Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

HỆ THỐNG MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN THI LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.08 KB, 18 trang )

Tr ng THCS H i Thanh Nguy n L ý T ng
Hệ thống một số câu hỏi ôn thi vào lớp 10
môn ngữ văn.
* HOC KI I.
III.Thơ hiện đại:
1- Đồng chí (Chính Hữu).
Câu 1 :
Theo em vì sao nói : Đồng chí của Chính Hữu đã mở ra một khuynh hớng sáng
tác mới về anh bộ đội trong thời kì đầu cuộc kháng chiến chống Pháp
Cõu 2: So sỏnh hỡnh nh ngi lớnh cỏch mng qua hai bi th ng chớ v
Tiu i xe khụng kớnh. ng chớ (Chớnh Hu) v Bi th v tiu i xe khụng kớnh
(Phm Tin Dut) l hai bi th tiờu biu vit v ti ngi lớnh cỏch mng trong hai
thi k chng Phỏp v chng M. So sỏnh hỡnh nh ngi lớnh cỏch mng hai bi th
ny.
Câu 3:
Sự gặp gỡ về tâm hồn của những ngời đồng chí qua 2 câu thơ:
- Đầu súng trăng treo (Đồng chí-Chính Hữu)
- Vầng trăng thành tri kỷ (ánh trăng-Nguyễn Duy)
Câu 4
Phân tích vẻ đẹp và ý nghĩa của những hình ảnh trong đoạn thơ sau(khoảng 10
dòng)
Đêm nay rừng hoang sơng muối
Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới
Đầu súng trăng treo
( Đồng chí- Chính Hữu)
Câu 5.
Phân tích bài thơ Đồng chí , để chứng tỏ bài thơ đã diễn tả sâu sắc tình đồng
chí cao quý của các anh bộ đội thời kháng chiến chống Pháp
2- Bài thơ về tiểu đội xe không kính (Phạm Tiến Duật)
Câu 1:
Thái độ và hành động của hai nhân vật anh thanh niên làm công tác khí tợng thuỷ


văn (Lặng lẽ SaPa- Nguyễn Thành Long) và anh chiến sĩ lái xe (Bài thơ về tiểu
đội xe không kính-Phạm Tiến Duật) gợi cho em suy nghĩ gì về tuổi trẻ nhân
Tháng Thanh niên 2007.
Câu 2.
Cảm nhận của em về những chiếc xe không kính và những ngời chiến sĩ lái xe ấy
trên đờng Trờng Sơn năm xa, trong Bài thơ về tiểu đội xe không kính của Phạm
Tiến Duật.
3- Đoàn thuyền đánh cá (Huy Cận).
Câu1 :
a. Chép lại đáp án đúng cho lời nhân xét sau :
Đọc Đoàn thuyền đánh cá của Huy Cận ta bắt gặp một câu thơ đợc tạo nên
bằng sự cảm nhận phối hợp nhiều giác quan để thể hiện một điều không dễ diễn
đạt. Theo em đó là câu thơ nào ?
1
Tr ng THCS H i Thanh Nguy n L ý T ng
A. Mặt trời xuống biển nh hòn lửa C. Sóng đã cài then đêm sập cửa
B. Đêm thở sao lùa nớc Hạ Long D. Thuyền ta lái gió với buồm
trăng
b. Em hãy cho biết điều không dễ diễn đạt trong câu thơ em vừa chọn là g
Câu 2 :
Về chữ hát trong bài thơ Đoàn thuyền đánh cá của Huy Cận.
Cõu 3 Cm nhn v suy ngh ca em v on th:
Thuyn ta lỏi giú vi bum trng
Lt gia mõy cao vi bin bng,
Ra u dm xa dũ bng bin,
Dn an th trn li võy ging.
Cỏ nh cỏ chim cựng cỏ ộ,
Cỏ song lp lỏnh uc en hng,
Cỏi uụi em quy trng vng chúe,
ờm th : sao lựa nc H Long.

Ta hỏt bi ca gi cỏ vo,
Gừ thuyn ó cú nhp trng cao,
Bin cho ta cỏ nh lũng m
Nuụi ln i ta t bui no.
(Huy Cn, on thuyn ỏnh cỏ)
Câu 4 Vẻ đẹp và sức mạnh của ngời lao động trớc thiên nhiên vũ trụ trong bài
thơ Đoàn thuyền đánh cá của Huy Cận.
Câu 5.
a. Nêu tên tác giả, hoàn cảnh sáng tác bài thơ Đoàn thuyền đánh cá .
b. Cảm hứng về lao động của tác giả đã tạo nên những hình ảnh đẹp tráng lệ, giàu
màu sắc lãng mạn về con ngời lao động trên biển khơi bao la. Hãy chép lại các câu
thơ đầy sáng tạo ấy.
c. Hai câu thơ:
Mặt trời xuống biển nh hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa
đợc tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? Cho biết tác dụng của những biện
pháp nghệ thuật ấy.
Câu 6.
Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lớt giữa mây cao với biển bằng
1. Hai câu thơ có trong tác phẩm nào? Do ai sáng tác?
2. Hình ảnh buồm trăng trong câu thơ, theo em là ẩn dụ hay hoán dụ?
3. Em hãy viết một đoạn văn phân tích chất thự và chất lãng mạn của hình ảnh
đó.
4. Trong bài thơ khác mà em đã học ở lớp 9 có một hình ảnh lãng mạn đợc xây
dựng trên cơ sở quan sát nh hình ảnh buồm trăng. Hãy chép lại câu thơ đó.
Câu 7.
Vẻ đẹp và sức mạnh của ngời lao động trớc thiên nhiên vũ trụ trong bài thơ
Đoàn thuyền đánh cá của Huy Cận.
4- Bếp lửa (Bằng Việt).

2
Tr ng THCS H i Thanh Nguy n L ý T ng
Cõu 1 (12 im): Tỡnh b chỏu trong bi th Bp la ca Bng Vit.
Câu 2.
Cho câu thơ sau:
Lận đận đời bà biết mấy nắng ma

a. Hãy chép chính xác 7 câu thơ tiếp theo.
b. Đoạn thơ vừa chép nằm trong bài thơ nào và ai là ngời sáng tác?
c. Từ nhóm trong đoạn thơ vừa chép có những nghĩa nào?
d. Hình ảnh bếp lửa và hình ảnh ngọn lửa đợc nhắc đến nhiều lần trong bài thơ có
ý nghĩa gì?
Câu 3: Cho đoạn thơ sau
Năm giặc đốt làng cháy tàn cháy rụi.
.
Một ngọn lửa chứa niềm tin dai dẳng .
a.So sánh sự việc xảy ra với lời bà rặn cháu trong đoạn thơ, ta thấy một pchâm hội
thoại đã bị vi phạm. Đó là pchâm hội thoại nào? Sự ko tuân thủ pchâm hội thoại ấy
có ý nghĩa ntn?
b. Hai câu cuối đoạn thơ ko nhắc lại bếp lửa mà thay bằng từ ngọn lủa. Điều
đó có ý nghĩa gì?
c. Hãy viết đoạn văn khoảng 10 câu với ndung: Cảm nhận của em về hình ảnh ngời
bà trong đoạn thơ trên theo cách lập luận Tổng phân hợp. Trong đoạn có
sdụng 1 câu có chứa tp phụ chú, 1 câu có chứa tp tình thái.
5- Khúc hát du những em bé lớn trên lng mẹ (NG Khoa Điềm).
6- á nh trăng (Nguyễn Duy ).
Cõu 1:
. . . .
Thỡnh lỡnh ốn in tt
Phũng buyn inh ti ụm

Vi bt tung ca s
t ngt vng trng trũn
Nga mt lờn nhỡn mt
Cú cỏi nhỡn rng rng
Nh l ng l b
Nh l sụng l rng
Trng c trũn vnh vnh
K chi ngi vụ tỡnh
nh trng im phng phc
cho ta git mỡnh.
TP. H Chớ Minh. 1978
(Nguyn Duy, Ng vn 9, tp mt)
3
Tr ng THCS H i Thanh Nguy n L ý T ng
Phõn tớch v phỏt biu cm ngh ca em v on th trờn
Cõu 2:
4.1 Ti sao trong sut bi th nh trng, Nguyn Duy u dựng t
vng trng, n cui bi li l ỏnh trng ?
4.2 Hỡnh nh ỏnh trng im phng phc - cho ta git mỡnh giỳp ta
hiu thờm gỡ v nhõn vt tr tỡnh trong bi th ?
4.3 Trong cuc i, khi no con ngi nờn cú nhng lỳc git mỡnh nh
th ?
Em hóy lớ gii nhng vn nờu trờn bng mt bi vn.
Câu 3.
Đoạn kết thúc một bài thơ có câu:
Trăng cứ tròn vành vạnh
a. Hãy chép tiếp các câu thơ còn lại để hoàn chỉnh khổ thơ.
b. Đoạn thơ vừa chép trích trong tác phẩm nào ? Của ai?
c. Hình ảnh vầng trăng trong bài thơ có ý nghĩa gì? Từ đó em hiểu gì về chủ đề
của bài thơ?

IV. Truyện hiện đại:
1- Làng ( Kim Lân).
Câu 1
Trong truyện ngắn Làng, nhà văn Kim Lân đã thể hiện một cách sinh động và
tinh tế diễn biến tâm trạng của nhân vật ông Hai khi nghe tin làng chợ Dầu theo
giặc.
Em hãy phân tích để làm rõ.
Câu 2
Truyện ngắn làng của Kim Lân gợi cho em những suy nghĩ gì về những chuyển
biến mới trong tình cảm của ngời nông dân Việt Nam thời kháng chiến chống thực
dân Pháp.
Dựa vào đoạn trích trong Ngữ văn 9, tập một, để trình bày ý kiến của em.
2- Lặng lẽ sa pa( Ng Thành Long).
3- Chiếc l ợc ngà( Ng Quang Sáng).
Cõu 1 : Nờu hai tỡnh hung th hin tỡnh cha con sõu sc trong truyn
ngn Chic lc ng (Nguyn Quang Sỏng).
Câu 2.
Truyện Chiếc l ợc ngà của nhà văn Nguyễn Quang Sáng là một câu chuyện
cảm động về tình cha con sâu nặng
Hãy phân tích đoạn trích đã học để làm rõ ý kiến trên

B-TIếNG VIệT:
1-Các ph ơng châm hội thoại .
Cõu 1:
1.1 Trỡnh by ni dung ca cỏc phng chõm hi thoi.
1.2 Xỏc nh phng chõm hi thoi liờn quan n mi thnh ng sau:
4
Tr ng THCS H i Thanh Nguy n L ý T ng
a. Núi cú sỏch, mỏch cú chng.
b. ễng núi g, b núi vt.

c. Dõy c ra dõy mung.
d. Núi nh m vo tai.
Câu 2: Lời nói chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
Câu tục ngữ trên khuyên ta điều gì? Nó liên quan đến p/c hội thoại nào?
Câu 3:
Các câu sau không tuân thủ p/c hội thoại nào?
1. Cô giáo nhìn em bằng đôi mắt.
2. Tôi nhìn thấy một con lợn to bằng con trâu.
3. Bạn ấy đá bóng chỉ bằng chân.
4. ăn nhiều rau quả xanh sẽ chữa đợc một số bệnh về tim mạch.
Câu 4:
Pchâm hội thoại nào đã đc thực hiện trong cuộc hội thoại sau? Biện pháp tu từ
nào đã giúp thực hiện pchâm đó?
Bà lão láng giiềng lại ật đật chạy sang:
- Bác trai đã khá rồi chứ?
- Cảm ơn cụ, nhà cháu đã tỉnh táo nh thờng. Nhng xem ý hãy còn lề bề lệt bệt
chừng nh vẫn mõi mệt lắm.
( Tắt đèn Ngô Tất Tố)
2-Xng hô trong hội thoại.
3-Cách dẫn trực tiếp và gián tiếp.
4-Sự phát triển của từ vựng.
Cõu 1: Cng trong bi th trờn cú cõu:
Mựa xuõn ngi cm sỳng
Lc git y trờn lng
Trong cõu th trờn t lc c hiu nh th no? Theo em, vỡ sao hỡnh nh
ngi cm sỳng li c tỏc gi miờu t Lc git y trờn lng?
Câu 2 :
Cảm nhận của em về cái hay trong nghệ thuật dùng từ của các nhà thơ qua
những từ gạch chân trong các câu thơ sau :

a.Rừng phong thu đã nhuốm màu quan san
( Nguyễn Du )
b. Lá xanh đã nhuộm thành cây lá vàng
( Nguyễn Bính )
c. Ve kêu rừng phách đổ vàng
(Tố Hữu )
5-Thut ngữ.
6-Trau dồi vốn từ.
Câu I :
1) Mối rằng : Giá đáng nghìn vàng,
5
Tr ng THCS H i Thanh Nguy n L ý T ng
Dớp nhà nhờ lợng ngời thơng dám nài !
Cò kè bớt một thêm hai,
Giờ lâu ngã giá vâng ngoài bốn trăm.
(Theo Ngữ văn 9 Tập một NXBGD 2005-tr
98)
Đọc kỹ đoạn thơ rồi trả lời các câu hỏi sau:
1.1) Mối rằng:Giá đáng nghìn vàng,nội dung lời nói phải hiểu theo nghĩa
gốc hay nghĩa chuyển?
1.2) Phơng thức tu từ trong câu thơ trên là gì? Từ nào trong câu thơ cho em
biết điều đó?
1.3) Cò kè bớt một thêm hai có phải là một câu thơ hay theo quan niệm là
một câu thơ có sức gợi (chữ dùng của nhà thơ Lu Trọng L)
7-Tổng kết từ vựng:
8- Các biện pháp tu từ
Cõu 1 :
c on trớch sau v hon thnh cỏc yờu cu bờn di :
Gy tre, chụng tre chng li st thộp quõn thự. Tre xung phong
vo xe tng, i bỏc. Tre gi lng, gi nc, gi mỏi nh tranh, gi

ng lỳa chớn. Tre hi sinh bo v con ngi. Tre, anh hựng lao ng!
Tre, anh hựng chin u !
(Cõy tre Vit Nam - Thộp
Mi)
1.1 Xỏc nh cỏc phộp tu t t vng cú trong on trớch. Phõn tớch ngn
gn giỏ tr ca cỏc phộp tu t ú.
1.2 Xột v cu to, cõu vn Tre gi lng, gi nc, gi mỏi nh tranh, gi
ng lỳa chớn. thuc kiu cõu gỡ ? Vỡ sao
Câu 2: Phân tích giá trị nghệ thuật của các biện pháp tu từ trong hai câu sau:
1. Những mùa quả mẹ tôi hái đựơc
Mẹ vẫn trông vào tay mẹ vun trồng
Những mùa quả mọc rồi lại lặn
Nh mặt trời, khi nh mặt trăng
( Mẹ và quả - Nguyễn Khoa Điềm)
2. Tôi nhớ me tôi thuở thiếu thời
Lúc ngời còn sống tôi lên mời
Những lần nắng mới reo ngoài nội
áo đỏ ngời đa trớc giậu phơi
( Nắng mới-Lu trọng L)
Câu 3: Hãy chỉ ra và nêu giá trị nghệ thuật của biện pháp tu từ chủ yếu trong
những ví dụ sau:
1. Sống trong cát, chết vui trong cát
Những trái tim nh ngọc sáng ngời
( Mẹ Tơm- Tố Hữu)
2. Mặt trời xuống biển nh hòn lửa.
6
Tr ng THCS H i Thanh Nguy n L ý T ng
( Đoàn thuyền đánh cá- Huy Cận)
Câu 4:
Phân tích cái hay của việc sử dụng bpháp tu từ trong đoạn thơ sau:

Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm tay níu tre gần nhau hơn
Thơng nhau tre chẳg ở riêng
Luỹ thành từ đó mà nên hỡi ngời
( Tre VN Nguyễn Duy)
Cõu 5 : Nờu tỏc dng ca vic s dng t lỏy trong nhng cõu th sau:
Nao nao dũng nc un quanh,
Dp cu nho nh cui ghnh bc ngang.
Số số nm t bờn ng,
Ru ru ngn c na vng na xanh.
(Nguyn Du, Truyn Kiu)
Câu 6. Trong câu ca dao :
Nhớ ai bồi hổi bồi hồi
Nh đứng đống lửa nh ngồi đống than
a) Từ bồi hổi bồi hồi là từ gì?
b) Gải nghĩa từ láy bồi hổi bồi hồi
c) Phân tích cái hay của câu thơ do phép so sánh đem lại.
Câu 7
Tìm và phân tích phép so sánh (theo mô hình của so sánh) trong các câu thơ sau:
a) Ngoài thềm rơi chiếc la đa
Tiếng rơi rất mỏng nh là rơi nghiêng.
(Trần Đăng Khoa)
b) Quê hơng là chùm khuế ngọt
Cho con chèo hái mỗi ngày
Quê hơng là đờng đi học
Con về rợp bớm vàng bay.
(Đỗ Trung Quân)
Câu 8 Trong câu ca dao sau đây:
Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ăn no cỏ trâu cày với ta

Cách trò chuyện với trâu trong bài ca dao trên cho em cảm nhận gì ?
Câu 9
Tìm phép nhân hoá và nêu tác dụng của chúng trong những câu thơ sau:
Trong gió trong ma
Ngọn đèn đứng gác
Cho thắng lợi, nối theo nhau
Đang hành quân đi lên phía trớc.
(Ngọn đèn đứng gác)
Câu 10: Cày đồng đang buổi ban tra
Mồ hôi thánh thót nh ma ruộng cày
7
Tr ng THCS H i Thanh Nguy n L ý T ng
a. Những biện pháp tu từ nào đã đc sử dung trong bài ca dao trên?
b. Viết đoạn văn khoảng 8 câu diễn tả cách hiểu của em về lời nhắn gửi trong bài
ca dao trên.
Câu 11 : Hãy chỉ ra và nêu giá trị nghệ thuật của biện pháp tu từ chủ yếu trong 2
câu thơ sau:
Ngời về chiếc bóng năm canh
Kẻ đi muôn dặm một mình xa xôi
( Kiều- Nguyễn Du)
+Từ đơn và từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa, hiện t-
ợng chuyển nghĩa của từ, từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấp độ khái
quát của nghĩa từ ngữ.
Cõu 1 :
1.1 Phõn loi thnh ng v tc ng trong cỏc t hp t sau õy; gii
thớch ngn gn ngha ca mi thnh ng, tc ng :
a. i mt ngy ng, hc mt sng khụn.
b. ỏnh trng lng.
c. Ha hu ha vn.
d. Gn mc thỡ en, gn ốn thỡ sỏng.


Cõu 2 : Gii thớch ý ngha ca cỏc thnh ng sau v cho bit mi
thnh ng cú liờn quan n phng chõm hi thoi no:
a. ễng núi g, b núi vt
b. Núi nh m vo tai
Cõu 3
Tỡm ngha gc, ngha chuyn v phng thc chuyn ngha ca cỏc t in
m trong cỏc cõu th sau:
u hu lng tỳi giú trng,
Sau chõn theo mt vi thng con con.
(Nguyn Du, Truyn Kiu)
Bun trụng ni c ru ru
Chõn mõy mt t mt mu xanh xanh.
(Nguyn Du, Truyn Kiu)
Cõu 4:
Trong cỏc t in m sau, t no c dựng theo ngha gc, t no c
dựng theo ngha chuyn ?
- Ngang lng thỡ tht bao vng, - Cỏi chõn thon thot
u
(1)
i nún du, vai mang sỳng di. Cỏi u
(3)
nghờnh nghờnh.
(Ca dao) (T Hu, Lm)
- u
(2)
tng la lu lp lũe m bụng - u
(4)
sỳng trng treo.
(Nguyn Du, Truyn Kiu) (Chớnh Hu, ng chớ)

8
Tr ng THCS H i Thanh Nguy n L ý T ng

Câu 5: Cho các vd sau:
1. Vào vờn hái qủa cau xanh
Bổ ra làm sau, mời anh xơi trầu
( Cdao)
2. Đoái trông theo đã cách xa
Tuôn màu mây biếc trải ngàn núi xanh
( Chinh phụ ngâm)
3. Xanh kia thăm thẳm từng trên
Vì ai gây dựng cho nên nỗi này
( Chinh phụ ngâm)
1- Em hãy chỉ ra nghĩa của từ xanh trong từng lần sử dụng
2- Nghĩa nào là nghĩa gốc, nghĩa nào là nghĩa chuyển ?
3- Nghĩa nào đc mọi ngời sdung, nghĩa nào không đc mọi nguời sdụng?
Câu 6:
Từ Chân trong các trờng hợp sau đc sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển,
chuyển theo phơng thức nào?
a. Đề huề lng túi gió trăng
Sau chân theo một vài thằng con con
b. Năm hs lớp 9a chó chân trong đội tuyển bóng đá của trờng.
c. Dù ai nói ngã nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân
Câu 7:
Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi:
áo anh rách vai
Quần tôi có vài mảnh vá

Đầu súng trăng treo

Trong các từ : vai, miệng, chân, đầu, tay ở đoạn thơ, từ nào đc dùng theo nghhĩa
gố ,từ nào đc dùng theo nghĩa chuyển? Chuyển theo pthức nào?
Câu 8:
Từ đầu trong các ví dụ sau đc sử dụng theo nghĩa chuyển hay nghĩa gốc,
nếu là nghĩa chuyển thì chuyển theo phơng thức nào?
1. Đầu con ngời, đầu con ngựa.
2. Anh ta có cái đầu tuyệt vời, nhớ đến từng chi tiết.
3. Đầu máy bay.
4. Dẫn đầu, lần đầu.
5. Sản lợng tính theo đầu ngời.
+Sự phát triển của từ vựng, từ mợn, từ hán việt, thuật và biệt ngữ xã hội,
trau dồi vốn từ.
+Từ tợng thanh và tợng hình, một số phép tu từ từ vựng.
Câu 1: Hãy ptích gtrị nghệ thuật của câu hỏi tu từ trong 2 khổ thơ sau:
Nhng mỗi năm mỗi vắng
Ngời thuê viết nay đâu ?
Giấy đỏ buồn không thắm
Mực đọng trong nghiêng sầu
9
Tr ng THCS H i Thanh Nguy n L ý T ng
Năm nay đào lại nở
Không thấy ông đò xa
Những ngời muôn năm cũ
Hồn ở đau bây giờ ?
( Ông đồ Vũ Đình Liên)
Câu 2: Ptích gtrị tdụng của việc sdụng từ tợng thanh, từ tợng hình sau:
Khi bờ tre ríu rít tiếng chim kêu
Khi mặt nớc chập chờn con cá nhảy
( Tế Hanh)
Câu 3: Ptích gtrị tdụng cuỉa việc sdụng từ tợng thanh, từ tợng hình sau:

Thân gầy guộc lá mong manh
Mà sao nên luỹ, nên thành tre ơi?

C- TậP LàM VăN:
I. văn bản thuyết minh:
II.Văn bản tự sự và miêu tả :
7- đối thoại,dộc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.
Cõu 1:
c on th sau v hon thnh cỏc yờu cu bờn di:
Gi chỏu ó i xa. Cú ngn khúi trm tu
Cú la trm nh, nim vui trm ng
Nhng vn chng lỳc no quờn nhc nh:
- Sm mai ny b nhúm bp lờn cha?
(Bng Vit - Bp la, Ng vn 9 - Tp 1, Tr.145)
2.1 Cõu cui trong on th l li c thoi hay c thoi ni tõm? Gii
thớch ngn gn.
2.2 Xột cõu cui trong on th :
- V cu to, thuc kiu cõu gỡ? Vỡ sao?
- V mc ớch núi, thuc kiu cõu gỡ? Vỡ sao?
*- học kì II:
A-văn bản:
I. Văn nghị luận:
1- Bàn về đọc sách (Chu quang Tiềm).
2- Tiếng nói của văn nghệ(Ng đình Thi).
Cõu 1 Tỏc phm ngh thut no cng xõy dng bng nhng vt liu mn thc ti.
Nhng ngh s khụng nhng ghi li cỏi ó cú ri m cũn mun núi mt iu gỡ mi
m. (Nguyn ỡnh Thi, Ting núi vn ngh)
Suy ngh v ý kin trờn qua mt s tỏc phm vn hc trong chng trỡnh Ng vn
Trung hc c s.
3- Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới(Vũ Khoan).

10
Tr ng THCS H i Thanh Nguy n L ý T ng
4- Chó sói và cu trong thơ ngụ ngôn của la phông ten(Hi phô-lit-ten).
II. Thơ hiện đại:
1- Con cò(Chế Lan Viên).
2- Mùa xuân nho nhỏ(Thanh Hải).
Cõu 1
Hỡnh nh mựa xuõn c khc ho tht p trong on th sau:
Mc gia dũng sụng xanh
Mt bụng hoa tớm bic
i con chim chin chin
Hút chi m vang tri
Tng git long lanh ri
Tụi a tay tụi hng
a: on th trờn nm trong tỏc phm no, ca ai? Nờu hon cnh ra i tỏc phm
y?
b: Da vo on th trờn, em hóy vit mt on vn khong 10-12 cõu theo cỏch
lp lun tng hp - phõn tớch - tng hp, trong ú cú s dng phộp ni v mt cõu
cha thnh phn tỡnh thỏi vi ch : v p ca mựa xuõn, thiờn nhiờn v cm xỳc
ca nh th trc v p y (gch di thnh phn tỡnh thỏi v nhng t ng dựng
lm phộp ni).
c âu 2
Trong bài Mùa xuân nho nhỏ, Thanh Hải viết :
Ta làm con chim hót
Ta làm một cành hoa.
Kết thúc bài Viếng lăng Bác, Viễn Phơng có viết :
Mai về Miền Nam thơng trào nớc mắt
Muốn làm con chim hót quanh lăng Bác.
a. Hai bài thơ của hai tác giả viết về đề tài khác nhau nhng có chung chủ đề.
Hãy chỉ ra t tởng chung đó.

b. Viết một đoạn văn khoảng 5 câu phát biểu cảm nghĩ về 1 trong hai đoạn thơ
trên.

Cõu 3.
Cm ngh v iu tõm nguyn ca Thanh Hi th hin qua hỡnh nh
mựa xuõn nho nh. (Mựa xuõn nho nh - Thanh Hi, Ng vn 9, Tp hai,
NXB Giỏo dc, 2005)
Câu 4.
Mùa xuân ngời cầm súng
Lộc giắt đầy trên lng
Mùa xuân ngời ra đồng
Lộc trải dài nơng mạ
Tất cả nh hối hả
11
Tr ng THCS H i Thanh Nguy n L ý T ng
Tất cả nh xôn xao
( Mùa xuân nho nhỏ Thanh Hải)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn, phân tích để làm rõ giá trị của các điệp ngữ
trong đoạn thơ trên
Câu 5
Mở đầu bài thơ Mùa xuân nho nhỏ, Thanh Hải viết:
Mọc giữa dòng sông xanh
Một bông hoa tím biếc
Em hãy viết một đoạn văn khoảng 8 câu phân tích nét đặc sắc về cách đặt câu
trong câu thơ trên.
C âu 6 .
Ta làm con chim hót
Ta làm một nhành hoa
Ta nhập vào hoà ca
Một nốt trầm xao xuyến

