CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
- Viết được công thức tính độ lớn của vận tốc dài và trình bày đúng được
hướng của vecto vận tốc của chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của
vận tốc góc trong chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị đo của
chu kỳ, tần số.
- Viết được công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc.
- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu
thức của gia tốc hướng tâm.
1.2. Kĩ năng:
- Chứng minh được các công thức (5.4), (5.5), (5.6), và (5.7) trong SGK
cũng như sự hướng tâm của vecto gia tốc.
- Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
- Nêu được một số ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một vài thí nghiệm đơn giản minh hoạ chuyển động tròn đều.
- Hình vẽ 5.5 trên giấy to dùng chứng minh.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Tiết 1
Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu chuyển động tròn, chuyển động tròn đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Phát biểu định nghĩa chuyển
động tròn, chuyển động tròn
đều.
- Trả lời C.1
- Tiến hành các thí nghiệm minh
hoạ chuyển động tròn
- Lưu ý dạng quỹ đạo của
chuyển động và cách định
nghĩa chuyển động thẳng đều
đã biết
Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu các đại lượng của chuyển động tròn đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ lớn vận tốc của - Mô tả chuyển động của chất
chuyển động tròn đều tại điểm
M trên quỹ đạo.
- Trả lời C.2
- Biểu diễn vecto vận tốc tại M.
- Xác định đơn vị của tốc độ
góc.
- Trả lời C.3
- Trả lơi C.4
- Trả lời C.5
- Tìm công thức liên hệ giữa
vận tốc dài và vận tốc góc
- Trả lời C.6
điểm trên cung MM’ trong
thời gian t rất ngắn.
- Nêu đặc điểm của độ lớn vận
tốc dài trong chuyển động tròn
đều.
- Hướng dẫn sử dụng công thức
vecto vận tốc tức thời khi cung
MM’ xem là đoạn thẳng.
- Nêu và phân tích ra đại lượng
tóc độ góc
- Hướng dẫn: Xác định thời gian
kim giây quay được một vòng.
- Phát biểu định nghĩa chu kỳ.
- Phát biểu định nghĩa tần số.
- Hướng dẫn:Tính độ dài cung
s =R.
Hoạt động 3 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài
sau.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 2
Hoạt động 1 ( phút): Xác định hướng của vecto gia tốc
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Biểu diễn vecto vận tốc
1
V
ur
và
2
V
uur
tại M
1
và M
2
.
- Xác định độ biến thiên vận tốc
- Xác định hướng của vecto gia
tốc, từ đó suy ra hướng của
gia tốc.
- Biểu diễn vecto gia tốc của
chuyển động tròn đều tại một
điểm trên quỹ đạo
- Hướng dẫn: Vecto vận tốc của
chuyển động tròn đều có
phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
- Tịnh tiến
1
V
ur
và
2
V
uur
đến trung
điểm I của cung M
1
M
2
.
- Vì cung M
1
M
2
rất nhỏ nên có
thể coi M
1
M
2
I và
1
V
ur
=
2
V
uur
.
- Nhận xét về hướng của gia tốc
hướng tâm của chuyển động
tròn đều.
Hoạt động 2 ( phút): Tính độ lớn của gia tốc hướng tâm
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ lớn của gia tốc - Hướng dẫn sử dụng công thức:
hướng tâm.
- Trả lời C.7
ht
v
a
t
- Vận dụng lien hệ giữa v và
Hoạt động 3 ( phút): Vận dụng - củng cố
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Làm bài tập 8, 10, 12 SGK - Gợi ý: Độ lớn vận tốc dài của
một điểm trên vành bánh xe
bằng độ lớn vận tốc CĐTĐ của
xe
Hoạt động ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài
sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM