Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm vật lý lớp 10 căn bản thời gian 15 phút - đề số 1 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.82 KB, 3 trang )

1

SỞ GD& ĐT HƯNG YÊN

Họ,
tên:………………………
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM

Lớp :
………………………….

Đề kiểm tra: 15 phút- số 1
Môn: Vật lý 10 CB
Câu 1:Chọn câu đúng nhất?
Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng chậm dần đều là.
A: s =
2
0
2
1
attv  ( a và v
0
trái dấu). B: x = x
0
+
2
0
2
1
attv  ( a và v
0


trái dấu).
C: s =
2
0
2
1
attv  (a và v
0
cùng dấu) D: x = x
0
+
2
0
2
1
attv  ( a và v
0
cùng dấu).
Câu 2: Một Ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều.Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6
m/s. Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là?
A: 500m B: 25m C: 100m D: 50 m
Câu 3: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s
2
.
Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 10m/s là?
2

A: 100s B: 200s C: 300s D: 360s
Câu 4: Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 60km, chuyển động
cùng chiều từ A và B. Vận tốc ban đầu lần lượt là 20km/h và 40km/h. Chọn trục toạ độ trùng

với AB, gốc toạ độ ở A, chiều dương từ A đến B. Phương trình chuyển động của 2 xe là
A. x
1
=60t (km), x
2
= 40t(km) B. x
1
= 60t (km), x
2
=20 +40t (km).
C. x
1
=20t (km), x
2
=60 -40t(km) D. x
1
= 20t (km), x
2
= 60 +40t (km)
Câu 5: Chọn câu đúng:
A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều
B Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao.
C. Vật càng nặng thì gia tốc rơi tự do càng lớn
D. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn cái lông chim
Câu 6: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất Lấy g= 10
2
/
m s
. Vận tốc của vật lúc
chạm đất là:

A: 30m B: 35 m C: 45m D: 50m
Câu 7: Trong công thức của chuyển động thẳng nhanh dần đều
0
v v at
 
thì:
A: a luôn luôn dương B: a luôn cùng dấu với v
C: a luôn ngược dấu với v D: a luôn luôn âm
2
0 0
1
,
2
x x v t at
  
Câu 8: Một chất điểm chuyển động thẳng đều với phương trình là:
3

A
0
x x at
 
B:
0
x x at
 
C
2
0 0
1

,
2
x x v t at
   D:
2
0 0
1
2
x x v t at
  
Câu 9: Công thức biểu diễn mối liên hệ giữa v,a,s của chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A:
0
2
v v as
  B:
2 2
0
2
v v as
  C:
2 2
0
2
v v as
  D:
2 2
0
2
v v as

  
Câu 10: Chọn câu sai:
A: Đồ thi vận tốc thời gian của chuyển động thẳng đều là đường thẳng song song với trục Ot
B: Đồ thi vận tốc thời gian của chuyển động thẳng đều là những đường thẳng
C: Đồ thi vận tốc thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng
D: Đồ thi vận tốc thời gian của chuyển động thẳng đều là đường thẳng xiên góc

×