Một mùa xuân nho nhỏ
Lặng lẽ dâng cho đời
Dù là tuổi hai mơi
Dù là khi tóc bạc
(Mùa xuân nho nhỏ Thanh Hải)
Em hãy viết một đoạn văn khoảng 10 dòng diễn tả những suy nghĩ về nguyện ớc
chân thành của Thanh Hải trong đoạn thơ trên.
Câu 7.
Trong hai câu thơ :
Từng giọt long lanh rơi
Tôi đa tay tôi hứng
Từ giọt có ngời hiểu là giọt ma xuân, có ngời lại cho là giọt âm thanh tiếng chim
ở câu thơ trớc đó. Nêu cách hiểu của em và phân tích hai câu thơ trên.
Câu 8
Trong bài Mùa xuân nho nhỏ, Thanh Hải viết :
Ta làm con chim hót
Ta làm một cành hoa.
Kết thúc bài Viếng lăng Bác, Viễn Phơng có viết :
Mai về Miền Nam thơng trào nớc mắt
Muốn làm con chim hót quanh lăng Bác.
c. Hai bài thơ của hai tác giả viết về đề tài khác nhau nhng có chung chủ đề.
Hãy chỉ ra t tởng chung đó.
d. Viết một đoạn văn khoảng 5 câu phát biểu cảm nghĩ về 1 trong hai đoạn thơ
trên.
3- Viếng lăng bác(Viễn Phơng).
Câu 1:
Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.
(Viếng lăng Bác Viễn Phơng)
a. Hãy phân tích ý nghĩa hình ảnh ẩn dụ mặt trời trong lăng ở câu thơ trên.

12
Tr ng THCS H i Thanh Nguy n L ý T ng
b. Chép hai câu thơ có hình ảnh ẩn dụ mặt trời trong một bài thơ mà em đã học
(Ghi rõ tên và tác giả bài thơ).
4- Sang thu(Hữu Thỉnh).
Câu 1.
Bằng đoạn văn khoảng 8 câu, hãy phân tích sự cảm nhận tinh tế của nhà thơ về
biến chuyển trong không gian lúc sang thu ở khổ thơ:
Bỗng nhận ra hơng ổi
Phả vào trong gió se
Sơng chùng chình qua ngõ
Hình nh thu đã về.
(Sang thu Hữu Thỉnh)
C âu 2.
Những cảm nhận tinh tế, sâu sắc của nhà thơ Hữu Thỉnh về sự biến đổi của đất
trời từ cuối hạ sang đầu thu qua bài thơ Sang thu .
(1) Phân tích những cảm nhận tinh tế của nhà thơ Hứu Thỉnh về thời khắc giao
mùa cuối hạ sang đầu thu trong bài thơ Sang thu
C âu 3.
Viết một đoạn văn khoảng sáu câu trình bày cách hiểu của em về hai câu thơ cuối
bài Sang thu (Hữu Thỉnh)
Sấm cũng bớt bất ngờ
Trên hàng cây đứng tuổi

Câu 4.
Sông đợc lúc dềnh dàng
Chim bắt đầu vội vã
Có đám mây mùa hạ
Vắt nửa mình sang thu
(Sang thu Hữu Thỉnh)

Viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nhận của em về vẻ đẹp của hình ảnh đám mây
mùa hạ trong khổ thơ trên.

5- Nói với con(Y Phơng).
Câu 1.
Ngời đồng mình thô sơ da thịt
Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con
Ngời đồng mình tự đục đá kê cao quê hơng
Còn quê hơng thì làm phong tục
( Nói với con Y Phơng)
Viết một đoạn văn ngắn có dùng dẫn chứng trực tiếp để nêu suy nghĩ của em về
những điều ngời cha nói với con trong các câu thơ trên.

Câu 2.
Em cảm nhận đợc ngời cha nói những gì với con qua bài thơ Nói với con
của Y Phơng.
III. Truyện hiện đại:
1- Bến quê (Nguyễn Minh Châu).
13
Tr ng THCS H i Thanh Nguy n L ý T ng
Câu 1.
a. Truyện ngắn Bến quê đã xây dựng đợc những tình huống độc đáo. Đó là
những tình huống nào? Xây dựng những tình huống truyện ấy tác giả nhằm mục
đích gì?
b. Nêu chủ đề của truyện?
2- Những ngôi sao xa xôI (Lê minh Khuê).
Câu 1.
Vẻ đẹp trong lối sống, tâm hồn của nhân vật anh thanh niên trong Lặng lẽ Sa
Pa của Nguyễn Thành Long và nhân vật Phơng Định trong Những ngôi sao xa
xôi của Nguyễn Minh Khuê

B-tiếng việt:
1-khởi ngữ.
Cõu 1:
Hóy vit mt on vn cú s dng khi ng, thnh phn bit lp v
phộp liờn kt ni (gch chõn xỏc nh) trỡnh by cỏch hiu ca em v ý
kin sau:
Bt r cuc i hng ngy ca con ngi, vn ngh li to
c s sng cho tõm hn ngi.
(Nguyn ỡnh Thi -Ting núi ca vn ngh, Ng vn 9-Tp 2, Tr.15)
Cõu 2
a) Th no l thnh phn khi ng?
b) Tỡm thnh phn khi ng trong cỏc cõu sau:
- ễng c ng v v xem tranh nh ch ngi khỏc c ri nghe
lm. iu ny ụng kh tõm ht sc.
(Kim Lõn, Lng)
- Cũn mt tụi thỡ cỏc anh lỏi xe bo: Cụ cú cỏi nhỡn sao m xa xm!.
(Lờ Minh Khuờ, Nhng ngụi sao xa xụi)
Cõu 3: Chuyển các câu sau thành câu có chứa thành phần khởi ngữ.
1. Tôi thấy nó có lỗi về việc này.
2. Nam là ngời học giỏi môn toán nhất lớp tôi.
3. Ông giáo ấy không hút thuốc, không uống rợu.
4. Tôi cứ ở nhà của tôi, làm việc của tôi.
2-các thành phần biệt lập
Cõu 1 : Tỡm cỏc thnh phn tỡnh thỏi, cm thỏn trong nhng cõu sau:
a. Nhng cũn cỏi ny na m ụng s, cú l cũn ghờ rn hn c nhng ting kia
nhiu. (Kim Lõn, Lng)
14
Tr ng THCS H i Thanh Nguy n L ý T ng
b. Chao ụi, bt gp mt con ngi nh anh ta l mt c hi hón hu cho sỏng tỏc,
nhng hon thnh sỏng tỏc cũn l mt chng ng di. (Nguyn Thnh Long, Lng l

