Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

đáp án chi tiết 10 đề ôn thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.31 KB, 22 trang )

Đáp án đề 11
1B 6D 11C 16D 21D 26C 31A 36C 41B 46A
2C 7B 12C 17C 22B 27A 32A 37D 42
C
47B
3A 8B 13A 18C 23D 28C 33D 38D 43B 48B
4B 9A 14A 19D 24A 29C 34B 39C 44B 49C
5B 10D 15B 20D 25B 30B 35C 40B 45
C
50C
Hớng dẫn giải một số câu hỏi
Câu 21. áp dụng định luật bảo toàn khối lợng:
n
NaBr
+ n
NaI
= n
NaCl
=
1,17
58,5
= 0,02mol.
Câu 22.
3
HNO NaOH
H OH
n n 0,28 (mol); n n 0,08 (mol)
+
= = = =
H
+


+ OH
-
H
2
O
H dư
+
n 0,28 0,08 0,2 (mol)
0,2
[H ] = 0,1 pH 1
0,1+ 0,1
+
= =
= =
Câu 25.
2
HCl H
M
2,24
n 2n 2. 0,2 (mol)
22,4
0,2
C 0,1 M
2
= = =
= =

Câu 26. Dùng phơng pháp đờng chéo, gọi m
1
là khối lợng của dung dịch HCl

45%, m
2
là khối lợng của dung dịch HCl 15%.
2
2
m
5 1
m 25 5
= =
41
m
2
. 45 5

m
2
. 15 25
20
Câu 27.
- -
2
-
Kim loại H
muối Cl Cl Cl
muối Cl
0,448
m m m trongđó n 2n 2. 0,04
22,4
m 0,685 35,5.0,04 2,105(g)


= + = = =
= + =
Câu 28. m
kim loại
= m
oxit
m
o
. trong đó
O
16.0,9
m 0,8 (g)
18
= =
m
kim loại
= 3,2 0,8 = 2,4 (g)
Câu 29. Gợi ý áp dụng phơng pháp bảo toàn khối lợng.
Câu 30. áp dụng phơng pháp giá trị trung bình.
Câu 42. Khối lợng X chính bằng tổng khối lợng C (trong CO
2
) và H (trong H
2
O).
X
12.17,6 2.10,8
m 6(g)
44 18
= + =
Câu 45. Khi đốt cháy thu đợc số mol CO

2
và H
2
O bằng nhau nên anđehit là no,
đơn chức.
Tỉ lệ mol n
X
: n
Ag
= 1 : 4, nên X là HCHO.
Câu 47. Khi đốt cháy anken thì
2 2 2
H O CO CO khiđốt cháy rượu
n n n 0,1 (mol)= = =
Câu 48. Khi đốt cháy rợu số mol nớc nhiều hơn khi đốt cháy anđehit chính là do
H
2
đã cộng vào anđehit. khi đốt cháy anđehit số mol CO
2
= H
2
O = 0,4. Số mol nớc
thu đợc khi đốt cháy rợu: n
nớc
= 0,4 + 0,2 = 0,6 mol.
Câu 50. Số nguyên tử C trong phân tử:
2
CO
andehit
n

0,06
n 6
n 0,01
= = =
. Số mol CO
2
> H
2
O
nên anđehit phải là không no hoặc đa chức. Theo dữ kiện đề cho C là phù hợp.
42
Đáp án đề 12
1A 6B 11C 16A 21B 26A 31A 36B 41C 46C
2D 7A 12B 17A 22C 27B 32A 37B 42A 47A
3B 8B 13D 18B 23D 28C 33B 38A 43C 48C
4A 9A 14B 19B 24A 29B 34B 39B 44B 49B
5C 10C 15C 20C 25B 30C 35D 40D 45B 50D
Hớng dẫn giải một số câu hỏi
Câu 24. áp dụng phơng pháp đờng chéo, Gọi V
1
là thể tích H
2
, V
2
là thể tích CO
cần lấy. Phân tử khối trung bình của hỗn hợp là 16. 1,5 = 24. Ta có:

Vậy cần phải lấy 2 lít H
2
và 22 lít CO để thu đợc 26 lít.

