Câu 34: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
và tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 35: Polietilen được tổng hợp từ monome có công thức cấu tạo
A. CH
2
= CH
2
. B. CH
2
= CH - CH
3
.
C. CH
2
= CHCl. D. CH
2
= CH - CH = CH
2
.
Câu 36: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H
2
NCH
2
COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối
lượng muối
tạo thành là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23)
A. 4,50 gam. B. 9,70 gam. C. 4,85 gam. D. 10,00 gam.
Câu 37: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam rượu
etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC
2
H
5
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 38: Chất nào dưới đây có thể tác dụng với nước brom?
A. Benzen. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit clohiđric.
Câu 39: Glucozơ không phản ứng được với
A. C
2
H
5
OH ở điều kiện thường. B. H
2
(xúc tác Ni, đun nóng).
C. Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng. D. Cu(OH)
2
ở điều kiện thường.
Câu 40: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H
2
N[CH
2
]
5
COOH và CH
2
=CHCOOH. B. C
6
H
5
CH=CH
2
và H
2
N[CH
2
]
6
NH
2
.
C. C
6
H
5
CH=CH
2
và H
2
NCH
2
COOH. D. H
2
N[CH
2
]
6
NH
2
và H
2
N[CH
2
]
5
COOH.
----------------------------------HẾT---------------------------------
6
Đề tham khảo – TNTHPT _Năm 2010
ĐỀ ÔN SỐ 4
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO
4
và ZnCl
2
. B. CuSO
4
và HCl. C. ZnCl
2
và FeCl
3
. D. HCl và AlCl
3
.
Câu 3: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe. B. Fe
2
O
3
. C. FeCl
2
. D. FeO.
Câu 4: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H
2
(ở đktc). Giá
trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27)
A. 10,8. B. 8,1. C. 5,4. D. 2,7.
Câu 5: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H
2
SO
4
đặc, nguội. B. Cu(NO
3
)
2
. C. HCl. D. NaOH.
Câu 6: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 7: Nung 21,4 gam Fe(OH)
3
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị
của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)
A. 16. B. 14. C. 8. D. 12.
Câu 8: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al
2
O
3
. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 9: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 200. C. 100. D. 300.
Câu 10: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. Ca(NO
3
)
2
. B. NaCl. C. HCl. D. Na
2
CO
3
.
Câu 11: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO
3
. B. FeCl
3
. C. BaCl
2
. D. K
2
SO
4
.
Câu 12: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2
là
A. nhiệt phân CaCl
2
. B. dùng Na khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
.
C. điện phân dung dịch CaCl
2
. D. điện phân CaCl
2
nóng chảy.
Câu 13: Chất phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
tạo ra kết tủa là
A. NaOH. B. Na
2
CO
3
. C. BaCl
2
. D. NaCl.
Câu 14: Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. H
2
SO
4
. D. NaNO
3
.
Câu 15: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO
3
)
2
giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 16: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO
3
)
2
. B. Cu + AgNO
3
. C. Zn + Fe(NO
3
)
2
. D. Ag + Cu(NO
3
)
2
.
Câu 17: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Câu 18: Cho phản ứng: aAl + bHNO
3
→ cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 19: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe. B. Na. C. Ba. D. K.
Câu 20: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H
2
SO
4
loãng. C. HNO
3
loãng. D. NaOH loãng.
Câu 21: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 22: Số đồng phân amin có công thức phân tử C
2
H
7
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 23: Để phân biệt dung dịch phenol (C
6
H
5
OH) và rượu etylic (C
2
H
5
OH), ta dùng thuốc thử là
A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. nước brom. D. dung dịch NaCl.
Câu 24: Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. CH
3
COOH và C
6
H
5
NH
2
(anilin). B. HCOOH và C
6
H
5
NH
2
(anilin).
C. CH
3
NH
2
và C
6
H
5
OH (phenol). D. HCOOH và C
6
H
5
OH (phenol).
Câu 25: Tên gọi của polime có công thức (-CH
2
-CH
2
-)
n
là
A. polivinyl clorua. B. polietilen.
7
Đề tham khảo – TNTHPT _Năm 2010
C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Câu 26: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
A. HCl. B. Cu. C. C
2
H
5
OH. D. NaCl.
Câu 27: Trung hoà m gam axit CH
3
COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 9,0. B. 3,0. C. 12,0. D. 6,0.
Câu 28: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH
3
-CH
3
. B. CH
3
-CH
2
-CH
3
. C. CH
3
-CH
2
-Cl. D. CH
2
=CH-CH
3
.
Câu 29: Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị của
V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 30: Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu 31: Oxi hoá CH
3
CH
2
OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là
A. CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
CHO. C. CH
2
=CHCHO. D. HCHO.
Câu 32: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n
-
1
OH (n≥3). B. C
n
H
2n
+
1
OH (n≥1).
C. C
n
H
2n
+
1
CHO (n≥0). D. C
n
H
2n
+
1
COOH (n≥0).
Câu 33: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
Câu 34: Axit axetic (CH
3
COOH) không phản ứng với
A. Na
2
SO
4
. B. NaOH. C. Na
2
CO
3
. D. CaO.
Câu 35: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 36: Chất phản ứng được với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
CH
2
OH. C. CH
3
CHO. D. CH
3
COOH.
Câu 37: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư
Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức
của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108)
A. CH
3
CHO. B. C
3
H
7
CHO. C. HCHO. D. C
2
H
5
CHO.
Câu 38: Chất phản ứng được với CaCO
3
là
A. CH
3
CH
2
OH. B. C
6
H
5
OH (phenol). C. CH
2
=CHCOOH. D. C
6
H
5
NH
2
(anilin).
Câu 39: Chất phản ứng được với Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A. phenol. B. etyl axetat. C. rượu etylic. D. glixerin.
Câu 40: Axit aminoaxetic (H
2
NCH
2
COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO
3
. B. NaCl. C. NaOH. D. Na
2
SO
4
.
--------------------------------------HẾT-----------------------------------------
8