Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bT tng hinh hoc quan he//

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.75 KB, 7 trang )

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11
(đờng thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song)
Bài 1: Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N thuộc cạnh AD sao cho
AD
3
1
DN =
. Mặt phẳng (CMN) cắt BD tại K. Tính tỉ số
BK
DK
?
A.
5
2
B.
3
1
C.
3
2
D.
2
1
Bài 2: Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của BC, N thuộc cạnh CD sao cho
CD
3
1
DN =
. P là trung điểm AB. Mặt phẳng (MNP) cắt CD tại Q. Tính tỉ số
QA
QD


?
A.
5
2
B.
4
1
C.
2
1
D.
3
1
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của SC.
Gọi N giao điểm của đờng thẳng AM và mặt phẳng (SBD). Tính tỉ số
MN
AN
?
A. 2 B.
2
3
C. 1 D.
3
2
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành, M, N, P là trung điểm của
AB, AD, SC. Mặt phẳng (MNP) cắt SD tại Q. Tính tỉ số
QS
QD
?
A.

3
1
B.
4
1
C.
5
1
D.
5
2
Bài 5: Cho tứ diện ABCD, Gọi M, N là trung điểm của AB và CD, A là trọng tâm
BCD
. AA cắt MN tại G. Tính tỉ số
GA
'GA
?
A.
2
1
B.
3
1
C.
5
2
D.
4
1
Bài 6: Cho tứ diện ABCD, Gọi M, N là trung điểm của AD và BD; I, J là trung điểm

của AB và CD. Gọi giao điểm của IJ và mặt phẳng (CMN) là K. Tính tỉ số
KJ
IK
?
A. 2 B.
2
1
C.
3
2
D. 3
Page 1
Bài 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi K là trung
điểm của SB, L là điểm thuộc cạnh SD sao cho
2
1
LS
LD
=
. Giao điểm I của KL và mặt
phẳng (ABCD). Tính độ dài BI theo a.
A.
2a2
B.
2a
C. 2a D.
2
2a3
Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành. Gọi M, N là trung điểm
của SB, SD. Gọi giao điểm của SC và mặt phẳng (AMN) là I. Tính tỉ số

SC
SI
?
A.
5
4
B.
5
3
C.
4
3
D.
3
2
Bài 9: Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình thang, với AD // BC và AD = 2BC.
Gọi M, N là trung điểm của SA, SB. Mặt phẳng (DMN) cắt SC tại I. Tính tỉ số
SC
SI
?
A.
5
4
B.
5
3
C.
4
3
D.

3
2
Bài 10: Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình thang, với AB // CD và AB = 2CD.
là điểm thuộc SD sao cho
SD
3
2
SM =
. Mặt phẳng (ABM) cắt SC tại N. Tính tỉ số
SC
SN

A.
5
3
B.
5
4
C.
3
2
D.
4
3

A. HI B. NI C. IP D. HN
Bài 12: Cho hình chóp S.ABCD. Một mặt phẳng
( )

cắt SA, SB, SC, SD tại M, N, P,

Q. Giả sử AB cắt CD tại I, MN cắt PQ taiJ. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và
mặt phẳng (SPI). Chọn câu sai:
A. SI B. SJ C. IJ D. SQ
Bài 13: Cho hình chóp S.ABCD, AB cắt CD tại M. I là trung điểm của SB. Mặt phẳng
(ADI) cắt SC tại J, AI cắt DJ tại K. Tìm giao tuyến của *SAI) và (SDI). Chọn câu sai:
Page 2
P
N
M
B
C
H
I
D
A
Bài 11: Cho tứ diện ABCD. M là trung
điểm AB, N thuộc cạnh AC sao cho
3
2
AC
AN
=
, P thuộc cạnh BD sao cho
3
2
BD
BP
=
. MN cắt BC tại H; MP cắt AD
tại I . Xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP)