Câu 25. áp dụng phơng pháp bảo toàn electron:
- Chất khử là Al:
Al
4,59
n = =0,17(mol)
27
Al
0
- 3e Al
+3
0,17 0,51
- Chất oxi hoá HNO
3
:
N
+5
+ 3e N
+2
(NO)
3x x x
N
+5
+ 4e N
+1
(N
2
O)
8x 2y y
Ta có 3x + 8y = 0,51 (I)
43

V
1
. 2 2

V
2
.. 26 22
24
Mặt khác
30x + 44y
M= = 16,75.2= 33,5 (II)
x + y
Từ (I) và (II) ta đợc x = 0,09, y = 0,03.
2
NO N O
V 2,016(l),V 0,672(l)= =
Câu 26. áp dụng phơng pháp bảo toàn khối lợng:
-
2 3
hh BaCl BaCO
Muối Cl
m m m m+ = +
Trong
2 3
BaCl BaCO
1,97
n n 0,01 (mol)
197
= = =
-

Muối Cl
m 1,22 0,01.208 1,97 1,33 (g)= + =
Câu 27. áp dụng phơng pháp bảo toàn khối lợng:
Muối Kim loại
Cl
m m m

= +
Trong đó
2
HCl H
Cl
2.14,56
n n 2n 1,3(mol)
22,4

= = = =
m = 38,6 + 1,3.35,5 = 84,75 (g)
Câu 28. áp dụng phơng pháp bảo toàn khối lợng:
2 3
rắn Al Fe O
m m m 2,7 2,4 5,1 (g)= + = + =
Câu 29. p dụng phơng pháp tăng giảm khối lợng:
2Al + 3CuSO
4
Al
2
(SO
4
)

3
+ 3Cu
Cứ 2 mol Al t/d với 3 mol CuSO
4
, khối lợng nhôm tăng: 3. 64 - 2.27 = 138 g
Theo đề thì x mol CuSO
4
khối lợng nhôm tăng 51,38 50 =1,38g
Vậy đã có 0,03 mol Cu sinh ra. m
Cu
= 0,03.64 = 1,92 (g)
Câu 46. Khi hiđro hoá 0,1 mol ankin cần 0,2 mol H
2
. Khi đốt cháy ankin và anken
tạo thành, số mol H
2
O trội hơn chính là do đốt cháy H
2
.
2
H O
n 0,2 0,2 0,4 (mol)= + =
Câu 47. áp dụng phơng pháp phân tử khối trung bình:
Khi phản ứng
2
Rượu H
1,12
n 2n 2. 0,1 (mol)
22,4
= = =

1,6 2,3
M 39
0,1
+
= =
Vì hai rợu kế tiếp nên hai rợu là CH
3
OH và C
2
H
5
OH
44
Câu 49. Khi đốt cháy andehit no, đơn chức
2 2
CO H O
n n 0,3 (mol)= =
Khi khử andehit thành rợu, lợng H
2
O chênh lệch khi đốt cháy rợu chính là do H
2
phản ứng. Vì vậy
2
2
H O
H O
n 0,3 0,2 0,5 (mol)
m 0,5.18 9 (g)
= + =
= =

45
Đáp án đề 13
1C 6A 11B 16C 21B 26C 31D 36A 41B 46C
2A 7A 12C 17D 22C 27A 32D 37A 42C 47A
3D 8B 13A 18D 23D 28B 33B 38D 43A 48A
4A 9B 14B 19A 24C 29C 34A 39D 44C 49B
5B 10C 15A 20C 25D 30C 35C 40C 45A 50B
Hớng dẫn giải một số câu hỏi
Câu 16. Sau phản ứng KOH d, khi cô cạn dung dịch sẽ thu đợc KOH rắn.
Câu 19. Dùng quỳ tím nhận biết đợc các nhóm chất:
- NaOH và Na
2
CO
3
: màu xanh.
- HCl và H
2
SO
4
: màu đỏ, BaCl
2
: không đổi màu.
Dùng BaCl
2
nhận biết các chất ở hai nhóm chất trên.
Câu 25. Các phản ứng hoá học :
CO
2
+ Ca(OH)
2