Sa Pa)
Cõu 2:
Ch ra cỏc t ng l thnh phn bit lp trong cỏc cõu sau. Cho bit
tờn gi ca mi thnh phn bit lp ú.
Ngoi ca s by gi nhng bụng lng ó tha tht cỏi ging hoa
ngay khi mi n, mu sc ó nht nht. Hn cú l vỡ ó sp ht mựa, hoa
ó vón trờn cnh, cho nờn my bụng hoa cui cựng cũn sút li tr nờn m
sc hn.
(Nguyn Minh Chõu, Bn quờ, Ng vn 9, tp hai)
Cõu 3:
Ch ra cỏc t ng l thnh phn bit lp trong cỏc cõu sau. Cho bit
chức năng ca mi thnh phn bit lp ú.
1. Chao ôi, bắt gặp một ngời nh anh ta là cơ hội hạn hữu cho sang tác.
2. Ông lão bỗng ngừng lại, ngờ ngợ nh lời mình không đc đúng lắm. Chjả
nhẽ cái bọn này ở làng lại đốn đến thế sao?
3-liên kết câu và liên kết đoạn văn.
Cõu 1:
Cho bit phộp liờn kt cõu v phộp liờn kt on vn c s dng
trong phn trớch sau. Ch ra t ng thc hin mi phộp liờn kt ú.
Trng hc ca chỳng ta l trng hc ca ch dõn ch nhõn
dõn, nhm mc ớch o to nhng cụng dõn v cỏn b tt, nhng ngi
ch tng lai ca nc nh. V mi mt, trng hc ca chỳng ta phi
hn hn trng hc ca thc dõn v phong kin.
Mun c nh th thỡ thy giỏo, hc trũ v cỏn b phi c gng hn
na tin b hn na.
(H Chớ Minh, V vn giỏo dc, dn theo Ng vn 9, tp hai)
C âu 2 : Cho đoạn văn sau:
Ma mùa xuân xôn xao, phơi phới. Những hạt ma bé nhỏ mền mại, rơi mà nh
nhảy nhót. hạt nọ tiếp hạt kia đan xuống mặt đất ( ) . Mặt đất đã kiệt sức bỗng
thức dậy, âu yếm đón lấy nhữg giọt ma ấm áp trong lành. Đất trời lại dịu mềm, lại

cần mẫn tiếp nhựa cho cây cỏ. Ma mùa xuân đã mang lại cho chúng cái sức sống ứ
đầy, tràn lên các nhánh lá mâm non. và cây trả nghĩa cho ma bằng cả mùa hoa
thơm trái ngọt
Chỉ rõ liên kết nội dung và hình thức của đoạn văn trên ?
Câu 3: Chỉ rõ lkết hình thức trong đoạn văn sau:
Lại vào nữa đêm. Bên ngoài ma rét, gió thổi ào ào. Mèo con vẫn nằm thức. Nó
đoán hôm nay thằng Chuột Cống sẽ đến. Có lúc Mèo Con tức giận nóng sôi ngời,
chỉ mong cái thằng khốn kiếp ấy đến ngay để đánh nhau. Nhng có lúc Mèo con lại
rợn
Câu 4: Đọc đoạn văn sau:
Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những nết nhăn xô lại với nhau, ép cho nớc mắt
chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miẹng móm mém của lão mếu nh con
nít.Lão hu hu khóc
15
Tr ng THCS H i Thanh Nguy n L ý T ng
a. Các câu trong đoạn văn đc lkết với nhau bằng phép lkết nào?
b. Những từ ngữ nào trong đoạn văn cùng trờng từ vựng ? Đặt tên cho trờng từ
vựng đó?
Câu 5: cho ví dụ về các phép liên kết sau
a. Phép lặp
b. Phép thế
c. Phép nối
d. Phép dùng từ đồng nghĩa trái nghĩa
Câu 6: Các đoạn văn sau mắc lỗi lkết về nội dung. Hãy chỉ ra những lỗi đó
a. Lớp ta có nhiều bạn học giỏi , lao động tốt. Các thầy, cô giáo và nhiều bậc phụ
huynh của lớp đang rất lo buồn. Thế mà một số bạn trong lớp còn tỏ ra chểnh
mảng học tập.
b. Gần đây, cách ăn mặc của một số bạn có nhiều thay đổi, không còn giản dị và
lành mạnh nh trớc nữa. Có bạn mặc mãi một kiểu áo không thay đổi gì cả. Thật là
thiếu phong cách hiện đại. Nhà trờng đang phát đọng ủng hộ đồng bào bị thiên tai.