và mặt phẳng (ACD).
A. SK B. SM C. MK D. SB
Bài 14: Cho hình chóp S.ABCD. Giả sử M, N, P thuộc SA, SB, SC và MN cắt AB tại I;
NP cắt BC tại J; IJ cắt AD tại H. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (MNP).
A. SH B. MH C. AH D. DH
Bài 15: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P là các trung điểm thuộc cạnh AB, AC, BD sao
cho M là trung điểm AB; NA = 2NC; BP = 2PD; MN cắt BC tại Q; PQ cắt CD tại R.
Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) và tứ diện đã cho.
A.
MNP
B.
MPQ
C. Tứ giác MNRP D.
MNR
Bài 16: Cho hình chóp S.ABCD, A thuộc SA sao cho SA =
SA
3
1
; B, C là trung
điểm của SB và SC. G là trọng tâm
ABC
. Gọi G là giao điểm của SG và mặt phẳng
(ABC). Tính tỉ số
G'G
S'G
?
A.
3
4
B.

5
2
C.
4
3
D.
3
2
Bài 17: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q là các điểm trên các cạnh AB, BC, CD,
DA sao cho MN và PQ cắt nhau tại I. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và
(ACD). Chọn câu sai:
A. PN B. IQ C. PQ D. IP
Bài 18: Cho tứ diện ABCD. Gọi

Bài 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi


Bài 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi
Page 3
I, J là trung điểm AD và BC. Tìm giao tuyến
Của hai mặt phẳng (ADJ) và (BCI).
(xem hình vẽ)
A. PQ B. PJ
C. IJ D. IP
I, K là trung điểm AB và AD. Tìm giao tuyến
của hai mặt phẳng (CDI) và (BCK).
(xem hình vẽ)
A. PR B. CR
C. CP D. CQ
I, K là trung điểm AB và AD. Tìm giao tuyến

của hai mặt phẳng (CDI) và (BCK).
(xem hình vẽ)
A. PR B. CR
C. CP D. CQ
Bài 21: Cho hình tứ diện ABCD. Gọi
Bài 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy
Bài 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là
Page 4
E, F, G là các điểm thuộc cạnh AB, AC, BD. Tìm
giao tuyến của hai mặt phẳng (CDI) và (BCK).
(xem hình vẽ)
A. FP B. KF
C. HK D. FH
M, N là trung điểm của AB, BC. Trên đờng
thẳng CD lấy điểm P sao cho CP = 2CD.
Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP)
và tứ diện.
(xem hình vẽ)
A. Tam giác MNP
B. Tam giác MNQ
C. Tam giác MNR
D. Tứ giác MNRQ.
ABCD là hình bình hành. Gọi M, N
là trung điểm của BC, CD. P là điểm
thuộc SA sao cho
SA
3
1
SP =
. Xác

định thiết diện tạo bởi mặt phẳng
(MNP) và hình chóp.
(xem hình vẽ)
A. Tứ giác MRPT
B. Tam giác MNP
C. Ngũ giác MNSPT
D. Tam giác PQR.
Bài 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy
Bài 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N là trung
điểm SB và SD. P là điểm trên đờng chéo AC sao cho
AC
4
1
CP =
. Xác định thiết diện
tạo bởi mặt phẳng (MNP) và hình chóp, đồng thời cho biết thiết diện là hình gì ?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Bài 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M thuộc cạnh
SB sao cho
SB
3
1
SM =
. Gọi N là trung điểm của SC, G là trọng tâm
ABC
. Xác định
hình dạng của thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNG) và hình chóp.
A. Tam giác B. Tứ giác C. Tam giác cân D. Ngũ giác
Page 5
tứ giác lồi ABCD. Gọi G là trọng tâm của

SCD
.
Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (ABG) và
hình chóp.
(xem hình vẽ)
A. Tam giác ABG
B. Tứ giác ABKH
C. Tam giác ABI
D. Tứ giác ABKG.
ABCD là hình thang, đáy lớn là AB. Gọi M, N là
trung điểm SB và SC. Xác định thiết diện tạo bởi
mặt phẳng (AMN) và hình chóp.
(xem hình vẽ)
A. Tam giác AMN
B. Tam giác AMP
C. Tứ giác AMNQ
D. Tam giác AMQ.
Page 6
Page 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×