Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra số 8 chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.68 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Toán 8A ( Phần đại số)
Câu 1 (2,5đ): Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi ra giấy kiểm tra
1/ Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x
2
– 2 = 0 ; B.
1
2
x – 3 = 0 ; C.
1
x
– 2x = 0 ; D. 0x + 3 = 0
2/ Trong các nhận xét sau nhận xét nào đúng :
A. Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương với nhau
B. Hai phương trình có duy nhất một nghiệm thì tương đương với nhau
C. Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương với nhau
D. Cả ba câu trên đều đúng
3/ Phương trình bậc nhất một ẩn có :
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiêm.
C. Một nghiệm duy nhất
D. Có thể vô nghiệm, vô số nghiệm, có một nghiệm duy nhất
4/ Tìm điều kiện của tham số m để phương trình (m
2
– 4)x
2
+ (m – 2)x + 3 = 0 là
phương trình bậc nhất một ẩn
A. m = – 2 ; B. m = – 1 ; C. m = 2 ; D = 2
5/ Giải phương trình 3x – 4 = 0, giá trò nào sau đây là nghiệm :


A. x =
4
3
; B. x =
3
2
; C. x =
3
4
; D. x =
1
2
6/ Nghiệm của phương trình
x x 4
x 1 x 1
+
=
− +
là :
A. 0 ; B. 1 ; C. – 1 ; D. 2
Câu 2 : Giải các phương trình sau
a/ 5x – 3 = 4x + 7 (1đ)
b/
2x 2x 1 x
3 6 2

+ =
(1đ)
c/(2x – 4)(3x + 1) = 0 (1đ)
d/

1 x 2x 3
3
x 1 x 1
− +
+ =
+ +
(1đ)
e/ (x – 4)(x – 5)(x – 6)(x – 7) = 1680 (0,5đ)
f/ 8x
3
= (4x + 1)
3
– (2x + 1)
3
(0,5đ)
Câu 3 : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về,
người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45
phút. Tính độ dài quãng đường AB (Bằng kilômet) (2,5đ).
Hết
Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Toán 8A ( Phần đại số)
Câu 1 (2,5đ) : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi ra giấy kiểm tra
1/ Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x
2
– 2 = 0 ; B.
1
x
– 2x = 0 ; C. 0x + 4 = 0 ; D.

1
2
x – 3 = 0
2/ Nghiệm của phương trình
x x 4
x 1 x 1
+
=
− +
là :
A. 0 ; B. 1; C. – 1 ; D. 2
3/ Trong các nhận xét sau nhận xét nào đúng :
A. Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương với nhau
B. Hai phương trình có duy nhất một nghiệm thì tương đương với nhau
C. Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương với nhau
D. Cả ba câu trên đều đúng
4/ Phương trình bậc nhất một ẩn có :
A. Vô nghiêm.
B. Một nghiệm duy nhất
C. Vô số nghiệm
D. Có thể vô nghiệm, vô số nghiệm, có một nghiệm duy nhất
5/ Tìm điều kiện của tham số m để phương trình (m – 1)x + (m
2
– 2)y + 4 = 0 là
phương trình bậc nhất một ẩn
A. m = – 2 ; B. m = – 1 ; C. m = 2 ; D = 2
6/ Giải phương trình 2x + 13 = 0, giá trò nào sau đây là nghiệm :
A. x =
13
2

; B. x =
13
2

; C. x =
2
13

; D. x =
2
13
Câu 2 : Giải các phương trình sau
a/ 5x – 3 = 4x + 1 (1đ)
b/
5x x 2 3x
3 6 2

+ =
(1đ)
c/(3x – 9)(2x + 1) = 0 (1đ)
d/
2 1 3x 11
x 1 x 2 (x 1)(x 2)