CaCO
3
+ H
2
O (1)
CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
(2)
Có hai trờng hợp xảy ra:
- Trờng hợp 1: chỉ xảy ra phản ứng (1), lợng CO
2
chỉ đủ để tạo thành 100
gam kết tủa.
2 3
CO CaCO
n n 1(mol)= =
- Trờng hợp 2: phản ứng (1) xảy ra hết, phản ứng (2) xảy ra một phần.
2 2 2
CO CO (1) CO (2)
n n n 2 (mol)= + =
Câu 27. m
muối

= m
hỗn hợp
m
Cu
+ m
Cl
- = 9,14 2,54 + 35,5.0,7 = 31,45 (g)
Câu 28. m
muối
= m
kim loại
+ m
Sunfat
= 14,5 + 96.0,3 = 43,3 (g)
Câu 29. Cứ 1 mol CO phản ứng thì lấy đi 1 mol nguyên tử O của các oxit.
Fe hh O
m m m 17,6 0,1.16 16 (g)= = =
Câu 45. Khối lợng X chính bằng tổng khối lợng C (trong CO
2
) và H (trong H
2
O).
46
X
12.4,4 2.2,52
m 1,48 (g)
44 18
= + =
C©u 47. Khi ®èt ch¸y ankan:
3 2 2

3
CaCO CO H O ankan
CaCO
n n n n 0,525 0,15 0,375 (mol)
m 100.0,375 37,5 (g)
= = − = − =
= =
C©u 49. Khi ®èt ch¸y anken sè mol CO
2
= H
2
O. Khi ®èt ch¸y rîu vµ anken t¬ng
øng, lîng CO
2
kh«ng ®æi.
2 2
H O CO
n n 0,1 (mol)= =
47
Đáp án đề 14
1B 6C 11C 16D 21C 26C 31D 36A 41B 46B
2C 7D 12A 17A 22B 27D 32C 37D 42A 47C
3A 8B 13C 18D 23A 28B 33D 38B 43B 48A
4D 9A 14B 19C 24C 29C 34C 39C 44A 49B
5C 10D 15B 20D 25B 30C 35C 40C 45D 50D
Hớng dẫn giải một số câu hỏi
Câu 27. áp dụng định luật bảo toàn khối lợng:
2
HCl H
Cl

muối Kimloại
Cl
2,24
n n 2.n 2. 0,2 (mol)
22,4
m m m 10 0,2.35,5 17,1(g)


= = = =
= + = + =
Câu 29. Hai muối thu đợc là CuCl
2
và FeCl
3
bằng nhau, mặt khác phân tử khối của
Fe
2
O
3
là 160 đvC gấp đôi CuO (80 đvC), do đó số mol CuO ban đầu gấp đôi số
mol Fe
2
O
3
. Hay khối lợng hai chất là nh nhau. 16 gam CuO và 16 gam Fe
2
O
3
.
Câu 46. Dùng công thức tính nhanh số nguyên tử C trong phân tử. Với hỗn hợp

hai chất ta có số nguyên tử C trung bình:
2
CO
hh
n
0,36
n 2,4
n 0,15
= = =
Do đó hai axit là CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
Câu 50. Số mol axit và NaOH là bằng nhau = 0,05 mol.
Số nguyên tử C trong phân tử hai chất là nh nhau và bằng:

Do đó công thức hai axit là C
3
H
6
O
2
và C
3
H
4
O

2
.
48

×