Câu 7: Chỉ ra và sửa chữa lỗi liên kết hình thức giữa các câu sau :
Thuý Kiều và Thuý Vân là hai chị em.Nhng Thuý Kiều là chị, còn Thuý Vân là
em.Họ đều là những con ngời tài hoa và nhan sắc.
4- nghĩa tờng minh và hàm ý.
Cõu 1: Cho bit hm ý trong cỏc cõu sau (phn tụ m):
- V chng qu quỏi tinh ma,
Phen ny k cp b gi gp nhau.
- D dng l thúi hng nhan,
Cng cay nghit lm cng oan trỏi nhiu.
Cõu 2 c on trớch sau:
i vi nhng ngi quanh ta, nu ta khụng c tỡm m hiu h,
thỡ ta ch thy h gn d, ngu ngc, bn tin, xu xa, b i ton
nhng c cho ta tn nhn; khụng bao gi ta thy h l nhng
ngi ỏng thng; khụng bao gi ta thng V tụi khụng ỏc,
nhng th kh quỏ ri.( )Tụi bit vy, nờn tụi ch bun ch khụng n
gin.
(Nam Cao, Lóo Hc - Theo Ng vn 9, Tp
1,Tr.137)
2.1 Trong on vn t s trờn, to tớnh trit lớ, tỏc gi ó s dng kt
hp yu t gỡ?
2.2 Hóy trỡnh by ngn gn hm ý ca cõu vn:i vikhụng bao gi
ta thng
C âu 3 : Cho biết hàm ý trong những câu sau:
a. - Bây giờ mới 11h thôi
- Bây giờ đã 11h rồi
b. Hôm nay, môn toán chỉ có 5 bài tập về nhà.
16
Tr ng THCS H i Thanh Nguy n L ý T ng
Hôm nay, môn toán có những 5 bài tập về nhà
7-tổng kết ngữ pháp.

C. tập làm văn.
I .văn nghị luận :
1- phép phân tích và tổng hợp.
2- luyện tập phân tích và tổng hợp.
Câu 1.
Hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 10 câu theo cách tổng hợp phân tích -
tổng hợp, nội dung trình bày những cảm nhận của em về bức tranh mùa xuân xứ
Huế trong đoạn thơ :
Mọc giữa dòng sông xanh
Một bông hoa tím biếc
Ơi con chim chiền chiện
Hót chi mà vang trời
Từng giọt long lanh rơi
Tôi đa tay tôi hứng
(Mùa xuân nho nhỏ Thanh
Hải)
3- nghị luận về 1 sự việc hiện tợng.
Cõu 1:
Mựa hố l thỳ v nht i vi la tui hc trũ. Em s lm gỡ cú
c mt mựa hố thc s vui ti v b ớch ?
(Vit thnh mt on vn hoc mt bi vn ngn khụng quỏ 20 dũng
Cõu 2 : Gia mt vựng si ỏ khụ cn, cú nhng loi cõy vn mc lờn v n
nhng chựm hoa tht p. Vit mt vn bn ngh lun (khụng quỏ hai trang
giy thi) nờu suy ngh ca em c gi ra t hin tng trờn.
Câu 3: Có rất nhiều bạn nhỏ bằng tuổi em nhng phảI rời nhà ra kiếm sống ở các
thành phố. Em hãy viết một đoạn văn khoảng 15- 20 dòng nêu suy nghĩ cảu em về
hiện tợng đó.
Câu 4: Viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 15- 20 dòng) nêu suy nghĩ của em về
hiện tợng hs ham mê trò chơi điện tử xao nhãng học tập
4- cách làm bài .

Cõu 1:
Cú mt con ngi gia cuc i li n tng sõu m trong em.
Cõu 2.
c vn bn sau:
THI GIAN L VNG
Ngn ng cú cõu: Thi gian l vng. Nhng vng thỡ mua c m thi gian
khụng mua c. Th mi bit vng cú giỏ m thi gian l vụ giỏ.
17
Tr ng THCS H i Thanh Nguy n L ý T ng
Tht vy, thi gian l s sng. Bn vo bnh vin m xem, ngi bnh nng,
nu kp thi chy cha thỡ sng, chm l cht.
Thi gian l thng li. Bn hi cỏc anh b i m xem, trong chin u, bit nm
thi c, ỏnh ch ỳng lỳc l thng li, mt thi c l tht bi.
Thi gian l tin. Trong kinh doanh, sn xut hng hoỏ ỳng lỳc l lói, khụng
ỳng lỳc l l.
Thi gian l tri thc. Phi thng xuyờn hc tp thỡ mi gii. Hc ngoi ng m
ba c, ba cỏi, thiu kiờn trỡ, thỡ hc my cng khụng gii c.
Th mi bit, nu bit tn dng thi gian thỡ lm c bao nhiờu iu cho bn
thõn v cho xó hi. B phớ thi gian thỡ cú hi v v sau hi tic cng khụng kp.
(Theo Phng Liờn, Ng vn 9, Tp hai, NXB Giỏo dc, 2005, trang 36 - 37)
a) Vn bn trờn thuc loi ngh lun no?
b) Vit mt on vn ngn (t 10 cõu n 15 cõu) trỡnh by nhng suy ngh ca
bn thõn v giỏ tr thi gian.
5- nghị luận về một vấn đề t tởng đạo lý
Cõu 1 : Vit mt on vn ngh lun (t 10 n 12 cõu) nờu suy ngh ca em v o
lý Ung nc nh ngun
Cõu 2 : Vit mt vn bn ngh lun (khụng quỏ mt trang giy thi) trỡnh by suy ngh v
c hy sinh.
Cõu 3: Vit vn bn ngh lun (khụng quỏ mt trang giy thi) v ch quờ hng
Cõu 4 : Nờu suy ngh ca em v ý ngha ca tỡnh yờu thng. (Hc sinh khụng vit quỏ

mt trang giy)
Câu 5: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 15-20 dòng) trình bày ý kiến của em về
vấn đề : Học sinh thực hành tiết kiệm nh thế nào?
Cõu 6
Trỡnh by suy ngh ca em v quan nim sau ca M. Gorki:
Ngi bn tt nht bao gi cng l ngi n vi ta trong nhng
giõy phỳt khú khn, cay ng nht ca cuc i.
Câu 7: Viết một đoạn văn ngắn nêu suy nghĩ của em về lí tởng sống của tuổi
trẻ
6- cách làm bài .
7- nghị luận về tác phẩm truyện(đoạn trích).
8- luyện tập nghị luận . .
9- nghị luận về 1 bài thơ, đoạn thơ.
10- cách làm nghị luận về .

18

×