− =
+ − + −
(1đ)
e/ (x + 2)(x + 3)(x – 5)(x – 6) = 180 (0,5đ)
f/ (x – 3)
3

+ ( x + 1)
3
= 8(x – 1)
3
(0,5đ)
Câu 3 : Một người đi xe máy từ Cà Mau đến Bạc Liêu với vận tốc 32km/h, sau khi
nghỉ ở Bạc Liêu 1 giờ người đó lại từ Bạc Liêu về Cà Mau với vận tốc 20km/h. Tính quãng
đường Cà Mau – Bạc Liêu, biết thời gian cả đi lẫn về và thời gian nghỉ là 6 giờ12 phút.
(2,5đ)
Hết
Đề 2
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Toán 8B ( Phần đại số)
Câu 1 (2đ): Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi ra giấy kiểm tra
1/ Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x
2
– 2 = 0 ; B.
1
2
x – 3 = 0 ; C.
1
x
– 2x = 0 ; D. 0x + 3 = 0
2/ Nghiệm của phương trình
x x 4
x 1 x 1
+
=
− +


A. 0 ; B. 1 ; C. – 1 ; D. 2
3/ Trong các nhận xét sau nhận xét nào đúng :
A. Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương với nhau
B. Hai phương trình có duy nhất một nghiệm thì tương đương với nhau
C. Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương với nhau
D. Cả ba câu trên đều đúng
4/ Phương trình bậc nhất một ẩn có :
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiêm.
C. Một nghiệm duy nhất
D. Có thể vô nghiệm, vô số nghiệm, có một nghiệm duy nhất
Câu 2 : Giải các phương trình sau
a/ 3x + 6 = 0 (1đ)
b/ 5x – 3 = 4x + 7 (1đ)
c/
2x 2x 1 x
3 6 2

+ =
(1đ)
d/(2x – 4)(3x + 1) = 0 (1đ)
e/
1 x 2x 3
3
x 1 x 1
− +
+ =
+ +
(1đ)

f/
x 4 x 5 x 6 x 7
4 0
2004 2003 2002 2001
+ + + +
+ + + + =
(0,5đ)
Câu 3 : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về,
người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45
phút. Tính độ dài quãng đường AB (Bằng kilômet) (2,5đ).
Hết
Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Toán 8B ( Phần đại số)
Câu 1 (2đ) : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi ra giấy kiểm tra
1/ Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x
2
– 2 = 0 ; B.
1
x
– 2x = 0 ; C. 0x + 4 = 0 ; D.
1
2
x – 3 = 0
2/ Nghiệm của phương trình
x x 4
x 1 x 1
+
=

− +
là :
A. 0 ; B. 1; C. – 1 ; D. 2
3/ Trong các nhận xét sau nhận xét nào đúng :
A. Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương với nhau
B. Hai phương trình có duy nhất một nghiệm thì tương đương với nhau
C. Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương với nhau
D. Cả ba câu trên đều đúng
4/ Phương trình bậc nhất một ẩn có :
A. Vô nghiêm.
B. Một nghiệm duy nhất
C. Vô số nghiệm
D. Có thể vô nghiệm, vô số nghiệm, có một nghiệm duy nhất
Câu 2 : Giải các phương trình sau
a/ 3x + 6 = 0 (1đ)
b/ 5x – 3 = 4x + 1 (1đ)
c/
5x x 2 3x
3 6 2

+ =
(1đ)
d/(3x – 9)(2x + 1) = 0 (1đ)
e/
2 1 3x 11
x 1 x 2 (x 1)(x 2)

− =
+ − + −
(1đ)

f/
x 4 x 5 x 6 x 7
4 0
2004 2003 2002 2001
− − − −
+ + + − =
(0,5)
Câu 3 : Một người đi xe máy từ Cà Mau đến Bạc Liêu với vận tốc 32km/h, sau khi
nghỉ ở Bạc Liêu 1 giờ người đó lại từ Bạc Liêu về Cà Mau với vận tốc 20km/h. Tính quãng
đường Cà Mau – Bạc Liêu, biết thời gian cả đi lẫn về và thời gian nghỉ là 6 giờ12 phút.
(2,5đ)
Hết
Đề 2

×